|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1189/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1189/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
21 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và thu hồi đất quá 03 năm
chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 và Công văn số 1703/STNMT-CCQLĐĐ ngày
12/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đăng với
các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Phụ lục 01 kèm
theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
02 kèm theo.
3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục 03 kèm theo.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đăng được
phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho
thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự
án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có
liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đăng triển
khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bù Đăng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân
thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích
sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo
các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các
điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh
sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy
định có liên quan.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
đ) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền
thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.ThắngTNMT QĐ 108).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đức Phong
|
Xã Bình Minh
|
Xã Bom Bo
|
Xã Đăk Nhau
|
Xã Đăng Hà
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Đồng Nai
|
Xã Đức Liễu
|
Xã Đường 10
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phước Sơn
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Thọ Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
150.064,41
|
|
1.101,06
|
13.573,22
|
11.013.05
|
9.744,82
|
16.655,67
|
8.628,89
|
10.738.53
|
8.783,38
|
8.500,76
|
5.882.67
|
4.755,12
|
8.666,18
|
12.274,43
|
8.130,09
|
13.866,73
|
7.749,81
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133.865,60
|
89,21
|
765,87
|
10.511,60
|
8.992,60
|
9.346,01
|
16.283,23
|
7.801,89
|
10.226,08
|
6.415,35
|
7.940,92
|
3.821,15
|
4.301,76
|
7.786,13
|
11.711,50
|
7.568,05
|
13.196,56
|
7.196,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
852,34
|
0,57
|
9,50
|
-
|
-
|
-
|
633,70
|
150,56
|
-
|
-
|
3,29
|
50,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,77
|
-
|
|
Trong đó:
- Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
852,34
|
0,57
|
9,50
|
-
|
-
|
-
|
633,70
|
150,56
|
-
|
-
|
3,29
|
50,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,77
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
471,21
|
0,31
|
25,98
|
49,46
|
19,27
|
-
|
6,83
|
59,40
|
23,80
|
63,07
|
-
|
53,29
|
24,61
|
13,99
|
65,05
|
5,96
|
-
|
60,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
73.773,78
|
49,16
|
728,08
|
3.835,03
|
4.426,29
|
4.856,51
|
3.185,55
|
7.535,87
|
3.827,01
|
6.340,65
|
3.774,41
|
3.711,88
|
4.159,89
|
3.122,53
|
4.771,45
|
4.804,23
|
8.914,22
|
5.780,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19.535,49
|
13,02
|
-
|
5.610,27
|
3.658,67
|
1.617,31
|
-
|
-
|
2.046,63
|
-
|
2.514,59
|
-
|
-
|
-
|
1.996,37
|
592,30
|
975,23
|
524,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.382,52
|
2,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.382,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.927,45
|
22,61
|
-
|
984,16
|
882,51
|
2.772,44
|
7.749,73
|
44,09
|
4.280,80
|
-
|
1.648,64
|
-
|
116,95
|
4.541,87
|
4.776,33
|
2.115,10
|
3.209,77
|
805,06
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7.627,10
|
5,08
|
-
|
2,45
|
-
|
-
|
4.568,01
|
14,06
|
1.767,10
|
-
|
3,34
|
-
|
|
116,74
|
770,85
|
54,96
|
10,18
|
319,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
116,77
|
0,08
|
0,90
|
-
|
5,86
|
-
|
14,09
|
11,74
|
-
|
10,52
|
-
|
5,46
|
0,31
|
0,55
|
0,44
|
47,40
|
19,47
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
806,04
|
0,54
|
1,40
|
32,68
|
-
|
99,76
|
310,81
|
0.23
|
47,84
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
107,20
|
101,86
|
3,05
|
73,10
|
27,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
16.198,81
|
10,79
|
335,19
|
3.061,62
|
2.020,45
|
398,81
|
372,44
|
827,00
|
512,45
|
2.368,04
|
559,84
|
2.061,52
|
453,36
|
880,05
|
562,93
|
562,04
|
670,17
|
552,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
117,96
|
0,08
|
2,17
|
2,24
|
0,85
|
-
|
-
|
73,14
|
-
|
-
|
5,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
4,21
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,62
|
0,01
|
8,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
