|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Trịnh Việt Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1177/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 29 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
NĂM 2023 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm
2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng
4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22
tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở
quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng
5 năm 2021 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
1866/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040; số 2222/QĐ-UBND ngày
30 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và
năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên; số 3433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1332/TTr-SXD ngày 17 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của
tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến
phát triển nhà ở theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh:
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát
triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 276 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát
triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 08 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát
triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 20 dự án.
2. Nay điều chỉnh như
sau:
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát
triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 299 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát
triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 10 dự án.
- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát
triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 24 dự án.
(Có biểu Phụ lục
chi tiết số I, II, III kèm theo)
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết
định số 2222/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Việt Hùng
|
PHỤ BIỂU I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC
HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở, KHU ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
Tăng (+)
Giảm (-)
(ha)
|
Ghi chú
|
|
Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển
|
Địa điểm
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha)
|
*
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
8.734,75
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
8.485,71
|
-249,04
|
|
I
|
HUYỆN PHÚ
BÌNH
|
|
1.690,80
|
|
|
1.583,02
|
-107,78
|
|
I.1
|
Dự án, vị trí,
khu vực nội thị có quy mô ≥20ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Đồng
Đầm
|
Xã Điềm Thụy
|
40,0
|
Khu đô thị Đồng
Đầm
|
Xã Điềm Thụy
|
26
|
-14,00
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
I.2
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 3 thị
trấn Hương Sơn
(tổng diện tích 16,4ha)
|
Thị trấn Hương Sơn
|
7,0
|
Khu đô thị số 3
thị trấn Hương Sơn (tổng diện tích 16,4ha)
|
Thị trấn Hương Sơn
|
7,0
|
0,00
|
Bổ sung thêm
địa điêm thực hiện dự án (xã Nga My)
|
Xã Xuân Phương
|
9,3
|
Xã Xuân Phương
|
9,3
|
0,00
|
Xã Nga My
|
0,1
|
Xã Nga My
|
0,1
|
0,00
|
2
|
Khu đô thị
số 9A
|
Thị trấn Hương Sơn
|
4,0
|
Khu dân cư
số 9A
|
Thị trấn Hương Sơn
|
4,0
|
0,00
|
Dự án đổi tên
|
Xã Xuân Phương
|
6,0
|
Xã Xuân Phương
|
6,0
|
0,00
|
I.3
|
Dự án, vị
trí, khu vực ngoài đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị
số 9B
|
Xã Xuân Phương
|
15,3
|
Khu dân cư
số 9B
|
Xã Xuân Phương
|
15,3
|
0,00
|
Dự án đổi tên
|
2
|
|
|
|
Khu dân cư
Vàng Ngoài xã Tân Đức.
|
Xã Tân Đức
|
1,0
|
1,00
|
Dự án bổ sung
|
3
|
Khu dân cư nông
thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 85ha)
|
Xã Tân Kim
|
37,1
|
Khu dân cư nông
thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 56,24ha)
|
Xã Tân Kim
|
43,3
|
6,20
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
Xã Tân Thành
|
47,9
|
Xã Tân Thành
|
13,0
|
-34,90
|
4
|
Khu dân cư nông
thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 66ha)
|
xã Tân Thành
|
66,0
|
Khu dân cư nông
thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 70,12ha)
|
xã Tân Thành
|
70,12
|
4,12
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
5
|
Khu dân cư mới
Nam Hồ Kim Đĩnh (Diện tích là 88ha)
|
Xã Tân Hòa
|
25,3
|
Khu dân cư
mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 58,68ha)
|
Xã Tân Hòa
|
25,2
|
-0,10
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
Xã Tân Kim
|
3,7
|
Xã Tân Kim
|
0,4
|
-3,30
|
Xã Tân Thành
|
59,0
|
Xã Tân Thành
|
33,1
|
-25,90
|
6
|
Khu dân cư nông
thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Diện tích 163ha)
|
Xã Tân Kim
|
48,0
|
Khu dân cư nông thôn
mới Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 223,02ha)
|
Xã Tân Kim
|
50,5
|
2,50
|
Điều chỉnh
tăng diện tích và bổ sung địa giới hành chính xã Tân Hòa
|
Xã Tân Thành
|
115,0
|
Xã Tân Thành
|
172,4
|
57,40
|
Xã Tân Hòa
|
-
|
Xã Tân Hòa
|
0,1
|
0,11
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
mới Tân Thành 1
|
Xã Tân Thành
|
60,0
|
Khu dân cư nông
thôn mới Tân Thành 1
|
Xã Tân Thành
|
60,39
|
0,39
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
8
|
Khu dân cư nông
thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành
|
Xã Tân Kim
|
57,4
|
Khu dân cư nông
thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành
|
Xã Tân Kim
|
63,9
|
6,50
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
Xã Tân Thành
|
65,6
|
Xã Tân Thành
|
59,8
|
-5,80
|
9
|
Khu dân cư và
tái định cư Trung tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim
|
12,0
|
|
|
-
|
-12,00
|
Huỷ bỏ
|
10
|
Khu dân cư và
trung tâm hành chính tổng hợp xã Kha Sơn (KĐT kiểu mẫu xã Kha Sơn)
|
Xã Kha Sơn
|
50,0
|
|
|
-
|
-50,00
|
Huỷ bỏ
|
11
|
Khu dân cư số 3
xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức
|
30,0
|
|
|
-
|
-30,00
|
Huỷ bỏ
|
12
|
Khu dân cư và
tái dịnh cư xã Hà Châu
|
Xã Hà Châu
|
10,0
|
|
|
-
|
-10,00
|
Huỷ bỏ
|
II
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
2.559,70
|
|
|
2.153,60
|
-406,10
|
|
II.1
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Sơn
Hà, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
42
|
Khu đô thị Sơn
Hà, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
28,52
|
-13,48
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
2
|
Khu đô thị Đồng
Cả, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
39
|
Khu đô thị Đồng
Cả, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
23,83
|
-15,17
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
II.2
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Royal
Villa, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
29
|
Khu đô thị Royal
Villa, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
9,45
|
-19,55
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
2
|
Khu đô thị An
Long, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
53
|
Khu đô thị An
Long, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
13,86
|
-39,14
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
3
|
Khu đô thị mới Đồng
Khốc thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
13,8
|
Khu dân cư đô thị
mới Đồng Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
4,38
|
-9,42
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
4
|
Khu đô thị trung
tâm thị trấn Quân Chu
|
Thị trấn Quân Chu
|
30
|
Khu trung tâm thị
Quân Chu
|
Thị trấn Quân Chu
|
10,7
|
-19,30
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
5
|
Khu đô thị Đồng
Trũng, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
4,3
|
Khu dân cư Đồng
Trũng, thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
0,6
|
-3,70
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
6
|
Khu đô thị tổ
dân phố An Long thị trấn Hùng Sơn (khu lẻ)
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
5
|
Khu đô thị số1
An Long (Khu lẻ tổ dân phố An Long)
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
1,78
|
-3,22
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
II.3
|
Dự án, vị
trí, khu vực ngoài đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Nhà ở
