|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1134/QĐ-UBND 2022 điều tra đánh giá đất đai Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1134/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
09 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6, Luật sửa đổi
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
33/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
Căn cứ Thông tư số
16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1483/TTr-STNMT,ngày 28/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo phụ lục).
Điều 2.
Các đơn giá điều tra, đánh giá đất đai tại Quyết định
này chưa bao gồm chi phí khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán; chi phí kiểm tra nghiệm
thu, thuế giá trị gia tăng.
Đơn giá ban hành được sử dụng
làm cơ sở lập, giao dự toán và quyết toán đối với nhiệm vụ, dự án có liên quan
đến công tác điều tra, đánh giá đất đai sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3.
Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng
và quản lý thực hiện đơn giá Điều tra, đánh giá đất đai tại Quyết định này. Khi
các căn cứ xây dựng đơn giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây
khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện thì chủ trì phối hợp với Sở Tài
chính và các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định
việc điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà
Nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT. TU và HĐND tỉnh;
- TT.UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.6.14.05..
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN ĐẦU
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
A
|
Điều tra, đánh giá
chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu
|
|
Tổng cộng
|
3.180.526.702
|
102.602.986
|
69.456.620
|
66.710.332
|
85.566.992
|
3.504.863.632
|
3.438.153.300
|
555.633.834
|
543.115.347
|
4.060.497.466
|
3.981.268.647
|
|
Nội nghiệp
|
2.942.167.986
|
97.864.283
|
38.630.520
|
41.590.960
|
85.566.992
|
3.205.820.741
|
3.164.229.781
|
480.873.111
|
474.634.467
|
3.686.693.852
|
3.638.864.248
|
|
Ngoại nghiệp
|
238.358.716
|
4.738.703
|
30.826.100
|
25.119.372
|
-
|
299.042.891
|
273.923.519
|
74.760.723
|
68.480.880
|
373.803.614
|
342.404.399
|
Bước 1: Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
Tổng
|
289.160.178
|
10.268.498
|
5.504.016
|
5.521.554
|
8.770.617
|
319.224.863
|
313.703.309
|
60.476.510
|
59.522.429
|
379.701.373
|
373.225.738
|
|
Nội nghiệp
|
166.272.648
|
10.031.089
|
3.959.628
|
4.263.073
|
8.770.617
|
193.297.055
|
189.033.982
|
28.994.558
|
28.355.097
|
222.291.613
|
217.389.079
|
|
Ngoại nghiệp
|
122.887.530
|
237.409
|
1.544.388
|
1.258.481
|
-
|
125.927.808
|
124.669.327
|
31.481.952
|
31.167.332
|
157.409.760
|
155.836.659
|
Bước 2: Lập kế hoạch
và điều tra lấy mẫu đất tại thực địa
|
|
Tổng
|
522.221.998
|
14.777.044
|
33.337.917
|
28.227.942
|
8.984.534
|
607.549.435
|
579.321.493
|
108.443.924
|
101.823.643
|
715.993.359
|
681.145.136
|
|
Nội nghiệp
|
406.750.812
|
10.275.750
|
4.056.205
|
4.367.051
|
8.984.534
|
434.434.352
|
430.067.301
|
65.165.153
|
64.510.095
|
499.599.505
|
494.577.396
|
|
