|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1165/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2022 HUYỆN AN BIÊN, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15
tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện An Biên tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 13
tháng 4 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện An Biên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm
theo Bảng 1).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (kèm theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện An Biên không còn đất chưa sử dụng
nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện An Biên.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện An Biên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế
hoạch (kèm theo Bảng 3).
2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo
Bảng 4).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 5).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Biên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao, đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện An Biên có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân
dân tỉnh báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện An Biên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT
(15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Bảng
1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện An Biên
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ tại Công Văn 657/UBND-KT ngày 06/5/2022 của UBND
tỉnh
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
Diện tích tự
nhiên
|
40.029,02
|
100,00
|
|
|
40.029,02
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
36.009,08
|
89,96
|
34.736
|
-
|
34.736,25
|
86,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
27.471,79
|
68,63
|
26.234
|
-
|
26.234,49
|
65,54
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
6.990,89
|
17,46
|
2.932
|
-
|
2.931,86
|
7,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
103,56
|
0,26
|
-
|
103,56
|
103,56
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
3.639,19
|
9,09
|
2.846
|
-
|
2.846,20
|
7,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
1.736,73
|
4,34
|
1.852
|
-
|
1.852,00
|
4,63
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.057,80
|
7,64
|
-
|
3.700,00
|
3.700,00
|
9,24
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
4.019,94
|
10,04
|
5.293
|
-
|
5.292,78
|
13,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
5,42
|
0,01
|
35
|
-
|
34,81
|
0,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,30
|
0,03
|
18
|
-
|
17,80
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
-
|
-
|
211
|
-
|
210,54
|
0,53
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
3,08
|
0,01
|
180
|
-
|
179,73
|
0,45
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
11,27
|
0,03
|
173
|
-
|
173,05
|
0,43
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.250,25
|
3,12
|
1.544
|
-
|
1.544,01
|
3,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
552,36
|
1,38
|
751
|
-
|
751,41
|
1,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
626,00
|
1,56
|
639
|
-
|
639,29
|
1,60
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
4,25
|
0,01
|
8
|
-
|
8,25
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
1,64
|
0,00
|
2
|
-
|
1,64
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
44,39
|
0,11
|
45
|
-
|
45,38
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
4,26
|
0,01
|
4
|
-
|
4,26
|
0,01
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
0,76
|
0,00
|
65
|
-
|
64,83
|
0,16
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
0,31
|
0,00
|
-
|
-
|
0,31
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
0,75
|
0,00
|
1
|
-
|
0,75
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
2,48
|
0,01
|
9
|
-
|
9,16
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
7,34
|
0,02
|
7
|
-
|
7,34
|
0,02
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
|
3,44
|
0,01
|
8
|
-
|
7,61
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
0,62
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
2,27
|
0,01
|
-
|
3,17
|
3,17
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,77
|
0,00
|
-
|
2,99
|
2,99
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
6,44
|
6,44
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.008,25
|
2,52
|
1.295
|
-
|
1.294,52
|
3,23
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
113,12
|
0,28
|
199
|
-
|
199,31
|
0,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
11,35
|
0,03
|
24
|
-
|
24,45
|
0,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
1,81
|
0,00
|
-
|
1,81
|
1,81
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1.592,38
|
3,98
|
-
|
1.592,38
|
1.592,38
|
3,98
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
10,94
|
0,03
|
-
|
10,94
|
10,94
|
0,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
-
|
-
|
1.538
|
-
|
1.538,24
|
3,84
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
-
|
-
|
5.778
|
-
|
5.778,06
|
14,43
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
-
|
-
|
1.852
|
-
|
1.852,00
|
4,63
|
6
|
Khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
-
|
-
|
211
|
-
|
210,54
|
0,53
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
-
|
-
|
314
|
-
|
314,04
|
0,78
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
-
|
-
|
180
|
-
|
179,73
|
0,45
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
1.022,17
|
1.022,17
|
2,55
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
-
|
-
|
1.514
|
-
|
1.513,99
|
3,78
|
13 1
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
171,77
|
171,77
|
0,43
|
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện An Biên
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứ Ba
|
Đông Yên
|
Đông Thái
|
Nam Yên
|
Hưng Yên
|
Tây Yên
|
Tây Yên A
|
Nam Thái
|
Nam Thái A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
++(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.272,84
|
140,05
|
72,81
|
173,53
|
155,55
|
462,88
|
70,80
|
115,25
|
41,67
|
40,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
595,11
|
60,12
|
46,86
|
71,66
|
65,10
|
195,02
|
45,56
|
74,17
|
26,82
|
9,81
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
111,71
|
60,12
|
21,13
|
8,60
|
|
21,86
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
677,73
