Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1198/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
12/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1198/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
12 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 68/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 1044/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Phước
Sơn, tỉnh Quảng Nam; số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành
phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ
tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ
tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 25/QĐ-UBND ngày
04/01/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của UBND huyện
Phước Sơn tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 29/5/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-STNMT ngày 08/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước
Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Phước Sơn chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2023 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo
quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện
Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Phước Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Khâm Đức
Phước Chánh
Phước Công
Phước Đức
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Kim
Phước Lộc
Phước Mỹ
Phước Năng
Phước Thành
Phước Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
115.334,08
3.134,29
4.777,85
5.978,47
5.659,94
15.671,17
18.333,91
12.995,83
9.399,94
12.664,51
7.385,85
6.269,60
13.063,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
110.475,25
2.669,23
4.236,50
5.748,92
5.400,88
15.277,94
17.643,07
12.473,71
9.099,25
12.158,65
7.082,05
6.048,87
12.636,18
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.437,32
47,89
341,90
66,58
77,89
97,49
86,66
143,90
62,32
149,76
134,86
183,69
44,38
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
548,06
24,39
65,97
38,88
36,32
37,55
13,79
43,91
34,97
96,07
95,34
49,29
11,58
Đất trồng lúa nương
LUN
556,78
9,30
40,84
19,76
33,59
55,74
61,95
88,03
20,43
47,99
17,69
129,13
32,33
Đất trồng lúa còn lại
LUK
332,48
14,20
235,09
7,94
7,98
4,20
10,92
11,96
6,92
5,70
21,83
5,27
0,47
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
578,42
23,74
128,48
4,44
26,44
47,71
46,41
41,62
79,82
15,91
26,53
66,79
70,53
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
5.297,99
167,93
1.096,20
46,00
0,59
1.068,97
1.319,62
40,73
43,78
28,49
33,50
517,13
935,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
46.461,93
1.068,14
350,55
727,30
1.750,60
4.202,54
12.417,17
9.691,64
7.511,39
608,02
719,96
4.449,34
2.965,28
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
19.048,29
3.877,78
8.867,53
3.419,53
2.883,45
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
37.468,40
1.357,41
2.318,78
1.026,41
3.544,91
9.767,41
3.692,46
2.555,69
1.401,94
2.488,70
2.745,85
831,92
5.736,92
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
8.873,30
127,81
943,77
139,08
108,00
3.675,47
630,54
93,99
637,83
340,24
1.525,17
319,06
332,34
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
10,48
4,12
0,59
0,41
0,45
1,40
0,75
0,13
0,24
1,82
0,57
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
172,42
92,42
80,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.502,38
445,70
523,68
171,60
207,54
381,02
683,54
457,23
295,17
473,31
256,75
217,75
389,09
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
64,57
35,72
10,00
1,28
0,10
17,47
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,96
1,05
0,72
0,19
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
17,04
17,04
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
5,38
5,16
0,22
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,92
0,57
4,38
1,73
0,11
0,10
1,03
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
375,86
59,12
117,66
9,26
53,54
39,37
96,91
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,97
0,97
4,00
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.837,96
261,28
450,81
119,45
71,46
83,43
563,78
315,24
174,61
348,70
126,99
47,58
274,63
Đất giao thông
DGT
592,63
54,71
47,06
35,11
24,52
70,03
71,32
48,51
56,26
47,86
32,86
37,80
66,59
Đất thuỷ lợi
DTL
36,45
11,36
0,90
0,20
2,00
1,03
0,10
0,04
0,23
9,78
0,76
10,05
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,04
6,93
0,11
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,76
1,61
0,31
0,10
0,18
0,15
0,17
0,31
0,43
0,16
0,10
0,08
0,16
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
26,51
6,77
5,90
0,94
1,44
1,73
1,73
1,21
0,71
1,60
2,24
0,76
1,48
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
22,52
5,68
1,44
2,20
3,50
1,84
0,52
0,74
0,04
2,92
2,03
0,61
1,00
Đất công trình năng lượng
DNL
2.078,69
164,92
384,75
75,08
34,09
0,06
486,06
258,95
115,32
289,35
75,26
2,36
192,49
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,63
0,18
0,02
0,02
0,02
0,15
0,02
0,05
0,07
0,10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,47
4,47
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ
NTD
64,49
4,00
10,31
6,00
7,51
7,47
2,95
5,40
1,81
6,42
4,65
5,21
2,76
Đất chợ
DCH
0,77
0,65
0,12
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,22
0,40
1,12
0,54
0,34
0,75
0,48
0,40
0,74
0,35
0,53
0,17
0,40
2.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,11
1,11
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
385,70
48,47
16,49
40,88
65,87
23,31
20,82
26,64
35,46
46,11
40,42
21,23
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
108,24
108,24
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,18
3,62
0,39
0,41
0,30
0,34
0,30
0,45
0,27
0,94
0,45
0,24
0,47
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,44
4,30
0,89
4,65
0,28
2,62
0,22
0,32
0,06
0,10
2.15
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,84
0,82
0,02
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
634,19
5,42
12,00
30,06
35,16
101,18
83,86
66,67
53,54
70,17
56,53
32,37
87,23
2.17
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
