|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1164/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1164/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIỒNG
RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ
Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Giồng Riềng tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày
08 tháng 4 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giồng Riềng với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm
theo Bảng 1).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (kèm theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Giồng Riềng
không còn đất chưa sử dụng nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Giồng Riềng.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế
hoạch (kèm theo Bảng 3).
2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo
Bảng 4).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (kèm theo Bảng 5).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện Giồng Riềng có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo
Chính phủ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng
Riềng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 của Quyết
định;
- TT. Tỉnh ủy;
TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giồng Riềng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ số 326/2022/ GĐ-TTg)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ
sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
63.935,02
|
100
|
63.935
|
-
|
63.935,02
|
100
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
58.410,78
|
91,36
|
56.811
|
-
|
56.811,07
|
88,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
50.798,32
|
79,45
|
49.500
|
-
|
49.500,00
|
77,42
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
50.798,32
|
79,45
|
49.500
|
-
|
49.500,00
|
77,42
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
439,05
|
0,69
|
|
750,00
|
750,00
|
1,17
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
6.272,63
|
9,81
|
5.691
|
-
|
5.691,26
|
8,90
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
881,33
|
1,38
|
837
|
-
|
836,75
|
1,31
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
2,77
|
0,00
|
3
|
-
|
2,77
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
16,68
|
0,03
|
|
30,29
|
30,29
|
0,05
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
5.524,25
|
8,64
|
7.124
|
-
|
7.123,95
|
11,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
16,55
|
0,03
|
48
|
-
|
47,55
|
0,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,34
|
0,00
|
10
|
-
|
10,25
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
-
|
-
|
82
|
-
|
82,00
|
0,13
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
15,49
|
0,02
|
26
|
-
|
26,36
|
0,04
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
21,14
|
0,03
|
27
|
-
|
27,05
|
0,04
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.207,08
|
1,89
|
1.718
|
-
|
1.717,74
|
2,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
1.010,12
|
1,58
|
1.355
|
-
|
1.355,09
|
2,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
3,63
|
0,01
|
25
|
-
|
24,76
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
5,08
|
0,01
|
18
|
-
|
17,93
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
4,99
|
0,01
|
13
|
-
|
13,40
|
0,02
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
61,70
|
0,10
|
85
|
-
|
84,98
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
8,51
|
0,01
|
37
|
-
|
36,74
|
0,06
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
0,90
|
0,00
|
27
|
-
|
27,18
|
0,04
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
0,63
|
0,00
|
1
|
-
|
0,63
|
0,00
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn
hóa
|
2,98
|
0,00
|
8
|
-
|
8,18
|
0,01
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
7,15
|
0,01
|
21
|
-
|
21,11
|
0,03
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
62,23
|
0,10
|
62
|
-
|
62,23
|
0,10
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
28,62
|
0,04
|
51
|
|
50,90
|
0,08
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
3,84
|
0,01
|
|
3,84
|
3,84
|
0,01
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
6,69
|
0,01
|
|
10,75
|
10,75
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
1,31
|
0,00
|
|
1,31
|
1,31
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,21
|
0,00
|
|
0,21
|
0,21
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1.122,22
|
1,76
|
1.800
|
-
|
1.800,00
|
2,82
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
138,11
|
0,22
|
400
|
-
|
400,00
|
0,63
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
13,28
|
0,02
|
24
|
-
|
23,97
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,39
|
0,00
|
1
|
-
|
1,39
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
7,62
|
0,01
|
|
7,62
|
7,62
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.978,51
|
4,66
|
|
2.978,51
|
2.978,51
|
4,66
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô
thị
|
2.272,97
|
3,56
|
2.273
|
-
|
2.272,97
|
3,56
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
57.070,94
|
89,26
|
55.191
|
-
|
55.191,26
|
86,32
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
