Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1180/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
1180/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
06/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1180/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
06 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc
diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 683/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát,
với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính
kèm Phụ lục 1) .
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ
lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo
thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát; đảm bảo
phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính
kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất
được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Bến Cát đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến
Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất dược phê
duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu
lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng
ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong
quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
va Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thị xã Bến Cát;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ
XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Mỹ Phước
Phường Chánh
Phú Hòa
Xã An Điền
Xã An Tây
Phường Thới Hòa
Phường Hòa Lợi
Phường Tân Định
Xã Phú An
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+
(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích
tự nhiên
23,435.41
2,150.21
4,634.51
3,121.64
4,401.25
3,793.01
1,705.35
1,653.53
1,975.91
1
Đất nông nghiệp
NNP
12,500.59
710.33
3,160.43
1,883.17
2,163.53
657.88
1,332.63
1,051.11
1,541.50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
708.34
5.54
286.03
147.29
269.48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
795.85
35.54
58.55
51.71
97.08
52.83
11.27
226.55
262.33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,814.41
674.26
3,098.41
1,818.14
1,766.79
454.63
1,321.36
823.31
857.52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
15.87
0.53
1.65
7.09
1.48
5.12
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
166.12
3.47
6.13
6.55
1.66
1.26
147.05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,934.82
1,439.88
1,474.08
1,238.47
2,237.72
3,135.13
372.72
602.42
434.41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3.32
2.98
0.33
2.2
Đất an ninh
CAN
43.95
1.86
1.89
18.28
0.16
14.65
7.11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
3,993.22
670.94
277.30
444.28
1,512.43
1,088.27
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
71.00
71.00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
149.93
14.95
11.21
13.85
32.88
59.98
4.93
5.20
6.93
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
785.17
57.83
55.29
162.30
133.33
69.70
65.75
180.91
60.09
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,246.73
308.61
277.93
268.01
272.07
755.56
97.13
153.10
114.32
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
17.62
0.04
17.58
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
74.86
74.76
0.11
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
370.05
183.13
92.40
94.51
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,109.88
311.61
405.64
1,028.86
180.18
183.59
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19.84
10.40
0.49
1.70
1.37
3.88
0.80
0.29
0.92
2.16
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
DTS
0.32
0.32
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7.25
0.38
0.96
0.09
1.63
1.89
1.40
0.90
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
375.26
6.41
307.19
13.30
4.71
9.86
11.34
13.80
8.64
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3.74
0.73
0.51
0.63
0.68
0.46
0.18
0.16
0.39
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
84.46
14.95
4.13
6.24
56.98
2.17
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9.23
0.45
1.45
0.93
0.24
0.39
2.78
1.90
1.11
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
532.59
29.35
35.06
69.49
168.03
39.00
7.06
45.14
139.46
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
36.35
8.10
19.95
3.49
2.00
2.29
0.52
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0.06
0.06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
13,936.61
2,150.21
4,634.51
3,793.02
1,705.34
1,653.53
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Phường Mỹ Phước
Phường Chánh
Phú Hòa
Xã An Điền
Xã An Tây
Phường Thới Hòa
Phường Hòa Lợi
Phường Tân Định
Xã Phú An
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+
(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,284.56
44.99
121.25
425.19
650.89
15.00
0.23
24.27
2.74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.00
3.00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,281.56
44.99
121.25
425.19
647.89
15.00
0.23
24.27
2.74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.60
0.20
1.00
3.90
0.50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
3.90
3.90
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.50
0.50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
120
0.20
1.00
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2,20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT
HẠNG MỤC
Kế hoạch 2020
(ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Xã, phường, thị
trấn
Vị trí: tờ bản
đồ số, thửa số
Ghi chú
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
I
Công trình đăng ký mới
1
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường
dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2
5.75
5.75
CLN
An Điền
Công hình dạng tuyến
2
Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối.
