|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1180/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1180/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1180/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục
đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 683/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Bến Cát, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Bến Cát; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất dược phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp
giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể
trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám
sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử
dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công
thương, Y tế, Giáo dục va Đào tạo, Khoa học và Công nghệ,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thị xã Bến Cát;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND
ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Mỹ Phước
|
Phường Chánh Phú Hòa
|
Xã
An Điền
|
Xã
An Tây
|
Phường
Thới Hòa
|
Phường
Hòa Lợi
|
Phường
Tân Định
|
Xã
Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5) +...+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
23,435.41
|
2,150.21
|
4,634.51
|
3,121.64
|
4,401.25
|
3,793.01
|
1,705.35
|
1,653.53
|
1,975.91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,500.59
|
710.33
|
3,160.43
|
1,883.17
|
2,163.53
|
657.88
|
1,332.63
|
1,051.11
|
1,541.50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
708.34
|
|
|
5.54
|
286.03
|
147.29
|
|
|
269.48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
795.85
|
35.54
|
58.55
|
51.71
|
97.08
|
52.83
|
11.27
|
226.55
|
262.33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,814.41
|
674.26
|
3,098.41
|
1,818.14
|
1,766.79
|
454.63
|
1,321.36
|
823.31
|
857.52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15.87
|
0.53
|
|
1.65
|
7.09
|
1.48
|
|
|
5.12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
166.12
|
|
3.47
|
6.13
|
6.55
|
1.66
|
|
1.26
|
147.05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,934.82
|
1,439.88
|
1,474.08
|
1,238.47
|
2,237.72
|
3,135.13
|
372.72
|
602.42
|
434.41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.32
|
2.98
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
43.95
|
1.86
|
1.89
|
|
|
18.28
|
0.16
|
14.65
|
7.11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,993.22
|
670.94
|
277.30
|
444.28
|
1,512.43
|
1,088.27
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
71.00
|
|
|
71.00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
149.93
|
14.95
|
11.21
|
13.85
|
32.88
|
59.98
|
4.93
|
5.20
|
6.93
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
785.17
|
57.83
|
55.29
|
162.30
|
133.33
|
69.70
|
65.75
|
180.91
|
60.09
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2,246.73
|
308.61
|
277.93
|
268.01
|
272.07
|
755.56
|
97.13
|
153.10
|
114.32
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
17.62
|
|
|
0.04
|
17.58
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
74.86
|
|
74.76
|
|
|
|
|
0.11
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
370.05
|
|
|
183.13
|
92.40
|
|
|
|
94.51
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,109.88
|
311.61
|
405.64
|
|
|
1,028.86
|
180.18
|
183.59
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19.84
|
10.40
|
0.49
|
1.70
|
1.37
|
3.88
|
0.80
|
0.29
|
0.92
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7.25
|
0.38
|
0.96
|
0.09
|
|
1.63
|
1.89
|
1.40
|
0.90
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
375.26
|
6.41
|
307.19
|
13.30
|
4.71
|
9.86
|
11.34
|
13.80
|
8.64
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3.74
|
0.73
|
0.51
|
0.63
|
0.68
|
0.46
|
0.18
|
0.16
|
0.39
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84.46
|
14.95
|
4.13
|
6.24
|
|
56.98
|
|
2.17
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9.23
|
0.45
|
1.45
|
0.93
|
0.24
|
0.39
|
2.78
|
1.90
|
1.11
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
532.59
|
29.35
|
35.06
|
69.49
|
168.03
|
39.00
|
7.06
|
45.14
|
139.46
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
36.35
|
8.10
|
19.95
|
3.49
|
2.00
|
2.29
|
0.52
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
13,936.61
|
2,150.21
|
4,634.51
|
|
|
3,793.02
|
1,705.34
|
1,653.53
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND
ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Mỹ Phước
|
Phường Chánh Phú Hòa
|
Xã
An Điền
|
Xã
An Tây
|
Phường
Thới Hòa
|
Phường
Hòa Lợi
|
Phường
Tân Định
|
Xã
Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5) +...+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,284.56
|
44.99
|
121.25
|
425.19
|
650.89
|
15.00
|
0.23
|
24.27
|
2.74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,281.56
|
44.99
|
121.25
|
425.19
|
647.89
|
15.00
|
0.23
|
24.27
|
2.74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.60
|
0.20
|
1.00
|
|
|
3.90
|
|
|
0.50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.90
|
|
|
|
|
3.90
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
120
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND
ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Kế
hoạch 2020 (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị
trí: tờ bản đồ số, thửa số
|
Ghi
chú
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công
trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu
nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2
|
5.75
|
|
5.75
|
CLN
|
An
Điền
|
Công
hình dạng tuyến
|
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường
dây đấu nối.
