|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nho Quan Ninh Bình 2016
Số hiệu:
|
1147/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1147/QĐ-UBND
|
Ninh Bình,
ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHO QUAN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT
ngày 01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, như
sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2016 (có
biểu Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định,
đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên
địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Lưu VT, VP3,
4;
kh 182
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Ngọc Thạch
|
PHỤ LỤC
01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Phân
theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã
Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã
Gia Sơn
|
Xã Thanh
Bình
|
Xã
Gia Thủy
|
Xã
Gia Tường
|
Xã
Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã
Đức Long
|
Xã
Lạc Vân
|
Xã
Đồng Phong
|
Xã
Yên Quang
|
Xã
Lạng Phong
|
Xã
Thượng Hòa
|
Xã
Văn Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã
Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã
Văn Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã
Kỳ Phú
|
Xã
Quỳnh Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(22)
|
(24)
|
(26)
|
(28)
|
(30)
|
(32)
|
(34)
|
(36)
|
(38)
|
(40)
|
(42)
|
(44)
|
(46)
|
(48)
|
(50)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
45,052.50
|
100.00
|
290.46
|
2,117.46
|
893.72
|
750.42
|
2,457.28
|
613.29
|
1,037.47
|
12,373.51
|
784.03
|
1,058.90
|
868.63
|
626.86
|
1,101.21
|
440.71
|
1,106.70
|
763.81
|
895.54
|
645.60
|
1,788.42
|
556.29
|
1,259.96
|
955.43
|
4,444.48
|
1,702.98
|
1,000.70
|
3,034.84
|
1,483.83
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
34,556.67
|
76.70
|
135.55
|
1,397.09
|
683.20
|
532.14
|
1,957.18
|
463.22
|
689.91
|
11,931.22
|
539.77
|
531.38
|
492.66
|
365.59
|
595.70
|
247.30
|
633.89
|
543.12
|
580.16
|
376.60
|
1,215.31
|
361.23
|
868.38
|
671.97
|
3,305.19
|
1,153.97
|
757.59
|
2,199.83
|
1,127.55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,229.21
|
22.71
|
38.26
|
445.79
|
316.52
|
287.61
|
473.19
|
329.55
|
513.07
|
130.74
|
312.14
|
492.49
|
407.85
|
247.86
|
444.50
|
203.27
|
552.12
|
413.54
|
305.64
|
347.71
|
487.83
|
349.96
|
658.51
|
383.01
|
443.08
|
598.73
|
512.06
|
217.43
|
316.76
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3,217.66
|
7.14
|
18.43
|
40.00
|
56.99
|
112.55
|
258.67
|
144.40
|
50.12
|
-
|
132.52
|
265.67
|
106.14
|
0.40
|
45.00
|
162.71
|
547.75
|
157.44
|
14.10
|
148.61
|
-
|
98.23
|
183.79
|
93.59
|
3.57
|
108.54
|
180.31
|
20.84
|
267.29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
KNK
|
2,491.55
|
5.53
|
12.71
|
124.98
|
86.91
|
44.87
|
110.91
|
77.33
|
16.30
|
204.84
|
46.32
|
0.19
|
38.67
|
14.03
|
3.97
|
6.43
|
0.11
|
39.20
|
134.54
|
1.50
|
236.63
|
-
|
63.77
|
39.07
|
758.24
|
73.45
|
56.36
|
259.39
|
40.84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
3,430.99
|
7.62
|
60.08
|
251.68
|
78.81
|
116.90
|
259.59
|
53.85
|
39.09
|
99.49
|
118.12
|
14.70
|
22.97
|
82.09
|
132.50
|
25.56
|
13.56
|
67.52
|
63.74
|
9.93
|
217.99
|
8.06
|
89.28
|
89.02
|
225.18
|
274.09
|
87.90
|
770.20
|
