|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2954/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Tiền Hải Thái Bình đến 2030
Số hiệu:
|
2954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2954/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 26 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI,
TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày
07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 351/TTr-UBND ngày 09/11/2021; của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNMT ngày 15/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Tiền Hải với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
LOẠI
ĐẤT
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Tăng(+), giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(3)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
23.130,30
|
100
|
23.130,31
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.739,81
|
68,05
|
6.635,70
|
28,69
|
-9.104,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
10.036,78
|
43,39
|
4.662,20
|
20,16
|
-5.374,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
10.035,43
|
43,39
|
4.662,20
|
20,16
|
-5.373,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
367,46
|
1,59
|
302,10
|
1,31
|
-65,36
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
1.118,91
|
4,84
|
199,20
|
0,86
|
-919,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
510,55
|
2,21
|
136,72
|
0,59
|
-373,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0,00
|
373,83
|
1,62
|
373,83
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.574,71
|
15,45
|
709,75
|
3,07
|
-2.864,96
|
1.7
|
Đất làm muối
|
1,36
|
0,01
|
1,36
|
0,01
|
0,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
130,04
|
0,56
|
250,54
|
1,08
|
120,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.349,91
|
31,78
|
16.478,90
|
71,24
|
9.128,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
105,56
|
0,46
|
274,95
|
1,19
|
169,39
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,40
|
0,03
|
32,32
|
0,14
|
24,92
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
233,45
|
1,01
|
3.712,90
|
16,05
|
3.479,45
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
53,02
|
0,23
|
273,50
|
1,18
|
220,48
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
17,75
|
0,08
|
1.302,34
|
5,63
|
1.284,59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
104,12
|
0,45
|
171,23
|
0,74
|
67,11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
3,83
|
0,02
|
3,83
|
0,02
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
44,45
|
0,19
|
44,45
|
0,19
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.135,10
|
17,88
|
5.838,97
|
25,24
|
1.703,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.897,65
|
8,20
|
2.904,59
|
12,56
|
1.006,94
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1.798,98
|
7,78
|
1.960,55
|
8,48
|
161,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,17
|
0,01
|
11,77
|
0,05
|
9,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
11,30
|
0,05
|
39,31
|
0,17
|
28,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
81,30
|
0,35
|
115,50
|
0,50
|
34,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
24,98
|
0,11
|
219,04
|
0,95
|
194,06
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
2,31
|
0,01
|
20,34
|
0,09
|
18,03
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
1,09
|
|
33,83
|
0,15
|
32,74
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,10
|
0,03
|
6,81
|
0,03
|
0,71
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
31,09
|
0,13
|
58,89
|
0,25
|
27,80
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
72,94
|
0,32
|
169,38
|
0,73
|
96,44
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
197,20
|
0,85
|
261,85
|
1,13
|
64,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
3,24
|
0,01
|
3,24
|
-
|
Đất chợ
|
7,96
|
0,03
|
33,84
|
0,15
|
25,88
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
21,14
|
0,09
|
35,56
|
0,15
|
14,42
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
7,78
|
0,03
|
247,70
|
1,07
|
1
239,92
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.782,61
|
7,71
|
3.506,88
|
15,16
|
1.724,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
119,51
|
0,52
|
341,46
|
1,48
|
221,95
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22,08
|
0,10
|
47,29
|
0,20
|
25,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,06
|
0,01
|
11,88
|
0,05
|
8,82
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
48,10
|
0,21
|
54,70
|
0,24
|
6,60
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
573,45
|
2,48
|
524,88
|
2,27
|
-48,57
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
66,02
|
0,29
|
52,76
|
0,23
|
-13,26
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,48
|
0,01
|
1,31
|
0,01
|
-0,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
40,59
|
0,17
|
15,70
|
0,07
|
-24,89
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Tiền Hải
|
Xã
An Ninh
|
Xã
Bắc Hải
|
Xã
Đông Cơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+
(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
461,07
|
130,94
|
186,49
|
438,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
415,84
|
96,60
|
130,26
|
407,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
415,84
|
96,60
|
130,26
|
409,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
9,61
|
6,48
|
1,34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
12,36
|
18,65
|
42,95
|
19,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
23,26
|
9,21
|
11,94
|
7,50
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
0,01
|
|
1,40
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
135,87
|
|
|
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
|
|
|
2,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
5,80
|
1,20
|
2,26
|
1,22
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Hoàng
|
Xã
Đông Lâm
|
Xã
Đông Long
|
Xã
Đông Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (…)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
469,36
|
234,11
|
497,66
|
533,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
361,00
|
204,24
|
309,39
|
256,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
364,00
|
204,24
|
310,89
|
256,96
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
6,26
|
0,32
|
4,46
|
0,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
38,95
|
13,45
|
26,30
|
53,70
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
62,15
|
16,10
|
155,01
|
222,52
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
135,87
|
3,00
|
|
1,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
3,00
|
|
1,50
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
2,31
|
0,80
|
0,95
|
2,30
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Phong
|
Xã
Đông Quí
|
Xã
Đông Trà
|
Xã
Đông Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (…)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
149,74
|
90,54
|
570,47
|
102,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
117,85
|
45,59
|
336,88
|
64,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
117,85
|
50,59
|
341,68
|
71,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
1,00
|
0,80
|
1,50
|
1,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
18,95
|
16,55
|
40,25
|
32,65
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
11,94
|
19,10
|
179,43
|
2,99
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
|
0,54
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
135,87
|
|
5,00
|
4,80
|
7,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
|
|
4,80
|
3,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
|
5,00
|
|
4,78
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
1,55
|
4,25
|
2,41
|
1,32
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Xuyên
|
Xã
Nam Chính
|
Xã
Nam Cường
|
Xã
Nam Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (…)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
254,13
|
213,23
|
198,65
|
139,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