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
3
|
Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây
|
100.00
|
|
100.00
|
LUA,
CLN
|
An
Tây
|
khu
Quy hoạch cảng
|
|
4
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba
đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú
Hòa.
|
0.81
|
|
0.81
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
dạng
tuyến
|
|
5
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba
Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.
|
0.95
|
|
0.95
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
dạng
tuyến
|
|
6
|
Nâng cấp BTNN đường ĐH 605 đến cầu
Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến
Cát.
|
1.06
|
|
1.06
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
dạng
tuyến
|
|
7
|
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 nhà
ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố
1B, thị xã Bến Cát
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
dạng
tuyến
|
|
8
|
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà
ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.
|
0.55
|
|
0.55
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
dạng
tuyến
|
|
9
|
Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà
ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối
Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.
|
1.06
|
|
1.06
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
dạng
tuyến
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh
đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi.
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Hòa Lợi
|
dạng
tuyến
|
|
11
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao
Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát.
|
0.86
|
|
0.86
|
CLN
|
Hòa
Lợi
|
dạng
tuyến
|
|
12
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường Bầu Tây -
Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An.
|
0.42
|
|
0.42
|
CLN
|
Phú
An
|
dạng
tuyến
|
|
13
|
Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán -
bà Chín Chương, ấp Phú Thuận.
|
0.24
|
|
0.24
|
CLN
|
Phú
An
|
dạng
tuyến
|
|
14
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường Út Deo -
Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An.
|
0.41
|
|
0.41
|
CLN
|
Phú An
|
dạng
tuyến
|
|
15
|
Nâng cấp BTNN tuyến Bầu Tây (Sinh
Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An.
|
1.25
|
|
1.25
|
CLN
|
Phú
An
|
dạng
tuyến
|
|
16
|
Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu -
ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát.
|
0.38
|
|
0.38
|
CLN
|
Phú
An
|
dạng
tuyến
|
|
17
|
Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây.
|
0.28
|
|
0.28
|
CLN
|
An
Tây
|
dạng
tuyến
|
|
18
|
Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp
Lồ Ồ, xã An Tây.
|
0.24
|
|
0.24
|
CLN
|
An
Tây
|
dạng
tuyến
|
|
19
|
Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp
An Thành, xã An Tây.
|
0.36
|
|
0.36
|
CLN
|
An
Tây
|
dạng
tuyến
|
|
20
|
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13
(9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định.
|
0.70
|
|
0.70
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
21
|
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà
ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường
Tân Định
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
22
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Ông 7
Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định
|
0.15
|
|
0.15
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
23
|
Nâng cấp BTNN tuyến Đình đến ông 6
Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định
|
0.23
|
|
0.23
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
24
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc
lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị
xã Bến Cát
|
0.83
|
|
0.83
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
dạng
tuyến
|
|
25
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc
lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường
Mỹ Phước, thị xã Bến Cát
|
0.42
|
|
0.42
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
dạng
tuyến
|
|
26
|
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà 5
Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2.