thể thao và dịch vụ xóm Bãi Bằng, xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
90
|
Khu dân cư nông
thôn mới xóm Bãi Bằng
|
Xã Tân Thái
|
53,99
|
-36,01
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
2
|
Khu nhà ở nông
thôn số 1 xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
28
|
Khu dân cư nông
thôn mới số 1 Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
23,85
|
-4,15
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
3
|
Khu nhà ở,
thể thao và giáo dục Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
84
|
Khu dân cư nông
thôn mới thể thao và giáo dục Tấn Thái - Khu A
|
Xã Tân Thái
|
60,6
|
-23,40
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
4
|
Khu nhà ở nông
thôn xóm Gốc Mít xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
41
|
Khu dân cư nông
thôn mới xóm Gốc Mít xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
51,94
|
10,94
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
5
|
Khu nhà ở nông
thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
56
|
Khu dân cư mới Hồ
Thổ Hồng
|
Xã Tân Thái
|
19,33
|
-36,67
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
6
|
Khu nhà ở nông
thôn mới xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
57
|
Khu dân cư nông
thôn mới Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
29,53
|
-27,47
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
7
|
Khu nhà ở trung
tâm xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
60
|
Khu dân cư nông
thôn mới trung tâm Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
48,24
|
-11,76
|
Điều chỉnh tên
và điều chỉnh giảm diện tích
|
8
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B
|
Xã Tân Thái
|
78,46
|
78,46
|
Dự án bổ sung
|
9
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới xóm Bãi Bằng số 2
|
Xã Tân Thái
|
55,33
|
55,33
|
Dự án bổ sung
|
10
|
Khu Nhà ở số
1 xã Đức Lương
|
Xã Đức Lương
|
14
|
Điểm dân cư nông
thôn số 1
|
Xã Đức Lương
|
4,15
|
-9,85
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
11
|
Khu Nhà ở nông
thôn số 1,2,3,4 Ký Phú
|
Xã Ký Phú
|
94
|
Khu dân cư nông
thôn số 3 Ký Phú
|
Xã Ký Phú
|
10,62
|
-83,38
|
Điều chỉnh tên
và điều chỉnh giảm diện tích
|
12
|
Khu Nhà ở
nông thôn xóm Đền, xã Quân Chu
|
Xã Quân Chu
|
15
|
Khu dân cư xóm Đền
|
Xã Quân Chu
|
5,7
|
-9,30
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
13
|
Khu nhà ở nông
thôn số 1 xã Mỹ Yên
|
Xã Mỹ Yên
|
14
|
Điểm dân cư số 1
xã Mỹ Yên
|
Xã Mỹ Yên
|
5,42
|
-8,58
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
14
|
Khu dân cư, tái
định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
28
|
Khu dân cư, tái
định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
14,77
|
-13,23
|
điều chỉnh giảm
diện tích
|
15
|
Khu đô thị kiểu
mẫu số 1 Tân Linh
|
Xã Tân Linh
|
28
|
Khu dân cư nông
thôn kiểu mẫu
|
Xã Tân Linh
|
8,51
|
-19,49
|
Điều chỉnh
tên
|
16
|
Khu đô thị số
1,2,3,4 Yên Lãng
|
Xã Yên Lãng
|
60
|
Khu đô thị số 2
xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây
|
Xã Yên Lãng
|
6,21
|
-53,79
|
Điều chỉnh tên
và điều chỉnh giảm diện tích
|
17
|
Khu nhà ở nông
thôn số 1 Văn Yên
|
Xã Văn Yên
|
57
|
Khu dân cư nông
thôn mới Văn Yên 1
|
Xã Văn Yên
|
11,58
|
-45,42
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
18
|
Khu nhà ở
nông thôn xóm Giữa 3 và chợ Trung tâm xã Văn Yên
|
Xã Văn Yên
|
37
|
Khu dân cư số 2
Văn Yên
|
Xã Văn Yên
|
15
|
-22,00
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
19
|
Khu nhà ở nông
thôn số 1 xã Hoàng Nông
|
Xã Hoàng Nông
|
10
|
Điểm dân cư số 1
Hoàng Nông
|
Xã Hoàng Nông
|
3,86
|
-6,14
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
20
|
Khu nhà ở nông
thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
56
|
Khu dân cư mới Hồ
Thổ Hồng
|
Xã Tân Thái
|
19,33
|
-36,67
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh giảm diện tích
|
21
|
|
|
|
Khu đô thị số 3
xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây.
|
Xã Yên Lãng
|
9,21
|
9,21
|
Dự án bổ sung
|
22
|
|
|
|
Khu đô thị số 4
xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây.
