|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1187/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hướng Hóa Quảng Trị
Số hiệu:
|
1187/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1187/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 06 tháng 5 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 20/4/2022 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1261/TTr-STNMT
ngày 29 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng
Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
115.235,71
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
108.664,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
908,59
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
858,96
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
41,54
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
8.945,28
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
24.265,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
20.917,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.288,19
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.909,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
107,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
323,92
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.529,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
158,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,59
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
17,52
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
22,83
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
62,31
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
92,41
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động KS
|
SKS
|
26,07
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2.332,47
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.105,72
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
40,50
|
2.9.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
499,75
|
2.9.4
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,04
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
4,77
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,02
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
65,59
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
22,68
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
2,09
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
1,78
|
2.9.11
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
33,15
|
2.9.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
25,93
|
2.9.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,79
|
2.9.14
|
Đất làm NT, NĐ,
nhà tang lễ
|
NTD
|
505,28
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,37
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
456,81
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,27
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
15,41
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức SN
|
DTS
|
33,54
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.16
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,90
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
13,63
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,65
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
16,25
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.137,75
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
988,88
|
2.22
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
3,00
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.041,45
|
1.2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
380,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,81
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,81
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
103,36
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
153,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
17,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
105,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,52
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
81,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1,40
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,13
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
0,91
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,30
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.11
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,06
|
2.9.12
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.9.14
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,10
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,89
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,76
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
2.16
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,45
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,60
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
44,46
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
32,00
|
2.22
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
422,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,81
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,81
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
HNK/PNN
|
106,59
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
161,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
17,36
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
134,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,52
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
56,23
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
LUA/HNK
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
16,70
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
39,53
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,78
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
50,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
50,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
21,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
1,20
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,80
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
6,67
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,06
|
2.9.3
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,00
|
2.9.4
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
2,61
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.9.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
2.9.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.9.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
2.9.14
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
2.9.15
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.16
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,90
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,10
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,80
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương
mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích
và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn
đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1187/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
A
|
CÁC DỰ ÁN
NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022
|
|
|
1
|
Thao trường đồn
biên phòng CKQT Lao Bảo
|
4,00
|
TT. Lao Bảo
|
2
|
Thao trường tổng
hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh
|
30,00
|
Các Xã Xy, Xã A Dơi
|
3
|
Tổ công tác địa
bàn đồn biên phòng Ba Tầng
|
0,10
|
Xã Ba Tầng
|
4
|
Thao trường Đồn
BP Cù Bai
|
2,76
|
Hướng Lập
|
5
|
Tổ công tác địa
bàn Tà Puồng thuộc đồn Biên phòng Cù Bai
|
0,27
|
Xã Hướng Lập
|
6
|
Đồn biên phòng
Thanh
|
7,55
|
Thôn Thanh 4, Xã Thanh
|
7
|
Đoàn bộ Đoàn
KTQP 337(mới)
|
10,00
|
Xã Hướng Phùng
|
8
|
Xưởng cưa xẻ và
sản xuất các sản phẩm từ gỗ rừng trồng
|
1,20
|
Xã Hướng Tân
|
9
|
Điểm thương mại,
dịch vụ
|
2,00
|
Thị trấn Khe Sanh
|
10
|
Điểm thương mại,
dịch vụ
|
2,00
|
TT. Lao Bảo
|
11
|
Điểm thương mại,
dịch vụ
|
1,30
|
Xã Tân Hợp
|
12
|
Nhà máy sản xuất
gỗ ghép thanh và dăm gỗ
|
2,00
|
Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa
|
13
|
Nhà máy đóng
gói thành phẩm mủ cao su QUASA-GERUCO
|
1,00
|
Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa
|
14
|
Nhà máy sản xuất
giày da, túi xách
|
5,00
|
Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa
|
15
|
Nhà máy nước
thôn Chênh Vênh
|
0,20
|
Xã Hướng Phùng
|
16
|
Làng nghề thôn
A Ho
|
0,50
|
Xã Thanh
|
17
|
Đường Hùng
Vương (thuộc dự án GMS)
|
5,65
|
TT. Khe Sanh
|
18
|
Nâng cấp đường
Văn Cao
|
0,11
|
TT. Khe Sanh
|
19
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
0,06
|
TT. Khe Sanh
|
20
|
Đường biên giới
Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).
