|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1177/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
26 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN SƠN ĐỘNG, TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Chỉ thị số 19-CT/TU
ngày 11/6/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường kiểm tra, thanh tra
để xử lý các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai; Kết luận số 120-KL/TU
ngày 08/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tập trung đẩy mạnh thực hiện
Chỉ thị số 19- CT/TU;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh Bắc Giang: số 30/NQ-HĐND tỉnh ngày 04/10/2022, số 39/NQ-HĐND tỉnh
ngày 09/12/2022, số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023, số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày
14/7/2023;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 382/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện Sơn Động;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Sơn Động tại Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 05/10/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 648/TTr-STNMT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động theo các Phụ lục kèm theo Quyết định
này, gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất; Phụ lục 02. Điều
chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Phụ lục 03. Danh mục các
công trình, dự án bổ sung, điều chỉnh tên, diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Sơn Động.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỷ lệ 1/25.000.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê
duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được phê duyệt trên Cổng thông tin
điện tử của Sở trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định
này;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Động đảm bảo
nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
huyện Sơn Động theo quy định.
2. UBND huyện Sơn Động:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác của các thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ,
cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Sơn Động;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 382/QĐ-UBND
ngày 12/4/2023; hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động đã được phê duyệt trên Cổng thông tin
điện tử của huyện trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định
này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động theo quy định của pháp luật;
c) Thực hiện quản lý đất, thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sơn Động; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Sơn Động;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Phụ lục 01: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm
2023 huyện Sơn Động
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng cộng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Tây Yên Tử
|
TT An Châu
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã An Bá
|
Xã An Lạc
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Giáo Liêm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
114,54
|
3,20
|
50,75
|
11,00
|
4,90
|
14,04
|
1,10
|
3,45
|
2,35
|
0,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
34,98
|
1,64
|
9,60
|
4,10
|
1,20
|
2,10
|
0,70
|
2,84
|
0,57
|
0,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
34,98
|
1,64
|
9,60
|
4,10
|
1,20
|
2,10
|
0,70
|
2,84
|
0,57
|
0,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,36
|
0,20
|
1,36
|
1,40
|
0,40
|
1,40
|
|
0,01
|
0,78
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
39,83
|
1,36
|
30,78
|
0,90
|
1,00
|
1,60
|
0,40
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,28
|
|
9,00
|
4,60
|
2,30
|
8,85
|
|
0,30
|
0,50
|
0,20
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,50
|
|
3,00
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 01: Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm
2023 huyện Sơn Động (tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng cộng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Lệ Viễn
|
Xã Long Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã Thanh Luận
|
Xã Yên Định
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Vĩnh An
|
Trường bắn QK1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... ….+(21)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
114,54
|
4,40
|
6,21
|
0,05
|
0,50
|
3,76
|
0,60
|
1,95
|
5,77
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
34,98
|
1,97
|
4,64
|
0,04
|
0,50
|
1,35
|
|
0,25
|
3,25
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
