Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1168/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
06/06/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1168/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
06 tháng 6 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TIỀN HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày
26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại
Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 18/5/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 257/TTr-STNMT ngày 29/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Tiền Hải
Xã An Ninh
Xã Bắc Hải
Xã Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
938,72
607,54
679,33
810,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
384,12
338,07
489,62
510,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
299,33
256,95
414,63
430,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.581,00
298,80
256,95
414,63
430,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
4,37
28,78
1,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
16,43
22,14
47,97
25,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
51,56
21,18
25,60
18,79
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
4,02
0,20
33,59
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923,04
552,15
267,66
189,21
300,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
108,77
0,11
0,58
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
126,75
81,32
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
25,26
57,74
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
7,22
10,36
3,25
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
43,25
0,25
1,49
5,62
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
0,82
0,22
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
0,11
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.438,03
189,99
122,52
121,56
148,91
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
110,78
65,71
57,35
62,15
-
Đất thủy lợi
DTL
1.765,83
43,79
44,42
51,55
68,83
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
0,48
0,41
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,43
0,43
0,13
0,61
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
11,04
1,63
1,77
1,76
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
3,19
0,72
0,14
0,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,04
0,48
0,02
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,31
0,02
0,01
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
1,73
0,98
0,32
1,83
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
3,96
1,60
6,59
2,58
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
199,00
13,43
5,80
3,38
10,25
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,81
031
0,08
0,14
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
4,10
0,89
0,19
1,60
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
6,73
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
70,66
65,07
62,30
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
150,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
6,62
1,48
0,34
0,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
0,04
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48.95
2,52
2,72
0,30
2,99
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
0,21
0,19
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
2,45
1,81
0,50
0,47
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Hoàng
Xã Đông Lâm
Xã Đông Long
Xã Đông Minh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
777,26
587,33
737,82
892,34
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
528,28
292,58
544,47
588,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
369,97
224,22
304,09
259,74
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.581,00
370,50
224,22
304,09
259,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
8,64
1,17
7,85
11,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
42,45
15,62
36,30
57,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
24,23
19,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
81,15
47,01
175,04
257,81
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
1,84
4,56
1,70
0,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923.04
248,78
294,43
193,34
304,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
108,77
54,74
5,74
0,02
6,32
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
2,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
89,01
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
0,59
0,67
0,13
5,44
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
9,12
1,40
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
0,31
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
1,65
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.438,03
129,29
122,11
133,31
205,57
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
65,82
54,68
65,55
92,95
-
Đất thuỷ lợi
DTL
1.765,83
50,32
55,83
58,28
101,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,13
0,25
0,29
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
2,00
1,26
2,96
3,15
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
0,72
0,62
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,40
0,24
0,03
0,13
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,02
0,01
0,02
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
0,33
0,44
1,40
0,22
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
2,68
0,51
0,87
2,29
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
199,00
6,67
6,63
3,71
4,88
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,20
0,34
0,20
0,38
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
0,08
1,23
0,57
0,25
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
0,55
0,70
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
60,25
61,03
53,67
76,59
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
0,24
0,23
0,33
2,65
2 15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
0,05
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48,95
1,10
1,78
1,47
1,36
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
0,03
0,60
1,88
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
0,20
0,33
0,01
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Phong
Xã Đông Quí
Xã Đông Trà
Xã Đông Trung
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
604,27
528,16
1.071,78
434,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
439,82
339,26
651,38
298,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
382,99
287,80
420,15
218,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.581,00
382,99
287,80
420,15
218,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
2,25
1,77
3,68
6,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
24,27
19,74
52,32
38,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
29,05
23,50
181,20
32,21
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
1,26
6,46
2,00
3,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923,04
162,97
187,24
418,41
135,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
108,77
1,22
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
30,60
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
0,01
