Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1155/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1155/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 28
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 47 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu (trường hợp người sử dụng đất thực hiện đăng ký đất đai là tổ chức)
|
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
|
8
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không
phải dự án phát triển nhà ở
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển; đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
22
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
24
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất
|
|
8
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
10
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản
không phải dự án phát triển nhà ở
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển; đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
22
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
23
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC
trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh
1. Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu (trường hợp người sử dụng đất thực hiện đăng ký đất
đai là tổ chức)
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực
địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Cập nhật hồ sơ địa chính, dự
thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng,
lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
17 ngày
|
Bước 5
|
Ký thông báo kết quả, chuyển
văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có), chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 30 ngày)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực
địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Cập nhật hồ sơ địa chính, dự
thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng,
lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
26 ngày
|
Bước 5
|
Ký thông báo kết quả, chuyển
văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
2. Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực
địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Cập nhật hồ sơ địa chính, dự
thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng,
lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
11 ngày
|
Bước 5
|
Ký thông báo kết quả, chuyển
văn thư ban hành, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí,
lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ, xác định thực
địa (nếu cần) trường hợp đủ điều kiện thì xác nhận vào đơn.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Cập nhật hồ sơ địa chính, dự
thảo thông báo kết quả gửi người quản lý sử dụng đất, trình lãnh đạo phòng,
lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
22 ngày
|
Bước 5
|
Ký thông báo kết quả, chuyển
văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính,
cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
3. Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
+ Hồ sơ đủ điều kiện thì viết
nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận đơn và giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 13 ngày)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
+ Hồ sơ đủ điều kiện thì viết
nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
09 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận đơn và giấy chứng
nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
4. Đăng
ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền
với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với tổ chức)
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
+ Hồ sơ đủ điều kiện thì viết
nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
|
2,5 ngày
|
5.1
|
Đối với trường hợp không
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
2,5 ngày
|
5.1.1
|
Trường hợp không cấp mới Giấy
chứng nhận: Ký xác nhận nội dung thay đổi vào trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
2,5 ngày
|
5.1.2
|
Trường hợp đề nghị cấp mới Giấy
chứng nhận: Ký Giấy chứng nhận
|
5.2
|
Đối với trường phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
|
2,5 ngày
|
5.2.1
|
Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
5.2.2
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Cơ quan Thuế; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở NN&PTNT
hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng NN&PTNT)
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Dự thảo văn bản xác định đơn
giá thuê đất gửi Cục thuế tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Thông báo đơn giá thuê đất
|
Cục thuế tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Dự thảo hợp đồng thuê đất; In
Giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Ký hợp đồng thuê đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí,
lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
+ Hồ sơ đủ điều kiện thì viết
nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
5.1
|
Đối với trường hợp không
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
5 ngày
|
5.1.1
|
Trường hợp không cấp mới Giấy
chứng nhận: Ký xác nhận nội dung thay đổi vào trang 3, trang 4 Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
05 ngày
|
5.1.2
|
Trường hợp đề nghị cấp mới Giấy
chứng nhận: Ký Giấy chứng nhận
|
5.2
|
Đối với trường phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
05 ngày
|
5.2.1
|
Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính;
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
5.2.2
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Cơ quan Thuế; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở NN&PTNT
hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng NN&PTNT)
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Dự thảo văn bản xác định đơn
giá thuê đất gửi Cục thuế tỉnh;
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Thông báo đơn giá thuê đất
|
Cục thuế tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Dự thảo hợp đồng thuê đất; In
Giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Ký hợp đồng thuê đất;
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
|
|
|
|
5. Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
+ Hồ sơ đủ điều kiện thì viết
nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
+ Hồ sơ đủ điều kiện thì viết
nội dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
17 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
6. Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
+ Hồ sơ đủ điều kiện viết nội
dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp; hoặc viết mới giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận
đã cấp, hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 23 ngày)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn
phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
+ Hồ sơ đủ điều kiện viết nội
dung biến động vào đơn và giấy chứng nhận đã cấp; hoặc viết mới giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
20 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận
đã cấp, hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính; cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
23 ngày
|
7. Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
+ Hồ sơ đủ điều kiện thì viết
mới giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Ký cấp mới giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
+ Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
+ Trường hợp đủ điều kiện thì
viết mới giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Ký cấp mới giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
8. Đính
chính giấy chứng nhận đã cấp
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra; lập biên bản kết
luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai
sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận
đã cấp hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 20 ngày)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra; lập biên bản kết luận
về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy chứng nhận thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng
thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
17 ngày
|
Bước 5
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận
đã cấp hoặc ký cấp mới giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
9. Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Kiểm tra hồ sơ; Thông báo
cho người sử dụng đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối
với hồ sơ nộp trực tuyến)
- Dự thảo Tờ trình của Sở Tài
nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt văn bản chuyển lãnh đạo
Sở TN&MT.