0.50
0.50
CLN
Mỹ Phước
Công trình dạng
tuyến
3
Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây
100.00
100.00
LUA, CLN
An Tây
khu Quy hoạch cảng
4
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba đường qua
Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa.
0.81
0.81
CLN
Chánh Phú Hòa
dạng tuyến
5
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ
đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.
0.95
0.95
CLN
Chánh Phú Hòa
dạng tuyến
6
Nâng cấp BTNN đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu
phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát.
1.06
1.06
CLN
Chánh Phú Hòa
dạng tuyến
7
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến
giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát
0.50
0.50
CLN
Chánh Phú Hòa
dạng tuyến
8
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến
giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.
0.55
0.55
CLN
Chánh Phú Hòa
dạng tuyến
9
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến
giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố
1B, Phường Chánh Phú Hòa.
1.06
1.06
CLN
Chánh Phú Hòa
dạng tuyến
10
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm
Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi.
0.40
0.40
CLN
Hòa Lợi
dạng tuyến
11
Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến
nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã
Bến Cát.
0.86
0.86
CLN
Hòa Lợi
dạng tuyến
12
Nâng cấp BTNN tuyến đường Bầu Tây - Ông Cường, ấp
Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An.
0.42
0.42
CLN
Phú An
dạng tuyến
13
Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán - bà Chín
Chương, ấp Phú Thuận.
0.24
0.24
CLN
Phú An
dạng tuyến
14
Nâng cấp BTNN tuyến đường Út Deo - Ông Tài, ấp
Phú Thứ, xã Phú An.
0.41
0.41
CLN
Phú An
dạng tuyến
15
Nâng cấp BTNN tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609,
ấp Phú Thứ, xã Phú An.
1.25
1.25
CLN
Phú An
dạng tuyến
16
Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu - ông Tám Lộc, ấp
Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát.
0.38
0.38
CLN
Phú An
dạng tuyến
17
Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã
An Tây.
0.28
0.28
CLN
An Tây
dạng tuyến
18
Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An
Tây.
0.24
0.24
CLN
An Tây
dạng tuyến
19
Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An
Tây.
0.36
0.36
CLN
An Tây
dạng tuyến
20
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến
nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định.
0.70
0.70
CLN
Tân Định
dạng tuyến
21
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến
Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định
0.40
0.40
CLN
Tân Định
dạng tuyến
22
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công
ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định
0.15
0.15
CLN
Tân Định
dạng tuyến
23
Nâng cấp BTNN tuyến Đình đến ông 6 Chiếc Khu phố
1, phường Tân Định
0.23
0.23
CLN
Tân Định
dạng tuyến
24
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường
76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát
0.83
0.83
CLN
Mỹ Phước
dạng tuyến
25
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch
Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát
0.42
0.42
CLN
Mỹ Phước
dạng tuyến
26
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường
ĐH 601 khu phố 2.
