|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1177/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thuận An Bình Dương
Số hiệu:
|
1177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1177/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình,
dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 685/TTr-STNMT
ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An tỷ lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành
phố Thuận An phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục
3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành
phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của thành phố Thuận An phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai;
quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong
quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Thuận An;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hòa
|
Phường Bình Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái Thiêu
|
Phường Thuận Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
8,371.18
|
1,092.51
|
746.89
|
1,131.55
|
1,411.16
|
542.52
|
286.57
|
788.77
|
1,140.78
|
653.12
|
577.32
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,313.08
|
127.02
|
358.70
|
317.90
|
184.06
|
299.71
|
129.39
|
115.42
|
264.98
|
156.09
|
359.79
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
626.25
|
59.75
|
103.08
|
141.49
|
72.07
|
17.02
|
16.73
|
21.04
|
126.68
|
33.46
|
34.95
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,683.12
|
67.28
|
254.61
|
176.42
|
111.04
|
282.55
|
112.58
|
94.38
|
138.30
|
122.03
|
323.92
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3.71
|
|
1.02
|
|
0.95
|
0.14
|
0.08
|
|
|
0.60
|
0.92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,058.10
|
965.49
|
388.18
|
813.64
|
1,227.10
|
242.81
|
157.18
|
673.35
|
875.80
|
497.03
|
217.53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
351.29
|
0.15
|
|
20.92
|
328.82
|
|
|
1.39
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.65
|
0.10
|
0.20
|
|
0.93
|
0.04
|
0.06
|
2.17
|
|
0.15
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
634.89
|
183.17
|
|
|
338.64
|
|
|
|
113.08
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
97.08
|
|
31.41
|
65.67
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
103.79
|
5.81
|
4.12
|
4.80
|
17.33
|
2.51
|
1.69
|
19.99
|
27.38
|
19.69
|
0.46
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
873.83
|
248.00
|
18.19
|
198.24
|
104.80
|
3.91
|
21.80
|
49.16
|
178.47
|
50.93
|
0.33
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,318.03
|
173.25
|
135.40
|
165.71
|
141.08
|
65.38
|
32.93
|
243.71
|
191.44
|
104.40
|
64.74
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3.16
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
2.93
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2.02
|
|
|
|
1.34
|
|
|
|
0.68
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
55.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.40
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2,065.01
|
342.10
|
168.20
|
334.10
|
229.68
|
117.38
|
80.25
|
258.56
|
322.84
|
211.90
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19.10
|
0.50
|
0.30
|
0.48
|
3.20
|
0.27
|
1.38
|
11.96
|
0.48
|
0.35
|
0.18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.21
|
|
|
|
0.17
|
|
|
1.04
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
22.47
|
2.20
|
4.07
|
1.80
|
0.07
|
2.31
|
1.79
|
…
|
1.56
|
0.62
|
2.94
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
112.88
|
7.84
|
5.71
|
13.06
|
48.61
|
1.90
|
…
|
…
|
15.71
|
0.27
|
0.48
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2.54
|
0.21
|
0.29
|
0.18
|
0.32
|
0.06
|
0.03
|
0.22
|
1.01
|
0.10
|
0.12
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
40.82
|
1.01
|
0.64
|
5.17
|
0.97
|
|
|
12.33
|
12.23
|
6.93
|
1.54
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9.65
|
1.15
|
1.03
|
1.19
|
0.83
|
0.66
|
0.55
|
1.74
|
0.93
|
0.66
|
0.91
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
338.30
|
|
18.63
|
2.32
|
10.30
|
48.16
|
10.67
|
49.71
|
7.05
|
101.03
|
90.43
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.99
|
|
|
|
|
|
|
2.99
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
DDL
|
7,793.86
|
1,092.51
|
746.89
|
1,131.55
|
1,411.16
|
542.52
|
286.57
|
788.77
|
1,140.78
|
653.12
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hòa
|
Phường Bình Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái Thiêu
|
Phường Thuận Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
116.63
|
6.47
|
39.99
|
27.66
|
4.63
|
4.01
|
6.77
|
7.47
|
11.83
|
2.50
|
5.30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
116.63
|
6.47
|
39.99
|
27.66
|
4.63
|
4.01
|
6.77
|
7.47
|
11.83
|
2.50
|
5.30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.03
|
0.16