|
22,00
|
TT. Khe Sanh
|
21
|
Một số hạng mục
sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS)
|
4,62
|
TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo
|
22
|
Các tuyến đường
đô thị giai đoạn 2
|
0,80
|
TT. Lao Bảo
|
23
|
Tiểu dự án Khe
Van - đi Hướng Linh
|
2,48
|
Xã Hướng Linh
|
24
|
Đường GT Pà Lọ
Vạc đi A Cha
|
0,03
|
Xã Thanh
|
25
|
Đường giao
thông bản Úp Ly 2 đi thuận Trung 6
|
0,75
|
Xã Thuận
|
26
|
Đường giao
thông bản 1 cũ đi bản mới
|
1,00
|
Xã Thuận
|
27
|
Đường giao
thông bản Thuận Hòa đi Úp Ly 2
|
1,00
|
Xã Thuận
|
28
|
Đường GTNT thôn
Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy Hòa
|
12,94
|
Xã Tân Liên
|
29
|
Đường GT ra khu
sản xuất bản Vây 1
|
0,30
|
Bản Vây 1, Xã Tân Lập
|
30
|
Đường GT thôn
Tân Sơn, xã Tân Lập đi xã Tân Liên
|
0,21
|
Xã Tân Lập
|
31
|
Đường PTSX thôn
Nại Cửu (Tuyến 2) dài 800m
|
0,48
|
Thôn Nại Cửu, Xã Tân Thành
|
32
|
DA Xây dựng
CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI)
|
6,20
|
Huyện Hướng Hóa
|
33
|
Hồ Khối 7
|
1,32
|
TT Khe Sanh
|
34
|
Hồ Tân Vĩnh
|
0,40
|
Xã Hướng Tân
|
35
|
Hệ thống thủy lợi
bản Vây
|
0,30
|
Xã Tân Lập
|
36
|
Dự án thủy điện
Hướng Sơn Bậc 1
|
40,78
|
Xã Hướng Lập, Hướng Sơn
|
37
|
Dự án thủy điện
Hướng Sơn Bậc 2
|
30,23
|
Xã Hướng Sơn
|
38
|
Dự án thủy điện
Hướng Sơn Bậc 3
|
18,16
|
Xã Hướng Sơn
|
39
|
Thủy điện Hướng
Phùng
|
68,00
|
TT. Lao Bảo, Xã Hướng Phùng
|
40
|
Nhà máy điện
gió Hướng Linh 3
|
3,59
|
Xã Hướng Linh
|
41
|
Nhà máy điện
gió Hướng Linh 4
|
6,19
|
Xã Hướng Linh
|
42
|
Dự án Nhà máy
điện gió Hướng Phùng 1
|
12,60
|
Xã Hướng Phùng
|
43
|
Nhà máy điện
gió LIG Hướng Hóa 1
|
30,39
|
Xã Hướng Tân
|
44
|
Nhà máy điện
gió LIG Hướng Hóa 2
|
16,65
|
Xã Tân Long, Tân Lập
|
45
|
Nhà máy điện
gió Quảng Trị TNC 1
|
17,37
|
Xã Tân Long
|
46
|
Nhà máy điện
gió Quảng Trị TNC 2
|
17,37
|
Xã Tân Thành
|
47
|
Trạm y tế xã
Thuận
|
0,12
|
Xã Thuận
|
48
|
Nhà Văn hóa Xã
Tân Lập
|
0,03
|
Xã Tân Lập
|
49
|
Đài tưởng niệm
Liệt sỹ Xã Tân Thành
|
0,10
|
Xã Tân Thành
|
50
|
Trường THCS xã Thuận
(mở rộng)
|
0,80
|
Xã Thuận
|
51
|
Trường mầm non
Trung tâm xã Thuận
|
0,30
|
Xã Thuận
|
52
|
Trường mầm non
Bản 4
|
0,10
|
Xã Thuận
|
53
|
Trường mầm non
Tân Thành: Điểm trường thôn Hà Lẹt
|
0,20
|
Xã Tân Thành
|
54
|
QH chợ trung
tâm xã (thôn Long Hợp)
|
0,72
|
Xã Tân Liên
|
55
|
Xây dựng chợ
chuối Tân Long
|
2,00
|
Xã Tân Long
|
56
|
Xây dựng khu
dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao)
|
0,46
|
Xã Hướng Tân
|
57
|
Xây dựng hạ tầng
dân cư (khu đất trường mầm non Khe Sanh)
|
0,13
|
Thị trấn Khe Sanh
|
58
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Cuôi
|
0,03
|
Xã Hướng Lập
|
59
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Cu Ty
|
0,06
|
Xã Hướng Lộc
|
60
|
Nhà SHCĐ thôn
Tân Tài
|
0,02
|
Tân Tài, Xã Tân Lập
|
61
|
Khu du lịch cộng
đồng thôn Chênh Vênh
|
10,00
|
Xã Hướng Phùng
|
62
|
Nghĩa trang
nhân dân TT Lao Bảo
|
9,96
|
Thị trấn Lao Bảo
|
63
|
Nghĩa địa nhân
dân xã Tân Liên
|
1,20
|
Đại Thủy, Xã Tân Liên
|
64
|
Trụ sở PCCC
|
1,00
|
TT. Khe Sanh
|
65
|
Trụ sở công an
xã
|
0,10
|
Xã Lìa
|
66
|
Điểm giết mổ gia súc
|
0,03
|
Xã Tân Long
|
67
|
Nhà máy sản xuất,
gia công thép hộp, kẽm gai Đức Quang
|
0,96
|
Thị trấn Lao Bảo
|
68
|
Xây dựng công
trình khai thác chế biến quặng sắt tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng
Trị
|
15,00
|
Xã Hướng Sơn
|
69
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi
|
0,32
|
TT. Khe Sanh
|
70