0.50
0.50
CLN
Tân Định
dạng tuyến
27
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường
ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định
0.25
0.25
CLN
Tân Định
dạng tuyến
28
Nâng cấp BTNN 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường
Tân Định
0.60
0.60
CLN
Tân Định
dạng tuyến
29
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL 13 (ông Thuận) đến
nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định
0.19
0.19
CLN
Tân Định
dạng tuyến
30
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình
đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định
0.90
0.90
CLN
Tân Định
dạng tuyến
31
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến
nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định
0.35
0.35
CLN
Tân Định
dạng tuyến
32
Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi,
thị xã Bến Cát
0.23
0.23
CLN
Hòa Lợi
dạng tuyến
33
Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền
0.50
0.50
CLN
An Điền
dạng tuyến
II
Công trình chuyển tiếp
1
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong
0.14
0.14
CLN
An Tây, An Điền
Công trình dạng
tuyến
2
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2
0.30
0.30
CLN
Công trình dạng
tuyến
3
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu
Quan đến sông Thị Tính
2.95
2.95
CLN
Mỹ Phước
Công trình dạng
tuyến
4
Đường vào trường Tiểu học Định Phước
0.01
0.01
CLN
Tân Định
Tờ bản đồ số 23
5
Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính
3.55
3.55
CLN
Mỹ Phước, An Điền
Công trình dạng
tuyến
6
Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua
chợ Bến Cát)
0.28
0.28
CLN
Mỹ Phước
Công trình dạng
tuyến
7
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến
ranh dự án khu dân cư cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu
dân cư cầu Đò
4.50
4.05
0.45
CLN
An Điền
Công trình dạng
tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)
8
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu
nối
0.45
0.45
CLN
Mỹ Phước
Công trình dạng
tuyến
9
Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2
2.25
2.25
CLN
Hòa Lợi, Chánh Phú
Hòa
Công trình dạng
tuyến
10
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao
lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
48.20
15.60
32.60
CLN
Mỹ Phước
Công trình dạng
tuyến
11
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu
(phát sinh thu hồi đất trụ móng)
0.05
0.05
CLN
Thới Hòa, Phú An
Công trình dạng
tuyến
12
Nâng cấp mở rộng đường 7A
0.02
0.02
CLN
An Tây
Công trình dạng
tuyến
13
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị
xã Bến Cát
15.00
15.00
CLN
Thới Hòa
Tờ bản đồ số 4, 5
14
Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền
ra ĐT 748
1.72
1.72
CLN
An Điền
Công trình dạng
tuyến
15
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
14.00
14.00
CLN, ODT
Chánh Phú Hòa
Công trình dạng
tuyến
16
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu
Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan)
0.43
0.43
CLN, ODT
Mỹ Phước
Tờ bản đồ số 21
17
Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ
Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3
20.00
20.00
CLN
Tân Định
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 7,18, 23, 27
18
Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường
dây 110kV An Tây - Asendas.
0.50
0.50
CLN
An Tây
Thuộc khu công
nghiệp Protrade
19
Công trình Đường dây
110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây
0.40
0.40
CLN
An Tây
Công trình dạng
tuyến
20
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu
nối.
0.45
0.45
CLN
Mỹ Phước
KCN Mỹ Phước 3
21
Trường Tiểu học Mỹ Phước 2
0.93
0.93
CLN
Mỹ Phước
Thửa đất Trung tâm
Bồi dưỡng Chính trị
22
Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do Công ty CP
Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư)
1.50
1.50
CLN
Mỹ Phước
Công hình dạng tuyến
23
Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực
Trung tâm đô thị Bình Dương
1.00
1.00
CLN
Chánh Phú Hòa
Tờ bản đồ số 32
24
Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai
Trung, Việt Hương 2
10.00
10.00
CLN
An Điền, An Tây
Tờ bản đồ số 30,
31
