|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1162/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Hoài Nhơn Bình Định 2017
Số hiệu:
|
1162/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1162/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 04 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HOÀI NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Quyết định số 3516/QĐ-UBND ngày
25/11/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tại huyện Hoài Nhơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoài
Nhơn tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 03/3/2017 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 13/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2017:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng
đất lúa: 98 công trình, diện tích 45,13 ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng
đất rừng phòng hộ: 4 công
trình với diện tích 7,16 ha.
1.7. Danh
mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng: 255 công trình, diện tích
596,38ha.
1.8. Tổng
số danh mục công trình thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2017: 322 công trình, diện tích 858,87 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc
thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng phải theo đúng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua
và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm
và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Hoài
Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng,
Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng
hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Hoài Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bồng Sơn
|
TT Tam Quan
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Hoài Xuân
|
Xã Hoài Mỹ
|
Xã Hoài Hương
|
Xã Hoài Hải
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
Xã Hoài Tân
|
Xã Hoài Hảo
|
Xã Hoài Thanh
|
Xã Tam Quan Nam
|
Xã Tam Quan Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Xã Hoài Phú
|
Xã Hoài Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
42.084,37
|
1.738,97
|
721,73
|
6.371,87
|
1.007,99
|
4.892,17
|
1.073,57
|
470,31
|
1.453,59
|
2.758,84
|
3.763,50
|
1.656,11
|
922,19
|
756,36
|
2.260,14
|
2.248,98
|
4.051,22
|
5.936,83
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
34.512,40
|
1.026,83
|
451,86
|
5.707,51
|
690,57
|
4.212,51
|
629,03
|
236,14
|
1.054,40
|
2.120,05
|
3.239,07
|
1.325,67
|
582,23
|
353,53
|
1.906,36
|
1.817,30
|
3.671,81
|
5.487,54
|
1.1
|
Đất trồng
lúa nước
|
6.006,90
|
222,21
|
174,00
|
728,48
|
288,69
|
750,81
|
168,13
|
|
234,74
|
489,87
|
420,45
|
222,15
|
212,01
|
71,29
|
445,77
|
390,33
|
526,58
|
661,37
|
-
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
5.562,92
|
218,22
|
165,51
|
684,74
|
288,69
|
660,00
|
113,34
|
|
208,82
|
425,70
|
390,66
|
188,63
|
184,30
|
61,44
|
430,84
|
373,51
|
520,12
|
648,41
|
-
|
Đất trồng
lúa nước còn
lại
|
443,98
|
3,99
|
8,49
|
43,75
|
|
90,80
|
54,78
|
|
25,93
|
64,17
|
29,79
|
33,52
|
27,72
|
9,86
|
14,94
|
16,82
|
6,46
|
12,96
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
3.120,65
|
140,54
|
58,43
|
239,86
|
152,21
|
169,96
|
90,06
|
4,70
|
250,01
|
230,43
|
427,18
|
310,92
|
31,81
|
22,19