34,98
|
1,97
|
4,64
|
0,04
|
0,50
|
1,35
|
|
0,25
|
3,25
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,36
|
1,40
|
0,10
|
0,01
|
|
0,70
|
0,60
|
0,50
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
39,83
|
0,03
|
0,44
|
|
|
0,70
|
|
0,70
|
1,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,28
|
1,00
|
1,03
|
|
|
1,00
|
|
0,50
|
1,00
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng cộng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Tây Yên Tử
|
TT An Châu
|
Xã Tuấn Đạo
|
Xã An Bá
|
Xã An Lạc
|
Xã Cẩm Đàn
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Dương Hưu
|
Xã Giáo Liêm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
122,45
|
7,34
|
50,72
|
8,11
|
4,97
|
14,12
|
1,20
|
3,57
|
1,04
|
0,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37,78
|
3,40
|
9,68
|
4,16
|
1,26
|
2,16
|
0,76
|
2,90
|
0,66
|
0,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,78
|
3,40
|
9,68
|
4,16
|
1,26
|
2,16
|
0,76
|
2,90
|
0,66
|
0,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,95
|
0,20
|
1,37
|
0,90
|
0,41
|
1,40
|
0,04
|
0,03
|
0,38
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
42,28
|
1,84
|
30,66
|
0,95
|
1,00
|
1,62
|
0,40
|
0,34
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
34,34
|
1,90
|
9,00
|
2,10
|
2,30
|
8,85
|
|
0,30
|
|
0,20
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,87
|
0,37
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
Phụ lục 02: Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động (tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng cộng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hữu Sản
|
Xã Lệ Viễn
|
Xã Long Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
Xã Thanh Luận
|
Xã Yên Định
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Vĩnh An
|
Trường bắn QK1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
122,45
|
4,49
|
6,29
|
0,15
|
0,56
|
11,81
|
0,11
|
2,06
|
5,33
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
37,78
|
2,03
|
4,70
|
0,10
|
0,55
|
1,85
|
0,06
|
0,31
|
2,91
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,78
|
2,03
|
4,70
|
0,10
|
0,55
|
1,85
|
0,06
|
0,31
|
2,91
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,95
|
1,40
|
0,10
|
0,01
|
|
0,71
|
|
0,50
|
0,51
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
42,28
|
0,03
|
0,46
|
0,04
|
0,01
|
3,20
|
0,02
|
0,70
|
0,91
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
34,34
|
1,03
|
1,03
|
|
|
6,05
|
0,03
|
0,55
|
1,00
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 03: Danh mục các công trình, dự án bổ sung, điều
chỉnh tên, diện tích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động
(Kèm
theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
1. Công
trình, dự án cần thu hồi đất
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Vị trí trên bản đồ điều chỉnh KHSDĐ
2023
|
STT trong ĐCQH 2030
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng vào loại đất
|
Tên văn bản
|
Vị trí, STT
|
Đất lúa (ha)
|
Đất RPH, RĐD (ha)
|
Đất khác (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
119,04
|
34,98
|
0,09
|
83,97
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án khu đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng khu dân cư khu II và khu IV, thị trấn An Châu
|
ODT
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 64
|
Bổ sung mới
|
BS-01
|
22.12
|
2
|
Khu
dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), thị trấn An Châu
|
ODT
|
|
1,90
|
1,40
|
|
0,50
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 12
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-02
|
22.11
|
3
|
Khu
dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo
|
ONT
|
|
3,50
|
3,00
|
|
0,50
|
Tuấn Đạo
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 13
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-03
|
21.1
|
4
|
Xây
dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng, cạnh UBND thị trấn Tây Yên Tử)
giai đoạn 1
|
ODT
|
|
1,90
|
0,84
|
|
1,06
|
TT Tây Yên Tử
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 14
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-04
|
22.5
|
5
|
Dự
án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào
|
ONT
|
|
2,77
|
2,60
|
|
0,17
|
Vĩnh An
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 16
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-05
|
21.24
|
6
|
Dự
án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn
|
ONT
|
|
4,00
|
2,50
|
|
1,50
|
Đại Sơn
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 17
