|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2014/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
27 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
44/2012/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2012 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG
GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CHI PHÍ ĐỀN BÙ, HỖ TRỢ MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐẤT TẠI ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
55/2006/TT-BTC ngày 22/6/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 26/2005/NĐ-CP ngày 02/3/2005 của Chính phủ về Hội đồng định
giá tài sản trong tố tụng hình sự;
Căn cứ Thông tư số
02/2011/TT-BXD ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và và công bố
chỉ số giá xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết
định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình,
vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một
số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Bổ sung các
đơn giá từ số thứ tự 19 đến 43 vào Mục D Tháo dỡ (nhân công) của Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định 44/2012/QĐ-UB Phụ lục 2 đính kèm.
2. Sửa đổi, bổ
sung điểm 2, điểm 6 và điểm 7 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định
44/2012/QĐ-UB Phụ lục 5 đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở,
Ban, Ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và MT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTTU, TTHĐND, TTUBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp Khánh Hòa;
- Mặt trận TQVN tỉnh Khánh Hoà;
- Đài Phát thanh Truyền hình Khánh Hòa;
- Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo tỉnh (2);
- Lưu: VT, CVNCTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ
CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT
|
Loại công tác
xây dựng, lắp đặt
|
Đơn vị tính
|
Giá trị (đồng)
|
Ghi chú
|
D
|
THÁO DỠ (Nhân
công)
|
|
|
|
19
|
Móng bê tông gạch vỡ
|
m3
|
458.000
|
|
20
|
Móng bê tông không cốt thép
|
m3
|
1.197.000
|
|
21
|
Móng bê tông có cốt thép
|
m3
|
1.433.000
|
|
22
|
Móng xây gạch
|
m3
|
383.000
|
|
23
|
Móng xây đá
|
m3
|
690.000
|
|
24
|
Nền gạch đất nung, lá nem
|
m2
|
25.000
|
|
25
|
Nền gạch xi măng, gạch gốm cốc loại
|
m2
|
30.000
|
|
26
|
Nền bê tông gạch vỡ, xi măng
|
m3
|
500.000
|
|
27
|
Nền bê tông không cốt thép
|
m3
|
855.000
|
|
28
|
Nền bê tông có cốt thép
|
m3
|
1.490.000
|
|
29
|
Tường bê tông không cốt thép (dày £ 11cm)
|
m3
|
703.000
|
|
30
|
Tường bê tông không cốt thép (dày £ 22cm)
|
m3
|
910.000
|
|
31
|
Tường bê tông không cốt thép (dày > 22cm)
|
m3
|
1.046.000
|
|
32
|
Tường bê tông có cốt thép (dày £ 11cm)
|
m3
|
712.000
|
|
33
|
Tường bê tông có cốt thép (dày £ 22cm)
|
m3
|
936.000
|
|
34
|
Tường bê tông có cốt thép (dày > 22cm)
|
m3
|
1.059.000
|
|
35
|
Tường xây gạch (dày £ 11cm)
|
m3
|
220.000
|
|
36
|
Tường xây gạch (dày £ 22cm)
|
m3
|
243.000
|
|
37
|
Tường xây gạch (dày > 22cm)
|
m3
|
256.000
|
|
38
|
Tường xây đá các loại (dày £ 22cm)
|
m3
|
256.000
|
|
39
|
Tường xây đá các loại (dày > 22cm)
|
m3
|
320.000
|
|
40
|
Giằng, dầm bê tông cốt thép
|
m3
|
1.622.000
|
|
41
|
Cột, trụ bê tông cốt thép
|
m3
|
1.412.000
|
|
42
|
Cột, trụ gạch, đá
|
m3
|
335.000
|
|
43
|
Sàn, mái bê tông cốt thép
|
m3
|
1.672.000
|
|
PHỤ LỤC 5
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
2. Đơn giá công trình từ STT 5 đến
STT 7 mục A phụ lục 1, STT 10 đến STT 18 mục A phụ lục 1: Nếu tường sơn nước hoặc
tường sơn dầu thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,02 ¸ 1,04.
Đơn giá công trình từ STT 1 đến
STT 12 và STT 14 mục A Phụ lục 1: Nếu nhà có hệ thống điện nước thì đơn giá được
điều chỉnh với hệ số 1,035.
Đơn giá công trình STT 13 và từ
STT 15 đến STT 18 mục A Phụ lục 1: Nếu nhà có hệ thống điện nước thì đơn giá được
điều chỉnh với hệ số 1,02.
6. Đối với các loại mộ xây đá chẻ
từ STT 2 đến STT 7 mục B Phụ lục 3:
+ Các loại mộ xây bằng vật liệu
khác (táp lô XM, gạch...) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với
hệ số 0,7.
+ Nếu có diện tích ốp gạch men thì
chi phí được cộng thêm 304.000đ/m2 ốp.
+ Nếu có diện tích ốp đá cẩm thạch
hoa cương thì chi phí được cộng thêm 675.000đ/m2 ốp.
+ Nếu có diện tích trát đá mài thì
chi phí được cộng thêm 312.000đ/m2 trát.
+ Nếu có diện tích trát đá rửa thì
chi phí được cộng thêm 179.000đ/m2 trát.
+ Trường hợp nếu có khung trang
trí hoặc dàn che đỡ bằng BTCT hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng đơn giá của
công trình, vật kiến trúc quy định tại phần B phụ lục 1, phần A phụ lục 2 để
tính toán cho phù hợp thực tế.
+ Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo
khác quy cách thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại phần B phụ lục
2 để tính toán cho phù hợp thực tế.
7. Đối với việc tính toán đơn giá
hoàn thiện 1m2 công trình khi
bị cắt xén: Căn cứ tình hình thực tế và áp dụng Phụ lục 2 để tính toán cho từng
trường hợp cụ thể.
Đối với việc tính toán chi phí
tháo dỡ một phần công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại Mục D Phụ lục 2 để
tính toán thì tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo
dỡ hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm
định, phê duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại
đối với các loại công trình (mức bồi thường trên 300 triệu đồng do Sở Xây dựng
thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt; mức bồi thường từ 300 triệu đồng trở xuống
do phòng chức năng cấp huyện thẩm định, trình UBND
cấp huyện phê duyệt).
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014 điều chỉnh Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
4.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|