|
201,99
|
303,56
|
188,39
|
298,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
5.156,72
|
168,23
|
190,53
|
442,08
|
200,57
|
507,17
|
248,02
|
32,74
|
262,47
|
540,26
|
458,46
|
591,19
|
242,80
|
87,02
|
266,42
|
187,80
|
186,23
|
544,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
8.005,49
|
306,19
|
|
903,62
|
|
648,12
|
2,67
|
110,77
|
47,47
|
681,00
|
1.267,47
|
48,29
|
46,72
|
97,09
|
142,43
|
202,40
|
2.005,12
|
1.496,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
11.837,75
|
189,66
|
|
3.358,52
|
47,55
|
2.064,15
|
118,06
|
57,51
|
238,37
|
142,12
|
658,48
|
153,13
|
|
|
845,23
|
714,74
|
763,52
|
2.486,72
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
272,48
|
|
28,91
|
|
1,55
|
48,85
|
2,10
|
30,42
|
11,34
|
1,34
|
0,02
|
|
48,88
|
75,94
|
4,52
|
16,47
|
1,97
|
0,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
112,43
|
|
|
34,94
|
|
23,46
|
|
|
10,00
|
35,02
|
7,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
7.228,94
|
712,15
|
261,54
|
641,31
|
316,05
|
626,50
|
426,24
|
180,84
|
385,77
|
625,70
|
521,25
|
301,25
|
283,22
|
388,40
|
340,34
|
420,69
|
366,63
|
431,06
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
106,53
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
41,70
|
60,00
|
0,28
|
3,46
|
0,26
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,47
|
4,60
|
0,01
|
1,56
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
231,38
|
27,24
|
16,00
|
16,67
|
|
|
12,22
|
|
13,82
|
125,55
|
15,35
|
|
|
|
|
|
|
4,53
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
21,52
|
2,50
|
1,21
|
1,00
|
|
|
0,40
|
|
0,60
|
9,93
|
|
|
|
4,48
|
|
1,40
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
121,85
|
7,22
|
2,52
|
2,97
|
7,81
|
4,83
|
5,19
|
0,18
|
8,36
|
11,61
|
14,21
|
0,43
|
2,54
|
44,89
|
2,00
|
4,08
|
1,21
|
1,79
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
33,58
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,09
|
|
4,46
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
2.766,37
|
212,11
|
101,28
|
263,60
|
92,14
|
251,29
|
113,82
|
30,61
|
164,27
|
239,68
|
191,19
|
127,98
|
100,58
|
130,75
|
158,65
|
174,58
|
199,90
|
213,99
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
9,73
|
7,21
|
0,29
|
|
0,23
|
|
0,52
|
0,61
|
0,42
|
|
|
|
|
0,14
|
|
0,16
|
0,16
|
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
11,31
|
2,93
|
1,67
|
0,13
|
0,14
|
0,20
|
0,13
|
0,14
|
0,25
|
0,12
|
4,11
|
0,28
|
0,19
|
0,15
|
0,21
|
0,38
|
0,20
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
100,40
|
14,70
|
5,83
|
4,58
|
3,13
|
7,23
|
9,84
|
2,27
|
3,57
|
11,07
|
4,72
|
4,87
|
3,56
|
4,59
|
2,58
|
7,68
|
4,68
|
5,52
|
-
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
48,36
|
4,63
|
5,62
|
0,98
|
1,38
|
2,73
|
5,67
|
2,04
|
|
5,23
|
3,14
|
1,21
|
2,53
|
2,58
|
4,97
|
2,08
|
1,32
|
2,25
|
-
|
Đất giao
thông
|
1.604,14
|
125,36
|
77,15
|
121,71
|
65,37
|
140,79
|
69,98
|
24,49
|
90,59
|
108,24
|
117,96
|
85,36
|
69,13
|
84,30
|
92,52
|
128,90
|
86,74
|
115,56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
975,10
|
55,41
|
9,19
|
135,63
|
21,33
|
100,08
|
26,90
|
0,60
|
69,21
|
113,57
|
60,39
|
32,19
|
24,75
|
38,39
|
57,51
|
34,47
|
105,85
|
89,63
|
-
|
Đất công
trình năng lượng.