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-06
|
21.11
|
7
|
Dự
án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân Chung
|
ONT
|
|
4,00
|
3,70
|
|
0,30
|
Lệ Viễn
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 21
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-07
|
21.17
|
II
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Thanh Sơn
|
SKN
|
|
46,00
|
5,00
|
|
41,00
|
TT Tây Yên Tử
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 74
|
Bổ sung mới
|
BS-09
|
3.1
|
2
|
Đường
giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản
|
DGT
|
|
7,80
|
3,00
|
|
4,80
|
Xã An Lạc, Xã Hữu Sản
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 61
|
Bổ sung mới
|
BS-10
|
8,64
|
3
|
Công
trình đường giao thông đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm
đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối
thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn)
|
DGT
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Tuấn Đạo
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 65
|
Bổ sung mới
|
BS-11
|
8.15
|
4
|
Công
trình xây dựng đường tránh trung tâm xã Dương Hưu
|
DGT
|
|
1,40
|
|
|
1,40
|
Xã Dương Hưu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 67
|
Bổ sung mới
|
BS-12
|
8.91
|
5
|
Công
trình đường giao thông điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiêu
|
DGT
|
|
2,90
|
1,80
|
|
1,10
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 68
|
Bổ sung mới
|
BS-13
|
8.32
|
6
|
Đường
nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu
|
DGT
|
|
1,00
|
0,80
|
|
0,20
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 69
|
Bổ sung mới
|
BS-14
|
8.48
|
7
|
Xây
dựng cầu thôn Trại Chùa đi Khe Táu, xã Yên Định
|
DGT
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Xã Yên Định
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 72
|
Bổ sung mới
|
BS-15
|
8.137
|
8
|
Đường
bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận
|
DGT
|
|
2,50
|
1,50
|
|
1,00
|
TT Tây Yên Tử, xã Thanh Luận
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 73
|
Bổ sung mới
|
BS-16
|
8.132
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
DGT
|
|
4,40
|
0,50
|
|
3,90
|
Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 05, STT 52
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-17
|
8.1
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
DGT
|
|
10,14
|
0,60
|
0,09
|
9,45
|
Xã An Lạc
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 8
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-18
|
8.66
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu:
QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)
|
DGT
|
|
4,60
|
1,30
|
|
3,30
|
An Bá, Tuấn Đạo
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 9
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-19
|
8.6
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động
(điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)
|
DGT
|
|
7,30
|
1,60
|
|
5,70
|
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 10
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-20
|
8.7
|
13
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn
An Châu, huyện Sơn Động
|
DGT
|
|
3,96
|
1,50
|
|
2,46
|
TT An Châu, Lệ Viễn
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 11
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-21
|
8.2
|
14
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trưng tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động
|
DGT
|
|
2,00
|
0,80
|
|
1,20
|
Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 18
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-22
|
8.107
|
15
|
Xây
dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm, huyện
Sơn Động năm 2023-2024
|
DNL
|
|
0,13
|
0,11
|
|
0,02
|
Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 70
|
Bổ sung mới
|
|
14.14
|
16
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo
phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
|
DNL
|
|
0,10
|
0,09
|
|
0,01
|
Thanh Luận, Long Sơn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 71
|
Bổ sung mới
|
|
14.11
|
17
|
Công
trình mở rộng trường tiểu học TT An Châu
|
DGD
|
|
0,55
|
0,40
|
|
0,15
|
Vĩnh An
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 02, STT 44
|
Bổ sung mới
|
BS-25
|
12.6
|
18
|
Công
trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS Dương Hưu
|
DGD
|
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
Dương Hưu
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 19
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-26
|
12.18
|
19
|
Công
trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu
|
DGD
|
|
0,45
|
0,17
|
|
0,28
|
Dương Hưu
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 20
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-27
|
12.19
|
20
|
Công
trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản
|
DYT
|
|
0,50
|
0,47
|
|
0,03
|
Hữu Sản
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 14
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-28
|
11.7
|
21
|
Mở
rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn
|
TSC
|
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
Cẩm Đàn
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Biểu 03, STT 7
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-29
|
23.5
|
22
|
Công
trình xây dựng Nhà văn hóa thôn Mới
|
DSH
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Phúc Sơn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 02, STT 66
|
Bổ sung mới
|
BS-30
|
10.36
|
2. Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Vị trí trên bản đồ ĐCKH năm 2023
|
STT trong ĐCQH 2030
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng vào loại đất
|
Tên văn bản
|
Vị trí, STT
|
Đất lúa (ha)
|
Đất RPH, RĐD (ha)
|
Đất khác (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
127,37
|
37,78
|
0,09
|
89,51
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án khu đô thị, khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư TDP Thượng 1 (Rộc Đình), TT An Châu
|
ODT
|
|
1,90
|
1,40
|
|
0,50
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 52
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-02
|
22.11
|
2
|
Khu
dân cư thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo
|
ONT
|
|
3,50
|
3,00
|
|
0,50
|
Tuấn Đạo
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 53
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-03
|
21.1
|
3
|
Xây
dựng khu dân cư TDP Đoàn Kết (Cạnh ngân hàng cạnh UBND thị trấn) giai đoạn 1
|
ODT
|
|
1,90
|
0,84
|
|
1,06
|
TT Tây Yên Tử
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 61
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-04
|
22.5
|
4
|
Dự
án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Chào
|
ONT
|
|
2,77
|
2,60
|
|
0,17
|
Vĩnh An
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Biểu 03, STT 547
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-05
|
21.24
|
5
|
Dự
án xây dựng khu dân cư Khuân Cầu, xã Đại Sơn
|
ONT
|
|
4,00
|
2,50
|
|
1,50
|
Đại Sơn
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Biểu 03, STT 530
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-06
|
21.11
|
6
|
Dự
án xây dựng khu dân cư tập trung thôn Tân Chung
|
ONT
|
|
4,00
|
3,70
|
|
0,30
|
Lệ Viễn
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Biểu 03, STT 546
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-07
|
21.17
|
II
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công
trình Trụ sở Công an huyện Sơn Động
|
CAN
|
|
2,12
|
1,70
|
|
0,42
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
NQ 10: Biểu 04, STT 1
|
Bổ sung mới
|
BS-08
|
2.1
|
2
|
Cụm
công nghiệp Thanh Sơn
|
SKN
|
|
46,00
|
5,00
|
|
41,00
|
TT Tây Yên Tử
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 56
|
Bổ sung mới
|
BS-09
|
3.1
|
3
|
Đường
giao thông từ An Lạc đi Phiên Hương, xã Hữu Sản
|
DGT
|
|
7,80
|
3,00
|
|
4,80
|
An Lạc, Xã Hữu Sản
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 49
|
Bổ sung mới
|
BS-10
|
8,64
|
4
|
Công
trình đường GT điểm đầu QL 279, điểm cuối cầu Kiêu
|
DGT
|
|
2,90
|
1,80
|
|
1,10
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 51
|
Bổ sung mới
|
BS-13
|
8.32
|
5
|
Đường
nội thị TDP Thượng đi TDP Hạ, thị trấn An Châu
|
DGT
|
|
1,00
|
0,80
|
|
0,20
|
TT An Châu
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 52
|
Bổ sung mới
|
BS-14
|
8.48
|
6
|
Đường
bê tông liên xã Tổ dân phố Néo thị trấn Tây Yên Tử đi thôn Gà xã Thanh Luận
|
DGT
|
|
2,50
|
1,50
|
|
1,00
|
TT Tây Yên Tử, Thanh Luận
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 55
|
Bổ sung mới
|
BS-16
|
8.132
|
7
|
Cải
tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
DGT
|
|
4,40
|
0,50
|
|
3,90
|
Vĩnh An, Vân Sơn
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 70
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-17
|
8.1
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
DGT
|
|
10,14
|
0,60
|
0,09
|
9,45
|
An Lạc
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 71
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-18
|
8.66
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu:
QL31 thôn An Bá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)
