|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1135/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Eng
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1135/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 08 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN HẠ LANG, TỈNH CAO BẰNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 359/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1139/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm
2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Hiện
trạng năm 2010
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Cấp
tỉnh phân khai (ha)
|
Huyện
xác định (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
45.681,67
|
100,00
|
45.681,67
|
|
45.681,67
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
42.903,01
|
93,92
|
43.062,41
|
|
43.062,41
|
94,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.940,65
|
6,44
|
2.928,67
|
|
2.928,67
|
6,41
|
|
Đất trồng lúa nước
|
2.940,65
|
6,44
|
|
2.928,67
|
2.928,67
|
6,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
466,85
|
1,02
|
464,42
|
|
464,42
|
1,02
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
159,64
|
0,35
|
886,79
|
0,97
|
887,76
|
1,94
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
35.215,26
|
77,09
|
23.160,59
|
|
23.160,59
|
50,70
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
29,50
|
0,06
|
12.299,00
|
0,07
|
12.299,07
|
26,92
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
19,51
|
0,04
|
19,51
|
|
19,51
|
0,04
|
1.6
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
4.538,45
|
9,93
|
|
3.766,81
|
3.766,81
|
8,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.881,76
|
4,12
|
2.055,00
|
49,13
|
2.104,13
|
4,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở CQ, CT sự nghiệp
|
11,37
|
0,02
|
12,07
|
12,84
|
24,91
|
0,05
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
35,33
|
0,08
|
50,33
|
|
50,33
|
0,11
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,62
|
0,00
|
3,12
|
|
3,12
|
0,01
|
2.4
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
10,37
|
0,02
|
|
19,05
|
19,05
|
0,04
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ
|
6,26
|
0,01
|
|
13,31
|
13,31
|
0,03
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
9,41
|
0,02
|
19,41
|
|
19,41
|
0,04
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
0,19
|
0,00
|
4,69
|
5,20
|
9,89
|
0,02
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3,27
|
0,01
|
3,27
|
|
3,27
|
0,01
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
28,58
|
0,06
|
33,08
|
3,73
|
36,81
|
0,08
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
48,45
|
0,11
|
|
48,45
|
48,45
|
0,11
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
842,07
|
1,84
|
959,42
|
16,20
|
975,62
|
2,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,14
|
0,00
|
2,89
|
1,48
|
4,37
|
0,01
|
|
Đất cơ sở y tế
|
2,37
|
0,01
|
3,12
|
0,02
|
3,14
|
0,01
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
20,94
|
0,05
|
23,44
|
1,74
|
25,18
|
0,06
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,80
|
0,00
|
10,60
|
3,40
|
14,00
|
0,03
|
2.12
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
|
885,84
|
1,94
|
|
899,96
|
899,96
|
1,97
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
896,90
|
1,96
|
|
515,13
|
515,13
|
1,13
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
|
564,26
|
|
515,13
|
1,13
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
|
332,64
|
49,13
|
381,77
|
0,47
|
4
|
Đất đô thị
|
1.598,84
|
3,50
|
1.598,84
|
|
1.598,84
|
3,50
|
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị
|
40,25
|
0,09
|
42,82
|
3,58
|
46,40
|
0,10
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
349,75
|
0,77
|
|
370,06
|
370,06
|
0,81
|
6
|
Đất khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo giai đoạn
|
Giai
đoạn (2011-2015)
|
Giai
đoạn (2016-2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
209,67
|
169,56
|
40,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
19,64
|
15,33
|
4,31
|
|
Đất trồng lúa nước
|
19,64
|
15,33
|
4,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
2,43
|
0,55
|
1,88
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,88
|
3,58
|
3,30
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
81,03
|
70,71
|
10,32
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2,07
|
2,07
|
|
1.5
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
100,05
|
77,87
|
22,18
|
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
theo giai đoạn
|
Giai
đoạn
(2011-2015)
|
Giai
đoạn
(2016-2020)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
369,07
|
159,07
|
210,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10,00
|
10,00
|
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
298,00
|
98,00
|
200,00
|
1.3
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
61,07
|
51,07
|
10,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12,70
|
9,12
|
3,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
3,00
|
|
3,00
|
2.2
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong
đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
5,50
|
5,50
|
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,58
|
|
0,58
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2,78
|
2,78
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,20
|
0,20
|
|
2.5
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
|
0,84
|
0,84
|
|
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011 - 2015) của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích năm 2010
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
45.681,67
|