|
79,93
|
25,96
|
101,86
|
90,45
|
267,86
|
25,24
|
41,09
|
14,86
|
30,48
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
677,73
|
|
|
|
426,25
|
|
|
|
130,00
|
85,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
677,73
|
|
|
|
426,25
|
|
|
|
130,00
|
85,95
|
Bảng
3. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An
Biên
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứ Ba
|
Đông Yên
|
Đông Thái
|
Nam Yên
|
Hưng Yên
|
Tây Yên
|
Tây Yên A
|
Nam Thái
|
Nam Thái A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Diện tích tự nhiên
|
|
40.029,02
|
1.538,24
|
5.562,45
|
5.935,90
|
5.310,71
|
4.726,92
|
4.577,88
|
2.860,93
|
5.241,85
|
4.274,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.879,19
|
1.278,47
|
5.081,06
|
5.340,58
|
4.938,23
|
4.086,11
|
3.905,56
|
2.481,18
|
4.818,33
|
3.949,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
27.146,83
|
1.121,02
|
4.609,06
|
4.903,00
|
4.075,59
|
3.331,82
|
3.069,72
|
2.060,47
|
2.814,27
|
1.161,89
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.637,02
|
1.071,26
|
2.949,94
|
871,69
|
|
744,13
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
103,56
|
|
24,43
|
|
|
79,13
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.559,26
|
157,44
|
447,57
|
437,58
|
272,76
|
675,16
|
566,98
|
420,71
|
364,43
|
216,64
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.736,73
|
|
|
|
344,94
|
|
268,87
|
|
396,13
|
726,79
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3.332,80
|
|
|
|
244,94
|
|
|
|
1.243,50
|
1.844,36
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.149,83
|
259,78
|
481,39
|
595,32
|
372,48
|
640,81
|
672,31
|
379,75
|
423,53
|
324,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
10,63
|
|
|
|
1,42
|
8,75
|
0,45
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
11,85
|
1,05
|
9,42
|
1,16
|
0,04
|
|
0,11
|
0,06
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,57
|
0,10
|
|
3,05
|
0,27
|
0,77
|
|
0,10
|
0,77
|
0,51
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,74
|
1,28
|
|
8,34
|
2,43
|
2,48
|
|
0,20
|
0,01
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.342,61
|
93,06
|
279,74
|
294,09
|
109,31
|
92,28
|
120,14
|
75,32
|
164,34
|
114,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
565,09
|
39,73
|
67,91
|
89,54
|
57,59
|
60,59
|
71,38
|
54,61
|
69,23
|
54,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
636,39
|
17,55
|
190,00
|
171,47
|
45,19
|
11,93
|
43,55
|
14,88
|
87,66
|
54,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,96
|
5,01
|
0,75
|
|
|
0,06
|
0,89
|
0,52
|
0,72
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,64
|
1,17
|
0,08
|
|
0,05
|
0,15
|
0,08
|
0,11
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
44,39
|
4,95
|
4,10
|
9,55
|
6,48
|
2,71
|
2,62
|
3,28
|
5,06
|
5,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,26
|
4,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
64,63
|
16,04
|
15,91
|
16,69
|
|
15,98
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,31
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,03
|
0,03
|
0,06
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,48
|
|
|
2,48
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,34
|
2,41
|
|
|
|
0,70
|
1,59
|
1,04
|
1,61
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
NTD
|
5,11
|
1,01
|
0,20
|
3,09
|
|
|
|
0,81
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,27
|
0,87
|
|
1,27
|
|
0,13
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,77
|
0,04
|
|
0,05
|
0,62
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.021,58
|
|
157,02
|
214,90
|
124,44
|
107,64
|
106,44
|
83,10
|
128,01
|
100,03
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
115,71
|
115,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,25
|
4,37
|
0,52
|
2,67
|
0,55
|
10,32
|
0,54
|
0,83
|
0,95
|
0,49
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,81
|
|
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
0,68
|
0,43
|
0,41
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.592,38
|
44,17
|
27,69
|
67,00
|
133,28
|
418,49
|
443,93
|
219,71
|
129,03
|
109,07
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,94
|
|
7,00
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 huyện An
Biên
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứ Ba
|
Đông Yên
|
Đông Thái
|
Nam Yên
|
Hưng Yên
|
Tây Yên
|
Tây Yên A
|
Nam Thái
|
Nam Thái A
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)
++(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
91,01
|
25,77
|
13,21
|
11,22
|
0,90
|
29,59
|
3,96
|
3,38
|
2,83
|
0,15
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
46,86
|
13,64
|
4,48
|
7,90
|
|
17,70
|
1,55
|
1,59
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
|
35,28
|
13,64
|
3,58
|
3,9
|
|
14,16
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
43,85
|
12,13
|
8,73
|
3,32
|
0,90
|
11,89
|
2,41
|
1,49
|
2,83
|
0,15
|
1.3
|
Đất NTTS
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
10,85
|
0,34
|
2,70
|
5,96
|
|
1,50
|
|
0,35
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
1,66
|
|
0,55
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
7,19
|
|
1,6
|
3,74
|
|
1,5
|
|
0,35
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1,66
|
|
0,55
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An
Biên
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng điện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thứ Ba
|
Đông Yên
|
Đông Thái
|
Nam Yên
|
Hưng Yên
|
Tây Yên
|
Tây Yên A
|
Nam Thái
|
Nam Thái A
|
(1)
|
(2)
|
(2)
|
(4)=(5)
++(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
118,03
|
27,91
|
17,20
|
21,45
|
2,19
|
33,85
|
4,76
|
4,56
|
5,07
|
1,03
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
48,96
|
13,64
|
4,48
|
7,90
|
2,10
|
17,70
|
1,55
|
1,59
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
35,28
|
13,64
|
3,58
|
3,90
|
|
14,16
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
69,07
|
14,27
|
12,72
|
13,55
|
0,09
|
16,15
|
3,21
|
2,97
|
5,07
|
1,03
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
125,00
|
|
|
|
125,00
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
125,00
|
|
|
|
125,00
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến ngày 10/05/2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
3.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|