1,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
7,23
2,29
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
4,45
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
DHT
4.438,03
113,24
80,77
189,74
83,08
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
53,88
40,57
90,74
40,54
-
Đất thuỷ lợi
DTL
1.765,83
45,54
25,98
79,58
30,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
0,10
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,12
0,70
0,82
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
1,56
1,09
3,24
1,97
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
0,24
2,04
2,35
1,72
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,01
0,01
0,03
0,12
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,01
0,01
0,03
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
1,60
1,16
2,68
1,14
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
1,02
1,20
1,53
1,06
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
199,00
8,95
7,80
8,13
6,00
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,21
0,21
0,50
0,09
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
0,64
0,18
0,27
0,12
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
0,25
2 12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
46,00
52,05
78,83
47,66
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
0,33
0,56
0,66
0,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48,95
2,45
2,15
2,34
1,20
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
36,56
108,36
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
0,30
0,53
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
1,48
1,66
1,99
1,21
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Xuyên
Xã Nam Chính
Xã Nam Cường
Xã Nam Hà
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
487,38
638,12
381,72
604,60
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
339,81
466,37
221,95
400,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
256,24
380,80
67,69
330,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9581,00
256,24
380,80
67,69
330,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
19,11
9,16
3,99
1,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
38,96
42,77
13,78
33,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
24,98
36,64
119,81
34,44
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
0,51
14,98
1,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923,04
146,38
171,73
159,28
204,21
2.1
Đất quốc phòng
COP
108,77
0,01
6,74
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
0,12
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
20,32
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
0,16
0,06
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
0,02
2,05
0,42
0,28
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
2,46
0,51
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.438,03
93,34
116,07
123,43
118,95
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
57,58
54,23
36,46
65,30
-
Đất thủy lợi
DTL
1.765,83
27,26
39,35
75,66
40,82
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,31
0,09
0,08
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
3,08
4,42
0,98
2,00
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
0,65
0,73
0,55
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,02
0,02
0,90
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,02
0,01
0,02
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
2,28
0,29
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
6,94
0,94
0,88
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
0,33
3,53
0,74
1,47
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
199,00
4,26
6,83
4,53
7,28
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,48
0,11
0,19
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
0,58
0,22
0,27
0,33
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
1,15
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
50,03
49,44
23,33
70,95
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
0,46
0,38
0,36
0,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
0,02
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48,95
1,76
1,23
0,32
1,01
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
0,36
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
1,18
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
1,19
0,02
0,49
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Nam Hải
Xã Nam Hồng
Xã Nam Hưng
Xã Nam Phú
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(21)
(22)
(23)
(24)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
790,40
867,06
1.271,01
2.450,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
528,80
565,52
966,77
1.709,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
418,19
423,29
343,20
245,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.581,00
418,19
421,94
343,20
245,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
37,94
20,54
6,35
2,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
47,29
57,69
41,86
33,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
18,58
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
226,99
273,04
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
24,09
63,26
341,90
1.093,44
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
0,29
0,74
6,47
55,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923,04
259,63
289,57
301,33
739,63
2.1
Đất quốc phòng
COP
108,77
0,07
0,05
5,27
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
0,30
2,28
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
2,12
0,57
0,32
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
5,24
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.438,03
127,83
129,14
198,64
484,11
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
74,91
70,00
74,77
126,77
-
Đất thủy lợi
DTL
1.765,83
41,13
43,23
113,75
239,61
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
0,28
0,13
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,20
0,14
0,11
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
1,93
2.41
3,26
1,90
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
0,51
0,28
0,65
110,52
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,02
0,01
0,02
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,01
0,01
0,01
0,35
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
0,97
1,00
0,71
1,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
4,53
4,74
1,19
1,15
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
199,00
3,41
6,75
3,71
2,35
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,21
0,26
0,33
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
0,15
0,09
0,12
0,40
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
0,34
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
79,93
99,66
47,82
41,08
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
0,22
0,28
0,26
0,44
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
4,93
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48,95
1,54
2,13
2,06
1,20
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
48,20
44,35
49,50
200,97
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
6,46
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