25
Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu
Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside
21.50
21.50
CLN
An Điền, An Tây
Công trình dạng
tuyến
26
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương
(Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)
100.00
100.00
CLN
Chánh Phú Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 28, 29, 34
27
Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa
0.06
0.06
CLN
Chánh Phú Hòa
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ
XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Mỹ Phước
Phường Chánh
Phú Hòa
Xã An Điền
Xã An Tây
Phường Thới Hòa
Phường Hòa Lợi
Phường Tân Định
Xã Phú An
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
1,427.77
54.35
144.53
535.32
594.89
25.00
15.12
50.76
7.80
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3.00
3.00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,424.77
54.35
144.53
535.32
591.89
25.00
15.12
50.76
7.80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
92.00
10.00
77.00
5.00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
30.00
10.00
15.00
5.00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp
LUA/PNN
62.00
62.00
4
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT
HẠNG MỤC
Kế hoạch 2020
(ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Xã, phường
Vị Trí
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(3)
(4)
(7)
(5)
A
Chuyển mục đích của
các tổ chức
I
Công trình chuyển tiếp
1
Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ
Phước
2.00
2.00
CLN
Thới Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 41
2
Khu nhà ở Phương Toàn Phát (CTY TNHH Hoa Toàn
Phát)
9.82
9.82
CLN
Chánh Phú Hòa
Các tờ bản đồ số
29
3
Khu nhà ở Dương Hùng Phước (Cty TNHH TM- DV XD Lê
Phát)
2.95
2.95
CLN
Mỹ Phước
tờ bản đồ 39
4
Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng,
giai đoạn 2 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
9.60
7.00
2.60
CLN
Tân Định
Tờ bản đồ số 10,
11
5
Khu nhà ở thu nhập thấp Hoàng Gia (Cty TNHH Đầu
tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc)
2.89
2.11
0.78
CLN
Tân Định
Tờ bản đồ số 22
6
Khu nhà ở Chánh Phú Hòa (cty TNHH Địa ốc Xây dựng
Tường Hy Quân)
6.33
6.33
CLN
Chánh Phú Hòa
Các tờ bản đồ số
29,32
7
Khu nhà ở Phước Khang 5 (Cty CP Đầu tư và Phát
triển Phước An Khang Group)
3.05
3.05
CLN
Mỹ Phước
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ 1,9
8
Khu nhà ở Chánh Hưng (Cty TNHH Đầu tư Xây dựng Địa
ốc Myland)
3.60
3.60
CLN
Chánh Phú Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 29
9
Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2 (Công ty CP Đầu
tư và Phát triển Thuận Lợi)
15.46
15.46
CLN
Hòa Lợi
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 10
10
Khu nhà ở Phú Lợi (Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Lợi)
1.66
1.66
CLN
Hòa Lợi
Các thửa đất số
387, 1256, tờ bản đồ số 19
11
Khu nhà ở Bình Minh (Cty TNHH Tư vấn Đầu tư Phát
triển Địa Ốc Bình Minh)
19.46
19.46
CLN
Chánh Phú Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18
12
Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng,
giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
9.98
9.98
CLN
Tân Định
Tờ bản đồ số 10,
11
13
Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công ty TNHH Khải
Hoàng Gia)
1.90
1.90
CLN
An Điền
Các thửa thuộc tờ
bản đồ số 16
14
Khu đô thị thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD
và TM Gia Nguyên)
10.80
5.20
5.60
CLN
An Điền
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 15, 16
15
Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây dựng các loại
(Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường)
6.26
6.26
CLN
Tân Định
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 20
16
Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm sofa (Cty TNHH
MTV TM XNK Minh Tâm)
1.43
1.43
CLN
Chánh Phú Hòa
thửa 2161 tờ bản đồ
số 29
17
Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon bia (Cty TNHH
MTV Hưng Phát)
0.32
0.32
CLN
Tân Định
Thửa đất số 369, tờ
bản đồ số 15
18
Trang tâm đăng kiểm xe cơ giới (Cty TNHH Thanh Lễ)
0.43
0.43
CLN
Tân Định