159.19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,253.44
|
7.22
|
-
|
314.56
|
128.59
|
64.36
|
275.10
|
-
|
82.13
|
169.70
|
40.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132.90
|
-
|
-
|
64.25
|
1,267.92
|
34.90
|
30.85
|
489.21
|
158.68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11,249.72
|
24.97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,198.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,202.67
|
7.11
|
-
|
241.89
|
60.07
|
13.99
|
826.02
|
-
|
0.76
|
126.43
|
9.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.23
|
-
|
123.50
|
-
|
35.05
|
75.87
|
704.90
|
92.32
|
0.77
|
443.62
|
429.86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
470.37
|
1.04
|
24.10
|
9.02
|
8.69
|
4.41
|
4.72
|
2.49
|
38.55
|
2.02
|
4.05
|
24.00
|
18.94
|
14.71
|
11.61
|
12.04
|
68.10
|
20.01
|
6.28
|
13.43
|
16.45
|
3.21
|
19.41
|
16.75
|
17.32
|
75.24
|
16.63
|
15.16
|
3.03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
228.72
|
0.51
|
0.40
|
9.17
|
3.72
|
-
|
7.65
|
-
|
-
|
-
|
9.44
|
-
|
4.24
|
6.90
|
3.12
|
-
|
-
|
2.85
|
-
|
4.03
|
-
|
-
|
2.36
|
4.00
|
88.55
|
5.24
|
53.03
|
4.82
|
19.20
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
8,667.84
|
19.24
|
151.71
|
438.66
|
203.33
|
193.13
|
413.80
|
133.74
|
321.07
|
279.62
|
238.50
|
275.14
|
214.91
|
213.66
|
448.82
|
128.65
|
301.19
|
207.71
|
288.90
|
238.75
|
505.89
|
177.74
|
334.56
|
263.58
|
807.99
|
510.89
|
221.69
|
819.96
|
334.27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
626.38
|
1.39
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
97.56
|
-
|
-
|
27.88
|
37.13
|
-
|
-
|
23.32
|
-
|
-
|
-
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.86
|
70.98
|
149.13
|
-
|
211.33
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
79.06
|
0.18
|
0.44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
3.20
|
-
|
-
|
50.00
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
25.37
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75.50
|
0.17
|
-
|
50.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
89.40
|
0.20
|
-
|
13.75
|
0.05
|
-
|
-
|
0.15
|
-
|
2.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
1.26
|
-
|
-
|
62.40
|
-
|
-
|
-
|
9.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
492.67
|
1.09
|
6.91
|
41.21
|
-
|
2.10
|
1.90
|
0.67
|
9.51
|
129.96
|
38.49
|
1.57
|
11.56
|
4.44
|
0.39
|
0.08
|
-
|
11.36
|
0.03
|
-
|
31.49
|
-
|
3.41
|
5.90
|
65.07
|
4.19
|
41.50
|
80.95
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
271.29
|
0.60
|
-
|
76.60
|
-
|
-
|
2.89
|
-
|
-
|
-
|
6.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112.80
|
-
|
-
|
-
|
73.00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,300.21
|
7.33
|
58.75
|
101.08
|
57.35
|
54.49
|
108.79
|
44.14
|
113.28
|
35.53
|
58.26
|
122.12
|
86.67
|
96.07
|
105.05
|
57.05
|
156.45
|
101.45
|
97.10
|
158.91
|
254.37
|
77.35
|
111.07
|
125.17
|
421.30
|
163.84
|
113.79
|
330.84
|
89.93
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
0.74
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.25
|
-
|
0.12
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.45
|
0.02
|
-
|
0.15
|
-
|
-
|
0.01
|
0.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.17
|
-
|
-
|
0.17
|
-
|
0.01
|
1.71
|
0.10
|
0.02
|
0.02
|
-
|
5.64
|
0.10
|
0.07
|
-
|
0.10
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,171.58
|
2.60
|
-
|
69.50
|
41.58
|
38.61
|
79.29
|
33.44
|
53.26
|
26.31
|
37.74
|
35.69
|
40.25
|
31.21
|
58.14
|
35.79
|
39.16
|
36.26
|
37.16
|
27.72
|
41.66
|
37.80
|
58.42
|
61.55
|
47.27
|
80.15
|
40.61
|
48.36
|
34.64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
66.75
|
0.15
|
66.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
21.57
|
0.05
|
3.62
|
0.80
|
0.31
|
0.93
|
0.65
|
0.15
|
0.34
|
2.17
|
1.72
|
1.00
|
0.91
|
1.00
|
0.42
|
0.52
|
0.64
|
0.50
|
0.63
|
0.61
|
0.33
|
0.19
|
0.66
|
0.52
|
0.50
|
0.15
|
0.58
|
0.13
|
1.57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
7.49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
0.56
|
-
|
-
|
5.55
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35.68
|
-
|
0.35
|
3.62
|
-
|
0.12
|
2.30
|
0.79
|
0.51
|
-
|
11.40
|
2.34
|
1.84
|
-
|
0.15
|
0.38
|
0.53
|
0.37
|
0.19
|
0.53
|
2.47
|
0.03
|
3.11
|
1.19
|
|
1.44
|
0.11
|
-
|
1.92
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
289.47
|
0.64
|
4.26
|
7.20
|
6.86
|
8.77
|
4.43
|
6.27
|
26.79
|
4.91
|
10.61
|
10.55
|
9.67
|
11.10
|
10.59
|
7.50
|
9.35
|
14.35
|
11.51
|
15.19
|
14.90
|
11.38
|
14.31
|
15.24
|
2.57
|
21.60
|
9.14
|
8.72
|
11.68
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ
gốm
|
SKX
|
284.97
|
0.63
|
-
|
2.20
|
11.04
|
27.94
|
28.72
|
2.12
|
27.35
|
-
|
7.80
|
56.31
|
15.91
|
-
|
-
|
-
|
8.33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.02
|
0.61
|
13.97
|
15.99
|
|
3.39
|
38.26
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27.09
|
-
|
0.71
|
1.52
|
0.63
|
0.76
|
1.37
|
0.60
|
0.64
|
0.27
|
0.85
|
0.85
|
0.49
|
0.83
|
0.96
|
0.84
|
0.17
|
0.63
|
1.15
|
0.78
|
1.16
|
0.30
|
0.61
|
1.02
|
4.91
|
1.65
|
1.72
|
0.95
|
0.74
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
21.10
|
0.05
|
0.20
|
0.65
|
0.97
|
1.15
|
1.02
|
0.76
|
0.86
|
0.52
|
0.60
|
0.72
|
0.61
|
0.46
|
1.60
|
1.27
|
0.44
|
0.64
|
0.89
|
0.87
|
2.07
|
0.94
|
0.23
|
0.51
|
1.01
|
0.93
|
0.70
|
0.49
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
997.09
|
2.21
|
4.61
|
64.69
|
63.30
|
12.82
|
28.08
|
44.03
|
77.80
|
23.96
|
27.04
|
43.99
|
46.32
|
14.48
|
1.92
|
24.93
|
85.39
|
33.69
|
76.81
|
33.28
|
41.59
|
49.73
|
20.28
|
25.59
|
34.92
|
33.96
|
13.47
|
50.91
|
20.50
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
800.84
|
1.78
|
4.92
|
5.19
|
21.24
|
45.44
|
56.79
|
0.45
|
10.69
|
26.11
|
0.28
|
-
|
0.67
|
-
|
269.29
|
-
|
-
|
-
|
63.42
|
0.16
|
3.24
|
-
|
97.43
|
20.45
|
17.31
|
37.51
|
-
|
83.77
|
36.47
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.52
|
0.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.36
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
DCS
|
1,827.98
|
4.06
|
3.20
|
281.71
|
7.19
|
25.15
|
86.30
|
16.33
|
26.50
|
162.67
|
5.76
|
252.38
|
161.06
|
47.61
|
56.69
|
64.76
|
171.62
|
12.98
|
26.47
|
30.25
|
67.22
|
17.32
|
57.03
|
19.88
|
131.30
|
38.12
|
21.42
|
15.05
|
22.01
|
PHỤ LỤC
02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã
Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã
Gia Sơn
|
Xã
Thanh Bình
|
Xã
Gia Thủy
|
Xã
Gia Tường
|
Xã
Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã
Đức Long
|
Xã