1,97
11,97
2,92
1,41
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Nam Thanh
Xã Nam Thắng
Xã Nam Thịnh
Xã Nam Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(25)
(26)
(27)
(28)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
372,17
598,09
887,41
786,56
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
247,06
413,24
659,19
549,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
144,02
282,57
134,82
388,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.581,00
144,02
282,57
134,82
388,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
32,15
11,50
20,84
29,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
54,22
46,30
51,99
92,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
96,35
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
16,29
55,79
354,64
34,06
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
0,38
17,09
0,54
5,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923,04
124,54
184,82
227,26
235,61
2.1
Đất quốc phòng
COP
108,77
0,11
0,07
1,06
0,08
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
4,85
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
0,27
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
0,64
0,85
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.438,03
71,99
104,66
139,02
130,80
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
39,85
50,60
53,54
80,38
-
Đất thủy lợi
DTL
1.765,83
11,42
35,11
71,62
28,62
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,14
0,18
0,12
1,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
4,19
1,93
1,99
3,74
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
0,67
0,65
0,66
1,11
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,12
0,06
2,34
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,01
0,01
0,09
0,04
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
1,07
0,71
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
1,66
1,27
1,01
1,34
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
6,00
5,10
4,27
8,24
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
199,00
6,64
9,41
3,05
5,03
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,22
0,25
0,33
0,39
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
0,32
0,49
0,46
0,29
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
0,51
2,62
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
48,88
75,41
51,27
93,53
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
0,81
0,39
0,44
0,39
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
0,07
0,03
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48,95
1,52
3,65
0,70
0,65
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
29,86
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
0,06
0,24
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
0,56
0,04
0,96
1,85
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tầng điện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Phương Công
Xã Tây Giang
Xã Tây Lương
Xã Tây Ninh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(29)
(30)
(31)
(32)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
454,65
485,15
640,64
508,63
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
317,68
174,69
384,04
348,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
283,70
149,84
319,74
277,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.581,00
283,70
149,84
319,74
277,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
1,74
1,54
6,96
7,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
16,87
17,91
24,58
36,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
15,37
4,41
30,72
25,21
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923,04
136,91
310,13
255,03
160,07
2.1
Đất quốc phòng
COP
108,77
0,15
1,71
22,76
0,14
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
2,39
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
75,92
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
14,11
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
0,01
0,99
13,53
0,82
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
11,07
6,35
6,40
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
1,05
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
4,77
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.438,03
82,70
114,49
124,41
90,33
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
43,83
68,32
62,98
54,15
-
Đất thủy lợi
DTL
1.765,83
30,24
28,99
40,32
28,46
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
0,06
0,14
0,10
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,17
3,72
0,46
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
1,30
1,94
7,00
1,44
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
0,49
1,04
0,43
1,26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,14
0,03
0,06
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,01
0,01
0,01
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
0,21
1,86
0,70
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
1,46
0,51
1,10
0,80
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
199,00
4,51
7,52
10,90
3,70
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,28
0,41
0,35
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
0,84
0,93
2,26
1,06
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
5,22
1,88
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
52,04
86,79
59,24
58,82
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
0,22
0,49
0,40
0,20
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48,95
0,51
1,35
1,55
1,22
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
10,51
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
0,44
0,02
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
0,06
0,33
1,58
0,12
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Tây Phong
Xã Tây Tiến
Xã Vân Trường
Xã Vũ Lăng
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(33)
(34)
(35)
(36)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
23.130,58
474,77
537,62
621,98
602,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
15.168,06
333,95
353,15
416,43
367,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.582,35
281,75
29073
377,34
317,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.581,00
281,75
290,73
377,34
317,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
314,81
8,25
7,39
7,63
0,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.120,49
18,00
22,25
20,85
11,78
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
62,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
596,38
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3.309,97
21,04
30,42
10,61
28,75
1.7
Đất làm muối
LMU
1,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
180,39
4,91
2,35
9,59
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.923,04
140,36
184,43
204,54
234,01
2.1
Đất quốc phòng
COP
108,77
1,70
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
403,60
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,28
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
50,18
0,03
2,24
0,26
0,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
117,76
3,15
6,31
0,13
9,44
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,82
1,42
