|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND bảng hệ số điều chỉnh giá đất Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
12/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2016/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 05 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC
DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể (đất nông
nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều
114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai mà thửa đất hoặc khu
đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng;
cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất
đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ
phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất
đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước
cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
đ) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê;
e) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án,
2. Xác định giá thuê đất thu tiền
hàng năm cho trường hợp phải xác định lại
đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá
quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015
trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng,
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Web VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
(lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Lạc Dương
|
51
|
41
|
25
|
2,00
|
1,90
|
1,80
|
2
|
Xã Lát
|
41
|
33
|
21
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
3
|
Xã Đạ Sar
|
41
|
33
|
21
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
4
|
Xã Đạ Nhim
|
41
|
33
|
21
|
1,60
|
1,50
|
1,40
|
5
|
Xã Đạ Chias
|
25
|
21
|
12
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
6
|
Xã Đưng K'nớ
|
25
|
21
|
12
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Lạc Dương
|
45
|
36
|
22
|
2,00
|
1,90
|
1,80
|
2
|
Xã Lát
|
36
|
29
|
19
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
3
|
Xã Đạ Sar
|
36
|
29
|
19
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
4
|
Xã Đạ Nhim
|
36
|
29
|
19
|
1,60
|
1,50
|
1,40
|
5
|
Xã Đạ Chias
|
22
|
19
|
10
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
6
|
Xã Đưng K'nớ
|
22
|
19
|
10
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Lạc Dương
|
46
|
37
|
23
|
2,00
|
1,90
|
1,80
|
2
|
Xã Lát
|
37
|
30
|
19
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
3
|
Xã Đạ Sar
|
37
|
30
|
19
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
4
|
Xã Đạ Nhim
|
37
|
30
|
19
|
1,60
|
1,50
|
1,40
|
5
|
Xã Đạ Chias
|
23
|
19
|
11
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
6
|
Xã Đưng K'nớ
|
23
|
19
|
11
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
4. Đất nông nghiệp khác:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Lạc Dương
|
51
|
41
|
25
|
2,00
|
1,90
|
1,80
|
2
|
Xã Lát
|
41
|
33
|
21
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
3
|
Xã Đạ Sar
|
41
|
33
|
21
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
4
|
Xã Đạ Nhim
|
41
|
33
|
21
|
1,60
|
1,50
|
1,40
|
5
|
Xã Đạ Chias
|
25
|
21
|
12
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
6
|
Xã Đưng K'nớ
|
25
|
21
|
12
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
5. Đất lâm nghiệp:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất
(lần)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Thị trấn Lạc Dương
|
14
|
12
|
8
|
2,00
|
1,90
|
1,80
|
2
|
Xã Lát
|
14
|
12
|
8
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
3
|
Xã Đạ Sar
|
14
|
12
|
8
|
2,00
|
1,80
|
1,60
|
4
|
Xã Đạ Nhim
|
14
|
12
|
8
|
1,60
|
1,50
|
1,40
|
5
|
Xã Đạ Chias
|
14
|
12
|
8
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
6
|
Xã Đưng K'nớ
|
14
|
12
|
8
|
1,50
|
1,40
|
1,30
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ LÁT
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Păng Tiêng - Đạ nghịt.
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cổng
trường Tiểu học Đạ Nghịt
|
450
|
2,0
|
1.2
|
Đoạn còn lại: Từ cổng trường Tiểu học
Đạ Nghịt đến giáp huyện Lâm Hà
|
320
|
1,5
|
2
|
Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông)
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến cầu
suối cạn
|
400
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn từ cấu suối cạn đến hết địa giới
hành chính xã
|
230
|
1,0
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp đường
trục chính Păng tiềng - Đạ Nghịt
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa
|
210
|
1,8
|
1.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
180
|
1,5
|
1.3
|
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ
3 m trở lên
|
150
|
1,2
|
2
|
Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường
trục chính Păng Tiêng - Đạ Nghịt
|
|
|
2.1
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
160
|
1,5
|
2.2
|
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ
3 m trở lên
|
130
|
1,2
|
3
|
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
160
|
1,5
|
3.2
|
Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ
3 m trở lên
|
130
|
1,2
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
1
|
Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt.