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển phòng Nông nghiệp-Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp-Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp-Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp-Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 14
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 15
|
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Thực hiện việc thông báo, thu
hồi và quản lý Giấy chứng nhận theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của
UBND tỉnh, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng đăng ký đất đai
|
01 ngày
|
Bước 21
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
10. Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính;
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về
xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Tờ trình của Sở trình
UBND tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 17
|
Ban hành Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Chuyển thông tin đến Cơ quan
Thuế để xác định đơn giá thuê
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 23
|
Thông báo đơn giá thuê đất
|
Cục thuế tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 24
|
Dự thảo hợp đồng thuê đất; In
Giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 25
|
Ký hợp đồng thuê đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 26
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 27
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính,
cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 28
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
20 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về
xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Tờ trình của Sở trình
UBND tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 16
|
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 17
|
Ban hành Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Chuyển phòng đăng ký và cấp
giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Chuyển thông tin đến Cơ quan
Thuế để xác định đơn giá thuê
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 23
|
Thông báo đơn giá thuê đất
|
Cục thuế tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 24
|
Dự thảo hợp đồng thuê đất; in
Giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
03 ngày
|
Bước 25
|
Ký hợp đồng thuê đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 26
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 27
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 28
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
30 ngày
|
11. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính;
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về
xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Tờ trình của Sở trình
UBND tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 17
|
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Chuyển phòng đăng ký và cấp
giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Chuyển thông tin đến Cơ quan
Thuế để xác định đơn giá thuê
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 23
|
Thông báo đơn giá thuê đất
|
Cục thuế tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 24
|
Dự thảo hợp đồng thuê đất; in
Giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 25
|
Ký hợp đồng thuê đất;
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 26
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 27
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính,
cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 28
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
20 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính;
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về
xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Tờ trình của Sở trình
UBND tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Ký tờ trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 16
|
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 17
|
Ban hành Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận Văn bản chuyển đến
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển lãnh đạo Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Chuyển phòng đăng ký và cấp
giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Chuyển thông tin đến Cơ quan
Thuế để xác định đơn giá thuê
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 23
|
Thông báo đơn giá thuê đất
|
Cục thuế tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 24
|
Dự thảo hợp đồng thuê đất; in
Giấy chứng nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
03 ngày
|
Bước 25
|
Ký hợp đồng thuê đất;
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 26
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 27
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 28
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
30 ngày
|
12. Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (cơ quan chuyên môn về
xây dựng hoặc cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn)
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ; in Giấy chứng
nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
14 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
14,5 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở
NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc
phòng NN&PTNT)
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ; In Giấy chứng
nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
24 ngày
|
13. Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh
thực địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
08 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở
NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng
NN&PTNT)
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ; In Giấy chứng
nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
14 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thẩm định hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần) hoàn thiện hồ sơ.
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến)
- Dự thảo văn bản gửi cơ quan
quản lý tài sản gắn liền với đất; Chuyển thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính;
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
13 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính; Ý kiến của cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất
|
Chi cục thuế cấp huyện; Cơ quan quản lý tài sản (Sở xây dựng hoặc Sở
NN&PTNT hoặc Phòng quản lý đô thị hoặc Phòng kinh tế hoặc phòng
NN&PTNT)
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Hoàn thiện hồ sơ; In Giấy chứng
nhận
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
4 ngày
|
Bước 8
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
24 ngày
|
14. Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến);
- Kiểm tra các giấy tờ pháp
lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
vào đơn đăng ký;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Sau khi người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính, Văn phòng Đăng ký đất đai tham mưu Sở Tài
nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt cấp giấy chứng nhận.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu tờ
trình, dự thảo quyết định, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
2.5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 16
|
Ban hành quyết định phê duyệt
cấp Giấy chứng nhận
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển Văn phòng Đăng ký đất
đai xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai chuyển cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Lập hợp đồng thuê đất (đối với
trường hợp thuê đất), viết giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai ký; sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai (nếu có), gửi giấy chứng nhận đã ký, hợp đồng thuê đất đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1,5 ngày
|
Bước 22
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí,
lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
15 ngày
|
b. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 25 ngày)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra các giấy tờ pháp
lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
vào đơn đăng ký;
- Gửi số liệu địa chính đến
Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Sau khi người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính, Văn phòng Đăng ký đất đai tham mưu Sở Tài
nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt cấp giấy chứng nhận.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
13 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, ký tắt tờ
trình, chuyển Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt tờ trình, trình UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ kèm tờ trình đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
3,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả
cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 16
|
Ban hành quyết định phê duyệt
cấp Giấy chứng nhận
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển Văn phòng Đăng ký đất
đai xử lý
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai chuyển cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Chuyển Viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Lập hợp đồng thuê đất (đối với
trường hợp thuê đất), viết giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai ký; sao lưu giấy chứng nhận, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai (nếu có), gửi giấy chứng nhận đã ký, hợp đồng thuê đất đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2,5 ngày
|
Bước 22
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
25 ngày
|
15. Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần), thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển quyền.