|
0.26
|
0.14
|
0.03
|
0.10
|
0.01
|
0.23
|
0.11
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.88
|
0.16
|
0.26
|
0.14
|
0.03
|
0.10
|
0.01
|
0.08
|
0.11
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Quy
hoạch (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã,
thị trấn
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
*
|
Công trình thu hồi đất an ninh,
quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm điệp báo chiến dịch (Bộ Tư lệnh
Quân khu 7)
|
CQP
|
0.15
|
|
0.15
|
CLN
|
|
Phường
An Phú
|
*
|
Công trình, dự án phải thông qua
HĐND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
|
DGD
|
0.78
|
|
0.78
|
ODT+CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530,1860, 1720, 1721, 1796,
781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152,
151, 10.13
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn
từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)
|
DGT
|
14.44
|
8.66
|
5.78
|
CLN+ODT
+CQP
|
Phường
An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà
|
Diện
tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa
vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường))
|
3
|
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm
VH-TDTT)
|
DGT
|
0.63
|
|
0.63
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ
cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút
giao)
|
DGT
|
15.00
|
|
15.00
|
CLN
|
Phường
An Thạnh, Phường Bình Hoà, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận
Giao, Phường Vĩnh Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
5
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh
63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)
|
DGT
|
3.57
|
|
3.57
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
6
|
Đầu tư mờ rộng tuyến đường ranh Lái
Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)
|
DGT
|
0.53
|
|
0.53
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu, Phường Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
7
|
Xây dựng mới đường Hưng Định 15
|
DGT
|
3.18
|
|
3.18
|
CLN+ODT
|
Phường
Hưng Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng
mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)
|
DGT
|
1.33
|
|
1.33
|
CLN+ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số
131, 133
|
9
|
Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 110kV Gò Đậu
|
DNL
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN
|
Bình
Hòa, Thuận Giao
|
Công
trình dạng tuyến
|
10
|
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm
bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV
Tân Uyên - Thuận An
|
DTL
|
0.80
|
|
0.80
|
SKC+CLN
|
Phường
An Phú
|
Đoạn
từ Mỳ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743
|
11
|
Khu tái định cư Đông Nhì
|
ODT
|
1.30
|
|
1.30
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Thửa
đất số 8, Tờ bản đồ số 31
|
12
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh
51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
|
DGT
|
0.99
|
|
0.99
|
CLN+ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
13
|
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu
PKV09
|
DGT
|
0.37
|
|
0.37
|
CLN+ODT
|
Phường
Lái Thiêu
|
Công
trình dạng tuyến
|
14
|
Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận
Giao 10 nối dài)
|
DGT
|
0.93
|
|
0.93
|
CLN+ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Công
trình dạng tuyến
|
15
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ
lưu đường Lê Thị Trung
|
DGT
|
3.75
|
|
3.75
|
CLN+ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị
Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên
|
DGT
|
0.10
|
|
0.10
|
CLN+ODT
|
Phường
An Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
17
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối
Cát
|
DTL
|
4.00
|
|
4.00
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Từ cầu
trắng đến rạch Bà Lụa
|
18
|
Công trình TBA
110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Phường
An Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
19
|
Công trình Bồi thường GPMB cho dự
án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng
|
DKV
|
0.64
|
|
0.64
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Đoạn
từ đường Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai
|
20
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân
Phước Khánh
|
DGT
|
9.70
|
|
9.70
|
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài
Đức
|
DGT
|
1.20
|
|
1.20
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
22
|
Xây dựng mới đường An Thạnh 24.
|
DGT
|
3.06
|
|
3.06
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
23
|
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh
nối dài
|
DGT
|
1.10
|
|
1.10
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
24
|
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An
|
DTL
|
21,26
|
|
#VALUE!