|
90
|
1,5
|
2
|
Khu vực còn lại của hai thôn Păng
Tiêng và Lán Tranh.
|
85
|
1,3
|
II
|
XÃ ĐƯNG K’NỚ
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Trường Sơn Đông
|
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh
giới huyện Đam Rông đến hết đất Trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới)
|
210
|
1,2
|
1.2
|
Từ giáp trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí
mới) đến hết đất nhà ông Lịch
|
180
|
1,3
|
1.3
|
Đoạn từ hết đất nhà ông lịch đến hết
đường
|
100
|
1,2
|
2
|
Đường giao thông ĐT 722:
|
|
|
2.1
|
Từ giáp đường Trường Sơn Đông đến
đường vào UBND xã
|
145
|
1,2
|
2.2
|
Đoạn còn lại
|
100
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường nhánh tiếp giáp đường Trường
Sơn Đông
|
|
|
1.1
|
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ
3m trở lên
|
120
|
1,2
|
1.2
|
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m
trở lên
|
100
|
1,2
|
1.3
|
Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai
nhánh)
|
90
|
1,3
|
2
|
Đường thôn 2:
|
|
|
2.1
|
Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường
ĐT 722 đến cổng trường cấp 1,2.
|
80
|
1,3
|
2.2
|
Nhánh 2 (đường bê tông): Từ giáp đường
nhánh 1 đến hết đường
|
75
|
1,3
|
2.3
|
Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng
UBND xã đến hết đường
|
75
|
1,3
|
3
|
Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722
còn lại
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông, đường nhựa rộng từ
3m trở lên
|
80
|
1,2
|
3.2
|
Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m
trở lên
|
70
|
1,2
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
60
|
1,2
|
III
|
XÃ ĐẠ SAR
|
|
|
|
* Khu vực I
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ ĐT723
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12,
TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79.
|
480
|
1,5
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba đường 79 đến ngã ba
Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa).
|
520
|
2,0
|
1.3
|
Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối
diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã ĐaNhim.
|
350
|
1,8
|
2
|
Đường 79 từ đầu đường (giáp đường ĐT
723) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương.
|
300
|
1,5
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường Mẫu giáo thôn 5
|
350
|
2,5
|
2
|
Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối thôn 6.
|
280
|
1,8
|
3
|
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể
nước.
|
280
|
1,8
|
4
|
Đường từ thôn 3 đi thôn 4:
|
|
|
5
|
Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường
Tiểu học)
|
240
|
1,8
|
6
|
Đoạn đường bê tông
|
200
|
1,5
|
7
|
Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường
đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K'
Râng
|
260
|
1,8
|
8
|
Đường từ thôn 2 đi thôn 4:
|
|
|
8.1
|
Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa
đi lên Bể nước)
|
240
|
1,8
|
8.2
|
Đoạn đường bê tông
|
200
|
1,5
|
9
|
Đường nhánh thôn 1: Đi vào Cty
Thung Lũng Nắng.
|
|
|
9.1
|
Đoạn đường bê tông
|
250
|
1,8
|
9.2
|
Đoạn còn lại
|
220
|
1,5
|
10
|
Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa
địa): Từ đầu đường (giáp đường 723) đến hết đường cấp phối.
|
190
|
1,8
|
11
|
Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp
CNC Ấp Lát (cả hai nhánh)
|
|
|
11.1
|
Đoạn đã trải nhựa
|
150
|
1,5
|
11.2
|
Đoạn chưa trải nhựa
|
100
|
1,5
|
12
|
Nhánh tiếp đường thôn trục chính
|
|
|
12.1
|
Đoạn vào sâu đến 200m.