- Trường hợp không rõ địa chỉ
của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông
tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp.
- Sau thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại
chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn
phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 6
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận,
hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian đăng tin thông báo)
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần), thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ
sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển quyền.
- Trường hợp không rõ địa chỉ
của người chuyển quyền để thông báo thì phải đăng tin trên phương tiện thông
tin đại chúng của địa phương ba số liên tiếp.
- Sau thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày thông báo hoặc đăng tin lần đầu tiên trên phương tiện thông tin đại
chúng của địa phương mà không có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp thì Văn
phòng đăng ký đất đai chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
17 ngày (không kể thời hạn đăng tin thông báo)
|
Bước 5
|
Thực hiên nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 6
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận,
hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
20 ngày
|
16. Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần thiết), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiên nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Sau khi người sử dụng đất thực
hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước nộp lại biên lai thuế hoặc giấy tờ có
liên quan, viên chức xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc in mới giấy chứng nhận
với trường hợp phải cấp mới
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận,
hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần thiết), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
13 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Chi cục Thuế
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiên nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Sau khi người sử dụng đất thực
hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước nộp lại biên lai thuế hoặc giấy tờ có
liên quan, viên chức xác nhận vào giấy chứng nhận, hoặc in mới giấy chứng nhận
với trường hợp phải cấp mới
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận,
hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
17. Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Phân công viên chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa, lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Lập hồ sơ để cho
bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất,
chuyển hồ sơ đến phòng đất đai thực hiện thẩm định.
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Phân công công chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện
mua bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thực hiện
dự thảo tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định
việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê
đất
|
Chuyên viên phòng đất đai
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Duyệt tờ trình trình lãnh đạo
sở
|
Lãnh đạo phòng đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Ký tờ trình, chuyển Văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Ban hành tờ trình, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 16
|
Ký quyết định việc thu hồi đất
của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua,
bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 17
|
Ban hành quyết định việc thu
hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho
bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận quyết định chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển quyết định tới Văn
phòng đăng ký đất đai thực hiện
|
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Phân công phòng đăng ký và cấp
giấy chứng nhận thực hiện
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Chuyển thông tin sang cơ quan
thuế
|
Viên chức phòng đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước23
|
Ban hành thông báo đơn giá
thuê đất
|
Cơ quan thuế
|
03 ngày
|
Bước 24
|
Sau khi có đơn giá thuê đất
soạn thảo hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê đồng thời chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, hoặc in mới giấy chứng
nhận
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
03 ngày
|
Bước 25
|
Ký xác nhận hoặc ký mới giấy
chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 26
|
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); Gửi kết quả đến
Bộ phận một cửa.
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 27
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
30 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Phân công viên chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa, lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản gắn liền với đất. Lập hồ sơ để cho
bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất,
chuyển hồ sơ đến phòng đất đai thực hiện thẩm định.