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
27
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà 6
Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
28
|
Nâng cấp BTNN 3 Ngon đến Út Thua,
khu phố 1, phường Tân Định
|
0.60
|
|
0.60
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
29
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL 13
(ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định
|
0.19
|
|
0.19
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
30
|
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13
khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định
|
0.90
|
|
0.90
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
31
|
Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân
Định
|
0.35
|
|
0.35
|
CLN
|
Tân
Định
|
dạng
tuyến
|
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào
phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát
|
0.23
|
|
0.23
|
CLN
|
Hòa
Lợi
|
dạng
tuyến
|
|
33
|
Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến
ĐT748, xã An Điền
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
An
Điền
|
dạng
tuyến
|
|
II
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV
Cheng Loong
|
0.14
|
|
0.14
|
CLN
|
An
Tây, An Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
2
|
Lộ ra 110kV trạm
220kV Bến Cát 2
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
3
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn
hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính
|
2.95
|
|
2.95
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
4
|
Đường vào trường Tiểu học Định Phước
|
0.01
|
|
0.01
|
CLN
|
Tân
Định
|
Tờ bản
đồ số 23
|
|
5
|
Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị
Tính
|
3.55
|
|
3.55
|
CLN
|
Mỹ
Phước, An Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
6
|
Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị
Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
0.28
|
|
0.28
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
7
|
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn
từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị
Tính dọc theo khu dân cư cầu Đò
|
4.50
|
4.05
|
0.45
|
CLN
|
An
Điền
|
Công
trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)
|
|
8
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ
Phước 4 và ĐD đấu nối
|
0.45
|
|
0.45
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
9
|
Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV
Tân Định 2
|
2.25
|
|
2.25
|
CLN
|
Hòa
Lợi, Chánh Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn
từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
48.20
|
15.60
|
32.60
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
11
|
Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định
- Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
|
0.05
|
|
0.05
|
CLN
|
Thới
Hòa, Phú An
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường 7A
|
0.02
|
|
0.02
|
CLN
|
An
Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
13
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải
khu vực thị xã Bến Cát
|
15.00
|
|
15.00
|
CLN
|
Thới
Hòa
|
Tờ bản
đồ số 4, 5
|
|
14
|
Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp
An Điền ra ĐT 748
|
1.72
|
|
1.72
|
CLN
|
An
Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
15
|
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
|
14.00
|
|
14.00
|
CLN,
ODT
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc
Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan)
|
0.43
|
|
0.43
|
CLN,
ODT
|
Mỹ
Phước
|
Tờ bản
đồ số 21
|
|
17
|
Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định
cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3
|
20.00
|
|
20.00
|
CLN
|
Tân
Định
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7,18, 23, 27
|
|
18
|
Công trình Trạm biến áp 110kV
Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas.
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
An
Tây
|
Thuộc
khu công nghiệp Protrade
|
|
19
|
Công trình Đường dây 110kV từ TBA
220kV Bến Cát - Asendas - An Tây
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
An
Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
20
|
Công trình Trạm
biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối.
|
0.45
|
|
0.45
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
KCN
Mỹ Phước 3
|
|
21
|
Trường Tiểu học Mỹ Phước 2
|
0.93
|
|
0.93
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Thửa
đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
|
|
22
|
Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư)
|
1.50
|
|
1.50
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Công
hình dạng tuyến
|
|
23
|
Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước
Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương
|
1.00
|