|
145
|
1,5
|
12.2
|
Đoạn còn lại đến hết đường
|
110
|
1,5
|
13
|
Đường đi mỏ đá Công ty 7/5
|
120
|
1,5
|
14
|
Đường vào khu quy hoạch định canh,
định cư xen ghép
|
150
|
1,5
|
15
|
Đường 723 cũ
|
|
|
15.1
|
Đoạn thuộc Đạ Đum 1
|
150
|
1,5
|
15.2
|
Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp
đường 723) đến mép suối
|
120
|
1,5
|
16
|
Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai
(thuộc ranh giới hành chính xã)
|
130
|
1,3
|
17
|
Các đường tiếp giáp đường 723 còn lại
|
|
|
17.1
|
Đoạn từ giáp đường 723 vào đến 500m
|
115
|
1,5
|
17.2
|
Đoạn còn lại
|
85
|
1,5
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
85
|
1,3
|
IV
|
XÃ ĐA NHIM
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Trục đường ĐT 723
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu
sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa.
|
340
|
1,5
|
1.2
|
Đoạn từ sân vận động xã đến cầu Đạ Chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais).
|
500
|
2,0
|
1.3
|
Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh giới
hành chính xã Đạ Chais
|
280
|
1,5
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm
xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính)
|
190
|
1,5
|
2
|
Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai
(đoạn thuộc ranh giới hành chính xã)
|
120
|
1,3
|
3
|
Đường thôn Đa Ra Hoa
|
|
|
3.1
|
Đường Nhựa: Từ giáp đường ĐT 723 đến hết thửa đất
số 162,164 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
2,0
|
3.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m
|
|
|
3.3
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
2,0
|
3.4
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,5
|
4
|
Đường thôn Đạ Tro
|
|
|
4.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
4.1.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết
thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
1,5
|
4.1.2
|
Đoạn còn lại
|
140
|
1,3
|
4.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
4.2.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
4.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
5
|
Đường thôn Liêng Bông
|
|
|
5.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
5.1.1
|
Đoạn từ giáp đường
ĐT 723 đến hết thửa đất số 196, 198 tờ bản đồ số 13.
|
180
|
1,5
|
5.1.2
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
5.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
5.2.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
5.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
6
|
Đường thôn Đáb Lah
|
|
|
6.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
6.1.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến hết
thửa đất số 46, 57 tờ bản đồ số 12.
|
180
|
1,5
|
6.1.2
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
6.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
6.2.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
6.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
7
|
Đường thôn Đạ Chais
|
|
|
7.1
|
Đường Nhựa:
|
|
|
7.1.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 726 đến hết
thửa đất số 170, 35 tờ BĐ số 12.
|
180
|
1,5
|
7.1.2
|
Đoạn còn lại.
|
140
|
1,3
|
7.2
|
Đường bê tông rộng từ 3m trở lên
|
|
|
7.2.1
|
Đoạn từ giáp
đường ĐT 723 đến 200m
|
170
|
1,5
|
7.2.2
|
Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê
tông rộng từ 3m trở lên)
|
130
|
1,3
|
8
|
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn
lại tiếp giáp đường ĐT 723
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến 200m
|
130
|
1,3
|
8.2
|
Đoạn còn lại (từ trên 200m đến hết
đường)
|
110
|
1,2
|
9
|
Đường vào khu hành chính vườn quốc
gia Biđoúp-Núi bà
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT
723) đến cầu qua suối Đa Chais
|
190
|
1,5
|
9.2
|
Đoạn còn lại (từ cầu đến đến hết đường)
|
170
|
1,3
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
80
|
1,2
|
V
|
XÃ ĐẠ CHAIS
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
1
|
Tuyến đường ĐT
723:
|
|
|
1.1
|
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến đầu
thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy).
|
225
|
1,2
|
1.2
|
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ
Să K'Huy) đến cầu Đông Mang.
|
200
|
1,5
|
1.3
|
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba xuống
xưởng cưa ông Thiên.