Ngoại nghiệp
|
115.471.186
|
4.501.294
|
29.281.712
|
23.860.891
|
-
|
173.115.083
|
149.254.192
|
43.278.771
|
37.313.548
|
216.393.854
|
186.567.740
|
Bước 3: Tổng hợp,
xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
|
Tổng
|
528.969.228
|
5.020.438
|
1.981.746
|
2.133.616
|
4.389.587
|
542.494.615
|
540.360.999
|
81.374.192
|
81.054.150
|
623.868.807
|
621.415.149
|
|
Nội nghiệp
|
528.969.228
|
5.020.438
|
1.981.746
|
2.133.616
|
4.389.587
|
542.494.615
|
540.360.999
|
81.374.192
|
81.054.150
|
623.868.807
|
621.415.149
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bước 4: Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
Tổng
|
1.122.987.888
|
35.015.840
|
13.822.000
|
14.881.245
|
30.615.870
|
1.217.322.843
|
1.202.441.598
|
182.598.426
|
180.366.240
|
1.399.921.269
|
1.382.807.83 8
|
|
Nội nghiệp
|
1.122.987.888
|
35.015.840
|
13.822.000
|
14.881.245
|
30.615.870
|
1.217.322.843
|
1.202.441.598
|
182.598.426
|
180.366.240
|
1.399.921.269
|
1.382.807.83 8
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bước 5: Phân
tích đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
Tổng
|
426.371.195
|
17.096.890
|
6.748.752
|
7.265.941
|
14.948.554
|
472.431.332
|
465.165.391
|
70.864.700
|
69.774.809
|
543.296.032
|
534.940.200
|
|
Nội nghiệp
|
426.371.195
|
17.096.890
|
6.748.752
|
7.265.941
|
14.948.554
|
472.431.332
|
465.165.391
|
70.864.700
|
69.774.809
|
543.296.032
|
534.940.200
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bước 6: Đề xuất
các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng sử dụng đất bền vững
|
|
Tổng
|
224.272.432
|
18.369.126
|
7.250.949
|
7.806.623
|
16.060.924
|
273.760.054
|
265.953.431
|
41.064.008
|
39.893.015
|
314.824.062
|
305.846.446
|
|
Nội nghiệp
|
224.272.432
|
18.369.126
|
7.250.949
|
7.806.623
|
16.060.924
|
273.760.054
|
265.953.431
|
41.064.008
|
39.893.015
|
314.824.062
|
305.846.446
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bước 7: Xây dựng
báo cáo tổng hợp và báo cáo tổng kết dự án
|
|
Tổng
|
66.543.783
|
2.055.150
|
811.240
|
873.411
|
1.796.906
|
72.080.490
|
71.207.079
|
10.812.074
|
10.681.062
|
82.892.564
|
81.888.141
|
|
Nội nghiệp
|
66.543.783
|
2.055.150
|
811.240
|
873.411
|
1.796.906
|
72.080.490
|
71.207.079
|
10.812.074
|
10.681.062
|
82.892.564
|
81.888.141
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Điều tra phẫu diện
đất
|
I
|
Trường hợp đào phẫu
diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
716.750
|
43.344
|
393.702
|
77.818
|
|
1.231.614
|
1.153.796
|
307.904
|
288.449
|
1.539.518
|
1.442.245
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
716.750
|
43.344
|
407.352
|
77.818
|
|
1.245.264
|
1.167.446
|
311.316
|
291.862
|
1.556.580
|
1.459.308
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
716.750
|
43.344
|
434.652
|
77.818
|
|
1.272.564
|
1.194.746
|
318.141
|
298.687
|
1.590.705
|
1.493.433
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
363.153
|
22.940
|
292.064
|
38.909
|
|
717.066
|
678.157
|
179.267
|
169.539
|
896.333
|
847.696
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
363.153
|
22.940
|
302.301
|
38.909
|
|
727.303
|
688.394