|
1.00
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Tờ bản
đồ số 32
|
|
24
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài các
KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
10.00
|
|
10.00
|
CLN
|
An
Điền, An Tây
|
Tờ bản
đồ số 30, 31
|
|
25
|
Đường trục Đông - Tây nối từ đường
ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside
|
21.50
|
|
21.50
|
CLN
|
An
Điền, An Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
26
|
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên
Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)
|
100.00
|
|
100.00
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34
|
|
27
|
Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú
Hòa
|
0.06
|
|
0.06
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND
ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Mỹ Phước
|
Phường Chánh
Phú Hòa
|
Xã An Điền
|
Xã
An Tây
|
Phường
Thới Hòa
|
Phường
Hòa Lợi
|
Phường
Tân Định
|
Xã
Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+...+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
|
1,427.77
|
54.35
|
144.53
|
535.32
|
594.89
|
25.00
|
15.12
|
50.76
|
7.80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,424.77
|
54.35
|
144.53
|
535.32
|
591.89
|
25.00
|
15.12
|
50.76
|
7.80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
92.00
|
|
|
10.00
|
77.00
|
5.00
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
30.00
|
|
|
10.00
|
15.00
|
5.00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp
|
LUA/PNN
|
62.00
|
|
|
|
62.00
|
|
|
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND
ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Kế
hoạch 2020 (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã,
phường
|
Vị
Trí
|
Diện tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(3)
|
(4)
|
(7)
|
(5)
|
A
|
Chuyển mục
đích của các tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp
tư thục Mỹ Phước
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Thới
Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41
|
2
|
Khu nhà ở Phương Toàn Phát (CTY
TNHH Hoa Toàn Phát)
|
9.82
|
|
9.82
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Các
tờ bản đồ số 29
|
3
|
Khu nhà ở Dương Hùng Phước (Cty
TNHH TM- DV XD Lê Phát)
|
2.95
|
|
2.95
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
tờ bản
đồ 39
|
4
|
Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia
mở rộng, giai đoạn 2 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
|
9.60
|
7.00
|
2.60
|
CLN
|
Tân
Định
|
Tờ bản
đồ số 10, 11
|
5
|
Khu nhà ở thu nhập thấp Hoàng Gia
(Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc)
|
2.89
|
2.11
|
0.78
|
CLN
|
Tân
Định
|
Tờ bản
đồ số 22
|
6
|
Khu nhà ở Chánh Phú Hòa (cty TNHH Địa
ốc Xây dựng Tường Hy Quân)
|
6.33
|
|
6.33
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Các
tờ bản đồ số 29,32
|
7
|
Khu nhà ở Phước Khang 5 (Cty CP Đầu
tư và Phát triển Phước An Khang Group)
|
3.05
|
|
3.05
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ 1,9
|
8
|
Khu nhà ở Chánh Hưng (Cty TNHH Đầu
tư Xây dựng Địa ốc Myland)
|
3.60
|
|
3.60
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29
|
9
|
Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2
(Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)
|
15.46
|
|
15.46
|
CLN
|
Hòa
Lợi
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 10
|
10
|
Khu nhà ở Phú Lợi (Cty TNHH Đầu tư
BĐS Phú Lợi)
|
1.66
|
|
1.66
|
CLN
|
Hòa
Lợi
|
Các
thửa đất số 387, 1256, tờ bản đồ số 19
|
11
|
Khu nhà ở Bình Minh (Cty TNHH Tư vấn
Đầu tư Phát triển Địa Ốc Bình Minh)
|
19.46
|
|
19.46
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18
|
12
|
Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh
Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
|
9.98
|
|
9.98
|
CLN
|
Tân
Định
|
Tờ bản
đồ số 10, 11
|
13
|
Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công
ty TNHH Khải Hoàng Gia)
|
1.90
|
|
1.90
|
CLN
|
An
Điền
|
Các
thửa thuộc tờ bản đồ số 16
|
14
|
Khu đô thị thương mại An Điền (Cty
TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)
|
10.80
|
5.20
|
5.60
|
CLN
|
An
Điền
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16
|
15
|
Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây
dựng các loại (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường)
|
6.26
|
|
6.26
|
CLN
|
Tân
Định
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20
|
16
|
Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm
sofa (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm)
|
1.43
|
|
1.43
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
thửa
2161 tờ bản đồ số 29
|
17
|
Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon
bia (Cty TNHH MTV Hưng Phát)
|
0.32
|
|
0.32
|
CLN
|
Tân
Định
|
Thửa
đất số 369, tờ bản đồ số 15
|
18
|