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
44,44
25,25
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.438,03
92,62
128,55
135,81
113,32
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.023,27
40,20
49,29
63,25
56,14
-
Đất thủy lợi
DTL
1.765,83
45,48
66,73
58,35
43,93
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,00
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,39
0,23
0,15
0,16
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
84,83
1,29
2,86
2,18
1,56
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
135,93
0,43
0,34
0,76
1,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,00
0,02
0,19
0,42
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,01
0,02
0,01
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,35
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
37,83
0,59
1,19
0,34
1,14
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
79,11
0,49
1,09
6,20
0,31
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
199,00
3,91
6,58
4,21
8,80
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,71
0,12
0,16
0,15
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
21,17
0,06
0,80
0,35
1,03
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,95
0,00
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.861,40
42,54
40,44
65,95
50,14
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
150,67
0,00
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,15
0,78
0,31
0,78
0,64
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,14
0,00
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
48,95
1,19
1,67
0,75
0,57
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
529,98
31,53
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,87
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,48
0,46
0,04
1,02
0,39
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Tiền Hải
Xã An Ninh
Xã Bắc Hải
Xã Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
80,35
25,00
4,49
22,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
320,11
68,32
21,17
3,86
21,56
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
68,32
21,17
3,86
21,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
8,40
3,53
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
1,67
0,30
0,43
0,28
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
1,96
0,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,50
2,51
0,82
0,26
0,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
0,65
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
0,50
0,32
0,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
0,30
0,17
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
0,20
0,15
0,07
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
0,50
0,26
0,10
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Hoàng
Xã Đông Lâm
Xã Đông Long
Xã Đông Minh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
+...+ (36)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
4,05
14,00
7,86
7,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA
320,11
0,53
12,31
6,80
5,30
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
0,53
12,31
680
5,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
3,10
0,30
0,50
1,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
0,12
1,20
0,32
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
0,30
0,19
0,24
0,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,50
0,64
0,25
0,58
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
0,54
0,50
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
0,29
0,25
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
0,25
0,25
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
0,10
0,25
0,08
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Phong
Xã Đông Quí
Xã Đông Trà
Xã Đông Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
2,16
4,23
36,20
4,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
1,56
4,13
16,07
4,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
0,30
0,10
1,00
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
0,30
0,73
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
18,40
0,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,50
0,05
0,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
0,05
0,08
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Xuyên
Xã Nam Chính
Xã Nam Cường
Xã Nam Hà
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
6,73
9,57
13,55
19,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
320,11
5,14
8,82
3,50
19,14
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
5,14
8,82
3,50
19,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
0,50
0,50
8,87
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
0,50
0,10
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
0,59
0,25
1,08
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,50
0,05
6,81
0,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
6,70
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
3,40
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
3,30
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
0,05
0,06
0,18
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
0,05
0,07
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Nam Hải
Xã Nam Hồng
Xã Nam Hưng
Xã Nam Phú
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
12,27
9,78
11,89
112,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA
320,11
6,50
7,98
9,86
5,60
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
6,50
7,98
9,86
5,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
5,50
1,00
1,00
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
0,10
0,10
0,20
0,96
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
0,17
0,70
0,83
105,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,50
1,60
0,25
0,50
0,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
0,60
0,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
0,40
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
0,20
0,05
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
1,00
0,20
0,50
0,20
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Nam Thanh
Xã Nam Thắng
Xã Nam Thịnh
Xã Nam Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
9,97
5,17
3,01
20,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA
320,11
8,90
4,37
1,50
20,03
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
8,90
4,37
1,50
20,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
0,50
0,20
0,30
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
0,25
0,60
0,53
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
0,32
0,68
0,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,50
5,51
0,19
0,10
0,87
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
5,51
0,50
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
3,00
0,30
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
2,51
0,20
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
0,10
0,10
0,37
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
0,09
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Phương Công
Xã Tây Giang
Xã Tây Lương
Xã Tây Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
1,76
20,57
15,74
7,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