|
185
|
1,3
|
1.4
|
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba xuống xưởng
cưa ông thiên) đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó).
|
210
|
1,5
|
1.5
|
Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) đến
cuối thôn K'long Klanh.
|
300
|
1,5
|
1.6
|
Từ cuối thôn Klong K'lanh (đầu Đưng
K’Si) đến cuối thôn Đưng K'Si.
|
230
|
1,5
|
1.7
|
Từ cầu (C.Ty Yang Ly) đến hết ranh
giới hành chính xã
|
170
|
1,2
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đưng
K'si
|
|
|
1.2
|
Đường trục chính: Tiếp giáp đường
723 đến hết đường
|
200
|
1,2
|
1.3
|
Các đường nhánh tiếp giáp đường trục
chính
|
150
|
1,2
|
2
|
Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp
đường ĐT 723)
|
165
|
2,0
|
3
|
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường
ĐT 723
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ đầu đường (giáp đường ĐT
723) vào sâu đến 200m.
|
130
|
1,3
|
3.2
|
Đoạn còn lại (trên 200m)
|
120
|
1,2
|
4
|
Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn
từ đầu đường (giáp đường ĐT 723) đến cầu.
|
150
|
1,2
|
5
|
Đường thôn Đông Mang
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 đến trường
Mầm non Đông Mang
|
140
|
1,2
|
5.2
|
Đoạn từ trường Mầm non Đông Mang đến
hết đường
|
120
|
1,2
|
6
|
Đường đi đài tường niệm liệt sĩ (từ
giáp đường ĐT 723 đến giáp đường vào UBND xã)
|
145
|
1,8
|
7
|
Đường thôn K'Long K'Lanh: Từ giáp
đường ĐT 723 đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba
|
140
|
1,3
|
8
|
Đường vào khu sản xuất Liêng Su
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến
200m
|
150
|
1,2
|
8.2
|
Đoạn còn lại
|
120
|
1,2
|
9
|
Đường vào khu sản xuất Long Treng
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ giáp đường ĐT 723 vào sâu đến
200m
|
150
|
1,2
|
9.2
|
Đoạn còn lại
|
120
|
1,2
|
|
* Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
70
|
1,2
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
THỊ
TRẤN LẠC DƯƠNG
|
|
|
1
|
Đường Lang Biang:
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ (giáp TP.Đà Lạt) thửa đất số 11, tờ BĐ số 39 đến hết thửa đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa
409 tờ bản đồ số 37.
|
1.300
|
2,5
|
1.2
|
Đoạn từ giáp thửa
đất số 32 tờ BĐ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37 đến hết thửa đất số 139 và
thửa 159 tờ bản đồ số 33.
|
1.600
|
3,0
|
1.3
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 139 và thửa
159 tờ bản đồ số 33 đến cổng khu du lịch Lang Biang.
|
1.580
|
2,5
|
1.4
|
Đường Nguyễn
Thiện Thuật: Từ thửa đất số 27 đến hết thửa đất số 12
tờ bản đồ số 38.
|
650
|
1,5
|
1.5
|
Đường Đồng
Tâm: (Từ thửa đất số 335 đến thửa đất
số 247 và 258, tờ BĐ số 37).
|
1.150
|
2,0
|
1.6
|
Đường B'Nơr A: Đoạn từ giáp đường LangBiang
(Từ thửa đất số 155, 177, tờ BĐ số 37) đến giáp đường Thăng Long (thửa đất số
537, tờ BĐ số 37)
|
1.150
|
2,0
|
1.7
|
Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp đường
LangBiang (từ thửa đất số 358, 385, tờ BĐ số 34) đến giáp đường Thăng Long (đến
thửa đất số 45, 87, tờ BĐ số 37).
|
820
|
2,0
|
1.8
|
Đường Thăng Long: Đoạn từ giáp đường
BiDoup (từ thửa đất số 314, 302 tờ BĐ số 34) đến giáp đường B' Nơr A (thửa đất
số 538, 334, tờ BĐ số 37)
|
1.150
|
2,0
|
2
|
Đường Biđóup:
|
|
|
2.1
|
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304, tờ BĐ số
34) đến giáp cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42, tờ BĐ số 35);
|
1.300
|
2,5
|
2.2
|
Đoạn từ giáp cầu Đăng Lèn (thửa đất
số 595, tờ BĐ số 4) đến giáp đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871, tờ BĐ số
4);
|
950
|
2,0
|
2.3
|
Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504; 871, tờ BĐ số
4) đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha)
|
700
|
1,5
|
2.4
|
Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch
dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) đến giáp ranh giới xã
Đạ Sar.
|
400
|
1,4
|
3
|
Đường Văn Cao:
|
|
|
3.1
|
Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa
đất số 72, tờ bản đồ số 34) đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121, tờ bản
đồ số 33).
|
800
|
1,8
|
3.2
|
Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số
45 tờ bản đồ số 34 đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ BĐ phân
lô khu dân cư Khu Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT.
|
650
|
1,8
|
4
|
Đường Vạn Xuân:
|
|
|
4.1
|
Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và
295 tờ BĐ 32) đến hết thửa đất số 393, 360 tờ bản đồ số
32
|
1.120
|
2,5
|
4.2
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 393, 360 tờ
bản đồ số 32 đến giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450, tờ BĐ số 4).
|
550
|
2,0
|
4.3
|
Đường Đăng Gia: Từ giáp đường Lang Biang
(thửa đất 122, 125 tờ BĐ số 34) đến cầu
(hết thửa đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34)
|
900
|
2,0
|
5
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ BĐ số
34) đến hết đất phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1, tờ
BĐ khu QH đồi 19/5).
|
1.300
|
3,0
|
5.2
|
Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính Kế
hoạch huyện (lô A1, tờ BĐ QH đồi 19/5) đến hết lô F18
(giai đoạn 2), tờ BĐ Quy hoạch dân cư Đồi 19/5.
|
1.120
|
2,5
|
5.3
|
Đoạn từ giáp lô F 18, tờ BĐ Quy hoạch
dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) đến cổng trường Tiểu Học
Kim Đồng (thửa đất số 32, 37 tờ BĐ số 1).
|
900
|
2,0
|
6
|
Đường Hàn Mặc Tử: Từ giáp đường
19/5 (thửa đất số 470,
462, tờ BĐ số 05) đến giáp cầu B' Nơr C (thửa đất số
484, 454, tờ BĐ số 05)
|
390
|
1,8
|
7
|
Đường Đam San: Từ thửa đất số 122, tờ BĐ số
33 và thửa đất số 139 tờ BĐ số 34 đến hết thửa đất số 86 tờ BĐ
số 32.
|
780
|
1,8
|
8
|
Đường Thống Nhất:
|
|
|
8.1
|
Đoạn từ đường Bi Đoúp (Thửa đất số 300, 290 tờ BĐ số
34) đến đường Vạn Xuân (hết thửa 314, 337 tờ bản đồ số 32).
|
1.150
|
2,3
|
8.2
|
Đoạn từ đường Vạn Xuân (từ thửa đất số 300, 284 tờ BĐ
32) đến giáp đường Lang Biang (hết thửa 75, 76 tờ BĐ 31)
|
650
|
2,2
|
9
|
Đường đi vào trường THPT Lang Blang
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ đường BiĐóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ BĐ số
4) đến Cầu sắt.
|
740
|
1,8
|
9.2
|
Đoạn từ Cầu sắt đến hết đường
|
420
|
1,5
|
10
|
Đường vào hồ
thủy lợi số 7: Từ giáp
đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ BĐ 23 và thửa đất số 56, tờ BĐ số 6) đến đập
hồ thủy lợi số 7.
|
350
|
1,7
|
11
|
Đường Văn Lang.