28,80
3,27
25,53
3
Đất chưa sử dụng
CSD
357,26
19,36
17,67
57,95
51,52
12,21
7,30
64,89
5,52
32,55
47,05
2,98
38,26
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
3.134,29
3.134,29
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.846,05
192,32
1.162,17
84,88
36,91
1.106,52
1.333,41
84,64
78,75
124,56
128,84
566,42
946,63
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
102.978,62
2.425,55
2.669,33
5.631,49
5.295,51
13.969,95
16.109,63
12.247,33
8.913,33
11.964,25
6.885,34
5.281,26
11.585,65
4
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
19.104,62
2.571,97
2.034,51
10.400,10
3.292,84
805,20
5
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
17,04
17,04
6
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
5,38
5,16
0,22
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
524,28
41,42
16,96
46,63
111,88
47,66
25,05
32,13
68,21
45,71
24,47
64,16
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHƯỚC
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Khâm Đức
Phước Chánh
Phước Công
Phước Đức
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Kim
Phước Lộc
Phước Mỹ
Phước Năng
Phước Thành
Phước Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng
431,70
38,26
35,38
15,94
3,76
36,70
56,71
35,70
27,93
84,91
53,90
10,70
31,81
1
Đất nông nghiệp
NNP
345,11
28,68
34,47
11,56
3,66
34,99
51,48
6,79
11,90
76,78
45,37
9,70
29,73
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6,04
0,68
0,31
0,10
0,04
0,40
2,15
1,54
0,82
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,91
0,68
0,31
0,10
0,10
0,70
0,02
Đất trồng lúa còn lại
LUK
4,13
0,04
0,30
2,15
0,84
0,80
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
73,52
0,36
0,51
2,40
0,44
4,93
4,11
0,82
2,90
39,40
11,86
1,29
4,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
74,27
7,57
4,29
3,79
7,28
4,51
1,93
6,96
14,84
10,74
6,50
5,86
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3,63
3,00
0,40
0,02
0,02
0,06
0,02
0,09
0,02
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
186,81
20,07
26,36
4,97
3,22
22,66
42,80
3,98
1,62
19,55
21,23
1,00
19,35
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,84
0,84
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,53
2,94
0,91
0,88
0,10
1,71
4,47
0,33
0,83
1,03
0,26
2,07
2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,03
0,03
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,94
2,66
0,84
0,10
3,00
0,04
0,52
0,08
0,70
Đất giao thông
DGT
6,67
2,66
0,10
3,00
0,04
0,12
0,05
0,70
Đất thuỷ lợi
DTL
0,05
0,02
0,03
Đất công trình năng lượng
DNL
1,22
0,84
0,38
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
5,34
0,70
1,34
1,10
0,25
0,05
0,80
0,10
1,00
2.4
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,26
0,26
2.5
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,96
0,02
0,21
0,04
0,37
0,37
0,04
0,26
0,20
0,08
0,37
3
Đất chưa sử dụng
CSD
71,06
6,64
3,50
0,76
28,58
15,20
8,13
7,50
0,74
0,01
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Khâm Đức
Phước Chánh
Phước Công
Phước Đức
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Kim
Phước Lộc
Phước Mỹ
Phước Năng
Phước Thành
Phước Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
348,01
29,97
34,49
11,56
3,95
35,41
51,69
6,79
11,90
76,78
45,58
10,08
29,81
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
6,04
0,68
0,31
0,10
0,04
0,40
2,15
1,54
0,82
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,91
0,68
0,31
0,10
0,10
0,70
0,02
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
4,13
0,04
0,30
2,15
0,84
0,80
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,64
0,45
0,51
2,40
0,44
4,96
4,11
0,82
2,90
39,40
11,86
1,29
4,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
76,92
8,71
4,31
3,79
0,29
7,67
4,72
1,93
6,96
14,84
10,95
6,81
5,94
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,63
3,00
0,40
0,02
0,02
0,06
0,02
0,09
0,02
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
186,94
20,13
26,36
4,97
3,22
22,66
42,80
3,98
1,62
19,55
21,23
1,07
19,35
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,84
0,84
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
912,54
1,86
48,00
139,32
423,43
24,00
275,93
Trong
đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,83
0,83
2.2
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
911,71
1,03
48,00
139,32
423,43
24,00
275,93
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,93
5,63
0,01
0,09
0,04
0,16
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Khâm Đức
Phước Chánh
Phước Công
Phước Đức
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Kim
Phước Lộc
Phước Mỹ
Phước Năng
Phước Thành
Phước Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng cộng
182,74
7,82
30,00
3,50
78,26
28,58
15,20
11,13
7,50
0,74
0,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
110,50
30,00
77,50
3,00
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3,00
3,00
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3,00
3,00
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
30,00
30,00
1.3
Đất
rừng sản xuất
RSX
77,50
77,50
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
72,24
7,82
3,50
0,76
28,58
15,20
8,13
7,50
0,74
0,01
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,72
0,72
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,04
2.3
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,91
0,91
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
65,53
1,84
3,50
0,04
28,57
15,20
8,13
7,50
0,74
0,01
Đất giao thông
DGT
48,17
1,06
3,50
28,57
14,30
0,74
Đất thuỷ lợi
DTL
5,80
5,80
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,74
0,74
Đất công trình năng lượng
DNL
10,82
0,04
0,04
0,90
8,13
1,70
0,01
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,01
0,01
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
5,03
5,03
Quyết định 1198/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1198/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/06/2023 của huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
1.256
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng