|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2022/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh
phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi
về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội
dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
- Quyết định này ban hành giá sản phẩm
để làm cơ sở lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Giá sản phẩm
chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự
án.
b) Đối tượng áp dụng: Cơ quan quản lý
nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện.
2. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La, bao gồm:
- Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
- Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh;
- Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
- Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện.
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
25 tháng 4 năm 2022. Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí trực tiếp (I)
|
Chi phí quản lý chung (nội nghiệp 15%; ngoại
nghiệp 20%) (II)
|
Đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
=(4)+(5)+(6)+(7)+(8)
|
(10)
|
(11)=(9)+(10)
|
I
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
|
3.256.740.952
|
101.376.426
|
20.865.201
|
101.277.696
|
48.963.062
|
3.529.223.337
|
537.902.631
|
4.067.125.968
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
3.098.142.730
|
96.062.789
|
19.439.915
|
101.277.696
|
43.917.608
|
3.358.840.738
|
503.826.111
|
3.862.666.849
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 Ha
|
158.598.222
|
5.313.636
|
1.425.286
|
0
|
5.045.455
|
170.382.599
|
34.076.520
|
204.459.119
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
338.337.420
|
10.591.686
|
2.228.556
|
9.803.681
|
5.478.784
|
366.440.127
|
57.038.359
|
423.478.486
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
299.757.753
|
9.298.878
|
1.881.784
|
9.803.681
|
4.251.224
|
324.993.320
|
48.748.998
|
373.742.318
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
38.579.667
|
1.292.808
|
346.772
|
0
|
1.227.559
|
41.446.806
|
8.289.361
|
49.736.168
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động
đến việc sử dụng đất
|
|
391.801.904
|
12.178.361
|
2.516.853
|
12.001.407
|
5.959.037
|
424.457.561
|
64.944.652
|
489.402.213
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
368.044.490
|
11.383.441
|
2.303.630
|
12.001.407
|
5.204.237
|
398.937.204
|
59.840.581
|
458.777.785
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
23.757.414
|
794.920
|
213.223
|
0
|
754.800
|
25.520.357
|
5.104.071
|
30.624.428
|
3
|
Bước 3:
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất,
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
kỳ trước
|
|
853.779.060
|
26.412.827
|
5.363.767
|
27.547.533
|
12.215.017
|
925.318.204
|
139.253.434
|
1.064.571.639
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
845.294.270
|
26.129.079
|
5.287.657
|
27.547.533
|
11.945.589
|
916.204.128
|
137.430.619
|
1.053.634.747
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
8.484.791
|
283.748
|
76.110
|
0
|
269.427
|
9.114.076
|
1.822.815
|
10.936.892
|
4
|
Bước 4:
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
1.361.717.711
|
42.487.608
|
8.765.686
|
42.111.266
|
20.677.210
|
1.475.759.481
|
225.440.981
|
1.701.200.462
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1.285.820.068
|
39.942.908
|
8.083.117
|
42.111.266
|
18.260.941
|
1.394.218.300
|
209.132.745
|
1.603.351.044
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
75.897.643
|
2.544.700
|
682.570
|
0
|
2.416.268
|
81.541.181
|
16.308.236
|
97.849.417
|
5
|
Bước 5:
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu có liên quan
|
|
311.104.857
|
9.705.944
|
1.990.339
|
9.813.809
|
4.633.016
|
337.247.965
|
51.225.204
|
388.473.169
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
299.226.150
|
9.308.484
|
1.883.728
|
9.813.809
|
4.255.616
|
324.487.787
|
48.673.168
|
373.160.955
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
11.878.707
|
397.460
|
106.611
|
0
|
377.400
|
12.760.178
|
2.552.036
|
15.312.214
|
II
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
|
1.732.664.182
|
88.512.855
|
14.218.798
|
53.952.132
|
27.364.815
|
1.916.712.782
|
292.534.308
|
2.209.247.090
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1.643.521.313
|
83.903.764
|
10.268.403
|
53.952.132
|
24.519.360
|
1.816.164.972
|
272.424.746
|
2.088.589.718
|
|
Ngoại
nghiệp
|
500.000 Ha
|
89.142.869
|
4.609.091
|
3.950.396
|
0
|
2.845.455
|
100.547.810
|
20.109.562
|
120.657.372
|