881,33
|
1,38
|
837
|
-
|
836,75
|
1,31
|
6
|
Khu du
lịch
|
-
|
-
|
2.417
|
-
|
2.416,67
|
3,78
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
-
|
|
82
|
-
|
82,00
|
0,13
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
755
|
-
|
755,00
|
1,18
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
78,62
|
0,12
|
111
|
-
|
111,06
|
0,17
|
11
|
Khu vực
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
307,89
|
0,48
|
-
|
468,83
|
468,83
|
0,73
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
1.181,73
|
1,85
|
3.427
|
-
|
3.427,00
|
5,36
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp thôn
|
642,60
|
1,01
|
-
|
1.012,94
|
1.012,94
|
1,58
|
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng 2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Giồng Riềng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bàn Tân Định
|
Bàn Thạch
|
Hoà An
|
Hoà Hưng
|
Hoà Lợi
|
Hoà Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoà
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hòa
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)
++(22)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.599,71
|
51,40
|
75,26
|
41,56
|
46,02
|
51,36
|
83,05
|
148,79
|
62,18
|
75,38
|
48,40
|
45,24
|
49,77
|
50,61
|
148,06
|
96,35
|
60,72
|
54,84
|
56,46
|
354,25
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
780,88
|
21,73
|
37,35
|
18,50
|
28,62
|
28,18
|
48,44
|
73,32
|
29,51
|
38,59
|
24,62
|
23,89
|
25,59
|
23,55
|
75,18
|
42,94
|
29,81
|
26,55
|
23,79
|
160,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
780,88
|
21,73
|
37,35
|
18,50
|
28,62
|
28,18
|
48,44
|
73,32
|
29,51
|
38,59
|
24,62
|
23,89
|
25,59
|
23,55
|
75,18
|
42,94
|
29,81
|
26,55
|
23,79
|
160,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
21,51
|
0,06
|
1,11
|
|
|
0,12
|
0,29
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,27
|
0,10
|
0,12
|
0,05
|
|
16,41
|
2,96
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
797,32
|
29,61
|
36,81
|
23,07
|
17,40
|
23,07
|
34,31
|
75,48
|
32,63
|
36,80
|
23,78
|
21,35
|
24,18
|
26,79
|
72,79
|
53,29
|
30,86
|
28,29
|
16,26
|
190,57
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
330,65
|
11,86
|
8,58
|
9,92
|
14,42
|
16,67
|
15,03
|
14,77
|
9,23
|
11,81
|
9,48
|
13,30
|
7,95
|
8,00
|
26,65
|
43,01
|
33,01
|
8,20
|
51,39
|
17,38
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
220,00
|
11,72
|
5,88
|
9,92
|
14,42
|
16,39
|
14,32
|
13,02
|
9,13
|
11,81
|
8,62
|
13,30
|
7,95
|
7,34
|
15,66
|
16,15
|
14,88
|
6,85
|
11,38
|
11,26
|
2.2
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
44,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,58
|
18,00
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Giồng Riềng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bàn Tân Định
|
Bàn Thạch
|
Hòa An
|
Hoà Hưng
|
Hoà Lợi
|
Hoà Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoà
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)++(22)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
58.314,09
|
3.090,50
|
1.805,72
|
2.559,41
|
3.850,97
|
4.238,65
|
4.044,60
|
3.932,74
|
2.538,01
|
2.718,42
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
50,703,00
|
2.764,02
|
1.525,80
|
2.359,81
|
3.436,64
|
3.919,50.
|
3.477,32
|
3.264,75
|
2.175,12
|
2 303,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
50.703,00
|
2.764,02
|
1.525,80
|
2.359,81
|
3.436,64
|
3.919,50
|
3.477,32
|
3.264,75
|
2.175,12
|
2.303,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
438,55
|
1,11
|
22,58
|
|
|
2,25
|
5,93
|
14,68
|
0,84
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
6.263,15
|
325,37
|
257,33
|
199,60
|
414,33
|
316,90
|
561,35
|
653,31
|
362,04
|
414,93
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
876,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
30,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.620,94
|
315,46
|
301,73
|
186,85
|
287,18
|
300,50
|
347,38
|
490,46
|
314,02
|
274,54
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
16,55
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
|
7,46
|
5,45
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,20
|
0,02
|
0,10
|
0,07
|
0,09
|
|
|
0,50
|
2,96
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
16,23
|
0,21
|
0,14
|
0,10
|
0,54
|
0,90
|
0,49
|
1,10
|
1,03
|
0,70
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
21,65
|
0,10
|
0,06
|
0,30
|
0,27
|
|
0,09
|
7,75
|
0,36
|
0,78
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.264,66
|
96,67
|
83,61
|
40,53
|
46,05
|
85,31
|
53,64
|
123,07
|
86,51
|
39,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
1.020,88
|
82,36
|
67,12
|
25,34
|
37,51
|
77,43
|
47,47
|
95,43
|
64,41
|
28,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
3,87
|
|
|
|
|
2,42
|
|
1,17
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
10,62
|
0,09
|
0,25
|
|
0,25
|
0,10
|
0,20
|
1,62
|
0,65
|
0,07
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
4,99
|
0,16
|
0,04
|
0,08
|
0,36
|
0,05
|
0,55
|
0,12
|
0,09
|
0,26
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
64,11
|
5,25
|
2,29
|
2,79
