|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoa Lư Ninh Bình 2016
Số hiệu:
|
1142/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1142/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 05 tháng 9
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công
trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày
29/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm
2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016
(có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có
biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Hoa Lư
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định,
đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa
bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
kh 176
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Biểu
05/CH
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH
Ban hành kèm theo
Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã
(ha)
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh
Khang
|
Xã Ninh
Mỹ
|
Xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh
Vân
|
Xã Ninh
Xuân
|
Xã Trường
Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
LNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,51
|
|
|
|
|
0,25
|
0,08
|
0,10
|
0,87
|
0,09
|
0,10
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,87
|
|
|
|
2.3
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,10
|
0,02
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
RAC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,41
|
|
|
|
|
0,24
|
0,08
|
|
|
0,09
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
04/CH
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH
Ban hành kèm theo
Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của
UBND tỉnh Ninh Bình
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Thị
trấn Thiên Tôn
|
Xã
Ninh An
|
Xã
Ninh Giang
|
Xã
Ninh Hải
|
Xã
Ninh Hòa
|
Xã
Ninh Khang
|
Xã
Ninh Mỹ
|
Xã
Ninh Thắng
|
Xã
Ninh Vân
|
Xã
Ninh Xuân
|
Xã
Trường Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,62
|
|
7,40
|
9,00
|
0,65
|
12,10
|
14,97
|
9,30
|
|
6,05
|
0,95
|
14,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
72,96
|
|
7,38
|
9,00
|
0,65
|
11,69
|
14,15
|
9,00
|
|
6,05
|
0,95
|
14,09
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,90
|
|
7,38
|
9,00
|
0,65
|
11,69
|
14,09
|
9,00
|
|
6,05
|
0,95
|
14,09
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,49
|
|
|
|
|
0,01
|
0,18
|
0,30
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,07
|
|
0,02
|
|
|
0,40
|
0,64
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,79
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
2,48
|
|
|
0,07
|
0,04
|
0,05
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,11
|
|
0,10
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,47
|
|
|
|
|
0,02
|
2,40
|
|
|
|
|
0,05
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,07
|
0,04
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03/CH
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH
Ban hành kèm theo
Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của
UBND tỉnh Ninh Bình
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
(ha)
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh
Khang
|
Xã Ninh
Mỹ
|
Xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh
Vân
|
Xã Ninh
Xuân
|
Xã Trường
Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
10,23
|
0,84
|
|
5,50
|
|
1,70
|
|
|
2,19
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUN/PNN
|
10,23
|
0,84
|
|
5,50
|
|
1,70
|
|
|
2,19
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,23
|
0,84
|
|
5,50
|
|
1,70
|
|
|
2,19
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NCL/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
NTS/NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/CH
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, HUYỆN HOA LƯ - TỈNH NINH BÌNH
Ban hành kèm theo
Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2016 của
UBND tỉnh Ninh Bình
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo các đơn vị hành chính
cấp xã (ha)
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
Xã Ninh An
|
Xã Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Ninh Hòa
|
Xã Ninh Khang
|
Xã Ninh
Mỹ
|
Xã Ninh Thắng
|
Xã Ninh
Vân
|
Xã Ninh
Xuân
|
Xã Trường
Yên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
10.348,71
|
100,00
|
218,67
|
549,72
|
647,21
|
2.189,94
|
803,17
|
739,02
|
405,86
|
423,22
|
1.256,88
|
975,02
|
2.140,01
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
5.660,04
|
54,69
|
44,50
|
314,38
|
236,14
|
1.584,10
|
527,71
|
93,74
|
210,45
|
252,85
|
558,21
|
541,89
|
1.296,07
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.351,18
|
22,72
|
28,28
|
272,16
|
185,72
|
299,47
|
345,53
|
25,83
|
183,53
|
233,52
|
315,19
|
127,59
|
334,35
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.709,61
|
16,52
|
24,52
|
269,68
|
159,73
|
134,94
|
284,65
|
25,89
|
140,02
|
221,95
|
209,96
|
53,05
|
185,22
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
641,57
|
6,20
|
3,76
|
2,48
|
25,99
|
164,53
|
60,88
|
(0,06)
|
43,51
|
11,57
|
105,23
|
74,54
|
149,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
48,15
|
0,47
|
0,37
|
1,37
|
18,07
|
1,07
|
(0,01)
|
12,10
|
3,73
|
-
|
11,02
|
-
|
0,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
LNC
|
175,16
|
1,69
|
2,64