|
181.826
|
172.099
|
909.129
|
860.493
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
363.153
|
22.940
|
322.776
|
38.909
|
|
747.778
|
708.869
|
186.945
|
177.217
|
934.723
|
886.086
|
3
|
Phẫu diện thăm
dò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
238.917
|
13.281
|
75.524
|
38.909
|
|
366.631
|
327.722
|
91.658
|
81.931
|
458.289
|
409.653
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
238.917
|
13.281
|
85.761
|
38.909
|
|
376.868
|
337.959
|
94.217
|
84.490
|
471.085
|
422.449
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
238.917
|
13.281
|
106.236
|
38.909
|
|
397.343
|
358.434
|
99.336
|
89.609
|
496.679
|
448.043
|
II
|
Trường hợp khoan
phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy mẫu đất ở phẫu diện phụ
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
363.153
|
42.538
|
390.290
|
38.909
|
|
834.890
|
795.981
|
208.723
|
198.995
|
1.043.613
|
994.976
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
363.153
|
42.538
|
400.527
|
38.909
|
|
845.127
|
806.218
|
211.282
|
201.555
|
1.056.409
|
1.007.773
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
363.153
|
42.538
|
421.002
|
38.909
|
|
865.602
|
826.693
|
216.401
|
206.673
|
1.082.003
|
1.033.366
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
238.917
|
22.410
|
287.514
|
20.233
|
|
569.074
|
548.841
|
142.269
|
137.210
|
711.343
|
686.051
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
238.917
|
22.410
|
293.201
|
20.233
|
|
574.761
|
554.528
|
143.690
|
138.632
|
718.451
|
693.160
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
238.917
|
22.410
|
304.576
|
20.233
|
|
586.136
|
565.903
|
146.534
|
141.476
|
732.670
|
707.379
|
3
|
Phẫu diện thăm
dò
|
|
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000
|
114.680
|
13.248
|
70.974
|
20.233
|
|
219.135
|
198.902
|
54.784
|
49.726
|
273.919
|
248.628
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
114.680
|
13.248
|
76.661
|
20.233
|
|
224.822
|
204.589
|
56.206
|
51.147
|
281.028
|
255.736
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
114.680
|
13.248
|
88.036
|
20.233
|
|
236.197
|
215.964
|
59.049
|
53.991
|
295.246
|
269.955
|
C
|
Điều tra khoanh
đất
|
1
|
Khoanh đất nông
nghiệp khu vực tỉnh Vĩnh Long (khu vực đồng bằng)
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
100.423
|
3.658
|
3.400
|
7.782
|
|
115.263
|
107.481
|
28.816
|
26.870
|
144.079
|
134.351
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
251.057
|
9.143
|
10.200
|
19.455
|
|
289.855
|
270.400
|
72.464
|
67.600
|
362.319
|
338.000
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
311.310
|
11.337
|
27.200
|
24.124
|
|
373.971
|
349.847
|
93.493
|
87.462
|
467.464
|
437.309
|
2
|
Khoanh đất phi
nông nghiệp
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
100.423
|
4.162
|
4.550
|
7.782
|
|
116.917
|
109.135
|
29.229
|
27.284
|
146.146
|
136.419
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
251.057
|
10.403
|
9.100
|
19.455
|
|
290.015
|
270.560
|
72.504
|
67.640
|
362.519
|
338.200
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
311.310
|
12.899
|
18.200
|
24.124
|
|
366.533
|
342.409