|
3,65
|
2,24
|
2,85
|
9,77
|
3,45
|
3,57
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
11,68
|
0,71
|
0,46
|
1,04
|
1,00
|
1,10
|
1,41
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
27,16
|
|
5,25
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
0,63
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
2,98
|
|
|
|
0,09
|
|
0,08
|
|
2,13
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
16,35
|
0,40
|
0,30
|
0,44
|
0,56
|
0,54
|
|
10,19
|
0,49
|
0,40
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
62,23
|
7,33
|
6,93
|
7,82
|
1,29
|
|
0,97
|
3,85
|
7,69
|
6,43
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
28,62
|
0,20
|
0,96
|
2,75
|
1,02
|
0,84
|
|
|
7,23
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
6,69
|
0,16
|
|
0,26
|
0,32
|
0,55
|
0,11
|
0,78
|
0,36
|
0,33
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
1,31
|
0,03
|
0,36
|
|
0,05
|
|
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1.125,20
|
59,20
|
66,94
|
45,64
|
57,37
|
45,75
|
74,14
|
98,60
|
77,98
|
57,03
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
161,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
22,22
|
0,19
|
0,59
|
0,31
|
0,74
|
0,65
|
0,49
|
0,77
|
0,68
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,39
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
0,79
|
0,20
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
7,62
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
0,09
|
1,49
|
0,05
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.978,51
|
158,87
|
149,66
|
99,85
|
182,02
|
167,77
|
218,43
|
248,74
|
138,80
|
176,41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
2.272,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
56.966,15
|
3.089,39
|
1.783,13
|
2.559,41
|
3.850,97
|
4.236,40
|
4.038,67
|
3.918,06
|
2.537,17
|
2.718,42
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
876,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
80,03
|
5,36
|
4,34
|
1,68
|
2,88
|
5,74
|
3,46
|
7,07
|
5,06
|
2,45
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
8,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
1.184,71
|
64,35
|
71,14
|
47,22
|
59,72
|
50,59
|
77,11
|
104,56
|
82,00
|
58,78
|
13
|
Khu
ở; làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
647,48
|
34,53
|
37,71
|
25,14
|
31,26
|
27,14
|
39,84
|
63,20
|
43,67
|
31,25
|
* Ghi chú: Khu
chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hoà
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(22)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
58.314,09
|
2.270,25
|
3.449,87
|
2.032,89
|
1.956,35
|
4.207,11
|
5.338,86
|
3.714,52
|
2.150,49
|
2.587,25
|
1.827,48
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
50.703,00
|
2.044,05
|
3.168,11
|
1.881,88
|
1.769,46
|
3.806,73
|
4.224,13
|
3.560,93
|
1.691,44
|
1.880,80
|
1.449,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
50.703,00
|
2.044,05
|
3.168,11ỉ
|
1.881,88
|
1.769,46
|
3.806,73
|
4.224,13
|
3.560,93
|
1.691,44
|
1.880,80
|
1.449,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
438,55
|
|
|
|
5,53
|
1,96
|
2,06
|
1,03
|
11,29
|
334,81
|
34,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
6.263,15
|
225,34
|
281,76
|
151,01
|
181,36
|
275,74
|
357,91
|
130,35
|
440,87
|
371,64
|
342,01
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
876,33
|
|
|
|
|
95,25
|
754,75
|
19,44
|
6,89
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
2,77
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
30,29
|
0,86
|
|
|
|
27,43
|
|
|
|
|
2,00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
5.620,94
|
204,90
|
248,33
|
203,18
|
231,26
|
393,22
|
330,06
|
270,18
|
174,41
|
301,79
|
445,48
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
16,55
|
|
0,12
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
0,04
|
3,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
4,20
|
|
|
|
|
0,04
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,33
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
16,23
|
0,58
|
|
0,27
|
0,13
|
4,59
|
0,57
|
0,07
|
|
0,17
|
4,64
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
21,65
|
0,04
|
0,32
|
0,51
|
|
6,82
|
0,16
|
|
|
|
4,09
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.264,66
|
35,69
|
67,11
|
55,23
|
36,09
|
76,41
|
85,77
|
44,76
|
55,35
|
47,66
|
106,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
1.020,88
|
31,51
|
62,42
|
45,89
|
26,68
|
62,21
|
71,90
|
39,15
|
49,34
|
37,96
|
68,71
|
-
|
Đất thủy lợi
|
3,87
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
10,62
|
|
0,46
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,20
|
6,62
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
4,99
|
0,14
|
0,08
|
0,26
|
0,12
|
0,08
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,13
|
2,13
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
64,11
|
2,06
|
2,42
|
2,02
|
2,29
|
3,06
|
4,11
|
1,69
|
1,77
|
3,53
|
5,32
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
11,68
|
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
|
5,02
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
27,16
|
|
|
5,25
|