204,69
|
151,30
|
60,09
|
88,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
205,69
|
153,30
|
60,09
|
108,62
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
3,30
|
1,00
|
4,71
|
1,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
32,95
|
36,49
|
10,39
|
27,07
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
12,19
|
22,44
|
112,46
|
2,04
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
135,87
|
1,00
|
2,00
|
|
20,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
1,00
|
2,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
|
|
|
20,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
5,63
|
2,05
|
1,38
|
2,76
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Hải
|
Xã
Nam Hồng
|
Xã
Nam Hưng
|
Xã
Nam Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (…)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
138,85
|
175,89
|
705,92
|
1.602,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
80,79
|
80,30
|
340,23
|
251,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
94,99
|
86,95
|
340,23
|
251,05
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
0,95
|
1,30
|
0,30
|
0,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
41,95
|
49,59
|
30,89
|
29,36
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
0,96
|
36,70
|
334,50
|
1.321,27
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
0,60
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
135,87
|
14,20
|
8,00
|
|
|
|
Trong đó;
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
14,20
|
8,00
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
1,95
|
0,14
|
1,73
|
4,29
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Thanh
|
Xã
Nam Thắng
|
Xã
Nam Thịnh
|
Xã
Nam Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (…)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
122,12
|
168,59
|
335,94
|
268,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
81,97
|
77,36
|
47,52
|
160,45
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
81,97
|
82,36
|
47,52
|
160,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
3,10
|
4,60
|
1,00
|
1,91
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
38,95
|
39,69
|
39,30
|
84,16
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
1,90
|
38,14
|
196,02
|
21,85
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
|
0,58
|
0,45
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
135,87
|
|
5,00
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
|
5,00
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
1,80
|
1,37
|
2,22
|
4,33
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phương Công
|
Xã
Tây Giang
|
Xã
Tây Lương
|
Xã
Tây Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (…)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
71,01
|
173,26
|
193,88
|
188,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
42,90
|
152,69
|
160,61
|
149,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
63,99
|
153,69
|
164,61
|
162,87
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
0,20
|
0,81
|
1,10
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
10,58
|
15,66
|
19,45
|
30,97
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
3,76
|
3,10
|
8,72
|
7,44
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
|
0,10
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
135,87
|
21,09
|
1,00
|
4,00
|
13,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
6,09
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
15,00
|
|
3,00
|
12,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
2,60
|
1,52
|
2,65
|
6,40
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Tây Phong
|
Xã
Tây Tiến
|
Xã
Vân Trường
|
Xã
Vũ Lăng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+…+ (…)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
9.104,11
|
84,46
|
30,94
|
63,48
|
110,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5.240,71
|
87,20
|
82,55
|
45,13
|
149,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5.375,23
|
87,20
|
83,55
|
51,63
|
164,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,36
|
0,20
|
2,18
|
1,30
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
919,71
|
11,15
|
15,90
|
12,80
|
8,40
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.864,96
|
4,28
|
1,19
|
2,25
|
12,60
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
4,21
|
0,03
|
|
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
135,87
|
|
1,00
|
6,50
|
15,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
33,89
|
|
1,00
|
1,50
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
101,98
|
|
|
5,00
|
15,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
74,57
|
1,34
|
1,11
|
1,41
|
1,52
|
1.3. Diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Tiền Hải
|
Xã
An Ninh
|
Xã
Bắc Hải
|
Xã
Đông Cơ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,89
|
2,45
|
1,81
|
0,50
|
0,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,18
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,00
|
|
1,81
|
0,50
|
0,47
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,45
|
2,45
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Hoàng
|
Xã
Đông Lâm
|
Xã
Đông Long
|
Xã
Đông Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (...)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,89
|
0,20
|
0,33
|
0,01
|
1,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,18
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,26
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,00
|
0,20
|
0,33
|
0,01
|
1,48
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,45
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Quý
|
Xã
Đông Trà
|
Xã
Đông Trung
|
Xã
Đông Xuyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (...)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,89
|
1,66
|
1,99
|
1,21
|
1,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,18
|
|
1,99
|
|
1,19
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,26
|
0,66
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,00
|
1,00
|
|
1,21
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,45
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Chính
|
Xã
Nam Cường
|
Xã
Nam Hải
|
Xã
Nam Hồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (...)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,89
|
0,02
|
0,49
|
1,97
|
2,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,18
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,26
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,00
|
0,02
|
0,49
|
1,97
|
1,12
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,45
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Hưng
|
Xã
Nam Phú
|
Xã
Nam Thanh
|
Xã
Nam Thắng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (...)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,89
|
3,19
|
1,41
|
0,56
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,18
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,26
|
1,00
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,00
|
2,19
|
1,41
|
0,56
|
0,04
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,45
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Nam Thịnh
|
Xã
Nam Trung
|
Xã
Phương Công
|
Xã
Tây Giang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+...+ (...)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,89
|
1,79
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,18
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,26
|
0,60
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,00
|
1,19
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,45
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện
tích: Các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Tiền Hải.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Tiền Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh:
- TT Phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT,NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
1.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|