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Phân công công chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện mua
bán tài sản gắn liền với đất thuê; nếu đủ điều kiện theo quy định thực hiện dự
thảo tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định việc
thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để
cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất
|
Chuyên viên phòng đất đai
|
09 ngày
|
Bước 7
|
Duyệt tờ trình trình lãnh đạo
sở
|
Lãnh đạo phòng đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Ký tờ trình, chuyển Văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo sở Tàinguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Ban hành tờ trình, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 16
|
Ký quyết định việc thu hồi đất
của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho bên mua,
bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 17
|
Ban hành quyết định việc thu
hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để cho
bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận quyết định chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển quyết định tới Văn
phòng đăng ký đất đai thực hiện
|
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Phân công phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận thực hiện
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Phân công viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Chuyển thông tin sang cơ quan
thuế
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 23
|
Ban hành thông báo đơn giá
thuê đất
|
Cơ quan thuế
|
05 ngày
|
Bước 24
|
Sau khi có đơn giá thuê đất
soạn thảo hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê đồng thời chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp, hoặc in mới giấy chứng
nhận
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
05 ngày
|
Bước 25
|
Ký xác nhận hoặc ký mới giấy
chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 26
|
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); gửi kết quả đến
Bộ phận một cửa.
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 27
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
40 ngày
|
18. Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng
thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn
phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Cơ quan Thuế
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính với
Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, ký tắt nội dung xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận,
hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần), chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa
vụ tài chính của người sử dụng đất.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
13 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Chi cục Thuế
|
3 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, ký tắt nội dung xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Ký xác nhận vào giấy chứng nhận,
hoặc ký mới giấy chứng nhận với trường hợp phải cấp mới
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai(nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
20 ngày
|
19. Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa. Tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định chuyển
hình thức sử dụng đất theo quy định
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, chuyển lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình
|
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Ban hành tờ trình chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
2,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định
chuyển hình thức sử dụng đất
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 15
|
Phát hành quyết định đến sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị khác liên quan
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
Chuyển Lãnh đạo Sở chỉ đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai thực hiện
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Chuyển Văn phòng Đăng ký Đất
đai thực hiện
|
Lãnh đạo sở
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển phòng đăng ký và cấp
giấy chứng nhận thực hiện
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Phân công viên chức thực hiện
các bước tiếp theo
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Gửi thông tin địa chính cho
Cơ quan Thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp
phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
05 ngày
|
Bước 21
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 22
|
Xác nhận nội dung thay đổi
vào giấy chứng nhận đã cấp
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 23
|
Ký xác nhận nội dung thay đổi
vào giấy chứng nhận đã cấp
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 24
|
Sao lưu giấy chứng nhận, cập
nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Trả kết quả cho
Bộ phận Một cửa.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
Bước 25
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
30 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa. Tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh quyết định chuyển
hình thức sử dụng đất theo quy định
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
14 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, chuyển lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình
|
Lãnh đạo sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Ban hành tờ trình chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định
chuyển hình thức sử dụng đất
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 15
|
Phát hành quyết định đến sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị khác liên quan
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
Chuyển Lãnh đạo Sở chỉ đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai thực hiện
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Chuyển Văn phòng Đăng ký Đất
đai thực hiện
|
Lãnh đạo sở
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển phòng đăng ký và cấp
giấy chứng nhận thực hiện
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Phân công viên chức thực hiện
các bước tiếp theo
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Gửi thông tin địa chính cho
Cơ quan Thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp
phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
08 ngày
|
Bước 21
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 22
|
Xác nhận nội dung thay đổi vào
giấy chứng nhận đã cấp
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 23
|
Ký xác nhận nội dung thay đổi
vào giấy chứng nhận đã cấp
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 24
|
Sao lưu giấy chứng nhận, cập
nhật chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Trả kết quả
cho Bộ phận Một cửa.