|
16,92
|
10,20
|
18,05
|
19,78
|
21,01
|
8,53
|
6,56
|
22,73
|
9,22
|
39,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
0,01
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.829,70
|
27,34
|
-
|
-
|
-
|
1.240,61
|
125,03
|
-
|
-
|
-
|
189,08
|
389,89
|
885,09
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
239,89
|
2,32
|
11,85
|
23,72
|
18,15
|
22,90
|
36,47
|
31,00
|
14,66
|
9,07
|
20,19
|
15,19
|
36,69
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
14,62
|
0,14
|
-
|
0,21
|
4,00
|
2,00
|
0,91
|
3,80
|
-
|
3,69
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.284,06
|
41,40
|
167,29
|
217,07
|
404,53
|
461,47
|
272,53
|
603,10
|
180,38
|
139,09
|
697,97
|
394,43
|
746,21
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
17,48
|
0,17
|
15,57
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,10
|
0,19
|
1,41
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
242,69
|
2,35
|
1,86
|
-
|
-
|
67,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
173,22
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
12,17
|
0,12
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,85
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,93
|
0,08
|
1,00
|
0,04
|
4,76
|
0,03
|
1,70
|
-
|
0,36
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
414,25
|
4,00
|
10,24
|
22,72
|
4,59
|
172,31
|
0,63
|
0,98
|
0,11
|
7,33
|
97,98
|
77,76
|
19,60
|
2.5
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
54,57
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54,57
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.520,71
|
14,69
|
74,36
|
98,51
|
158,85
|
107,53
|
175,46
|
145,39
|
94,04
|
68,74
|
112,50
|
147,72
|
337,61
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
88,44
|
0,85
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,04
|
-
|
-
|
0,03
|
40,40
|
39,26
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,80
|
0,07
|
2,66
|
0,38
|
0,18
|
0,34
|
0,27
|
0,07
|
0,07
|
0,37
|
0,41
|
0,12
|
1,92
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
36,54
|
0,35
|
6,83
|
3,62
|
5,54
|
1,10
|
2,35
|
2,46
|
3,11
|
1,93
|
4,32
|
1,78
|
3,50
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
19,52
|
0,19
|
2,43
|
1,21
|
1,72
|
0,98
|
1,07
|
7,21
|
1,22
|
0,67
|
1,12
|
1,89
|
-
|
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,94
|
0,02
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
905,23
|
8,75
|
46,15
|
65,97
|
89,09
|
45,04
|
148,13
|
60,77
|
59,97
|
45,66
|
85,24
|
36,59
|
222,61
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
456,06
|
4,41
|
12,87
|
26,74
|
61,77
|
59,85
|
22,92
|
67,30
|
28,04
|
19,66
|
20,67
|
66,54
|
69,70
|
|
Đắt công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,57
|
0,02
|
0,03
|
0,31
|
0,23
|
0,01
|
0,59
|
0,45
|
0,08
|
0,16
|
0,30
|
0,02
|
0,39
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
0,00
|
0,21
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
3,15
|
0,03
|
0,53
|
0,25
|
0,30
|
0,18
|
0,12
|
0,07
|
0,52
|
0,28
|
0,39
|
0,30
|
0,21
|
2.7
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
44,14
|
0,43
|
0,32
|
0,54
|
3,44
|
1,30
|
9,58
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
0,87
|
27,64
|
2.8
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
130,55
|
|
-
|
-
|
-
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,31
|
100,22
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
RAC
|
0,18
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,06
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất tại nông thôn
|
ONT
|
991,64
|
9,58
|
-
|
60,21
|
119,17
|
46,44
|
65,48
|
376,27
|
77,66
|
38,17
|
95,95
|
38,38
|
73,91
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
51,07
|
0,49
|
51,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,54
|
0,06
|
2,84
|
0,62
|
0,23
|
0,23
|
0,32
|
0,24
|
0,33
|
0,23
|
0,87
|
0,38
|
0,23
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,40
|
|
0,30
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
14,10
|
|
0,40
|
1,60
|
2,38
|
2,05
|
1,21
|
1,20
|
0,65
|
0,64
|
2,85
|
0,88
|
0,25
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
120,23
|
1,16
|
5,82
|
12,44
|
10,33
|
13,35
|
10,20
|
6,75
|
5,18
|
3,41
|
23,27
|
7,24
|
22,24
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
118,36
|
1,14
|
-
|
0,12
|
25,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
92,86
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
26,84
|
|
0,16
|
0,35
|
16,96
|
1,06
|
0,83
|
1,07
|
0,33
|
0,38
|
3,05
|
0,64
|
2,00
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,80
|
|
0,64
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
13,54
|
0,13
|
0,37
|
0,80
|
0,36
|
2,30
|
1,04
|
1,65
|
1,52
|
0,55
|
1,97
|
1,50
|
1,48
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
471,54
|
4,56
|
-
|
19,07
|
57,83
|
30,96
|
5,80
|
69,46
|
0,14
|
19,33
|
28,42
|
89,56
|
150,96
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
24,33
|
0,24
|
0,02
|
0,04
|
0,24
|
15,12
|
0,18
|
0,02
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
8,64
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
404,61
|
3,91
|
6,88
|
18,27
|
6,54
|
144,38
|
2,93
|
42,18
|
15,02
|
31,28
|
0,70
|
38,70
|
97,73
|
Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/09/2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
1.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|