320,11
1,76
18,50
14,94
6,12
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
1,76
18,50
14,94
6,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
0,50
0,50
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
0,20
0,30
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
1,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,50
0,20
0,50
0,30
0,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
0,03
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
0,21
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
0,16
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
0,05
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
0,20
0,50
0,06
0,20
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Tây Phong
Xã Tây Tiến
Xã Vân Trường
Xã Vũ Lăng
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(33)
(34)
(35)
(36)
1
Đất nông nghiệp
NNP
507,33
3,65
2,20
4,27
3,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
320,11
2,95
2,00
3,27
3,75
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
320,11
2,95
2,00
3,27
3,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,28
0,50
0,4
0,5
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,09
0,20
0,6
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
134,85
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35.50
9,10
0,15
0,10
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
2.2
Đất an ninh
CAN
0,54
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,68
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
27,81
9,00
0,15
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,58
5,00
0,15
-
Đất thủy lợi
DTL
11,23
4,00
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,44
0,10
0,1
0,1
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,50
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Tiền Hải
Xã An Ninh
Xã Bắc Hải
Xã Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
80,11
25,13
4,94
29,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
72,72
22,21
4,05
25,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
72,72
22,21
4,05
25,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
12,40
10,00
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
1,67
0,30
0,43
0,28
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
1,96
0,14
0,16
2,20
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
3,21
0,25
1,40
1,20
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Hoàng
Xã Đông Lâm
Xã Đông Long
Xã Đông Minh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
5,65
17,37
8,80
10,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
0,53
14,37
6,80
7,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
0,53
14,37
6,80
7,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
5,00
0,30
0,50
1,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
0,12
1,20
0,32
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
0,64
1,19
0,24
0,81
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
0,63
1,90
0,50
0,80
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Phong
Xã Đông Quí
Xã Đông Trà
Xã Đông Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
2,16
9,23
36,20
5,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
1,56
7,13
16,07
4,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
1,56
7,13
16,07
4,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
0,30
0,10
1,00
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
0,30
0,20
0,73
0,50
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
0,37
20,40
0,25
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
0,60
0,20
0,23
0,16
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Đông Xuyên
Xã Nam Chính
Xã Nam Cường
Xã Nam Hà
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
8,43
15,82
12,73
20,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
6,43
10,82
3,50
19,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
6,43
10,82
3,50
19,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
0,50
0,50
8,87
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
0,50
0,40
0,10
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
0,59
0,25
3,08
0,02
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
0,05
6,00
0,12
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Nam Hải
Xã Nam Hồng
Xã Nam Hưng
Xã Nam Phú
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
12,59
9,98
13,22
105,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
7,59
7,98
10,22
5,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
7,59
7,98
10,22
5,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
5,50
1,00
1,00
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
0,10
0,10
0,20
1,00
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
0,17
1,52
0,83
105,28
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
0,50
0,53
0,08
0,42
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Nam Thanh
Xã Nam Thắng
Xã Nam Thịnh
Xã Nam Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
10,20
6,37
2,83
23,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
8,90
4,37
1,50
20,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
8,90
4,37
1,50
20,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
0,50
0,20
0,30
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
0,50
0,80
0,53
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
0,32
0,81
0,68
0,91
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
5,50
0,20
0,02
0,50
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Phương Công
Xã Tây Giang
Xã Tây Lương
Xã Tây Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
1,76
26,63
16,94
8,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
1,76
24,50
16,94
7,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
1,76
24,50
16,94
7,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
0,50
0,50
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
0,70
0,50
0,60
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
0,39
1,37
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
0,30
4,33
1,26
2,00
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng điện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Tây Phong
Xã Tây Tiến
Xã Vân Trường
Xã Vũ Lãng
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6) +...+
(36)
(33)
(34)
(35)
(36)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
547,10
3,95
2,78
4,77
5,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
342,94
2,95
2,00
3,27
4,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
342,94
2,95
2,00
3,27
4,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
53,66
0,50
0,4
0,5
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,76
0,50
0,28
0,6
0,3
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
135,74
0,39
0,83
0,23
0,45
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
6,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
36,54
1,03
1,72
0,4
0,5
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Thủ trưởng các ngành,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1168/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/06/2023 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
992
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng