Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1180/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Bến Cát tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 1180/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 06/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1180/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ BẾN CÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyn mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 683/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2).

b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 ính kèm Phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 3).

b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 ính kèm Phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bến Cát đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất dược phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sdụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục va Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;
- UBND thị xã Bến Cát;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mỹ Phước

Phường Chánh Phú Hòa

Xã An Điền

Xã An Tây

Phường Thới Hòa

Phường Hòa Li

Phường Tân Định

Xã Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23,435.41

2,150.21

4,634.51

3,121.64

4,401.25

3,793.01

1,705.35

1,653.53

1,975.91

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,500.59

710.33

3,160.43

1,883.17

2,163.53

657.88

1,332.63

1,051.11

1,541.50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

708.34

 

 

5.54

286.03

147.29

 

 

269.48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

795.85

35.54

58.55

51.71

97.08

52.83

11.27

226.55

262.33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,814.41

674.26

3,098.41

1,818.14

1,766.79

454.63

1,321.36

823.31

857.52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

15.87

0.53

 

1.65

7.09

1.48

 

 

5.12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

166.12

 

3.47

6.13

6.55

1.66

 

1.26

147.05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,934.82

1,439.88

1,474.08

1,238.47

2,237.72

3,135.13

372.72

602.42

434.41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.32

2.98

0.33

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

43.95

1.86

1.89

 

 

18.28

0.16

14.65

7.11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,993.22

670.94

277.30

444.28

1,512.43

1,088.27

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

71.00

 

 

71.00

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149.93

14.95

11.21

13.85

32.88

59.98

4.93

5.20

6.93

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

785.17

57.83

55.29

162.30

133.33

69.70

65.75

180.91

60.09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,246.73

308.61

277.93

268.01

272.07

755.56

97.13

153.10

114.32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17.62

 

 

0.04

17.58

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

74.86

 

74.76

 

 

 

 

0.11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

370.05

 

 

183.13

92.40

 

 

 

94.51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,109.88

311.61

405.64

 

 

1,028.86

180.18

183.59

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19.84

10.40

0.49

1.70

1.37

3.88

0.80

0.29

0.92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

0.32

0.32

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7.25

0.38

0.96

0.09

 

1.63

1.89

1.40

0.90

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

375.26

6.41

307.19

13.30

4.71

9.86

11.34

13.80

8.64

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3.74

0.73

0.51

0.63

0.68

0.46

0.18

0.16

0.39

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84.46

14.95

4.13

6.24

 

56.98

 

2.17

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9.23

0.45

1.45

0.93

0.24

0.39

2.78

1.90

1.11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

532.59

29.35

35.06

69.49

168.03

39.00

7.06

45.14

139.46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36.35

8.10

19.95

3.49

2.00

2.29

0.52

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.06

 

 

 

 

 

 

 

0.06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

13,936.61

2,150.21

4,634.51

 

 

3,793.02

1,705.34

1,653.53

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mỹ Phước

Phường Chánh Phú Hòa

Xã An Điền

Xã An Tây

Phường Thới Hòa

Phường Hòa Li

Phường Tân Định

Xã Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,284.56

44.99

121.25

425.19

650.89

15.00

0.23

24.27

2.74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.00

 

 

 

3.00

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,281.56

44.99

121.25

425.19

647.89

15.00

0.23

24.27

2.74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.60

0.20

1.00

 

 

3.90

 

 

0.50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.90

 

 

 

 

3.90

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.50

 

 

 

 

 

 

 

0.50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

120

0.20

1.00

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

STT

HẠNG MỤC

Kế hoạch 2020 (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị trí: tờ bản đsố, thửa s

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

5.75

 

5.75

CLN

An Điền

Công hình dạng tuyến

 

2

Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối.

0.50

 

0.50

CLN

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

 

3

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

100.00

 

100.00

LUA, CLN

An Tây

khu Quy hoạch cảng

 

4

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa.

0.81

 

0.81

CLN

Chánh Phú Hòa

dạng tuyến

 

5

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

0.95

 

0.95

CLN

Chánh Phú Hòa

dạng tuyến

 

6

Nâng cấp BTNN đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát.

1.06

 

1.06

CLN

Chánh Phú Hòa

dạng tuyến

 

7

Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát

0.50

 

0.50

CLN

Chánh Phú Hòa

dạng tuyến

 

8

Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

0.55

 

0.55

CLN

Chánh Phú Hòa

dạng tuyến

 

9

Nâng cấp BTNN đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa.

1.06

 

1.06

CLN

Chánh Phú Hòa

dạng tuyến

 

10

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi.

0.40

 

0.40

CLN

Hòa Lợi

dạng tuyến

 

11

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát.

0.86

 

0.86

CLN

Hòa Lợi

dạng tuyến

 

12

Nâng cấp BTNN tuyến đường Bầu Tây - Ông Cường, ấp Phú Th- Phú Thuận, xã Phú An.

0.42

 

0.42

CLN

Phú An

dạng tuyến

 

13

Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán - bà Chín Chương, ấp Phú Thuận.

0.24

 

0.24

CLN

Phú An

dạng tuyến

 

14

Nâng cấp BTNN tuyến đường Út Deo - Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An.

0.41

 

0.41

CLN

Phú An

dạng tuyến

 

15

Nâng cấp BTNN tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An.

1.25

 

1.25

CLN

Phú An

dạng tuyến

 

16

Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu - ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát.

0.38

 

0.38

CLN

Phú An

dạng tuyến

 

17

Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây.

0.28

 

0.28

CLN

An Tây

dạng tuyến

 

18

Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ , xã An Tây.

0.24

 

0.24

CLN

An Tây

dạng tuyến

 

19

Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây.

0.36

 

0.36

CLN

An Tây

dạng tuyến

 

20

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định.

0.70

 

0.70

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

21

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu ph 1, phường Tân Định

0.40

 

0.40

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

22

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định

0.15

 

0.15

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

23

Nâng cấp BTNN tuyến Đình đến ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định

0.23

 

0.23

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

24

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát

0.83

 

0.83

CLN

Mỹ Phước

dạng tuyến

 

25

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu ph5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát

0.42

 

0.42

CLN

Mỹ Phước

dạng tuyến

 

26

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2.

0.50

 

0.50

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

27

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định

0.25

 

0.25

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

28

Nâng cấp BTNN 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định

0.60

 

0.60

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

29

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL 13 (ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định

0.19

 

0.19

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

30

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định

0.90

 

0.90

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

31

Nâng cấp, BTNN tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định

0.35

 

0.35

CLN

Tân Định

dạng tuyến

 

32

Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát

0.23

 

0.23

CLN

Hòa Li

dạng tuyến

 

33

Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền

0.50

 

0.50

CLN

An Điền

dạng tuyến

 

II

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong

0.14

 

0.14

CLN

An Tây, An Điền

Công trình dạng tuyến

 

2

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2

0.30

 

0.30

CLN

 

Công trình dạng tuyến

 

3

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính

2.95

 

2.95

CLN

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

 

4

Đường vào trường Tiểu học Định Phước

0.01

 

0.01

CLN

Tân Định

Tờ bản đồ số 23

 

5

Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

3.55

 

3.55

CLN

Mỹ Phước, An Điền

Công trình dạng tuyến

 

6

Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

0.28

 

0.28

CLN

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

 

7

Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư cầu Đò

4.50

4.05

0.45

CLN

An Điền

Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)

 

8

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối

0.45

 

0.45

CLN

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

 

9

Đường dây 110kV đấu nối trạm 220kV Tân Định 2

2.25

 

2.25

CLN

Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

 

10

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

48.20

15.60

32.60

CLN

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

 

11

Thay dây dẫn đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)

0.05

 

0.05

CLN

Thới Hòa, Phú An

Công trình dạng tuyến

 

12

Nâng cấp mở rộng đường 7A

0.02

 

0.02

CLN

An Tây

Công trình dạng tuyến

 

13

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát

15.00

 

15.00

CLN

Thới Hòa

Tờ bản đồ số 4, 5

 

14

Đấu nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748

1.72

 

1.72

CLN

An Điền

Công trình dạng tuyến

 

15

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

14.00

 

14.00

CLN, ODT

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

 

16

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan)

0.43

 

0.43

CLN, ODT

Mỹ Phước

Tờ bản đồ số 21

 

17

Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3

20.00

 

20.00

CLN

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bn đồ số 7,18, 23, 27

 

18

Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas.

0.50

 

0.50

CLN

An Tây

Thuộc khu công nghiệp Protrade

 

19

Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas - An Tây

0.40

 

0.40

CLN

An Tây

Công trình dạng tuyến

 

20

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối.