|
91.633
|
85.602
|
458.166
|
428.011
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI LẦN TIẾP THEO
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
A
|
Điều tra, đánh
giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo
|
|
Tổng cộng
|
2.231.960.928
|
77.580.215
|
62.874.720
|
54.883.771
|
64.665.329
|
2.491.964.963
|
2.437.081.192
|
398.315.440
|
387.750.337
|
2.890.280.403
|
2.824.831.529
|
|
Nội nghiệp
|
2.041.543.864
|
73.632.305
|
35.358.120
|
31.558.399
|
64.665.329
|
2.246.758.017
|
2.215.199.618
|
337.013.703
|
332.279.943
|
2.583.771.720
|
2.547.479.561
|
|
Ngoại nghiệp
|
190.417.064
|
3.947.910
|
27.516.600
|
23.325.372
|
-
|
245.206.946
|
221.881.574
|
61.301.737
|
55.470.394
|
306.508.683
|
277.351.968
|
Bước 1: Điều tra
bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch
điều tra bổ sung thực địa
|
|
Tổng
|
275.225.742
|
8.013.199
|
5.103.345
|
4.494.445
|
6.867.458
|
299.704.189
|
295.209.744
|
54.326.879
|
53.538.417
|
354.031.068
|
348.748.161
|
|
Nội nghiệp
|
184.197.942
|
7.819.751
|
3.755.032
|
3.351.502
|
6.867.458
|
205.991.685
|
202.640.183
|
30.898.753
|
30.396.027
|
236.890.438
|
233.036.210
|
|
Ngoại nghiệp
|
91.027.800
|
193.448
|
1.348.313
|
1.142.943
|
-
|
93.712.504
|
92.569.561
|
23.428.126
|
23.142.390
|
117.140.630
|
115.711.951
|
Bước 2: Điều
tra, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra
|
|
Tổng
|
708.834.140
|
12.936.410
|
30.577.445
|
26.117.761
|
8.063.766
|
786.529.522
|
760.411.761
|
133.128.873
|
126.992.965
|
919.658.395
|
887.404.726
|
|
Nội nghiệp
|
609.444.876
|
9.181.948
|
4.409.158
|
3.935.332
|
8.063.766
|
635.035.080
|
631.099.748
|
95.255.262
|
94.664.962
|
730.290.342
|
725.764.710
|
|
Ngoại nghiệp
|
99.389.264
|
3.754.462
|
26.168.287
|
22.182.429
|
-
|
151.494.442
|
129.312.013
|
37.873.611
|
32.328.003
|
189.368.053
|
161.640.016
|
Bước 3: Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
Tổng
|
1.026.416.448
|
27.288.132
|
13.103.719
|
11.695.543
|
23.964.971
|
1.102.468.813
|
1.090.773.270
|
165.370.322
|
163.615.991
|
1.267.839.135
|
1.254.389.261
|
|
Nội nghiệp
|
1.026.416.448
|
27.288.132
|
13.103.719
|
11.695.543
|
23.964.971
|
1.102.468.813
|
1.090.773.270
|
165.370.322
|
163.615.991
|
1.267.839.135
|
1.254.389.261
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bước 4: Phân tích,
đánh giá những thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước;
đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng
đất bền vững
|
|
Tổng
|
154.940.815
|
27.744.653
|
13.322.940
|
11.891.205
|
24.365.896
|
232.265.509
|
220.374.304
|
34.839.826
|
33.056.146
|
267.105.335
|
253.430.450
|
|
Nội nghiệp
|
154.940.815
|
27.744.653
|
13.322.940
|
11.891.205
|
24.365.896
|
232.265.509
|
220.374.304
|
34.839.826
|
33.056.146
|
267.105.335
|
253.430.450
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 5: Xây dựng
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
lần tiếp theo
|
|
Tổng
|
66.543.783
|
1.597.821
|
767.271
|
684.817
|
1.403.238
|
70.996.930
|
70.312.113
|
10.649.540
|
10.546.817
|
81.646.470
|
80.858.930
|
|
Nội nghiệp
|
66.543.783
|
1.597.821
|
767.271
|
684.817
|
1.403.238
|
70.996.930