|
CLN
|
Phường
An Thạnh, Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao
|
Công
trình dạng tuyến
|
25
|
Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên
trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp- Suối Cát
|
DTL
|
0.14
|
|
0.14
|
CLN
|
Phường An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
26
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh,
thành phố Thuận An
|
ODT
|
7.20
|
|
7.20
|
CLN, ODT
|
Phường An Thạnh
|
thửa
45, 72, 73, 374,
94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139, 93,
75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38,
78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530,
529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31,
34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86,
146, 145, 147,
154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514,
9001 tờ dc12
|
27
|
Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch
Bình Nhâm
|
DTL
|
1.85
|
|
1.85
|
CLN
|
Phường
Bình Nhâm
|
Tờ bản đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1)
|
28
|
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu
hồi đất trụ móng)
|
DNL
|
0.10
|
|
0.10
|
CLN
|
Phường
Bình Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
29
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng cho đoạn
đường từ đường Bình Chuẩn 12 vào trường tiểu học Bình Chuẩn 2
|
DGT
|
0.09
|
|
0.09
|
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Tờ bản đồ C1, tờ bản đồ B2-3
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên
(Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An
sơn
|
DGT
|
14.05
|
|
14.05
|
CLN,
ODT, ONT
|
Phường
An Thạnh, Xã An Sơn
|
Công
trình dạng tuyến
|
2
|
Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09
(đoạn từ đường Bình Chuẩn-An Phú đến đường Mỹ Phước-Tân Vạn)
|
DGT
|
1.10
|
|
1.10
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn
16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)
|
DGT
|
1.15
|
|
1.15
|
CLN,
ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm
90
|
DGT
|
1.08
|
|
1.08
|
CLN,
ODT
|
Phường
Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
5
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven
sông Sài Gòn (Đoạn 2)
|
DGT
|
2.30
|
|
2.30
|
CLN
|
Phường Lái Thiêu
|
Công
trình dạng tuyến
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn
Lộng nối dài
|
DGT
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Phường Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40
|
DGT
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Phường Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20
|
DGT
|
1.10
|
|
1.10
|
CLN
|
Phường Hưng Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn
67
|
DGT
|
3.30
|
|
3.30
|
CLN
|
Phường Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
10
|
Xây dựng đường vào khu Trung tâm
chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An
|
DGT
|
0.35
|
|
0.35
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Tờ
10
|
11
|
Trường tiểu
học An Phú 3
|
DGD
|
2.30
|
|
2.30
|
CLN, ODT
|
Phường
An Phú
|
Thửa
38, 48, 49, 261, tờ bản đồ 141
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hòa
|
Phường Bình Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái Thiêu
|
Phường Thuận Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
176.52
|
13.15
|
42.68
|
36.87
|
10.18
|
5.01
|
7.87
|
10.48
|
21.89
|
21.64
|
6.75
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6.39
|
0.70
|
0.74
|
1.26
|
0.52
|
0.30
|
0.30
|
0.52
|
1.42
|
0.34
|
0.30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
170.13
|
12.44
|
41.94
|
35.61
|
9.66
|
4.71
|
7.57
|
9.96
|
20.47
|
21.31
|
6.45
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
9.09
|
3.96
|
|
2.38
|
|
|
0.02
|
0.04
|
1.86
|
0.84
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9.09
|
3.96
|
|
2.38
|
|
|
0.02
|
0.04
|
1.86
|
0.84
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi truồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 1177/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Diện
tích QH (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
thị trấn
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Ghi chú, Cơ sở
pháp lý
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phú Quang do Công ty
TNHH kinh doanh Dịch vụ và Tư vấn xây dựng Phú Quang làm chủ đầu tư.
|
ODT
|
31.90
|
8.40
|
23.50
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Tờ bản
đồ số DC 4.6; DC 4.8; DC 4.9; DC 7.2; DC 7.3.
|
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày
29/01/2020 của UBND tỉnh.
|
2
|
Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu
phố Đông Tư, phường Lái Thiêu
|
DHT
|
0.13
|
|
0.13
|
NTD
|
Phường
Lái Thiêu
|
Thửa
đất số 90, tờ bản đồ số 8
|
Công văn số 2050/UBND-KT ngày
11/7/2018 của UBND TX Thuận An
|
3
|
Nhà máy sản xuất (Công ty cổ phần
Trần Đức)
|
SKC
|
4.28
|
|
4.28
|
ODT+CLN
|
Phường
An Phú
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3316/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I
làm chủ đầu tư.