|
|
|
11.1
|
Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506,
504 tờ bản đồ số 4) đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4.
|
480
|
2,0
|
11.2
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ
BĐ số 4 đến hết đường.
|
350
|
2,0
|
12
|
Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc
Dương: Từ thửa đất số 506, 562 tờ BĐ số 4 đến hết đường.
|
700
|
2,0
|
13
|
Đường lên đồi Ra Đa
|
|
|
13.1
|
Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang
đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung
lũng trăm năm)
|
1.100
|
1,0
|
13.2
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường vào khu
thung lũng trăm năm
|
800
|
1,0
|
14
|
Đường trục chính đi hồ Đan Kia (đi
UBND xã Lát cũ)
|
|
|
14.1
|
Đoạn từ đường 19 tháng 5 (giáp thửa
đất số 32 và 37 tờ
BĐ số 1) đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7)
|
760
|
2,2
|
14.2
|
Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ BĐ số 7) đến ngã ba trường Tiểu học (giáp thửa đất số
534, 535 tờ BĐ số 16);
|
700
|
2,2
|
14.3
|
Đoạn từ ngã ba trường Tiểu học (thửa
đất số 534, 535 tờ BĐ số 16) đến hết thửa đất số 437, tờ BĐ số 18.
|
570
|
1,8
|
14.4
|
Đoạn từ giáp thửa đất số 437, tờ BĐ
18 đến hết thửa đất số 235, 182 tờ BĐ số 19.
|
300
|
1,8
|
15
|
Đường đi nhà thờ Tổ dân phố B' Nơr
B (vòng hai đầu đấu nối đường trục chính đi hồ Đan Kia) từ thửa đất số 27, 28
tờ BĐ số 1 đến thửa 344, 776 tờ BĐ số 1)
|
550
|
1,8
|
16
|
Đường vào Trạm điện 110KV: Đoạn từ
đầu đường (thửa 747, 332, tờ BĐ số 7) đến hết đường.
|
550
|
1,8
|
17
|
Đường Tổ dân phố B'Nơ B (B'Nơr B 2):
|
|
|
17.1
|
Đoạn đường từ giáp
trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số
258, 259 tờ BĐ số 7.
|
390
|
1,8
|
17.2
|
Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ
Đan Kia (Thửa đất số
270A, 271 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất số 1001, 262 tờ BĐ số 7.
|
490
|
1,5
|
18
|
Đường đi vào nhà máy nước Đan
Kia 2
|
|
|
18.1
|
Đoạn từ đường Trục chính đi hồ Đan
Kia (giáp thửa 646, 534 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ
BĐ số 8).
|
560
|
1,8
|
18.2
|
Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3, tờ BĐ số
8) cho đến giáp hồ Đan Kia
|
290
|
1,3
|
19
|
Đường đi Liêng Ột:
|
|
|
19.1
|
Từ đường nhựa đi vào nhà máy nước
Đan Kia 2 (từ thửa 651, 652 tờ BĐ số 16) đến hết đất nhà ông Cil Blong (ngã
ba).
|
410
|
1,3
|
19.2
|
Từ hết đất nhà ông Cil Blong (ngã ba) đến hết đường nhựa (cả hai nhánh)
|
310
|
1,3
|
19.3
|
Đường đi nhà thờ K'Long A (đối diện trường học): Từ đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số
396, 535 tờ BĐ số 16) đến hết đoạn trải bê tông (thửa đất
số 354, 355 tờ BĐ 16).
|
420
|
1,7
|
20
|
Đường nhánh đi Đăng K'Lách:
|
|
|
20.1
|
Từ giáp đường trục chính đi hồ
Đan Kia (thửa 2, 9 tờ BĐ 15) đến suối (thửa 68, 49 tờ BĐ 15)
|
440
|
1,3
|
20.2
|
Đoạn từ suối (giáp thửa 68,49 tờ BĐ
15) đến giáp đường Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ BĐ 16)
|
345
|
1,3
|
21
|
Đường Tổ dân phố Đăng Gia Rít B
và B'NơrC
|
|
|
21.1
|
Đoạn giáp đường Đăng Gia (giáp thửa
đất số 1 và thửa đất số 457 tờ BĐ số 34) đến đường trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa đất số 1387, 375, tờ BĐ số 5).