|
Xã Yên Lãng
|
10,25
|
10,25
|
Dự án bổ sung
|
III
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
56,69
|
|
|
56,69
|
0,00
|
Giữ nguyên
|
IV
|
HUYỆN PHÚ
LƯƠNG
|
|
186,31
|
|
|
183,13
|
-3,18
|
|
IV.1
|
Dự án, vị trí,
khu vực đô thị có quy mô <20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị
Cầu Trắng 1
|
Thị trấn Đu
|
|
Khu dân cư
Cầu Trắng 1
|
Thị trấn Đu
|
|
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
Khu đô thị
Thành Nam 2
|
Thị trấn Đu
|
6,40
|
Khu dân cư Thành
Nam 2
|
Thị trấn Đu
|
4,02
|
-2,38
|
Điều chỉnh tên,
điều chỉnh giảm diện tích
|
3
|
Khu dân cư tổ
dân phố Thái An (đấu giá)
|
Thị trấn Đu
|
0,89
|
Khu dân cư tổ
dân phố Thái An (đấu giá)
|
Thị trấn Đu
|
0,09
|
-0,80
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
IV.2
|
Dự án, vị
trí, khu vực ngoài đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư trung
tâm Trung tâm, xã Vô Tranh
|
Xã Vô
Tranh
|
8,50
|
Khu dân cư nông
thôn Trung tâm, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
8,50
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Điểm dân cư nông
thôn Đồng Danh, xã Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh
|
6,99
|
Khu dân cư
Đồng Danh
|
Xã Tức Tranh
|
6,99
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên
|
V
|
THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
|
|
1.065,90
|
|
|
1.075,59
|
9,69
|
|
V.1
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 1
phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn
|
40,33
|
Khu đô thị số 1
phường Châu Sơn
|
Phường Châu Sơn
|
42,37
|
2,04
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
V.2
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Khu nhà ở hỗn hợp
phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang
|
5,33
|
5,33
|
Dự án bổ sung
|
3
|
Khu đô thị đường
Trần Phú - khu B
|
Phường Cải Đan
|
9,82
|
Khu đô thị đường
Trần Phú - khu B
|
Phường Cải Đan
|
11,11
|
1,29
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
Phường Bách
Quang
|
2,38
|
Phường Bách Quang
|
2,38
|
0,00
|
V.3
|
Dự án, vị
trí, khu vực ngoài nội thị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư số 2
xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang)
|
Xã Tân Quang
|
3,52
|
Khu dân cư số 2
xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang)
|
Xã Tân Quang
|
4,12
|
0,60
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
5
|
Khu đô thị số 6
Tân Quang
|
Xã Tân Quang
|
35,07
|
Khu đô thị số 6
Tân Quang
|
Xã Tân Quang
|
35,50
|
0,43
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
VI
|
THÀNH PHỐ
THÁI NGUYÊN
|
|
1.998,68
|
|
|
2.003,12
|
4,44
|
|
VI.1
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Khu dân cư cao cấp
và dịch vụ thương mại Tổng hợp thuộc khu số 6 Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên
|
4,44
|
4,44
|
Bổ sung nhà ở
thấp tầng và chung cư
|
VII
|
THÀNH PHỐ PHỔ
YÊN
|
|
832,44
|
|
|
1.074,11
|
241,67
|
|
VII.1
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Khu đô thị Hồng
Tiến (Khu nhà ở đường 47m)
|
Phường Hồng Tiến
|
59,20
|
59,20
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
2
|
|
|
|
Khu đô thị Tân
Thịnh
|
Phường Tân Hương
|
27,76
|
27,76
|
Dự án bổ sung
|
3
|
Khu đô thị
Nam Tiến (Khu số 2)
|
Phường Nam Tiến
|
|
Khu đô thị
Nam Tiến 2 (36,6ha)
|
Phường Nam Tiến
|
|
|
Dự án điều chỉnh
tên
|
4
|
Khu đô thị
phường Đồng Tiến (Khu số 2))
|
Phường Đồng Tiến
|
|
Khu đô thị
Đồng Tiến (Khu số 2)
|
Phường Đồng Tiến
|
|
|
Dự án điều chỉnh
tên
|
VII.2
|
Dự án, vị
trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Khu dân cư và
nhà ở công nhân thuê phường Trung Thành
|
Phường Trung Thành
|
4,2
|
4,20
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
6
|
|
|
|
Khu dân cư Ấm Diện
|
Phường HồngTiến
|
12,44
|
12,44
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
7
|
|
|
|
Khu nhà ở Ấm Diện
2
|
Phường HồngTiến
|
9,74
|
9,74