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phạm Ngũ Lão - Hùng Vương
|
0,50
|
TT. Khe Sanh
|
71
|
Đường giao
thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc
|
2,50
|
TT. Khe Sanh
|
72
|
Đường giao
thông Kiệt Phan Chu Trinh - hộ Bà Yến (Khối 3) - TT Khe Sanh
|
0,15
|
TT. Khe Sanh
|
73
|
Đường giao
thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khoi 3) - TT Khe Sanh
|
0,11
|
TT. Khe Sanh
|
74
|
Đường giao
thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ)
|
0,17
|
TT. Khe Sanh
|
75
|
Đường giao
thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh
|
0,09
|
TT. Khe Sanh
|
76
|
Đường Kiệt Phan
Đình Phùng nối Hùng Vương
|
0,52
|
TT. Khe Sanh
|
77
|
Đường liên thôn
Phong Hải xã A Dơi
|
1,20
|
Xã A Dơi
|
78
|
Đường liên thôn
Bản Cợp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9)
|
0,25
|
Xã Ba Tầng
|
79
|
Mở rộng đường
liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn
2)
|
0,30
|
Xã Ba Tầng
|
80
|
Đường từ Km
37+600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (giai đoạn 1)
|
0,25
|
Xã Ba Tầng
|
81
|
Đường từ Km 36
tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Loa (giai đoạn 1)
|
0,25
|
Xã Ba Tầng
|
82
|
Đường từ Km
30+100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1)
|
0,25
|
Xã Ba Tầng
|
83
|
Đường từ 135
vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2)
|
0,25
|
Xã Ba Tầng
|
84
|
Đường vào khu sản
xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2)
|
0,25
|
Xã Ba Tầng
|
85
|
Đường vào khu sản
xuất Bản 10 (02 tuyến)
|
0,11
|
Xã Thanh
|
86
|
Đường vào trường
mầm non bản 10
|
0,40
|
Xã Thanh
|
87
|
Đường vào khu sản
xuất Thanh 1 (tuyến 1)
|
0,90
|
Xã Thanh
|
88
|
Đường GT Bản 5
đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2)
|
0,56
|
Xã Thuận
|
89
|
Mở rộng đường
giao thông thôn Hòa Thành
|
3,10
|
Xã Tân Hợp
|
90
|
MR đường giao
thông thôn Quyết Tâm
|
0,03
|
Xã Tân Hợp
|
91
|
QH mới đường từ
trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ
|
0,50
|
Xã Tân Hợp
|
92
|
QH đường thôn
Quyết Tâm - Hòa Thành
|
0,60
|
Xã Tân Hợp
|
93
|
Đường kiệt rộng
5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13
|
0,70
|
Xã Tân Hợp
|
94
|
Đường Kiệt rộng
5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15
|
1,20
|
Xã Tân Hợp
|
95
|
Đường PTSX thôn
Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m
|
0,60
|
Xã Tân Thành
|
96
|
Đường giao thông kết
hợp kè chắn đất sạt lở tại khu vực trung tâm xã Hướng Việt, huyện Hướng Hóa
|
0,80
|
Xã Hướng Việt
|
97
|
Xây mới hệ thống
nước sạch thôn Cooc
|
0,60
|
Xã Hướng Linh
|
98
|
Nâng cấp, sửa
chữa hệ thống nước sạch thôn Hoong mới
|
0,10
|
Xã Hướng Linh
|
99
|
Công trình nước
tự chảy thôn Xi Núc
|
0,50
|
Xã Tân Long
|
100
|
Dự án điện gió
Hướng Linh 5
|
14,29
|
Xã Hướng Linh
|
101
|
Điều chỉnh vị
trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1
|
8,00
|
Xã Hướng Linh
|
102
|
Dự án điện gió
Hướng Hiệp 1
|
8,00
|
Xã Hướng Linh
|
103
|
Nhà máy điện gió
Hải Anh - Quảng Trị
|
20,60
|
Xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng
|
104
|
Thủy điện Bản mới
|
4,60
|
Xã Tân Hợp
|
105
|
Trường Mầm non
Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô Tuân)
|
0,15
|
TT. Khe Sanh
|
106
|
Mở Rộng Khuôn
Viên Trường TH Và THCS Hướng Việt
|
0,52
|
Xã Hướng Việt
|
107
|
Trường mầm non
Thanh 1
|
0,10
|
Xã Thanh
|
108
|
MR chợ Tân Liên
|
0,42
|
Xã Tân Liên
|
109
|
Trụ sở UBND Xã
|
0,72
|
Xã Hướng Phùng
|
110
|
Trụ sở UBND xã
A Dơi
|
0,15
|
Xã A Dơi
|
111
|
Trạm Quản lý Bảo