|
ODT
|
1.38
|
1.37
|
0.01
|
HNK
|
Phường
Thuận Giao
|
|
|
5
|
Khu dịch vụ thương
mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần
STC Corporation làm chủ đầu tư.
|
ODT
|
0.86
|
|
0.86
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
477, 1085 tờ 63
|
Công văn 303/UBND-KTN ngày
18/01/2019 của UBND tỉnh
|
6
|
Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ
chung cư Bình Dương ToWer
|
ODT
|
4.50
|
|
4.50
|
CLN,
CHN, ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Tờ
122, 12 (B1), 123.
|
Công văn 5779/UBND-KTN ngày
30/11/2018 của UBND tỉnh
|
7
|
Khu căn hộ Đạt Phước do công ty cổ
phần đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1.20
|
|
1.20
|
SKC
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
376, tờ DC 5.5
|
Quyết định 451/QĐ-UBND ngày
27/02/2019 của UBND tỉnh
|
8
|
Chung cư Bình Dương Tower do công
ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0.42
|
|
0.42
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Thửa
40, 789, 1291; tờ DC 5
|
Công văn số 4886/UBND-KTN của tỉnh ngày 27/09/2019
|
9
|
Khu căn hộ và dịch vụ thương mại
Phú Gia Khiêm do Công ty Cổ phần Bất động sản Giang Nam là chủ đầu tư.
|
ODT
|
3.40
|
|
3.40
|
SKC
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
154; tờ 161
|
Công văn số 2553/UBND-KT ngày 07/06/2019
của tỉnh
|
10
|
Khu nhà ở Trường An Land do Công ty
TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0.84
|
|
0.84
|
HNK,
ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
233 tờ 51
|
Văn bản số 6284/UBND-KTN ngày
09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
Chung cư Bình Dương Tower do công
ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư
|
ODT
|
4.60
|
|
4.60
|
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
977, 975, 444, 445, 258, 184-188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191,
192; tờ DC 8-3, C2.
|
|
12
|
Khu nhà ở
Tecco City do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1.74
|
|
1.74
|
CLN,
SKC
|
Phường
Lái Thiêu
|
Tờ bản
đồ 564
|
Công văn 5850/UBND-KTN ngày
04/12/2018 của UBND tỉnh
|
13
|
Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0.95
|
|
0.95
|
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
|
Văn bản số 5602/UBND-KTN ngày
1/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn
2)
|
ODT
|
1.38
|
|
1.38
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
2, 76; tờ A2
|
Công văn số 398/UBND-KT ngày 03/2/2020
của UBND tỉnh.
|
15
|
Chung cư An Phú
|
ODT
|
0.85
|
|
0.85
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thử 1682, 202,
200, tờ 131
|
Công văn số 400/UBND-KT ngày 03/2/2020 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận cho đầu tư dự án chung cư An Phú.
|
16
|
Khu nhà ở Thái Dương
|
ODT
|
1.69
|
|
1.69
|
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa 95; tờ B4 (ĐC
15)
|
Công văn số 483/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận cho đăng ký khu nhà ở Thái Dương
|
17
|
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú
|
ODT
|
3.42
|
|
3.42
|
SKC
|
Phường
An Phu
|
Thửa
138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.
|
Công văn số 484/UBND-KT ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho đăng ký
khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú.
|
18
|
Chung cư Tân An (Tecco Luxury)
|
ODT
|
0.67
|
|
0.67
|
SKC,
ODT, CLN
|
Phường
Thuận Giao, Phường Hưng Định
|
Tờ DC
191 Thuận Giao; tờ DC 4 (B3 cũ) Hưng Định
|
Công văn số 1570/UBND-KT ngày
03/4/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương cho đăng ký đầu tư
chung cư Tân An (Tecco Luxury).