|
70.312.113
|
10.649.540
|
10.546.817
|
81.646.470
|
80.858.930
|
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Điều tra phẫu diện
đất
|
I
|
Trường hợp đào phẫu
diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
716.750
|
43.344
|
393.702
|
77.818
|
|
1.231.614
|
1.153.796
|
307.904
|
288.449
|
1.539.518
|
1.442.245
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
716.750
|
43.344
|
407.352
|
77.818
|
|
1.245.264
|
1.167.446
|
311.316
|
291.862
|
1.556.580
|
1.459.308
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
716.750
|
43.344
|
434.652
|
77.818
|
|
1.272.564
|
1.194.746
|
318.141
|
298.687
|
1.590.705
|
1.493.433
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
363.153
|
22.940
|
292.064
|
38.909
|
|
717.066
|
678.157
|
179.267
|
169.539
|
896.333
|
847.696
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
363.153
|
22.940
|
302.301
|
38.909
|
|
727.303
|
688.394
|
181.826
|
172.099
|
909.129
|
860.493
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
363.153
|
22.940
|
322.776
|
38.909
|
|
747.778
|
708.869
|
186.945
|
177.217
|
934.723
|
886.086
|
3
|
Phẫu diện thăm
dò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
238.917
|
13.281
|
75.524
|
38.909
|
|
366.631
|
327.722
|
91.658
|
81.931
|
458.289
|
409.653
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
238.917
|
13.281
|
85.761
|
38.909
|
|
376.868
|
337.959
|
94.217
|
84.490
|
471.085
|
422.449
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
238.917
|
13.281
|
106.236
|
38.909
|
|
397.343
|
358.434
|
99.336
|
89.609
|
496.679
|
448.043
|
II
|
Trường hợp khoan
phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy mẫu đất ở phẫu diện phụ
|
1
|
Phẫu diện chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
363.153
|
42.538
|
390.290
|
38.909
|
|
834.890
|
795.981
|
208.723
|
198.995
|
1.043.613
|
994.976
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
363.153
|
42.538
|
400.527
|
38.909
|
|
845.127
|
806.218
|
211.282
|
201.555
|
1.056.409
|
1.007.773
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
363.153
|
42.538
|
421.002
|
38.909
|
|
865.602
|
826.693
|
216.401
|
206.673
|
1.082.003
|
1.033.366
|
2
|
Phẫu diện phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
238.917
|
22.410
|
287.514
|
20.233
|
|
569.074
|
548.841
|
142.269
|
137.210
|
711.343
|
686.051
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
238.917
|
22.410
|
293.201
|
20.233
|
|
574.761
|
554.528
|
143.690
|
138.632
|
718.451
|
693.160
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
238.917
|
22.410
|
304.576
|
20.233
|
|
586.136
|
565.903
|
146.534
|
141.476
|
732.670
|
707.379
|
3
|
Phẫu diện thăm
dò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
114.680
|
13.248
|
70.974
|
20.233
|
|
219.135
|
198.902
|
54.784
|
49.726
|
273.919
|
248.628
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
114.680
|
13.248
|
76.661
|
20.233
|
|
224.822
|
204.589
|
56.206
|
51.147
|
281.028
|
255.736
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
114.680
|
13.248
|
88.036
|
20.233
|
|
236.197
|
215.964
|
59.049
|
53.991
|
295.246
|
269.955
|
C
|
Điều tra khoanh
đất
|
1
|