0.45

 

0.45

CLN

Mỹ Phước

KCN Mỹ Phước 3

 

21

Trường Tiểu học Mỹ Phước 2

0.93

 

0.93

CLN

Mỹ Phước

Thửa đất Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

 

22

Công trình tuyến kè sông Thị Tính (do Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư)

1.50

 

1.50

CLN

Mỹ Phước

Công hình dạng tuyến

 

23

Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương

1.00

 

1.00

CLN

Chánh Phú Hòa

Tờ bản đồ số 32

 

24

Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

10.00

 

10.00

CLN

An Điền, An Tây

Tờ bản đồ số 30, 31

 

25

Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside

21.50

 

21.50

CLN

An Điền, An Tây

Công trình dạng tuyến

 

26

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

100.00

 

100.00

CLN

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34

 

27

Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa

0.06

 

0.06

CLN

Chánh Phú Hòa

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mỹ Phước

Phường Chánh Phú Hòa

Xã An Điền

Xã An Tây

Phường Thi Hòa

Phường Hòa Lợi

Phường Tân Định

Xã Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

1,427.77

54.35

144.53

535.32

594.89

25.00

15.12

50.76

7.80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3.00

 

 

 

3.00

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,424.77

54.35

144.53

535.32

591.89

25.00

15.12

50.76

7.80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

92.00

 

 

10.00

77.00

5.00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30.00

 

 

10.00

15.00

5.00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp

LUA/PNN

62.00

 

 

 

62.00

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1180/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

HẠNG MỤC

Kế hoạch 2020 (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường

Vị Trí

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(4)

(7)

(5)

A

Chuyển mục đích của các tổ chức

 

 

 

 

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước

2.00

 

2.00

CLN

Thới Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41

2

Khu nhà ở Phương Toàn Phát (CTY TNHH Hoa Toàn Phát)

9.82

 

9.82

CLN

Chánh Phú Hòa

Các tờ bản đồ số 29

3

Khu nhà ở Dương Hùng Phước (Cty TNHH TM- DV XD Lê Phát)

2.95

 

2.95

CLN

Mỹ Phước

tờ bản đồ 39

4

Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 2 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

9.60

7.00

2.60

CLN

Tân Định

Tờ bản đồ số 10, 11

5

Khu nhà ở thu nhập thấp Hoàng Gia (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc)

2.89

2.11

0.78

CLN

Tân Định

Tờ bản đồ số 22

6

Khu nhà ở Chánh Phú Hòa (cty TNHH Địa ốc Xây dựng Tường Hy Quân)

6.33

 

6.33

CLN

Chánh Phú Hòa

Các tờ bản đồ số 29,32

7

Khu nhà ở Phước Khang 5 (Cty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group)

3.05

 

3.05

CLN

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 1,9

8

Khu nhà ở Chánh Hưng (Cty TNHH Đầu tư Xây dựng Địa c Myland)

3.60

 

3.60

CLN

Chánh Phú Hòa

Các tha đất thuộc tờ bản đồ số 29

9

Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2 (Công ty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)

15.46

 

15.46

CLN

Hòa Lợi

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10

10

Khu nhà ở Phú Lợi (Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Lợi)

1.66

 

1.66

CLN

Hòa Lợi

Các thửa đất số 387, 1256, tờ bản đồ số 19

11

Khu nhà ở Bình Minh (Cty TNHH Tư vấn Đầu tư Phát triển Địa Ốc Bình Minh)

19.46

 

19.46

CLN

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 17, 18

12

Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

9.98

 

9.98

CLN

Tân Định

Tờ bản đồ số 10, 11

13

Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia)

1.90

 

1.90

CLN

An Điền

Các thửa thuộc tờ bản đồ số 16

14

Khu đô thị thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)

10.80

5.20

5.60

CLN

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15, 16

15

Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây dựng các loại (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường)

6.26

 

6.26

CLN

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20

16

Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm sofa (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm)

1.43

 

1.43

CLN

Chánh Phú Hòa

thửa 2161 tờ bản đồ số 29

17

Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon bia (Cty TNHH MTV Hưng Phát)

0.32

 

0.32

CLN

Tân Định

Thửa đất số 369, tờ bản đồ số 15

18

Trang tâm đăng kiểm xe cơ giới (Cty TNHH Thanh Lễ)

0.43

 

0.43

CLN

Tân Định

 

19

Nhà trưng bày sản phẩm (Bà Nguyễn Hồng Phượng)

0.06

 

0.06

CLN

Phú An

Thửa đất số 105, tờ bn đồ s 5

20

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH TM DV Thủ Dầu Một)

0.75

 

0.75

CLN

Mỹ Phước

Thửa đất số 9, tờ BĐ số 26

II

Công trình đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

1

Dự án gia công gỗ gia dụng và trang trí nội thất (Cty TNHH SX gỗ Thái Phong)

1.10

 

1.10

CLN

Chánh Phú Hòa

Thửa đất số 1886, tờ BĐ số 29

2

Khu dân cư Cầu Đò

0.60

 