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
8
|
|
|
|
Khu Dân cư Thanh
Quang
|
Phường Đồng Tiến
|
7,55
|
7,55
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
9
|
|
|
|
Khu Dân cư Thanh
Quang 3
|
Phường Đồng Tiến
|
4,16
|
4,16
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
10
|
|
|
|
Khu dân cư Vạn
Phúc
|
Phường HồngTiến
|
4,8
|
4,80
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
11
|
|
|
|
Khu Dân cư Thanh
Quang 2
|
Phường Đồng Tiến
|
4,96
|
4,96
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
12
|
|
|
|
Khu dân cư Thành
Lập 2
|
Phường Hồng Tiến
|
16,47
|
16,47
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
Phường Ba Hàng
|
1,73
|
1,73
|
13
|
|
|
|
Khu dân cư Đại
Thắng
|
Phường Đồng Tiến
|
8,62
|
8,62
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
Phường Bãi Bông
|
2,6
|
2,60
|
14
|
|
|
|
Khu dân cư Tổ
dân phố Vàng
|
Phường Tân Hương
|
9,2
|
9,20
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
Phường Nam Tiến
|
0,42
|
0,42
|
15
|
|
|
|
Khu dân cư Đông
Tây
|
Phường Đồng Tiến
|
8,94
|
8,94
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
Phường Tân Hương
|
1,7
|
1,70
|
Phường Nam Tiến
|
7,92
|
7,92
|
16
|
|
|
|
Khu dân cư Trường
Thọ
|
Phường Nam Tiến
|
1,42
|
1,42
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
Phường Tân Hương
|
6,58
|
6,58
|
17
|
|
|
|
Khu dân cư Kim
Thái
|
Phường Ba Hàng
|
11,33
|
11,33
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2022
|
Phường Nam Tiến
|
2,5
|
2,50
|
18
|
|
|
|
Khu dân cư Trung
Thành (Khu số 1)
|
Phường Trung Thành
|
10,3
|
10,30
|
Dự án bổ sung
|
19
|
|
|
|
Khu dân cư tổ
dân phố Hanh
|
Phường Hồng Tiến
|
15
|
15,00
|
Dự án bổ sung
|
20
|
|
|
|
Tổ hợp thương mại,
dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái
|
Phường Nam Tiến
|
2,13
|
2,13
|
Dự án bổ sung
|
VIII
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
324,73
|
|
|
336,95
|
12,22
|
|
VIII.1
|
Dự án, vị
trí, khu vực đô thị có quy mô >20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 1
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
xã Hóa Thượng
|
43,3
|
Khu đô thị số 1 (Thuộc
đô thị mới Hoá Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
43,3
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
2
|
Khu đô thị số 4
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
xã Hóa Thượng
|
31,68
|
Khu đô thị số 4
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
31,68
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
3
|
Khu đô thị Nam
Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
xã Hóa Thượng
|
22,53
|
Khu đô thị Nam
Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
22,53
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
4
|
Khu đô thị số 2
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
xã Hóa Thượng
|
20,9
|
Khu đô thị số 2
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
20,9
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
5
|
Khu đô thị số 2A
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
xã Hóa Thượng
|
33,4
|
Khu đô thị số 2A
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
33,4
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
V.2
|
Dự án, vị
trí, khu đô thị có quy mô <20ha
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu đô thị số 3
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
xã Hóa Thượng
|
15,78
|
Khu đô thị số 3
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
15,8
|
0,02
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 và tăng diện tích
|
7
|
Khu đô thị số 3A
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
xã Hóa Thượng
|
13,47
|
Khu đô thị số 3A
(Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
13,47
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
8
|
Khu đô thị số 8,
đô thị mới Hóa Thượng
|
xã Hóa Thượng
|
18,5
|
Khu đô thị số 8,
đô thị mới Hóa Thượng
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
