|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1147/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Vĩnh Linh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1147/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1147/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 28 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại
Tờ trình số 430/TTr-UBND
ngày 30/3/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1148/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
52891,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4672,28
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3629,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3930,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10531,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13147,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
97,13
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
19640,08
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1091,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
769,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
102,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7951,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
136,62
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
258,84
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,96
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
272,76
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
303,19
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
8,43
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4089,33
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2249,98
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1075,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
101,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
61,35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,99
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,83
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
8,89
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
539,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,19
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,55
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
33,70
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
3,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
538,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
180,70
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1212,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
866,23
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,53
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1155,51
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
573,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
57,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
109,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
365,94
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
1,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,56
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
2,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,48
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,26
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
819,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
28,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
139,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
152,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
485,07
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,99
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
RSX/NKR(a)
|
36,30
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,40
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2 3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
23,19
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
(Kèm theo phụ
lục chi tiết và danh mục)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Linh
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu
chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy
mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và
công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư đô
thị, khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Hà
Sỹ Đồng
|
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1147/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
3.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|