19
Nhà trưng bày sản phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng)
0.06
0.06
CLN
Phú An
Thửa đất số 105, tờ
bản đồ số 5
20
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH TM
DV Thủ Dầu Một)
0.75
0.75
CLN
Mỹ Phước
Thửa đất số 9, tờ
BĐ số 26
II
Công trình đăng ký mới
1
Dự án gia công gỗ gia dụng và trang trí nội thất
(Cty TNHH SX gỗ Thái Phong)
1.10
1.10
CLN
Chánh Phú Hòa
Thửa đất số 1886,
tờ BĐ số 29
2
Khu dân cư Cầu Đò
0.60
0.60
LUA
An Điền
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ số 11, 16, 17
3
Khu nhà ở Thịnh Gia (Cty TM và Tư vấn Ngọc Điền)
3.62
3.62
CLN
Tân Định
Các thửa đất thuộc
các tờ bản đồ số 4 và số 5
4
Khu nhà ở Phú An Điền 1 (Công ty CP Hoa Thiện Mỹ)
18.97
18.97
CLN
An Điền
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 39
5
Khu nhà ở Phú An Điền 2 (Công ty TNHH Phú An Điền
Bình Dương)
12.53
12.53
CLN
An Điền
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 39
6
Dự án kinh doanh bán lẻ xăng, dầu nhớt (Công ty
TNHH MTV bầu nhớt Nam Hương)
1,118.40
692.00
426.40
CLN
Chánh Phú Hòa
Thửa đất số 2200,
tờ BĐ số 16
7
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH xăng dầu
Phát Nguyễn Trâm)
0.07
0.07
CLN
Phú An
Thửa đất số 1703,
tờ BĐ số 23
8
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh
0.04
0.04
CLN
Phú An
Thửa đất số 132, tờ
BĐ số 14
9
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng tre (Công ty
CP địa ốc Phú Cường)
3.80
3.80
CLN
Thới Hòa
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 8 và 9
III
Khu vực đăng ký để thực
hiện giao, thuê đất
1
Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước
190.13
173.75
16.38
Mỹ Phước
2
Khu đô thị Mỹ Phước 2
156.52
143.11
13.41
Mỹ Phước
3
Khu Tái định cư Mỹ Phước 2
81.30
72.37
8.93
Mỹ Phước
4
KCN Mỹ Phước 3
984.64
964.17
20.47
Mỹ Phước
5
KDC Mỹ Phước 3
220.64
203.73
16.91
Mỹ Phước
6
KDC ấp 1 Thới Hòa
164.82
151.34
13.48
Thới Hòa
7
KDC ấp 2 Thới Hòa
166.00
159.29
6.71
Thới Hòa
8
KDC ấp 3A Thới Hòa
181.30
165.75
15.55
Thới Hòa
9
KDC ấp 3B Thới Hòa
158.45
151.98
6.47
Thới Hòa
10
KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa
121.17
120.60
0.57
Chánh Phú Hòa
11
KDC ấp 6 Thới Hòa
147.44
146.69
0.75
Thới Hòa
12
KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa
86.58
85.65
0.93
Chánh Phú Hòa
13
KCN Thới Hòa
202.40
169.16
33.24
Thới Hòa
14
KDC ấp 3 Thới Hòa
144.22
128.71
15.51
Thới Hòa
15
KDC ấp 4 Thới Hòa
122.03
119.64
2.39
Thới Hòa
16
KDC ấp 5A Thới Hòa
138.81
124.35
14.46
Thới Hòa
17
KDC ấp 5B Thới Hòa
136.50
133.28
3.22
Thới Hòa
18
KDC ấp 5C Thới Hòa
208.27
197.99
10.28
Thới Hòa
B
Chuyển mục đích của Hộ
gia đình, cá nhân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
2.00
2.00
NNP
Chánh Phú Hòa
2
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
2.00
2.00
NNP
Hòa Lợi
3
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
2.00
2.00
NNP
Mỹ Phước
4
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
2.00
2.00
NNP
Tân Định
5
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
2.00
2.00
NNP
Thới Hòa
6
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT
2.00
2.00
NNP
An Điền
7
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT
2.00
2.00
NNP
An Tây
8
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT
2.00
2.00
NNP
Phú An
9
Đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh
sang đất ONT, ODT
10.00
10.00
Các xã, phường
10
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
7.00
7.00
NNP
An Điền
11
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
4.00
4.00
NNP
An Tây
12
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
3.00
3.00
NNP
Phú An
13
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
8.00
8.00
NNP
Chánh Phú Hòa
14
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
3.00
3.00
NNP
Hòa Lợi
15
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
2.00
2.00
NNP
Mỹ Phước
16
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
4.00
4.00
NNP
Tân Định
17
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
6.00
6.00
NNP
Thới Hòa
Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
2.149
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng