|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
1154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1154/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 22 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 27/3/2019) và Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 682/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày
09/4/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ
Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch 2019:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh
Phú
|
Xã Đại
Tâm
|
Xã Ngọc
Tố
|
Xã Ngọc
Đông
|
Xã
Hòa Tú 1
|
Xã Hòa Tú 2
|
Xã Gia Hòa 2
|
Xã Tham Đôn
|
Xã Gia Hòa 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
37.370,80
|
1.495,05
|
5.143,82
|
4.783,61
|
2.594,73
|
2.778,95
|
3.568,64
|
3.186,47
|
3.510,15
|
2.613,43
|
4.930,06
|
2.765,90
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
32.401,37
|
1.130,29
|
4.615,75
|
4.092,58
|
2.255,16
|
2.350,46
|
3.100,42
|
2.746,99
|
3.090.57
|
2.303,54
|
4.293,17
|
2.422,45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.974,24
|
490,86
|
2.631,04
|
1.842,88
|
1.707,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.301,84
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.974,24
|
490,86
|
2.631,04
|
1.842,88
|
1.707,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.301,84
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
885,94
|
56,78
|
43,46
|
116,91
|
296,02
|
-
|
5,45
|
-
|
2,00
|
2,00
|
361,32
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.968,70
|
232,41
|
247,22
|
291,03
|
230,66
|
231,30
|
333,89
|
226,34
|
395,93
|
237,00
|
350,85
|
192,06
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
19.528,46
|
341,69
|
1.693,03
|
1.837,08
|
3,98
|
2.118,16
|
2.760,08
|
2.519,65
|
2.691,64
|
2.062,86
|
1.272,90
|
2.227,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
44,02
|
8,54
|
1,00
|
4,68
|
16,88
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,67
|
6,25
|
1,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.969,43
|
364,76
|
528,06
|
691,02
|
339,57
|
428,49
|
468,22
|
439,48
|
419,58
|
309,89
|
636,89
|
343,45
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
92,75
|
0,96
|
2,78
|
12,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
71,84
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,21
|
2,92
|
-
|
0,10
|
1,14
|
-
|
-
|
5,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,64
|
1,11
|
2,37
|
4,80
|
6,99
|
1,35
|
1,43
|
-
|
9,50
|
0,19
|
4,10
|
1,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
57,51
|
9,78
|
6,34
|
10,13
|
15,86
|
5,23
|
0,30
|
-
|
4,27
|
2,24
|
0,26
|
3,10
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.852,66
|
183,97
|
285,83
|
381,28
|
208,19
|
257,67
|
235,17
|
276,79
|
262,88
|
172,75
|
338,00
|
250,13
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.077,29
|
79,53
|
74,00
|
161,56
|
36,77
|
98,96
|
95,77
|
107,28
|
106,08
|
86,13
|
114,22
|
117,00
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.669,34
|
85,38
|
204,49
|
207,89
|
161,02
|
150,04
|
135,43
|
153,06
|
148,34
|
83,43
|
213,51
|
126,75
|
2.9.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
7,34
|
-
|
0,13
|
0,39
|
1,89
|
1,26
|
0,14
|
1,30
|
1,25
|
-
|
0,98
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
0,11
|
0,04
|
0,10
|
-
|
0,03
|
0,09
|
-
|
-
|
0,06
|
0,02
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
0,97
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,67
|
0,36
|
0,36
|
0,26
|
0,16
|
0,30
|
0,27
|
2,84
|
0,52
|
0,11
|
0,21
|
0,28
|
2.9.7
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
66,29
|
18,11
|
5,47
|
7,97
|
5,05
|
4,49
|
2,87
|
6,39
|
4,06
|
2,22
|
7,06
|
2,60
|
2.9.8
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
22,21
|
0,08
|
1,20
|
2,00
|
2,33
|
1,80
|
0,60
|
5,92
|
2,00
|
0,80
|
2,00
|
3,48
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,47
|
0,40
|
0,14
|
1,10
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,20
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,83
|
1,02
|
-
|
2,23
|
0,03
|
1,35
|
1,20
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