Lạc Vân
|
Xã
Đồng Phong
|
Xã
Yên Quang
|
Xã
Lạng Phong
|
Xã
Thượng Hòa
|
Xã
Văn Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã
Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã
Văn Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã
Kỳ Phú
|
Xã
Quỳnh Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
21.25
|
0.28
|
3.00
|
-
|
0.10
|
2.32
|
-
|
-
|
1.09
|
-
|
0.85
|
-
|
0.15
|
1.84
|
0.10
|
-
|
0.15
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
3.68
|
6.65
|
-
|
-
|
0.88
|
0.13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUN/PNN
|
11.55
|
0.28
|
|
-
|
-
|
2.14
|
-
|
-
|
0.59
|
-
|
0.59
|
-
|
0.15
|
1.84
|
0.10
|
-
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.68
|
1.90
|
-
|
-
|
-
|
0.13
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
6.41
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
0.18
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.75
|
-
|
-
|
0.88
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.00
|
-
|
3.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.95
|
0.78
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC
03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã
Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã
Gia Sơn
|
Xã
Thanh Bình
|
Xã
Gia Thủy
|
Xã
Gia Tường
|
Xã
Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã
Đức Long
|
Xã
Lạc Vân
|
Xã
Đồng Phong
|
Xã
Yên Quang
|
Xã
Lạng Phong
|
Xã
Thượng Hòa
|
Xã
Văn Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã
Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã
Văn Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã
Kỳ Phú
|
Xã
Quỳnh Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
16.60
|
0.28
|
|
|
0.10
|
2.32
|
|
|
0.69
|
|
0.85
|
0.95
|
0.15
|
1.84
|
0.10
|
|
0.15
|
|
0.03
|
|
|
|
3.68
|
4.45
|
|
|
0.88
|
0.13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.60
|
0.28
|
|
|
|
2.14
|
|
|
0.59
|
|
0.59
|
0.95
|
0.15
|
1.84
|
0.10
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
3.68
|
|
|
|
|
0.13
|
|
Trong đó. Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.71
|
|
|
|
0.10
|
0.18
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.45
|
|
|
0.88
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1.01
|
0.78
|
0.02
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.19
|
|
0.02
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.78
|
0.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Nho Quan
|
Xã
Xích Thổ
|
Xã
Gia Lâm
|
Xã
Gia Sơn
|
Xã
Thanh Bình
|
Xã
Gia Thủy
|
Xã
Gia Tường
|
Xã
Cúc Phương
|
Xã
Phú Sơn
|
Xã
Đức Long
|
Xã
Lạc Vân
|
Xã
Đồng Phong
|
Xã
Yên Quang
|
Xã
Lạng Phong
|
Xã
Thượng Hòa
|
Xã
Văn Phong
|
Xã
Văn Phương
|
Xã
Thanh Lạc
|
Xã
Sơn Lai
|
Xã
Sơn Thành
|
Xã
Văn Phú
|
Xã
Phú Lộc
|
Xã
Kỳ Phú
|
Xã
Quỳnh Lưu
|
Xã
Sơn Hà
|
Xã
Phú Long
|
Xã
Quảng Lạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó. Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1.84
|
0.01
|
|
|
|
0.92
|
0.04
|
|
0.37
|
|
0.08
|
|
|
0.04
|
0.04
|
|
0.05
|
|
|
|
|
0.20
|
|
0.09
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.15
|
|
|
|
|
0.92
|
0.04
|
|
0.07
|
|
0.08
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/09/2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
1.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|