1
|
Bước 1:
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản
lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
425.907.417
|
20.452.752
|
3.240.612
|
12.506.104
|
6.303.328
|
468.410.213
|
71.509.177
|
539.919.390
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
403.438.509
|
19.448.892
|
2.380.216
|
12.506.104
|
5.683.588
|
443.457.309
|
66.518.596
|
509.975.905
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
22.468.908
|
1.003.860
|
860.396
|
0
|
619.740
|
24.952.904
|
4.990.581
|
29.943.485
|
2
|
Bước 2:
Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
1.150.310.187
|
60.294.732
|
9.821.271
|
36.633.498
|
18.700.788
|
1.275.760.474
|
194.854.488
|
1.470.614.962
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
1.088.727.100
|
56.970.656
|
6.972.245
|
36.633.498
|
16.648.646
|
1.205.952.144
|
180.892.822
|
1.386.844.966
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
61.583.087
|
3.324.076
|
2.849.025
|
0
|
2.052.142
|
69.808.330
|
13.961.666
|
83.769.996
|
3
|
Bước 3:
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có
liên quan
|
|
156.446.579
|
7.765.370
|
1.156.916
|
4.812.530
|
2.360.700
|
172.542.094
|
26.170.643
|
198.712.737
|
|
Nội nghiệp
|
500.000 Ha
|
151.355.704
|
7.484.216
|
915.942
|
4.812.530
|
2.187.127
|
166.755.519
|
25.013.328
|
191.768.846
|
|
Ngoại nghiệp
|
500.000 Ha
|
5.090.874
|
281.155
|
240.974
|
0
|
173.573
|
5.786.576
|
1.157.315
|
6.943.891
|
III
|
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
3.153.765.044
|
87.451.233
|
31.435.228
|
112.305.492
|
50.324.271
|
3.435.281.267
|
521.930.790
|
3.957.212.057
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
3.031.480.107
|
82.606.255
|
26.756.782
|
112.305.492
|
49.360.635
|
3.302.509.271
|
495.376.391
|
3.797.885.662
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 Ha
|
122.284.936
|
4.844.978
|
4.678.446
|
0
|
963.636
|
132.771.996
|
26.554.399
|
159.326.395
|
1
|
Bước 1:
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
123.476.850
|
3.614.308
|
1.693.034
|
3.807.156
|
1.835.216
|
134.426.565
|
21.279.484
|
155.706.049
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
102.928.696
|
2.800.352
|
907.055
|
3.807.156
|
1.673.326
|
112.116.584
|
16.817.488
|
128.934.072
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
20.548.154
|
813.956
|
785.979
|
0
|
161.891
|
22.309.981
|
4.461.996
|
26.771.977
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
137.128.649
|
3.733.803
|
1.209.407
|
5.076.208
|
2.231.101
|
149.379.167
|
22.406.875
|
171.786.042
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
137.128.649
|
3.733.803
|
1.209.407
|
5.076.208
|
2.231.101
|
149.379.167
|
22.406.875
|
171.786.042
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Bước 3:
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
780.408.079
|
21.432.887
|
7.268.730
|
28.446.981
|
12.604.231
|
850.160.908
|
128.221.323
|
978.382.231
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
767.565.483
|
20.924.164
|
6.777.493
|
28.446.981
|
12.503.049
|
836.217.170
|
125.432.575
|
961.649.745
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
12.842.597
|
508.723
|
491.237
|
0
|
101.182
|
13.943.738
|
2.788.748
|
16.732.485
|
4
|
Bước 4:
Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1.681.363.554
|
46.433.960
|
16.313.180
|
60.431.585
|
26.955.470
|
1.831.497.749
|
277.442.007
|
2.108.939.756
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
1.631.310.064
|
44.450.426
|
14.397.824
|
60.431.585
|
26.560.958
|
1.777.150.857
|
266.572.629
|
2.043.723.486
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
50.053.490
|
1.983.534
|
1.915.356
|
0
|
394.513
|
54.346.892
|
10.869.378
|
65.216.271
|
5
|
Bước 5:
Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
198.643.367
|
5.657.711
|
2.330.345
|
6.637.255
|
3.071.492
|
216.340.169
|
33.513.814
|
249.853.983
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
179.066.567
|
4.882.030
|
1.581.326
|
6.637.255
|
2.917.214
|
195.084.390
|
29.262.659
|
224.347.049
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.576.801
|
775.681
|
749.019
|
0
|
154.278
|
21.255.779
|
4.251.156
|
25.506.935
|
6
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
232.744.545
|
6.578.564
|
2.620.533
|
7.906.307
|
3.626.761
|
253.476.710
|
39.067.287
|
292.543.996
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
213.480.650
|
5.815.480
|
1.883.677
|
7.906.307
|
3.474.989
|
232.561.103
|
34.884.165
|
267.445.268
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.263.895
|
763.084
|
736.855