648,75
|
-
|
101,17
|
95,38
|
73,40
|
42,42
|
68,48
|
52,43
|
65,72
|
34,63
|
72,39
|
42,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
98,15
|
98,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
38,21
|
0,33
|
0,49
|
0,11
|
1,35
|
1,73
|
1,44
|
27,54
|
1,35
|
1,92
|
0,41
|
1,55
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
44,66
|
6,88
|
5,97
|
6,66
|
6,79
|
1,16
|
3,74
|
-
|
1,26
|
0,95
|
11,25
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,02
|
19,54
|
4,49
|
3,69
|
15,05
|
2,88
|
4,38
|
0,78
|
1,14
|
1,30
|
6,01
|
0,76
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,74
|
0,50
|
0,69
|
0,56
|
0,92
|
0,85
|
0,69
|
0,71
|
1,04
|
0,63
|
0,56
|
0,59
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,99
|
3,93
|
0,50
|
0,07
|
0,19
|
0,30
|
0,19
|
-
|
0,10
|
0,13
|
0,48
|
0,10
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
958,12
|
35,25
|
111,87
|
131,59
|
7,66
|
113,58
|
151,20
|
72,24
|
67,31
|
95,15
|
129,59
|
42,69
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,00
|
0,19
|
5,57
|
2,24
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2019:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh
Phú
|
Xã Đại
Tâm
|
Xã Ngọc
Tố
|
Xã Ngọc
Đông
|
Xã
Hòa Tú 1
|
Xã Hòa Tú 2
|
Xã Gia Hòa 2
|
Xã Tham Đôn
|
Xã Gia Hòa 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
383,74
|
33,75
|
11,44
|
68,90
|
13,87
|
31,50
|
31,59
|
40,29
|
35,13
|
10,00
|
82,86
|
24,43
|
1.1
|
Đất trống
lúa
|
LUA
|
67,69
|
0,65
|
3,20
|
5,55
|
2,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55,80
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
67,69
|
0,65
|
3,20
|
5,55
|
2,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55,80
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
97,35
|
32,84
|
8,24
|
26,15
|
11,38
|
0,59
|
0,22
|
-
|
-
|
0,05
|
17,77
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
216,20
|
0,26
|
-
|
37,20
|
-
|
30,91
|
31,37
|
40,29
|
35,13
|
9,95
|
6,79
|
24,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,23
|
10,57
|
0,07
|
4,00
|
0,35
|
0,63
|
0,37
|
0,56
|
0,24
|
0,31
|
0,67
|
0,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,06
|
2,04
|
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,95
|
2,99
|
0,07
|
1,57
|
-
|
0,61
|
-
|
0,03
|
0,06
|
0,31
|
-
|
0,31
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,19
|
2.9.7
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
4,20
|
1,89
|
0,07
|
1,57
|
-
|
0,45
|
-
|
0,03
|
-
|
0,07
|
-
|
0,12
|
2.9.8
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,34
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,62
|
5,54
|
-
|
1,03
|
0,33
|
0,02
|
0,37
|
0,53
|
0,18
|
-
|
0,47
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,60
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2019:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
Xã Thạnh Quới
|
Xã Thạnh
Phú
|
Xã Đại
Tâm
|
Xã Ngọc
Tố
|
Xã Ngọc
Đông
|
Xã
Hòa Tú 1
|
Xã Hòa Tú 2
|
Xã Gia Hòa 2
|
Xã Tham Đôn
|
Xã Gia Hòa 1
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
433,29
|
35,75
|
15,09
|
78,20
|
19,57
|
38,65
|
33,89
|
41,29
|
41,28
|
13,00
|
87,36
|
29,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,69
|
2,15
|
3,70
|
6,05
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56,80
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
71,69
|
2,15
|
3,70
|
6,05
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56,80
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
121,00
|
33,34
|
11,39
|
34,45
|
16,58
|
0,59
|
0,72
|
-
|
-
|
0,05
|
23,77
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
240,60
|
0,26
|
-
|
37,70
|
-
|
8,06
|
33,17
|
41,29
|
41,28
|
12,95
|
6,79
|
9,12
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
32,00
|
7,50
|
2,00
|
7,50
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
22,00
|
5,00
|
2,00
|
5,00
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
7,50
|
2,50
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
206
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
3.234.214.179
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|