|
DGT
|
|
4,60
|
1,30
|
|
3,30
|
An Bá, Tuấn Đạo
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 73
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-19
|
8.6
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động
(điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)
|
DGT
|
|
7,30
|
1,60
|
|
5,70
|
An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 74
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-20
|
8.7
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ thôn Chung Sơn, xã Lệ Viễn đi Tổ dân phố Đình, thị trấn
An Châu, huyện Sơn Động
|
DGT
|
|
3,96
|
1,50
|
|
2,46
|
TT An Châu, Lệ Viễn
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 75
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-21
|
8.2
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp đường vào trưng tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
|
2,00
|
0,80
|
|
1,20
|
Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Biểu 03, STT 256
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-22
|
8.107
|
13
|
Xây
dựng và cải tạo lưới điện các xã Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm huyện
Sơn Động năm 2023- 2024
|
DNL
|
|
0,13
|
0,11
|
|
0,02
|
Lệ Viễn, Đại Sơn, An Lạc, Giáo Liêm
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 53
|
Bổ sung mới
|
|
14.14
|
14
|
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện 35kV huyện Sơn Động, Lục Ngạn theo
phương án Đa chia - Đa nối (MDMC)
|
DNL
|
|
0,10
|
0,09
|
|
0,01
|
Thanh Luận, Long Sơn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 54
|
Bổ sung mới
|
|
14.11
|
15
|
Công
trình mở rộng trường THCS DT bán trú THCS Dương Hưu
|
DGD
|
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
Dương Hưu
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Biểu 03, STT 542
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-26
|
12.18
|
16
|
Công
trình mở rộng trường tiểu học xã Dương Hưu
|
DGD
|
|
0,45
|
0,17
|
|
0,28
|
Dương Hưu
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Biểu 03, STT 543
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-27
|
12.19
|
17
|
Công
trình xây mới trạm y tế xã Hữu Sản
|
DYT
|
|
0,50
|
0,47
|
|
0,03
|
Hữu Sản
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 67
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-28
|
11.7
|
18
|
Mở
rộng trụ sở UBND xã Cẩm Đàn
|
TSC
|
|
0,50
|
0,40
|
|
0,10
|
Cẩm Đàn
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Biểu 03, STT 49
|
Điều chỉnh tên, diện tích
|
BS-29
|
23.5
|
19
|
Công
trình Xây dựng nhà văn hóa thôn Mới
|
DSH
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Phúc Sơn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 03, STT 66
|
Bổ sung mới
|
BS-30
|
10.36
|
20
|
Xây
dựng nhà máy sản xuất bê tông Tây Yên Tử
|
SKC
|
|
1,90
|
|
|
1,90
|
TT Tây Yên Tử
|
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
|
Bổ sung mới
|
BS-31
|
5.14
|
21
|
Xử
lý các trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số 19-CT/TU ngày 11/6/2020 trên địa
bàn huyện Sơn Động
|
ONT+ODT
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Huyện Sơn Động
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Biểu 04, STT 2
|
Bổ sung mới
|
|
21.26; 22.25
|
22
|
Chuyển
đất y tế sang đất thương mại dịch vụ (Thanh Sơn cũ)
|
TMD
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
TT Tây Yên Tử
|
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
|
Bổ sung mới
|
BS-33
|
4.2
|
23
|
Quy
hoạch xây dựng nhà máy sản xuất vật tư ngành nước (Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp)
|
SKC
|
|
5,00
|
0,45
|
|
4,55
|
Thanh Luận
|
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
|
Bổ sung mới
|
BS-34
|
5.93
|
24
|
Khu
vực tái định cư TD9 (Dự án Khu du lịch tâm linh - sinh thái Tây Yên Tử)
|
ODT
|
|
0,185
|
|
|
0,185
|
TT Tây Yên Tử
|
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 13/6/2022
|
|
Bổ sung mới
|
BS-35
|
22.25
|
25
|
Quy
hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Lác, thôn Rỏn
|
SKC
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Thanh Luận
|
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
|
Bổ sung mới
|
BS-36
|
5.86
|
26
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân
|
ONT+ODT
|
|
0,58
|
0,05
|
|
0,53
|
Huyện Sơn Động
|
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân; xử lý các
trường hợp vi phạm theo Chỉ thị số 19- CT/TU
|
|
Bổ sung mới
|
|
21.26; 22.25
|
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/10/2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
823
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|