|
19
|
Chung cư cao tầng Đồi Ben
|
ODT
|
0.73
|
|
0.73
|
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
434, tờ 181
|
Công văn số 2224/UBND-KT ngày
12/5/2020 của UBND tỉnh
|
20
|
Dự án chung cư Hiệp Thành
|
ODT
|
0.70
|
|
0.70
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
88; Tờ D2
|
Công văn số 3224/UBND-KT ngày
07/7/2020 của UBND tỉnh
|
21
|
Khu thương
mại và căn hộ cao tầng Splus do Công ty cổ phần Quản lý
Đầu tư STC làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0.33
|
|
0.33
|
|
Vĩnh
Phú
|
thửa
đất số 179 tờ bản đồ số 2, thửa đất số 321 tờ bản đồ số B2 (DC2), thửa đất số
581 tờ bản đồ số 53
|
Công
văn số 5924/UBND-KTN ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh
|
22
|
Nhà máy sản xuất giường tủ, bàn ghế
của Công ty Cổ phần Trần Đức
|
SKC
|
1.67
|
|
1.67
|
CLN,
SKC
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Tờ
42, 44, B3, 51.
|
Công văn số 2094/UBND-KT ngày
29/4/2020 của UBND tỉnh
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại và căn hộ cao
cấp Bình Dương 1 (Công ty CP Đại ốc Sài Gòn - KL)
|
ODT
|
1.93
|
|
1.93
|
CLN
|
Phường
Bình Hòa
|
|
Công văn số 4452/UBND-KT ngày
11/9/2020 Của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án Khu dân cư Nhuận Thái Bình Hòa do công ty TNHH Phát triển Bất động sản Nhuận Thái làm chủ đầu
tư
|
ODT
|
3.57
|
|
3.57
|
CLN
|
Phường
Bình Hòa
|
|
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH
quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam
|
ODT
|
1.45
|
|
1.45
|
SKC
|
An
Phú
|
Thửa
đất số 112, 113 tờ bản đồ số 14-3
|
Công văn số 499/UBND-KT ngày
10/02/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt
An Bình Dương do Công ty Cổ phần Bất động sản Việt An
làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0.97
|
|
0.97
|
SKC
|
Thuận
Giao
|
Thửa
đất số 1065, 2253, 2254 tờ bản đồ số 139
|
Công văn số 496/UBND-KT ngày
10/02/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Phố nhà hành xanh Lái Thiêu do Công
ty TNHH Đầu tư Thương mại Thế Giới Ẩm Thực làm chủ đầu tư
|
TMDV
|
0.59
|
|
0.59
|
CLN
|
Lái
Thiêu
|
Thửa
đất số 79, 90, 1205, 1422, tờ bản đồ số 562
|
Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày
26/11/2019 của UBND tỉnh
|
6
|
Trạm đăng kiểm xe cơ giới của Công
ty TNHH ô tô Phúc Lập
|
TMDV
|
0.72
|
|
0.72
|
|
Vĩnh
Phú
|
Thửa đất số 94, tờ
bản đồ số ĐC 94
|
Công văn số 2200/UBND-KT ngày 11/….. của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
7
|
Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH
Bất động sản Hoàng Hà My)
|
ODT
|
0.91
|
|
0.91
|
CLN,
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
|
Công văn số 3188/UBND-KT ngày 03/7/2020 của UBND
tỉnh
|
II
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK,
CLN
|
Phường
An Phú
|
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK,
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
1.50
|
|
1.50
|
HNK,
CLN
|
Phường
Bình Hòa
|
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
1.00
|
|
1.00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Bình Nhâm
|
|
|
6
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
1.00
|
|
1.00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Hưng Định
|
|
|
7
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
1.50
|
|
1.50
|
HNK,
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
|
|
8
|
Nhu cầu chuyển
sang đất ở
|
ODT
|
1.00
|
|
1.00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
|
|
9
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
1.50
|
|
1.50
|
HNK,
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
|
|
10
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ONT
|
1.50
|
|
1.50
|
HNK,
CLN
|
Xã
An Sơn
|
|
|
b
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0.30
|
|
0.30
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
An Phú
|
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0.40
|
|
0.40
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
An Thạnh
|
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Bình Hòa
|
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0.30
|
|
0.30
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
|
|
6
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0.10
|
|
0.10
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Vĩnh Phú
|
|
|
7
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0.20
|
|
0.20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Lái Thiêu
|
|
|
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 của thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
1.274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|