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
04 ngày
|
Bước 25
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(Không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
40 ngày
|
20. Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết
định hủy giấy chứng nhận đã cấp, in giấy chứng nhận
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
6 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, ký tắt nội dung dự thảo
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Ký quyết định hủy giấy chứng
nhận, Ký lại giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Thời hạn giải quyết 20
ngày)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết
định hủy giấy chứng nhận đã cấp, in giấy chứng nhận
|
Viên chức Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
16 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, ký tắt nội dung dự thảo
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Ký quyết định hủy giấy chứng
nhận, Ký lại giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
19 ngày
|
21. Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
a) Đối với các xã thuộc khu vực
thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần)
|
Viên chức Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, ký tắt nội dung xác nhận trên giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận vào đơn đăng ký, ký xác
nhận nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn
phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần)
|
Viên chức Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
17 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả hoàn thiện hồ
sơ, ký tắt nội dung xác nhận trên giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận vào đơn đăng ký, ký
xác nhận nội dung thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
22. Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
- Thông báo cho người sử dụng
đất nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần). Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo
quy định, cấp mới giấy chứng nhận trường hợp phải cấp cấp mới theo quy định;
chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Chi cục Thuế
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Ký giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có);
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
10 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đăng ký và cấp
giấy chứng nhận xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công viên
chức thụ lý
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Kiểm tra hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần). Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo
quy định, cấp mới giấy chứng nhận trường hợp phải cấp cấp mới theo quy định;
chuyển thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
13 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
Chi cục Thuế
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
với Nhà nước
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Ký giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có);
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí,
lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
(không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
20 ngày
|
23. Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử
dụng đất, nếu đủ điều kiện gia hạn thì lập Phiếu chuyển thông tin cho Văn
phòng đăng ký đất đai gửi thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính
|
Công chức phòng Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Lập Phiếu chuyển thông tin để
xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan Thuế
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp Giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
(nếu có), phô tô chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính gửi Phòng Đất đai
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Sau khi người sử dụng đất thực
hiện xong nghĩa vụ tài chính thì thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị gia hạn
sử dụng đất
|
Công chức phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Ký Tờ trình chuyển Văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
Ký Quyết định gia hạn sử dụng
đất, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Phát hành quyết định gia hạn
sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Thảo Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Công chức Phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Ghi nội dung xác nhận thay đổi
gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 23
|
Ký xác nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 24
|
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật
biến động vào hồ sơ địa chính; cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 25
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử
dụng đất, nếu đủ điều kiện gia hạn thì lập Phiếu chuyển thông tin cho Văn
phòng đăng ký đất đai gửi thông tin đến Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính
|
Công chức phòng Đất đai
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo cho người sử dụng đất
nộp hồ sơ gốc qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (đối với hồ sơ nộp trực
tuyến).
Lập Phiếu chuyển thông tin để
xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan Thuế
|
Viên chức phòng Đăng ký và Cấp Giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
(nếu có), phô tô chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính gửi Phòng Đất đai
|
Người sử dụng đất
|
|
Bước 7
|
Sau khi người sử dụng đất thực
hiện xong nghĩa vụ tài chính thì thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh đề nghị gia hạn
sử dụng đất
|
Công chức phòng Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Ký Tờ trình chuyển Văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 14
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 16
|
Ký Quyết định gia hạn sử dụng
đất, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Phát hành quyết định gia hạn sử
dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đấtđai
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Thảo Hợp đồng thuê đất trình
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Công chức Phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 22
|
Ghi nội dung xác nhận thay đổi
gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 23
|
Ký xác nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 24
|
Sao lưu, chỉnh lý, cập nhật
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
02 ngày
|
Bước 25
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
24. Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
a) Đối với các xã thuộc khu
vực thành thị, nông thôn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử
dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thảo tờ trình UBND tỉnh gia hạn sử dụng đất
|
Công chức phòng Đất đai
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình chuyển Văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Ký Quyết định gia hạn sử dụng
đất, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 14
|
Phát hành quyết định gia hạn
sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển hồ sơ cho văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Công chức phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai chuyển hồ sơ cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Phân công cho viên chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Ghi nội dung xác nhận thay đổi
gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
Bước 22
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
b) Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển phòng Đất đai Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Thực hiện thẩm định nhu cầu sử
dụng đất, nếu đủ điều kiện thì thảo tờ trình UBND tỉnh gia hạn sử dụng đất
|
Công chức phòng Đất đai
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình chuyển Văn thư
phát hành
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành Tờ trình, chuyển hồ
sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp, Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh duyệt
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 13
|
Ký Quyết định gia hạn sử dụng
đất, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 14
|
Phát hành quyết định gia hạn
sử dụng đất của UBND tỉnh chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Tiếp nhận văn bản, chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 16
|
Chuyển phòng Đất đai xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 17
|
Lãnh đạo phòng phân công công
chức thực hiện
|
Lãnh đạo phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 18
|
Chuyển hồ sơ cho văn phòng
Đăng ký đất đai
|
Công chức phòng Đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 19
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai chuyển hồ sơ cho phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1/4 ngày
|
Bước 20
|
Phân công cho viên chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
1/4 ngày
|
Bước 21
|
Ghi nội dung xác nhận thay đổi
gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; sao lưu, cập nhật hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có). Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Bộ phận Một cửa
|
Viên chức phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
|
02 ngày
|
Bước 22
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu
phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức;
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
II.
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
1. Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
1.1. Đối với các xã thuộc
khu vực thành thị, nông thôn
a, Trường hợp nộp hồ sơ tại
UBND cấp xã
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức địa chính trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
xã
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển công chức địa chính xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Công chức địa chính
|
2,5 ngày
|
| | |