|
640
|
2,5
|
21.2
|
Đường trục chính thôn Đăng Gia Rít
B và B’Nơr C: Đoạn từ thửa đất số 423 (nhà thờ) đến hết thửa đất số 703,
1395, tờ bản đồ số 05
|
590
|
2,5
|
21.3
|
Đoạn từ ngã ba (thửa đất số 1262,
1389 tờ BĐ số 5) đến ngã 3 đường từ cầu B’Nơr C đến đường
trục chính tổ dân phố Đăng Gia Rít B và B’Nơr C (thửa
421 và 1356 tờ số 5).
|
530
|
2,5
|
21.4
|
Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử (cầu B’Nơr
C) giáp thửa đất số 484, 454 tờ BĐ số 5) đến giáp đường trục chính Tổ dân phố
Đăng Gia Rít B và B’nơr C (thửa đất số 423 tờ BĐ số 5 và
thửa đất số 286 tờ BĐ số 6).
|
490
|
2,5
|
22
|
Đường cạnh tranh nông nghiệp
|
|
|
22.1
|
Từ đường trục chính Tổ dân phố Đăng
Gia Rít B và B'Nơr C (giáp thửa đất số 703, 1395, tờ bản
đồ số 5) đến hết đoạn đã trải nhựa (thửa đất số 745, 624 tờ BĐ 6A).
|
490
|
2,3
|
22.2
|
Đoạn đường đất (từ thửa đất số 744,
745 tờ 6A) đến hết đường (thửa 326, tờ số 06)
|
420
|
2,5
|
23
|
Đường
ĐT 722.
|
|
|
23.1
|
Từ giáp TP Đà Lạt đến ngã 3 đường
Păng Tiêng- Đạ Nghịt
|
520
|
1,8
|
23.2
|
Từ ngã 3 đường Păng Tiêng - Đạ Nghịt
đến hết địa giới hành chính thị trấn
Lạc Dương
|
400
|
1,5
|
23.3
|
Trọn hẻm 14 đường Lang Biang: Từ thửa
đất số 44, 45 tờ
BĐ 38 đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ BĐ số 39).
|
420
|
1,8
|
23.4
|
Trọn hẻm 145 đường Lang Biang: Từ
thửa đất số 259,
227 đến thửa đất số 157, 180 tờ BĐ 34.
|
500
|
1,8
|
23.5
|
Trọn hẻm 147 đường Lang Biang: Từ
thửa đất số 199,
227 đến hết thửa đất số 118, 140 tờ BĐ 34.
|
480
|
1,8
|
23.6
|
Trọn hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất
số 409, tờ BĐ 34 đến hết thửa 82, tờ BĐ 37.
|
450
|
1,8
|
24
|
Hẻm đường vào trường THPT Lang
Biang
|
|
|
24.1
|
Từ thửa đất số 610, 590 tờ BĐ số 4 đến hết thửa đất số 612, 651 tờ BĐ số
4.
|
360
|
1,5
|
24.2
|
Từ đất nhà ông Quế đến hết đường (cả
hai nhánh)
|
300
|
1,5
|
24.3
|
Đường nhánh trục chính Tổ dân phố B'Nơ B (nhánh đi trại gà): Từ thửa 367,
344 tờ BĐ số 6 đến hết đường.
|
180
|
1,8
|
24.3
|
Đường nhánh đầu thôn Đan Kia: Từ đường
Trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 365, 1012 tờ BĐ số 7) đến hết thửa đất
số 986, 367 tờ BĐ số 7.
|
280
|
1,5
|
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 05/02/2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
3.626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|