|
0
|
151.773
|
20.915.607
|
4.183.121
|
25.098.728
|
IV
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
2.234.944.549
|
82.650.142
|
23.469.442
|
77.516.010
|
37.535.566
|
2.456.115.709
|
375.396.192
|
2.831.511.901
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
2.109.521.581
|
77.805.164
|
18.633.407
|
77.516.010
|
33.062.839
|
2.316.539.001
|
347.480.850
|
2.664.019.851
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 Ha
|
125.422.968
|
4.844.978
|
4.836.035
|
0
|
4.472.727
|
139.576.709
|
27.915.342
|
167.492.050
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích,
đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
vả môi trường tác động đến
việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết
quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
618.742.019
|
22.894.998
|
6.915.139
|
20.929.323
|
10.669.541
|
680.151.020
|
104.744.988
|
784.896.008
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
569.809.605
|
21.007.394
|
5.031.020
|
20.929.323
|
8.926.967
|
625.704.308
|
93.855.646
|
719.559.955
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
48.932.414
|
1.887.603
|
1.884.119
|
0
|
1.742.575
|
54.446.711
|
10.889.342
|
65.336.053
|
2
|
Bước 2:
Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
1.239.468.775
|
45.789.298
|
12.070.544
|
44.168.622
|
20.183.260
|
1.361.680.500
|
206.347.228
|
1.568.027.728
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
1.201.818.917
|
44.333.382
|
10.617.315
|
44.168.622
|
18.839.206
|
1.319.777.442
|
197.966.616
|
1.517.744.058
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
37.649.859
|
1.455.916
|
1.453.229
|
0
|
1.344.055
|
41.903.058
|
8.380.612
|
50.283.669
|
3
|
Bước 3:
Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
198.643.367
|
7.362.444
|
2.337.365
|
6.581.109
|
3.505.675
|
218.429.960
|
33.853.875
|
252.283.835
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
179.066.567
|
6.605.658
|
1.581.976
|
6.581.109
|
2.807.035
|
196.642.346
|
29.496.352
|
226.138.697
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.576.801
|
756.786
|
755.389
|
0
|
698.640
|
21.787.615
|
4.357.523
|
26.145.138
|
4
|
Bước 4:
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
178.090.388
|
6.603.402
|
2.146.394
|
5.836.956
|
3.177.090
|
195.854.229
|
30.450.101
|
226.304.330
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
158.826.493
|
5.858.729
|
1.403.096
|
5.836.956
|
2.489.632
|
174.414.904
|
26.162.236
|
200.577.140
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.263.895
|
744.673
|
743.299
|
0
|
687.458
|
21.439.325
|
4.287.865
|
25.727.190
|
V
|
LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
|
609.298.290
|
66.553.724
|
7.829.537
|
19.666.680
|
11.119.836
|
714.468.067
|
111.449.268
|
825.917.335
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
533.083.518
|
63.020.945
|
4.795.935
|
19.666.680
|
8.319.836
|
628.886.914
|
94.333.037
|
723.219.952
|
|
Ngoại
nghiệp
|
50.000 Ha
|
76.214.772
|
3.532.778
|
3.033.603
|
0
|
2.800.000
|
85.581.153
|
17.116.231
|
102.697.384
|
1
|
Bước 1:
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
93.805.219
|
8.342.757
|
1.906.400
|
2.096.468
|
2.174.615
|
108.325.460
|
18.268.690
|
126.594.150
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
57.715.402
|
6.718.033
|
511.247
|
2.096.468
|
886.895
|
67.928.044
|
10.189.207
|
78.117.251
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
36.089.817
|
1.624.725
|
1.395.154
|
0
|
1.287.720
|
40.397.416
|
8.079.483
|
48.476.899
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
316.260.025
|
36.397.809
|
3.571.400
|
11.038.907
|
5.481.644
|
372.749.785
|
57.075.641
|
429.825.426
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
295.711.870
|
35.373.657
|
2.691.958
|
11.038.907
|
4.669.924
|
349.486.316
|
52.422.947
|
401.909.264
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
20.548.154
|
1.024.152
|
879.441
|
0
|
811.720
|
23.263.468
|
4.652.694
|
27.916.162
|
3
|
Bước 3:
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
199.233.046
|
21.813.157
|
2.351.737
|
6.531.304
|
3.463.578
|
233.392.823
|
36.104.937
|
269.497.760
|
|
Nội nghiệp
|
50.000 Ha
|
179.656.246
|
20.929.256
|
1.592.730
|
6.531.304
|
2.763.018
|
211.472.554
|
31.720.883
|
243.193.437
|
|
Ngoại nghiệp
|
50.000 Ha
|
19.576.801
|
883.901
|
759.007
|
0
|
700.560
|
21.920.269
|
4.384.054
|
26.304.323
|
Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2022/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 về giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|