0.60

LUA

An Điền

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 11, 16, 17

3

Khu nhà ở Thịnh Gia (Cty TM và Tư vấn Ngọc Điền)

3.62

 

3.62

CLN

Tân Định

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 4 và số 5

4

Khu nhà ở Phú An Điền 1 (Công ty CP Hoa Thiện Mỹ)

18.97

 

18.97

CLN

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

5

Khu nhà ở Phú An Điền 2 (Công ty TNHH Phú An Điền Bình Dương)

12.53

 

12.53

CLN

An Điền

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39

6

Dự án kinh doanh bán lẻ xăng, dầu nhớt (Công ty TNHH MTV bầu nhớt Nam Hương)

1,118.40

692.00

426.40

CLN

Chánh Phú Hòa

Thửa đất số 2200, tờ BĐ số 16

7

Ca hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH xăng dầu Phát Nguyễn Trâm)

0.07

 

0.07

CLN

Phú An

Thửa đất số 1703, tờ BĐ số 23

8

Ca hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh

0.04

 

0.04

CLN

Phú An

Thửa đất số 132, tờ BĐ số 14

9

Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng tre (Công ty CP địa ốc Phú Cường)

3.80

 

3.80

CLN

Thới Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8 và 9

III

Khu vực đăng ký để thực hiện giao, thuê đất

 

 

 

 

 

 

1

Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước

190.13

173.75

16.38

 

Mỹ Phước

 

2

Khu đô thị Mỹ Phước 2

156.52

143.11

13.41

 

Mỹ Phước

 

3

Khu Tái định cư Mỹ Phước 2

81.30

72.37

 8.93

 

Mỹ Phước

 

4

KCN Mỹ Phước 3

984.64

964.17

20.47

 

Mỹ Phước

 

5

KDC Mỹ Phước 3

220.64

203.73

16.91

 

Mỹ Phước

 

6

KDC ấp 1 Thới Hòa

164.82

151.34

13.48

 

Thi Hòa

 

7

KDC ấp 2 Thới Hòa

166.00

159.29

6.71

 

Thi Hòa

 

8

KDC ấp 3A Thới Hòa

181.30

165.75

15.55

 

Thới Hòa

 

9

KDC ấp 3B Thi Hòa

158.45

151.98

6.47

 

Thi Hòa

 

10

KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa

121.17

120.60

0.57

 

Chánh Phú Hòa

 

11

KDC ấp 6 Thới Hòa

147.44

146.69

0.75

 

Thới Hòa

 

12

KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa

86.58

85.65

0.93

 

Chánh Phú Hòa

 

13

KCN Thới Hòa

202.40

169.16

33.24

 

Thi Hòa

 

14

KDC ấp 3 Thới Hòa

144.22

128.71

15.51

 

Thới Hòa

 

15

KDC ấp 4 Thới Hòa

122.03

119.64

2.39

 

Thi Hòa

 

16

KDC ấp 5A Thới Hòa

138.81

124.35

14.46

 

Thi Hòa

 

17

KDC ấp 5B Thi Hòa

136.50

133.28

3.22

 

Thới Hòa

 

18

KDC ấp 5C Thới Hòa

208.27

197.99

10.28

 

Thới Hòa

 

B

Chuyển mục đích của Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

2.00

 

2.00

NNP

Chánh Phú Hòa

 

2

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

2.00

 

2.00

NNP

Hòa Lợi

 

3

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

2.00

 

2.00

NNP

Mỹ Phước

 

4

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

2.00

 

2.00

NNP

Tân Định

 

5

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ODT

2.00

 

2.00

NNP

Thới Hòa

 

6

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT

2.00

 

2.00

NNP

An Điền

 

7

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT

2.00

 

2.00

NNP

An Tây

 

8

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ONT

2.00

 

2.00

NNP

Phú An

 

9

Đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh sang đất ONT, ODT

10.00

 

10.00

 

Các xã, phường

 

10

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

7.00

 

7.00

NNP

An Điền

 

11

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

4.00

 

4.00

NNP

An Tây

 

12

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

3.00

 

3.00

NNP

Phú An

 

13

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

8.00

 

8.00

NNP

Chánh Phú Hòa

 

14

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

3.00

 

3.00

NNP

Hòa Lợi

 

15

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

2.00

 

2.00

NNP

Mỹ Phước

 

16

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

4.00

 

4.00

NNP

Tân Định

 

17

Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD

6.00

 

6.00

NNP

Thới Hòa

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1180/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.701

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.173.137
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!