Khoanh đất nông
nghiệp khu vực tỉnh Vĩnh Long (khu vực đồng bằng)
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
225.951
|
8.227
|
20.600
|
17.587
|
|
272.365
|
254.778
|
68.091
|
63.695
|
340.456
|
318.473
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
567.388
|
20.633
|
41.200
|
43.734
|
|
672.955
|
629.221
|
168.239
|
157.305
|
841.194
|
786.526
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
702.958
|
25.570
|
82.400
|
54.317
|
|
865.245
|
810.928
|
216.311
|
202.732
|
1.081.556
|
1.013.660
|
2
|
Khoanh đất phi
nông nghiệp
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
100.423
|
4.162
|
4.550
|
7.782
|
|
116.917
|
109.135
|
29.229
|
27.284
|
146.146
|
136.419
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/50.000
|
251.057
|
10.403
|
9.100
|
19.455
|
|
290.015
|
270.560
|
72.504
|
67.640
|
362.519
|
338.200
|
|
Tỷ lệ bản đồ
1/100.000
|
311.310
|
12.899
|
18.200
|
24.124
|
|
366.533
|
342.409
|
91.633
|
85.602
|
458.166
|
428.011
|
PHỤ LỤC II
DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ
THOÁI HÓA ĐẤT LẦN ĐẦU
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
A
|
Điều tra, đánh giá
thoái hóa đất lần đầu
|
|
Tổng cộng
|
2.758.618.213
|
90.153.617
|
120.428.080
|
178.006.543
|
47.735.856
|
3.194.942.309
|
3.016.935.766
|
593.636.810
|
551.906.764
|
3.788.579.119
|
3.568.842.530
|
|
Nội nghiệp
|
1.865.067.475
|
66.430.367
|
44.038.080
|
27.715.899
|
47.735.856
|
2.050.987.677
|
2.023.271.778
|
307.648.152
|
303.490.767
|
2.358.635.829
|
2.326.762.545
|
|
Ngoại nghiệp
|
893.550.738
|
23.723.250
|
76.390.000
|
150.290.644
|
-
|
1.143.954.632
|
993.663.988
|
285.988.658
|
248.415.997
|
1.429.943.290
|
1.242.079.985
|
Bước 1: Thu thập
tài liệu
|
|
Tổng
|
548.829.006
|
11.970.541
|
17.384.280
|
30.422.871
|
18.540.606
|
627.147.304
|
596.724.433
|
111.891.300
|
105.362.067
|
739.038.604
|
702.086.500
|
|
Nội nghiệp
|
402.867.414
|
9.313.537
|
7.468.858
|
10.764.855
|
18.540.606
|
448.955.270
|
438.190.415
|
67.343.291
|
65.728.562
|
516.298.561
|
503.918.977
|
|
Ngoại nghiệp
|
145.961.592
|
2.657.004
|
9.915.422
|
19.658.016
|
-
|
178.192.034
|
158.534.018
|
44.548.009
|
39.633.505
|
222.740.043
|
198.167.523
|
Bước 2: Điều tra
khảo sát thực địa
|
|
Tổng
|
747.589.146
|
21.066.246
|
66.474.578
|
130.632.628
|
-
|
965.762.598
|
835.129.970
|
241.440.650
|
208.782.493
|
1.207.203.248
|
1.043.912.463
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
747.589.146
|
21.066.246
|
66.474.578
|
130.632.628
|
-
|
965.762.598
|
835.129.970
|
241.440.650
|
208.782.493
|
1.207.203.248
|
1.043.912.463
|
Bước 3: Nội nghiệp
|
|
Tổng
|
1.462.200.061
|
57.116.830
|
36.569.222
|
16.951.044
|
29.195.250
|
1.602.032.407
|
1.585.081.363
|
240.304.861
|
237.762.204
|
1.842.337.268
|
1.822.843.567
|
|
Nội nghiệp
|
1.462.200.061
|
57.116.830
|
36.569.222
|
16.951.044
|
29.195.250
|
1.602.032.407
|
1.585.081.363
|
240.304.861
|
237.762.204
|
1.842.337.268
|
1.822.843.567
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
B
|
Điều tra lấy mẫu
đất
|
|
Khu vực tỉnh Vĩnh
Long
|
47.783
|
4.740
|
2.275
|
7.782
|
|
62.580
|
54.798
|
15.645
|
13.700
|
78.225
|
68.498