18,5
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
9
|
Khu dân cư số 5
Hưng Thái Hoá Thượng
|
xã Hóa Thượng
|
8,51
|
Khu dân cư số 5
Hưng Thái Hoá Thượng
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
8,51
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
10
|
Khu đô thị Văn Hữu,
đô thị mới Hóa Thượng
|
xã Hóa Thượng
|
16,7
|
Khu đô thị Văn Hữu,
đô thị mới Hóa Thượng
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
16,7
|
0,00
|
Điều chỉnh
tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15
|
11
|
|
|
|
Khu đô thị số 9,
đô thị mới Hóa Thượng
|
Thị trấn Hoá Thượng
|
7,20
|
7,20
|
Bổ sung dự án
|
12
|
|
|
|
Khu dân cư Đá
Thiên 1
|
Thị trấn Trại Cau
|
5,00
|
5,00
|
Bổ sung dự án
|
VIII.3
|
Dự án, vị
trí, khu vực ngoài đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư trung
tâm xã Minh Lập
|
xã Minh Lập
|
25,13
|
Khu dân cư trung
tâm xã Minh Lập
|
xã Minh Lập
|
21,4
|
-3,73
|
Điều chỉnh giảm
diện tích
|
14
|
Khu dân cư Trại
Cài - Minh Tiến
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
7,3281
|
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến
|
xã Minh Lập
|
7,3281
|
|
(tên gọi theo quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Đồng Hỷ
|
15
|
Khu dân cư số 1,
xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
17,7
|
Khu nhà ở số 1, xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung
|
17,7
|
|
Điều chỉnh tên
|
16
|
Khu dân cư số 2,
xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
15,8
|
Khu nhà ở số 2, xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung
|
15,8
|
|
Điều chỉnh tên
|
17
|
Khu dân cư số 3,
xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
19
|
Khu nhà ở số 3, xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung
|
19
|
|
Điều chỉnh tên
|
18
|
Khu dân cư La
Đành, xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
15
|
Khu nhà ở xóm La Đành, xã Hóa Trung
|
xã Hóa Trung
|
15
|
|
Điều chỉnh tên
|
IX
|
HUYỆN ĐỊNH
HOÁ
|
|
19,5
|
|
|
19,5
|
0
|
Giữ nguyên
|
PHỤ BIỂU II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC
HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
Dự án, vị
trí, khu vực dự kiến phát triển
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha)
|
Diện tích điều
chỉnh, bổ sung (ha)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
(ha)
|
Ghi chú
|
|
|
|
Thành phố Phổ Yên
|
|
|
3,80
|
3,80
|
|
|
1
|
Khu đô thị Việt Hàn (20% Quỹ đất)
|
Phường Hồng Tiến
|
0,00
|
3,80
|
3,80
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ đất 20% Khu dân cư Quyết Thắng, TP Thái
Nguyên (bù quỹ đất 20% nhà ở xã hội tại dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ trung
tâm thành phố Thái Nguyên)
|
Xã Quyết Thắng
|
0,00
|
0,661
|
0,66
|
Dự án bổ sung
|
|
PHỤ BIỂU III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN
THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
|
Dự án, vị
trí, khu vực dự kiến phát triển
|
Địa điểm
|
Diện tích đất
được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha)
|
Diện tích điều
chỉnh, bổ sung (ha)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
(ha)
|
Ghi chú
|
|
|
|
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
7,77
|
|
|
1
|
Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn xã Văn
Lăng
|
Xã Văn Lăng
|
1,4
|
1,705
|
0,305
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
|
2
|
Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương xã
Văn Lăng
|
Xã Văn Lăng
|
1,5
|
2,16
|
0,66
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
|
3
|
Khu tái định cư xã Minh Lập
|
xã Minh Lập
|
10,2
|
17
|
6,8
|
Điều chỉnh
tăng diện tích
|
|
|
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu Tái định cư Tân Thái
|
Xã Tân Thái
|
|
5
|
5
|
Dự án bổ
sung
|
|
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở ngày 29/05/2023 của tỉnh Thái Nguyên
465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|