45.681,67
|
45.681,67
|
45.681,67
|
45.681,67
|
45.681,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
42.903,01
|
42.852,94
|
42.851,43
|
42.838,53
|
42.871,74
|
42.892,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.940,65
|
2.936,66
|
2.933,25
|
2.930,02
|
2.928,44
|
2.927,36
|
|
Đất trồng lúa nước
|
2.940,65
|
2.936,66
|
2.933,25
|
2.930,02
|
2.928,44
|
2.927,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
466,85
|
466,85
|
466,73
|
466,73
|
466,43
|
466,30
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
159,64
|
277,03
|
396,27
|
519,55
|
598,53
|
691,90
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
35.215,26
|
35.178,17
|
23.192,73
|
23.186,94
|
23.183,05
|
23.170,91
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
29,50
|
29,50
|
12.020,14
|
12.042,14
|
12.066,62
|
12.099,07
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
19,51
|
19,51
|
19,51
|
19,51
|
19,51
|
19,51
|
1.6
|
Các loại đất NN còn lại
|
4.538,45
|
4.412,07
|
4.289,53
|
4.140,37
|
4.075,59
|
3.983,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.881,76
|
1.931,83
|
1.959,43
|
2.018,69
|
2.033,78
|
2.060,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD
trụ sở CQ, CT sự nghiệp
|
11,37
|
11,90
|
12,25
|
21,94
|
22,64
|
23,65
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
35,33
|
50,33
|
50,33
|
50,33
|
50,33
|
50,33
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
2.4
|
Đất cơ sở SX kinh doanh
|
10,37
|
10,37
|
15,52
|
15,58
|
15,70
|
15,70
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ
|
6,26
|
11,26
|
13,31
|
13,31
|
13,31
|
13,31
|
2.6
|
Đất cho hoạt động KS
|
9,41
|
9,41
|
9,41
|
9,41
|
9,41
|
9,41
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
0,19
|
0,19
|
2,59
|
7,69
|
8,59
|
9,89
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3,27
|
3,27
|
3,27
|
3,27
|
3,27
|
3,27
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
28,58
|
28,58
|
28,58
|
28,58
|
28,58
|
28,58
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
48,45
|
48,45
|
48,45
|
48,45
|
48,45
|
48,45
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
842,07
|
874,18
|
890,46
|
929,79
|
942,31
|
966,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,14
|
2,30
|
2,30
|
3,11
|
3,69
|
3,69
|
|
Đất cơ sở y tế
|
2,37
|
2,37
|
2,37
|
2,47
|
2,53
|
3,14
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
20,94
|
21,24
|
21,57
|
23,18
|
23,48
|
25,18
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,80
|
1,50
|
5,60
|
7,00
|
9,80
|
11,90
|
2.12
|
Các loại đất phi NN còn lại
|
885,84
|
883,27
|
884,64
|
889,72
|
890,57
|
891,23
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
896,90
|
896,90
|
870,81
|
824,45
|
776,15
|
728,71
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
896,90
|
870,81
|
824,45
|
776,15
|
728,71
|
|
Đất CSD đưa vào sử dụng
|
|
|
26,09
|
46,36
|
48,30
|
47,44
|
4
|
Đất đô thị
|
1.598,84
|
1.598,84
|
1.598,84
|
1.598,84
|
1.598,84
|
1.598,84
|
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị
|
40,25
|
40,48
|
40,48
|
42,43
|
42,93
|
43,40
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
349,75
|
351,84
|
353,93
|
356,02
|
358,11
|
360,18
|
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
169,56
|
50,07
|
26,51
|
51,97
|
14,79
|
26,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15,33
|
3,99
|
3,41
|
5,27
|
1,58
|
1,08
|
|
Đất trồng lúa nước
|
15,33
|
3,99
|
3,41
|
5,27
|
1,58
|
1,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
0,55
|
|
0,12
|
|
0,30
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,58
|
0,02
|
0,76
|
2,45
|
|
0,35
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
70,71
|
37,09
|
11,80
|
5,79
|
3,89
|
12,14
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
2,07
|
|
|
|
0,52
|
1,55
|
1.5
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
77,87
|
8,97
|
10,54
|
38,46
|
8,80
|
11,10
|
3. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Diện
tích
|
Phân
theo theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
159,07
|
|
25,00
|
39,07
|
48,00
|
47,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
98,00
|
|
17,00
|
22,00
|
25,00
|
34,00
|
1.3
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
51,07
|
|
8,00
|
17,07
|
13,00
|
13,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9,12
|
|
1,09
|
7,29
|
0,30
|
0,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
4,50
|
|
|
4,50
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3,78
|
|
1,09
|
2,49
|
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
2.3
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
|
0,84
|
|
|
0,30
|
0,30
|
0,24
|
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Hạ
Lang:
1.
Công bố công khai quy hoạch, diện tích quy hoạch các loại đất đến năm 2020 bằng
các hình thức phù hợp, tăng cường công tác tuyên truyền văn bản pháp luật đất
đai để các nhà đầu tư, nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
2. Tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh
vực có sử dụng đất để thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực để đảm bảo thực hiện triệt
để phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Thực hiện việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo đúng thẩm quyền và quy
hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn
chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch.
4. Định
kỳ hằng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Văn Eng
|
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1135/QĐ-UBND ngày 08/08/2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
3.616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|