77.00
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
50,87
|
0,03
|
8,06
|
1,65
|
1,36
|
2,70
|
1,20
|
4,23
|
0,22
|
6,28
|
1,09
|
3,94
|
2,86
|
2,84
|
3,89
|
2,09
|
4,78
|
3,68
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
709,89
|
0,47
|
10,24
|
0,64
|
4,64
|
1,45
|
53,66
|
7,14
|
10,59
|
340,73
|
0,09
|
60,35
|
2,68
|
144,00
|
14,55
|
9,01
|
45,75
|
4,38
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23,89
|
0,02
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11.680,76
|
7,78
|
128,98
|
2.921,46
|
1.869,96
|
140,70
|
126,17
|
500,86
|
304,96
|
1.777,01
|
379,63
|
1.758,82
|
224,67
|
310,78
|
333,76
|
354,58
|
288,96
|
259,45
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
2.781,46
|
1,85
|
90,67
|
106,94
|
92,00
|
112,41
|
107,79
|
235,27
|
234,72
|
253,21
|
105,51
|
93,83
|
212,85
|
287,83
|
224,90
|
207,39
|
232,28
|
183,87
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
62,25
|
0,04
|
16,27
|
0,01
|
0,02
|
-
|
8,93
|
0,02
|
31,96
|
0,55
|
-
|
1,34
|
3,00
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
2,18
|
0,00
|
1,65
|
-
|
0,17
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,02
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,32
|
0,00
|
2,86
|
0,22
|
0,25
|
0,40
|
0,09
|
0,10
|
0,15
|
0,28
|
0,41
|
0,41
|
0,25
|
-
|
0,43
|
0,17
|
0,20
|
0,09
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục
|
DGD
|
99,36
|
0,07
|
9,76
|
3,73
|
8,54
|
6,52
|
4,64
|
3,66
|
4,73
|
10,06
|
5,28
|
4,19
|
4,12
|
7,45
|
4,30
|
6,19
|
11,84
|
4,37
|
|
- Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
21,74
|
0,01
|
1,41
|
1,42
|
1,61
|
1,35
|
-
|
0,59
|
1,01
|
4,00
|
1,60
|
1,48
|
2,13
|
1,68
|
1,45
|
1,11
|
0,93
|
-
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
8.302,01
|
5,53
|
0,53
|
2.708,70
|
1.751,81
|
-
|
0,28
|
231,01
|
0,53
|
1.495,98
|
254,66
|
1.624,45
|
0,23
|
0,13
|
72,21
|
129,70
|
30,40
|
1,39
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,12
|
0,00
|
0,29
|
-
|
0,20
|
1,20
|
0,06
|
-
|
0,17
|
0,52
|
-
|
0,08
|
0,21
|
0,06
|
0,18
|
0,04
|
0,08
|
0,03
|
|
- Đất xây dựng
kho lưu trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
94,36
|
0,06
|
-
|
77,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,39
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
|
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
15,35
|
0,01
|
-
|
5,58
|
0,56
|
1,30
|
-
|
-
|
0,36
|
1,83
|
1,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
2,69
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
46,35
|
0,03
|
3,91
|
3,32
|
4,45
|
1,72
|
0,50
|
1,46
|
4,19
|
1,76
|
2,93
|
2,12
|
0,54
|
3,34
|
6,28
|
0,71
|
4,45
|
4,66
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
237,83
|
0,16
|
1,24
|
13,33
|
10,01
|
15,28
|
3,86
|
28,76
|
26,81
|
7,81
|
3,81
|
16,18
|
1,34
|
9,09
|
23,65
|
7,90
|
6,99
|
61,77
|
|
- Đất cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
8,41
|
0,01
|
0,39
|
0,79
|
0,35
|
0,53
|
-
|
-
|
0,33
|
0,87
|
1,25
|
0,22
|
-
|
0,89
|
0,36
|
1,38
|
0,47
|
0,59
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
25,45
|
0,02
|
3,71
|
0,20
|
0,69
|
1,24
|
1,26
|
3,02
|
1,77
|
3,96
|
1,31
|
0,51
|
0,28
|
1.28
|
0,47
|
1,38
|
2,11
|
2,24
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
5,74
|
0,00
|
2,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
807,44
|
0,54
|
-
|
43,22
|
50,49
|
47,78
|
32,89
|
55,62
|
29,51
|
91,41
|
42,50
|
85,35
|
37,04
|
65,62
|
33,89
|
46,11
|
106,55
|
39,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
90,12
|
0,06
|
90,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
37,62
|
0,03
|
13,90
|
1,62
|
1,22
|
1,18
|
0,66
|
5,43
|
2,17
|
0,32
|
1,27
|
0,47
|
2,86
|
3,89
|
0,97
|
0,63
|
0,80
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,84
|
0,00
|
0,71
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,23
|
0,00
|
0,72
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.338,75
|
1,56
|
65,74
|
89,09
|
83,94
|
203,18
|
144,45
|
161,44
|
147,08
|
148,33
|
128,60
|
27,22
|
179,29
|
275,72
|
128,23
|
146,24
|
190,85
|
219,36
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
194,61
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,11
|
14,64
|
-
|
-
|
32,92
|
3,68
|
69,00
|
44,70
|
-
|
-
|
19,57
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
22,01
|
0,01
|
0,03
|
1,50
|
-
|
0,50
|
10,00
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
5,15
|
2,46
|
-
|
0,30
|
0,35
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.101,06
|
|
1.101,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
74.626,13
|
|
737,58
|
3.835,03
|
4.426,29
|
4.856,51
|
3.819,25
|
7.686,42
|
3.827,01
|
6.340,65
|
3.777,69
|
3.762,40
|
4.159,89
|
3.122,53
|
4.771,45
|
4.804,23
|
8.918,99
|
5.780,19
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
57.845,46
|
|
-
|
6.594,43
|
4.541,18
|
4.389,75
|
12.132,25
|
44,09
|
6.327,43
|
-
|
4.163,23
|
-
|
116,95
|
4.541,87
|
6.772,70
|
2.707,40
|
4.185,00
|
1.329,18
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
94,36
|
|
-
|
77,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,39
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
77,00
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.101,06
|
|
1.101,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
59,28
|
|
8,44
|
2,43
|
1,71
|
3,23
|
1,20
|
4,23
|
0,55
|
7,15
|
2,35
|
4,16
|
2,86
|
3,73
|
4,25
|
3,48
|
5,25
|
4,26
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.137,59
|
|
1.101,06
|
1,65
|
1,36
|
2,70
|
1,20
|
4,23
|
0,22
|
-
|
1,09
|
3,94
|
2,86
|
2,84
|
3,89
|
2,09
|
4,78
|
3,68
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
3.847,90
|
|
|
238,89
|
159,61
|
173,13
|
156,76
|
305,17
|
310,55
|
366,41
|
164,45
|
204,42
|
263,07
|
372,13
|
273,06
|
265,06
|
359,69
|
235,49
|
13
|
Khu nhà ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.507,09
|
|
|
43,86
|
55,12
|
49,24
|
86,55
|
62,76
|
40,11
|
432,14
|
42,59
|
145,70
|
39,72
|
209,62
|
48.44
|
55,11
|
152,31
|
43,83
|
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đức Phong
|
Xã Bình Minh
|
Xã Bom Bo
|
Xã Đăk Nhau
|
Xã Đăng Hà
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Đồng Nai
|
Xã Đức Liễu
|
Xã Đường 10
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phước Sơn
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Thọ Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.593,61
|
55,44
|
31,79
|
19,04
|
30,14
|
103,45
|
136,95
|
147,48
|
189,79
|
22,04
|
34,30
|
114,75
|
243,88
|
143,13
|
115,66
|
132,69
|
73,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
|
Trung đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1.527,10
|
54,44
|
31,79
|
11,54
|
30,14
|
78,03
|
136,95
|
146,48
|
189,79
|
20,78
|
34,30
|
114,75
|
239,05
|
123,13
|
115,66
|
127,19
|
73,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,98
|
-
|
-
|
7,50
|
-
|
21,42
|
-
|
1,00
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
4,80
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
428,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
271,71
|
-
|
23,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,80
|
41,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
428,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
271,71
|
-
|
23,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,80
|
41,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,24
|
1,82
|
1,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
0,77
|
2,15
|
0,02
|
-
|
0,20
|
-
|
0,25
|
0,36
|
-
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đức Phong
|
Xã Bình Minh
|
Xã Bom Bo
|
Xã Đăk Nhau
|
Xã Đăng Hà
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Đồng Nai
|
Xã Đức Liễu
|
Xã Đường 10
|
Xã Minh Hưng
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Phước Sơn
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Thọ Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +(6) +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1.301,17
|
49,27
|
27,10
|
3,00
|
14,19
|
63,57
|
139,80
|
154,42
|
102,01
|
14,56
|
6,50
|
120,00
|
149,95
|
149,31
|
126,86
|
106,54
|
74,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.189,44
|
45,67
|
26,40
|
3,00
|
14,09
|
57,38
|
127,00
|
142,15
|
95,86
|
14,41
|
6,50
|
108,00
|
133,15
|
136,91
|
110,80
|
100,08
|
68,04
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA
|
8,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
|
Trong đó: - Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
8,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.145,33
|
44,67
|
26,40
|
3,00
|
14,09
|
41,06
|
127,00
|
142,15
|
95,86
|
13,15
|
6,50
|
108,00
|
133,12
|
116,91
|
110,80
|
94,58
|
68,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,32
|
-
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
111,73
|
3,60
|
0,70
|
-
|
0,10
|
6,19
|
12,80
|
12,27
|
6,15
|
0,15
|
-
|
12,00
|
16,80
|
12,40
|
16,06
|
6,46
|
6,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,20
|
-
|
0,12
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
kho lưu trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,05
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
24,22
|
-
|
0,70
|
-
|
0,10
|
2,70
|
2,80
|
2,27
|
1,15
|
0,15
|
-
|
2,00
|
4,25
|
2,20
|
3,56
|
1,34
|
1,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
83,59
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
10,00
|
10,00
|
5,00
|
-
|
-
|
10,00
|
12,50
|
10,00
|
12,50
|
5,00
|
5,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/07/2023 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|