Trang tâm đăng kiểm xe cơ giới (Cty
TNHH Thanh Lễ)
|
0.43
|
|
0.43
|
CLN
|
Tân
Định
|
|
19
|
Nhà trưng bày
sản phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng)
|
0.06
|
|
0.06
|
CLN
|
Phú
An
|
Thửa
đất số 105, tờ bản đồ số 5
|
20
|
Trung tâm đăng
kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH TM DV Thủ Dầu Một)
|
0.75
|
|
0.75
|
CLN
|
Mỹ
Phước
|
Thửa
đất số 9, tờ BĐ số 26
|
II
|
Công trình
đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án gia công gỗ gia dụng và trang trí nội thất (Cty TNHH SX gỗ Thái Phong)
|
1.10
|
|
1.10
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Thửa
đất số 1886, tờ BĐ số 29
|
2
|
Khu dân cư Cầu
Đò
|
0.60
|
|
0.60
|
LUA
|
An
Điền
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 11, 16, 17
|
3
|
Khu nhà ở Thịnh Gia (Cty TM và Tư vấn
Ngọc Điền)
|
3.62
|
|
3.62
|
CLN
|
Tân
Định
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 4 và số 5
|
4
|
Khu nhà ở Phú An Điền 1 (Công ty CP
Hoa Thiện Mỹ)
|
18.97
|
|
18.97
|
CLN
|
An
Điền
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39
|
5
|
Khu nhà ở Phú An Điền 2 (Công ty
TNHH Phú An Điền Bình Dương)
|
12.53
|
|
12.53
|
CLN
|
An
Điền
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39
|
6
|
Dự án kinh doanh bán lẻ xăng, dầu
nhớt (Công ty TNHH MTV bầu nhớt Nam Hương)
|
1,118.40
|
692.00
|
426.40
|
CLN
|
Chánh
Phú Hòa
|
Thửa
đất số 2200, tờ BĐ số 16
|
7
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu (Công ty TNHH xăng dầu Phát Nguyễn Trâm)
|
0.07
|
|
0.07
|
CLN
|
Phú
An
|
Thửa
đất số 1703, tờ BĐ số 23
|
8
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh
|
0.04
|
|
0.04
|
CLN
|
Phú
An
|
Thửa
đất số 132, tờ BĐ số 14
|
9
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng tre
(Công ty CP địa ốc Phú Cường)
|
3.80
|
|
3.80
|
CLN
|
Thới
Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 và 9
|
III
|
Khu vực
đăng ký để thực hiện giao, thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước
|
190.13
|
173.75
|
16.38
|
|
Mỹ
Phước
|
|
2
|
Khu đô thị Mỹ Phước 2
|
156.52
|
143.11
|
13.41
|
|
Mỹ
Phước
|
|
3
|
Khu Tái định cư Mỹ Phước 2
|
81.30
|
72.37
|
8.93
|
|
Mỹ
Phước
|
|
4
|
KCN Mỹ Phước 3
|
984.64
|
964.17
|
20.47
|
|
Mỹ
Phước
|
|
5
|
KDC Mỹ Phước 3
|
220.64
|
203.73
|
16.91
|
|
Mỹ
Phước
|
|
6
|
KDC ấp 1 Thới Hòa
|
164.82
|
151.34
|
13.48
|
|
Thới Hòa
|
|
7
|
KDC ấp 2 Thới Hòa
|
166.00
|
159.29
|
6.71
|
|
Thới Hòa
|
|
8
|
KDC ấp 3A Thới Hòa
|
181.30
|
165.75
|
15.55
|
|
Thới
Hòa
|
|
9
|
KDC ấp 3B Thới
Hòa
|
158.45
|
151.98
|
6.47
|
|
Thới Hòa
|
|
10
|
KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa
|
121.17
|
120.60
|
0.57
|
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
11
|
KDC ấp 6 Thới Hòa
|
147.44
|
146.69
|
0.75
|
|
Thới
Hòa
|
|
12
|
KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa
|
86.58
|
85.65
|
0.93
|
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
13
|
KCN Thới Hòa
|
202.40
|
169.16
|
33.24
|
|
Thới Hòa
|
|
14
|
KDC ấp 3 Thới Hòa
|
144.22
|
128.71
|
15.51
|
|
Thới
Hòa
|
|
15
|
KDC ấp 4 Thới Hòa
|
122.03
|
119.64
|
2.39
|
|
Thới Hòa
|
|
16
|
KDC ấp 5A Thới
Hòa
|
138.81
|
124.35
|
14.46
|
|
Thới Hòa
|
|
17
|
KDC ấp 5B Thới
Hòa
|
136.50
|
133.28
|
3.22
|
|
Thới
Hòa
|
|
18
|
KDC ấp 5C Thới Hòa
|
208.27
|
197.99
|
10.28
|
|
Thới
Hòa
|
|
B
|
Chuyển mục
đích của Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
Hòa
Lợi
|
|
3
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
Mỹ
Phước
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
Tân
Định
|
|
5
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
Thới
Hòa
|
|
6
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
An
Điền
|
|
7
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
An
Tây
|
|
8
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
Phú
An
|
|
9
|
Đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất
kinh doanh sang đất ONT, ODT
|
10.00
|
|
10.00
|
|
Các
xã, phường
|
|
10
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
7.00
|
|
7.00
|
NNP
|
An
Điền
|
|
11
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
4.00
|
|
4.00
|
NNP
|
An
Tây
|
|
12
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
3.00
|
|
3.00
|
NNP
|
Phú
An
|
|
13
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
8.00
|
|
8.00
|
NNP
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
14
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
3.00
|
|
3.00
|
NNP
|
Hòa
Lợi
|
|
15
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
2.00
|
|
2.00
|
NNP
|
Mỹ
Phước
|
|
16
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
4.00
|
|
4.00
|
NNP
|
Tân
Định
|
|
17
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
6.00
|
|
6.00
|
NNP
|
Thới
Hòa
|
|
Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
1.787
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|