|
6,61
|
0,82
|
0,48
|
0,08
|
0,02
|
0,07
|
0,12
|
|
0,02
|
0,51
|
0,16
|
2,10
|
0,01
|
0,01
|
0,46
|
0,46
|
0,74
|
0,56
|
-
|
Đất bưu chính
viễn thông
|
1,33
|
0,30
|
0,05
|
0,19
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,26
|
0,04
|
0,02
|
0,10
|
0,15
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất chợ
|
9,39
|
0,75
|
1,00
|
0,30
|
0,49
|
0,17
|
0,65
|
0,42
|
0,19
|
0,68
|
0,67
|
1,95
|
0,31
|
0,44
|
0,38
|
0,43
|
0,19
|
0,36
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
26,73
|
0,04
|
|
2,00
|
|
2,15
|
|
|
5,52
|
0,22
|
0,39
|
0,31
|
0,49
|
|
0,15
|
14,19
|
|
1,26
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
25,75
|
8,49
|
|
|
|
1,48
|
|
|
|
0,10
|
|
0,97
|
|
|
|
5,00
|
0,10
|
9,60
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1.345,10
|
|
|
99,93
|
69,30
|
105,63
|
116,32
|
48,11
|
80,41
|
122,77
|
104,70
|
98,88
|
96,63
|
102,78
|
82,23
|
76,68
|
61,55
|
79,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
365,10
|
276,09
|
89,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
24,83
|
5,14
|
0,21
|
0,40
|
0,90
|
0,78
|
0,53
|
0,37
|
8,25
|
3,56
|
0,18
|
0,87
|
0,33
|
0,29
|
0,75
|
0,52
|
0,80
|
0,97
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở các cơ quan sự nghiệp
|
1,62
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
0,08
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
13,41
|
1,74
|
1,89
|
1,04
|
0,23
|
1,03
|
0,39
|
0,13
|
0,47
|
1,88
|
0,82
|
1,01
|
0,19
|
0,26
|
|
1,31
|
|
1,00
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
737,26
|
39,90
|
19,70
|
63,07
|
31,46
|
90,16
|
22,53
|
23,85
|
49,84
|
50,22
|
77,21
|
31,98
|
46,62
|
24,06
|
59,91
|
55,59
|
32,77
|
18,39
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
179,19
|
35,41
|
|
35,37
|
28,04
|
2,98
|
16,20
|
3,00
|
10,50
|
8,55
|
7,50
|
5,30
|
|
|
3,90
|
0,14
|
19,54
|
2,76
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
25,67
|
0,70
|
0,61
|
0,75
|
0,81
|
1,89
|
1,77
|
0,59
|
0,83
|
1,68
|
3,51
|
1,92
|
0,62
|
0,78
|
1,78
|
2,95
|
3,23
|
1,26
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
13,06
|
1,56
|
0,68
|
0,80
|
0,82
|
0,94
|
1,21
|
0,53
|
0,41
|
0,35
|
|
0,19
|
0,47
|
0,77
|
1,22
|
0,55
|
0,99
|
1,54
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.056,44
|
84,59
|
24,90
|
146,06
|
83,84
|
152,97
|
130,36
|
70,73
|
37,38
|
|
36,34
|
29,02
|
28,13
|
69,58
|
25,09
|
45,33
|
40,41
|
51,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
126,94
|
3,11
|
3,52
|
5,06
|
0,58
|
10,39
|
5,00
|
2,74
|
4,55
|
7,79
|
9,73
|
2,12
|
3,17
|
9,50
|
4,65
|
10,26
|
6,13
|
38,64
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
|
343,03
|
|
8,33
|
23,06
|
1,37
|
53,16
|
18,31
|
53,32
|
13,42
|
13,09
|
3,17
|
29,19
|
56,74
|
14,43
|
13,44
|
10,99
|
12,77
|
18,23
|
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bồng Sơn
|
TT Tam Quan
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Hoài Xuân
|
Xã Hoài Mỹ
|
Xã Hoài Hương
|
Xã Hoài Hải
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
Xã Hoài Tân
|
Xã Hoài Hảo
|
Xã Hoài Thanh
|
Xã Tam Quan Nam
|
Xã Tam Quan Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Xã Hoài Phú
|
Xã Hoài Sơn
|
|
TỔNG
|
596,38
|
81,16
|
18,54
|
20,13
|
12,67
|
54,66
|
36,23
|
9,76
|
47,38
|
143,67
|
46,09
|
14,55
|
19,86
|
21,24
|
9,61
|
19,22
|
15,56
|
26,05
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
521,41
|
69,03
|
14,41
|
13,38
|
10,17
|
50,74
|
30,54
|
8,70
|
44,41
|
138,26
|
40,25
|
13,41
|
8,53
|
14,94
|
8,11
|
17,33
|
13,65
|
25,55
|
1.1
|
Đất trồng
lúa nước
|
35,93
|
9,76
|
3,40
|
1,13
|
0,02
|
3,80
|
0,02
|
|
6,50
|
1,84
|
2,67
|
0,77
|
0,08
|
0,36
|
0,57
|
1,22
|
0,64
|
3,15
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
32,72
|
9,76
|
3,40
|
0,57
|
0,02
|
3,41
|
0,02
|
|
4,80
|
1,72
|
2,53
|
