Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1154/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 17/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 249/TTr-STNMT ngày 13/6/2023 và Công văn số 1656/STNMT-CCQLĐĐ ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Năm 2023, huyện Bù Gia Mập không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án có đất rừng sản xuất theo đúng quy định sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nghị quyết thu hồi đất.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Gia Mập triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Lập danh mục đối với các dự án chuyển mục đích đất rừng sản xuất sang các loại đất khác mà phải thông qua danh mục thu hồi đất và gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất vào kỳ họp định kỳ để có đủ cơ sở thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.

d) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan. Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP , Nghị định 67/2021/NĐ-CP và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

đ) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

g) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 98).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thắng

Xã Bù Gia Mập

Xã Đa Kia

Xã Đắk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Nghĩa

Xã Phú Văn

Xã Phước Minh

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

106,464.70

5,827.76

34,251.38

6,742.25

24,649.07

4,802.20

14,832.49

8,305.19

7,054.35

1

Đất nông nghiệp

NNP

96,661.06

5,156.51

33,311.20

6,322.80

23,703.03

3,249.31

12,578.86

6,688.95

5,650.41

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

681.42

141.20

129.79

42.70

204.52

30.96

132.25

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

200.00

50.00

90.00

60.00

Đất trồng lúa còn lại

LUK

481.42

91.20

39.79

42.70

144.52

30.96

132.25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53.76

11.72

1.30

9.54

7.46

14.38

9.37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46,348.10

5,008.55

3,337.79

6,177.10

11,318.03

3,190.01

8,995.88

2,817.79

5,502.94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,499.30

4,609.23

3,174.70

2,281.36

1,434.01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

25,593.79

22,667.03

2,926.76

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX

12,145.76

2,697.15

5,974.84

1,081.97

2,391.80

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

33.78

6.76

4.19

6.77

6.54

3.67

5.85

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

305.15

300.63

0.52

4.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,803.64

671.26

940.18

419.45

946.04

1,552.89

2,253.64

1,616.25

1,403.94

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

557.99

63.51

165.19

329.29

2.2

Đất an ninh

CAN

7.93

0.13

0.17

0.19

0.22

0.14

6.69

0.15

0.24

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30.00

30.00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24.90

1.92

1.40

4.36

4.84

1.43

6.65

1.59

2.70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63.33

0.34

0.78

15.22

4.73

22.85

5.95

2.20

11.27

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61.45

22.41

3.20

35.84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,905.84

436.47

475.93

188.21

283.16

1,435.59

1,425.85

1,504.16

1,156.47

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1,120.38

106.11

148.76

135.40

202.67

91.08

234.84

79.49

122.03

-

Đất thủy lợi

DTL

135.86

9.27

2.27

1.04

68.93

45.62

8.73

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.16

0.02

0.22

0.50

0.08

1.32

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

744.03

0.08

0.32

0.46

0.31

0.44

108.96

632.33

1.14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47.67

4.75

3.53

4.82

6.28

5.44

13.94

4.09

4.84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7.11

1.65

3.72

1.03

0.71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,702.40

306.12

308.26

35.19

47.99

1,281.34

981.17

736.58

1,005.76

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.84

0.05

0.11

0.08

0.23

0.29

0.08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

7.67

1.17

3.33

3.17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17.84

1.30

2.07

3.27

2.58

2.01

4.34

1.64

0.62

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65.47

6.73

8.46

3.81

17.95

3.61

7.67

3.89

13.35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

51.30

51.30

-

Đất chợ

DCH

3.12

0.87

0.29

0.42

0.30

0.29

0.51

0.44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.54

0.43

1.49

0.53

1.57

0.59

2.89

1.43

0.60

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.09

1.09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

670.90

81.37

54.99

80.94

122.10

58.76

147.95

51.05

73.75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28.10

0.48

0.99

0.46

0.38

0.22

22.62

0.74

2.23

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,292.73

150.12

324.54

98.04

336.92

33.30

225.98

50.31

73.52

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

149.04

16.39

31.51

3.72

45.47

4.62

47.33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.80

0.80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên)

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

5

Đất khu kinh tế

KKT

6

Đất đô thị

KDT

7

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

47,029.52

5,149.75

3,337.79

6,306.88

11,318.03

3,232.72

9,200.41

2,848.75

5,635.19

8

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

49,238.85

29,973.41

12,076.30

3,363.33

3,825.81

9

Khu du lịch

KDL

10

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

30.00

30.00

12

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

13

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

24.90

1.92

1.40

4.36

4.84

1.43

6.65

1.59

2.70

14

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

15

Khu dân cư nông thôn

DNT

670.90

81.37

54.99

80.94

122.10

58.76

147.95

51.05

73.75

16

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

734.23

81.71

55.77

96.15

126.83

81.61

153.90

53.24

85.02

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thắng

Xã Bù Gia Mập

Xã Đa Kia

Xã Đắk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Nghĩa

Xã Phú Văn

Xã Phước Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299.23

5.50

11.00

2.45

21.16

27.70

227.42

0.00

4.00

1.1

Đất lúa nước

LUA

40.00

40.00

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

40.00

40.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.45

0.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

248.78

5.50

11.00

2.00

11.16

27.70

187.42

4.00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

10.00

10.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.19

0.30

0.30

0.19

2.10

0.30

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.19

0.30

0.30

0.19

2.10

0.30

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP
(Kèm theo Quyết định số 1154 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thắng

Xã Bù Gia Mập

Xã Đa Kia

Xã Đắk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Nghĩa

Xã Phú Văn

Xã Phước Minh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

491.68

21.50

27.00

22.46

68.43

43.70

257.91

16.25

34.43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.45

0.45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

421.26

21.50

27.00

22.01

34.96

43.70

221.41

16.25

34.43

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

69.97

33.47

36.50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

297.01

252.01

45.00

Trong đó:

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

297.01

252.01

45.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.25

1.00

0.25

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1154/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/07/2023 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.075

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.67.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!