vệ rừng Trĩa (Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa)
|
0,16
|
Xã Hướng Sơn
|
112
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Mới
|
0,10
|
Xã Thanh
|
113
|
Nghĩa trang
nhân dân TT Khe Sanh
|
10,00
|
TT. Khe Sanh
|
114
|
Xây dựng trang
trại
|
15,00
|
TT. Lao Bảo
|
115
|
Chuyển MĐSD đất
HNK sang trồng cao su
|
80,00
|
Xã A Dơi
|
116
|
Trang trại nông
nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao
|
184,57
|
Thôn Xa Bai, Xã Hướng Linh
|
117
|
QH khu chăn
nuôi kết hợp nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu cây cỏ ngọt
|
35,83
|
Xã Hướng Linh
|
118
|
QH trang trại
|
4,05
|
Xã Thuận
|
119
|
Trang trại cây
nông nghiệp (giai đoạn 1)
|
4,00
|
An Tiêm, Xã Tân Thành
|
120
|
Trang trại nông
nghiệp
|
2,00
|
Cổ Thành, Xã Tân Thành
|
121
|
Trang trại nông
nghiệp, chăn nuôi
|
21,00
|
Xã Tân Thành
|
122
|
Đường kết nối
các điểm du lịch huyện Hướng Hóa
|
35,40
|
Các xã: Hướng Lập, Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn,
Tân Long, Xy
|
123
|
Đấu giá đất tại
khóm Cao Việt
|
0,07
|
TT Lao Bảo
|
124
|
Đấu giá đất tại
khóm Tây Chín
|
0,06
|
TT Lao bảo
|
C
|
CÁC DỰ ÁN MỚI
ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2022
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
368,34
|
Xã Húc
|
2
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
577,44
|
Xã Hướng Linh
|
3
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
1.122,83
|
Xã Hướng Lập
|
4
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
933,82
|
Xã Hướng Phùng
|
5
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
1.281,48
|
Xã Hướng Sơn
|
6
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
141,47
|
Xã Hướng Tân
|
7
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
21,12
|
Xã Tân Liên
|
8
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
5,08
|
Xã Tân Lập
|
9
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
70,07
|
Xã Tân Thành
|
10
|
Chuyển mục đích
đất rừng phòng hộ ít xung yếu sang đất trồng rừng sản xuất
|
236,00
|
Xã Tân Hợp
|
11
|
Đường giao
thông biên giới nối các Trạm kiểm soát biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi,
huyện Hướng Hóa
|
7,50
|
|
12
|
Nuôi trồng sản
phẩm nông sản ứng dụng công nghệ cao
|
365,00
|
Xã Hướng Sơn
|
13
|
Đấu giá đất ở
(khu đất trụ sở thuế Lao Bảo)
|
0,04
|
TT Lao Bảo
|
14
|
Đấu giá đất ở
(trụ sở đội thuế Tân Long)
|
0,04
|
Xã Tân Long
|
15
|
Đấu giá đất ở
(trụ sở thuế TT Khe Sanh)
|
0,04
|
TT Khe Sanh
|
16
|
XD khu TĐC thôn
Cuôi sau sạt lở
|
0,80
|
Xã Hướng Lập
|
17
|
XD khu TĐC thôn
Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích là 12 ha)
|
1,00
|
Xã Hướng Lập
|
18
|
XD khu tái định
cư (tổng diện tích là 6 ha)
|
2,30
|
Xã Hướng Sơn
|
19
|
Xây dựng Khu
dân cư (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã)
|
0,09
|
Xã Lìa
|
20
|
Hợp phần bồi
thường, hỗ trợ GPMB dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng
Trị tại huyện Hướng Hóa
|
2,50
|
Thị trấn Khe Sanh
|
21
|
Dự án đầu tư cơ
sở
hạ tầng Khu Tái định cư Lao Bảo - Tân Thành giai đoạn 2
|
0,96
|
Thị trấn Lao Bảo
|
22
|
Trạm quản lý Bảo
vệ rừng Nguồn rào tại thông Nguồn rào - Pin
|
0,06
|
Xã Hướng Sơn
|
23
|
Khu công nghiệp
Tân Thành
|
11,95
|
Xã Tân Thành
|
24
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án xây dựng hệ thống kho bãi,
lưu giữ hàng hóa
|
1,80
|
Thị trấn Lao Bảo
|
25
|
Nhà máy và tuyến
đường dây 110kV nối nhà máy điện gió Hướng Linh 3 vào lưới điện Quốc
gia
|
1,02
|
Các Xã Hướng Linh, Hướng Tân, Tân Hợp
|
26