0,77
|
0,08
|
0,34
|
0,55
|
1,16
|
0,64
|
2,95
|
-
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
3,21
|
|
|
0,56
|
|
0,39
|
|
|
1,70
|
0,12
|
0,14
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
182,73
|
22,67
|
5,11
|
4,93
|
5,21
|
23,29
|
10,92
|
0,98
|
14,90
|
37,37
|
13,42
|
5,10
|
4,14
|
5,37
|
6,89
|
4,36
|
1,93
|
16,14
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
209,34
|
26,16
|
5,90
|
2,78
|
4,94
|
14,59
|
15,10
|
1,82
|
3,91
|
98,05
|
5,76
|
6,24
|
3,31
|
4,33
|
0,59
|
6,59
|
3,47
|
5,80
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
7,16
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,16
|
5,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
81,28
|
10,41
|
|
4,54
|
|
9,00
|
3,50
|
5,90
|
19,10
|
1,00
|
18,40
|
1,30
|
|
|
0,06
|
5,00
|
2,61
|
0,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
4,93
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
3,88
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
46,98
|
12,13
|
4,11
|
6,47
|
1,44
|
0,50
|
1,27
|
0,61
|
2,27
|
5,41
|
1,21
|
0,64
|
3,53
|
3,87
|
1,30
|
1,60
|
0,62
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,54
|
0,02
|
0,06
|
0,30
|
|
0,11
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
5,76
|
1,66
|
1,65
|
0,04
|
0,73
|
0,08
|
0,16
|
0,20
|
0,35
|
|
|
|
0,72
|
0,07
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
2,01
|
0,09
|
0,27
|
|
0,20
|
0,08
|
|
0,20
|
0,35
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
1,30
|
0,03
|
0,87
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
0,89
|
0,22
|
0,51
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,40
|
0,29
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
10,57
|
|
|
|
0,64
|
0,05
|
0,04
|
|
1,25
|
0,10
|
0,59
|
0,62
|
2,34
|
3,15
|
0,14
|
1,55
|
0,10
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
4,66
|
4,43
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
2,00
|
1,00
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,02
|
0,20
|
0,07
|
|
0,05
|
0,36
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở các cơ quan sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
7,89
|
2,70
|
1,78
|
0,06
|
0,06
|
0,16
|
0,57
|
0,26
|
0,55
|
|
0,38
|
|
0,10
|
0,05
|
1,16
|
|
0,06
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
8,21
|
1,30
|
0,02
|
6,00
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
6,81
|
1,02
|
|
0,07
|
0,01
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,07
|
5,00
|
0,08
|
|
0,17
|
0,04
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
27,99
|
|
0,02
|
0,28
|
1,06
|
3,42
|
4,42
|
0,45
|
0,70
|
|
4,63
|
0,50
|
7,80
|
2,43
|
0,20
|
0,29
|
1,29
|
0,50
|
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích CMĐ đất năm 2017 (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bồng Sơn
|
TT Tam Quan
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Hoài Xuân
|
Xã Hoài Mỹ
|
Xã Hoài Hương
|
Xã Hoài Hải
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
Xã Hoài Tân
|
Xã Hoài Hảo
|
Xã Hoài Thanh
|
Xã Tam Quan Nam
|
Xã Tam Quan Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Xã Hoài Phú
|
Xã Hoài Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
657,64
|
108,04
|
17,25
|
26,48
|
27,32
|
35,68
|
40,13
|
12,70
|
49,52
|
144,05
|
52,25
|
17,36
|
11,03
|
28,00
|
13,81
|
20,98
|
23,38
|
29,66
|
1.1
|
Đất trồng
lúa nước
|
DLN/PNN
|
45,01
|
14,06
|
3,53
|
3,53
|
0,02
|
4,27
|
0,41
|
|
6,56
|
1,82
|
2,67
|
0,71
|
0,08
|
0,65
|
0,57
|
1,22
|
0,64
|
4,27
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
40,33
|
14,06
|
3,53
|
2,97
|
0,02
|
3,88
|
0,02
|
|
4,86
|
1,62
|
2,53
|
0,71
|
0,08
|
0,63
|
0,55
|
1,16
|
0,64
|
3,07
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
4,68
|
|
|
0,56
|
|
0,39
|
0,39
|
|
1,70
|
0,20
|
0,14
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng khác