5,25
|
5,89
|
5,25
|
|
|
|
0,15
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
0,63
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
|
0,05
|
0,02
|
0,17
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
2,98
|
|
|
|
|
0,36
|
0,20
|
|
|
|
0,11
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
16,35
|
0,39
|
0,39
|
0,28
|
|
|
0,79
|
0,48
|
|
0,16
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
62,23
|
0,60
|
|
0,42
|
0,10
|
2,99
|
0,27
|
2,95
|
2,33
|
4,12
|
6,16
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
28,62
|
0,58
|
0,96
|
1,05
|
1,63
|
0,51
|
2,07
|
0,15
|
1,53
|
1,36
|
5,78
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,84
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
6,69
|
0,41
|
0,36
|
|
|
0,32
|
0,94
|
0,14
|
|
0,14
|
1,52
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
1,31
|
|
|
0,45
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
0,06
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1.125,20
|
63,19
|
54,92
|
40,42
|
38,56
|
111,87
|
80,35
|
62,64
|
32,32
|
58,28
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
161,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161,19
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
22,22
|
0,31
|
0,24
|
0,40
|
0,63
|
0,91
|
0,42
|
0,54
|
0,55
|
0,29
|
13,00
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,39
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
7,62
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
2,32
|
0,09
|
|
0,25
|
|
2,01
|
0,89
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.978,51
|
105,01
|
125,58
|
105,70
|
153,36
|
192,43
|
162,73
|
161,87
|
86,19
|
193,21
|
151,88
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
2.272,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.272,97
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
56.966,15
|
2.269,39
|
3.449,87
|
2.032,89
|
1.950,81
|
4.082,47
|
4.582,04
|
3.691,28
|
2.132,32
|
2.252,44
|
1.791,01
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
876,33
|
|
|
|
|
95,25
|
754,75
|
19,44
|
6,89
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
80,03
|
2,55
|
3,90
|
3,14
|
1,80
|
8,48
|
5,07
|
2,52
|
3,08
|
2,54
|
8,93
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
8,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,93
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
1.184,71
|
65,16
|
58,83
|
43,28
|
40,23
|
115,76
|
84,85
|
65,09
|
35,40
|
60,66
|
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
647,48
|
33,42
|
31,13
|
23,48
|
21,08
|
66,57
|
44,62
|
33,56
|
18,93
|
31,53
|
9,39
|
*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022
huyện Giồng Riềng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bàn T. Đinh
|
Bàn Thạch
|
Hoà An
|
Hoà Hưng
|
Hoà Lợi
|
Hoà Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoà
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hòa
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)
++(22)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
82,77
|
|
5,25
|
|
|
|
|
7,01
|
2,36
|
|
|
|
5,25
|
5,25
|
5,25
|
5,25
|
0,30
|
0,24
|
|
46,60
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
55,02
|
|
2,63
|
|
|
|
|
3,63
|
2,36
|
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
0,22
|
0,22
|
|
35,46
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
55,02
|
|
2,63
|
|
|
|
|
3,63
|
2,36
|
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
0,22
|
0,22
|
|
35,46
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
27,75
|
|
2,63
|
|
|
|
|
3,38
|
|
|
|
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
0,08
|
0,02
|
|
11,14
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Giồng Riềng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Bàn Tân Định
|
Bàn Thạch
|
Hoà An
|
Hoà Hưng
|
Hoà Lợi
|
Hoà Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoà
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hòa
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)
++(22)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
96,69
|
0,11
|
5,25
|
0,03
|
|
0,10
|
|
13,69
|
2,36
|
0,06
|
0,13
|
|
5,76
|
5,25
|
5,31
|
6,51
|
0,32
|
0,24
|
|
51,55
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
64,66
|
0,06
|
2,63
|
|
|
|
|
10,58
|
2,36
|
0,06
|
0,00
|
|
3,14
|
2,63
|
1,36
|
3,13
|
0,24
|
0,22
|
0,00
|
38,27
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
64,66
|
0,06
|
2,63
|
|
|
|
|
10,58
|
2,36
|
0,06
|
0,00
|
|
3,14
|
2,63
|
1,36
|
3,13
|
0,24
|
0,22
|
0,00
|
38,27
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
31,53
|
|
2,63
|
0,03
|
|
|
|
3,11
|
|
|
0,14
|
|
2,63
|
2,63
|
2,07
|
3,09
|
0,08
|
0,02
|
0,00
|
15,11
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
49,71
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
0,86
|
|
|
|
10,75
|
33,90
|
|
|
0,34
|
2,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
26,10
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
23,90
|
|
|
0,34
|
|
2.2
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến ngày 10/05/2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
3.290
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|