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông Khe Sanh - Sa Trầm, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
24,32
|
Các xã, thị trấn
|
27
|
Nâng cấp, cải tạo
đường liên thôn Cha Lỳ - Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
6,20
|
Xã Hướng Lập
|
28
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông trung tâm xã A Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
5,13
|
Xã A Dơi
|
29
|
Nâng cấp, cải tạo
đường liên xã Húc - Ba Tầng, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
26,50
|
Xã Húc, xã Ba Tầng
|
30
|
Xây dựng hệ thống
cấp nước sạch xã Hướng Linh và xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
7,36
|
Hướng Linh, Tân Hợp
|
31
|
Xây dựng hệ thống
cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
|
7,16
|
Xã Lìa, Xã Xy
|
32
|
Nhà tránh lũ
cho nhân dân vùng xung yếu
|
0,05
|
Xã Hướng Phùng
|
33
|
Trường Mầm non
trung tâm Hướng Phùng
|
0,60
|
Xã Hướng Phùng
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông nông thôn thôn Tân Hào
|
0,53
|
Xã Tân Liên
|
35
|
Xây dựng các
tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Lao Bảo
|
0,50
|
Thị trấn Lao Bảo
|
36
|
Xây dựng các
tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Khe Sanh
|
0,60
|
Thị trấn Khe Sanh
|
37
|
Đường giao
thông vào thác Ba Vòi, huyện Đakrông
|
1,13
|
Xã Hướng Linh
|
38
|
Khu nghỉ dưỡng
Bungalow
|
0,40
|
Xã Hướng Sơn
|
39
|
Điểm thương mại,
dịch vụ
|
0,20
|
Xã Tân Lập
|
40
|
Chi hội tin
lành Bù Ta Nong
|
0,18
|
Xã Tân Lập
|
41
|
Đường giao
thông kết hợp kè chắn đất sạt lở tại khu vực trung tâm xã Hướng Việt, huyện Hướng
Hóa
|
0,72
|
Xã Hướng Việt
|
42
|
Trạm quản lý bảo
vệ nguồn rào tại thôn Nguồn rào
|
0,07
|
Xã Hướng Sơn
|
43
|
Đường biên giới
Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).
|
4,82
|
Xã Húc
|
44
|
Đường vào thác
Ba Vòi, huyện Đakrông
|
1,13
|
Xã Hướng Linh
|
45
|
Đường vào khu sản
xuất xóm 337 (thôn Cooc)
|
0,35
|
Xã Hướng Linh
|
46
|
Trạm biến áp
22/0,04 kV và tuyến đường dây 22 kV cấp điện trang trại chăn nuôi
|
1,58
|
Xã Hướng Linh
|
|
CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
1,28
|
Xã Tân Liên
|
2
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
1,20
|
Xã Tân Thành
|
3
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
1,08
|
Xã Tân Hợp
|
4
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,60
|
Xã Hường Tân
|
5
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
3,50
|
TT Lao Bảo
|
6
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
1,50
|
TT Khe Sanh
|
7
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,61
|
Xã Tân Lập
|
8
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,80
|
Xã Thuận
|
9
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,70
|
Xã Tân Long
|
10
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
1,07
|
Xã Hướng Phùng
|
11
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã Húc
|
12
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã Lìa
|
13
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã A Dơi
|
14
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã Xy
|
15
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã Thanh
|
16
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,20
|
Xã Hướng Lộc
|
17
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
0,10
|
Xã Ba Tầng
|
Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2022 huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
3.393
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|