|
HNK/PNN
|
224,05
|
39,38
|
6,32
|
7,93
|
9,71
|
14,82
|
15,57
|
1,38
|
12,17
|
47,00
|
16,04
|
5,81
|
5,14
|
6,39
|
9,59
|
8,01
|
2,66
|
16,13
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
232,35
|
30,16
|
7,40
|
3,78
|
10,22
|
7,53
|
19,15
|
5,42
|
6,19
|
90,23
|
10,64
|
7,54
|
4,81
|
5,83
|
1,59
|
6,59
|
8,47
|
6,80
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,16
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,16
|
5,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
133,85
|
24,41
|
|
11,24
|
7,37
|
9,00
|
4,00
|
5,90
|
24,60
|
5,00
|
22,90
|
3,30
|
|
|
2,06
|
5,00
|
6,61
|
2,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,18
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
14,13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
65,59
|
|
|
|
|
23,00
|
|
|
10,00
|
23,59
|
7,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất làm nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUC/NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUK/NKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
22,71
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
5,00
|
4,21
|
1,00
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây lâu năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
32,76
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
|
19,26
|
3,00
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
10,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
5,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
RSX/SNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
RSX/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm
muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất nông
nghiệp khác
|
RSX/NKH
|
10,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
5,00
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,59
|
2,25
|
1,24
|
0,43
|
0,07
|
0,24
|
0,60
|
0,61
|
0,49
|
|
0,29
|
|
0,37
|
0,21
|
0,36
|
0,05
|
0,38
|
|
3.1
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở nông thôn
|
PKO/ONT
|
4,10
|
|
|
0,43
|
0,07
|
0,24
|
0,60
|
0,61
|
0,49
|
|
0,29
|
|
0,37
|
0,21
|
0,36
|
0,05
|
0,38
|
|
3.2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở đô thị
|
PKO/ODT
|
3,49
|
2,25
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định số: 1162/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Bồng Sơn
|
TT Tam Quan
|
Xã Hoài Đức
|
Xã Hoài Xuân
|
Xã Hoài Mỹ
|
Xã Hoài Hương
|
Xã Hoài Hải
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
Xã Hoài Tân
|
Xã Hoài Hảo
|
Xã Hoài Thanh
|
Xã Tam Quan Nam
|
Xã Tam Quan Bắc
|
Xã Hoài Châu
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Xã Hoài Phú
|
Xã Hoài Sơn
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
3,03
|
|
|
|
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa nước
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng
lúa nước còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
34,60
|
|
0,05
|
0,28
|
1,06
|
4,09
|
8,82
|
0,45
|
0,87
|
|
4,50
|
0,50
|
7,80
|
3,90
|
0,20
|
0,29
|
1,29
|
0,50
|
2.1
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
0,18
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,96
|
|
|
|
|
0,20
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
DHT
|
15,22
|
|
|
|
1,00
|
2,10
|
3,10
|
0,40
|
0,13
|
|
0,15
|
|
6,67
|
0,40
|
0,10
|
0,12
|
1,05
|
|
2.10
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,22
|
|
|
0,18
|
0,06
|
0,99
|
1,32
|
0,05
|
|
|
0,65
|
0,50
|
1,13
|
1,83
|
0,10
|
0,17
|
0,24
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở các cơ quan sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,50
|
|
|
|
|
0,50
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2017 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
1.420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|