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ
THOÁI HÓA ĐẤT LẦN TIẾP THEO
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
A
|
Điều tra, đánh
giá thoái hóa đất lần tiếp theo
|
|
Tổng cộng
|
1.389.006.123
|
43.952.957
|
80.663.280
|
72.134.704
|
25.484.368
|
1.611.241.432
|
1.539.106.728
|
286.594.385
|
270.055.979
|
1.897.835.817
|
1.809.162.707
|
|
Nội nghiệp
|
1.046.623.283
|
34.204.097
|
40.895.280
|
14.952.699
|
25.484.368
|
1.162.159.727
|
1.147.207.028
|
174.323.959
|
172.081.054
|
1.336.483.686
|
1.319.288.082
|
|
Ngoại nghiệp
|
342.382.840
|
9.748.860
|
39.768.000
|
57.182.005
|
-
|
449.081.705
|
391.899.700
|
112.270.426
|
97.974.925
|
561.352.131
|
489.874.625
|
Bước 1: Thu thập
tài liệu
|
|
Tổng
|
209.994.375
|
7.131.349
|
11.288.332
|
15.098.256
|
4.243.147
|
247.755.459
|
232.657.203
|
47.661.323
|
44.135.722
|
295.416.782
|
276.792.925
|
|
Nội nghiệp
|
128.069.355
|
5.441.872
|
2.531.418
|
2.489.624
|
4.243.147
|
142.775.416
|
140.285.792
|
21.416.312
|
21.042.869
|
164.191.728
|
161.328.661
|
|
Ngoại nghiệp
|
81.925.020
|
1.689.477
|
8.756.914
|
12.608.632
|
-
|
104.980.043
|
92.371.411
|
26.245.011
|
23.092.853
|
131.225.054
|
115.464.264
|
Bước 2: Điều tra
khảo sát thực địa
|
|
Tổng
|
260.457.820
|
8.059.383
|
31.011.086
|
44.573.373
|
-
|
344.101.662
|
299.528.289
|
86.025.416
|
74.882.072
|
430.127.078
|
374.410.361
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
260.457.820
|
8.059.383
|
31.011.086
|
44.573.373
|
-
|
344.101.662
|
299.528.289
|
86.025.416
|
74.882.072
|
430.127.078
|
374.410.361
|
Bước 3: Nội nghiệp
|
|
Tổng
|
918.553.928
|
28.762.225
|
38.363.862
|
12.463.075
|
21.241.221
|
1.019.384.311
|
1.006.921.236
|
152.907.647
|
151.038.185
|
1.172.291.958
|
1.157.959.421
|
|
Nội nghiệp
|
918.553.928
|
28.762.225
|
38.363.862
|
12.463.075
|
21.241.221
|
1.019.384.311
|
1.006.921.236
|
152.907.647
|
151.038.185
|
1.172.291.958
|
1.157.959.421
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
B
|
Điều tra lấy mẫu
đất
|
|
Khu vực tỉnh Vĩnh
Long
|
47.783
|
4.740
|
2.275
|
7.782
|
|
62.580
|
54.798
|
15.645
|
13.700
|
78.225
|
68.498
|
PHỤ LỤC III
DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT
ĐẤT LẦN ĐẦU
1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
|
Tổng cộng
|
302.046.200
|
7.337.781
|
8.642.592
|
4.665.711
|
5.749.632
|
328.441.916
|
323.776.205
|
59.474.465
|
58.592.449
|
387.916.381
|
382.368.654
|
|
Nội nghiệp
|
201.915.620
|
7.337.781
|
8.512.992
|
2.844.111
|
5.749.632
|
226.360.136
|
223.516.025
|
33.954.020
|
33.527.404
|
260.314.156
|
257.043.429
|
|
Ngoại nghiệp
|
100.130.580
|
-
|
129.600
|
1.821.600
|
-
|
102.081.780
|
100.260.180
|
25.520.445
|
25.065.045
|
127.602.225
|
125.325.225
|
Bước 1: Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ để xác định các nguồn gây ô nhiễm đất,
các khu vực có nguy cơ ô nhiễm đất
|
|
Tổng
|
193.542.180
|
3.762.814
|
2.995.924
|
3.280.060
|
2.948.411
|
206.529.389
|
203.249.329
|
41.187.586
|
40.513.417
|
247.716.975
|
243.762.746
|
|
Nội nghiệp
|
93.411.600
|
3.762.814
|
2.866.324
|
1.458.460
|
2.948.411
|
104.447.609
|
102.989.149
|
15.667.141
|
15.448.372
|
120.114.750
|
118.437.521
|
|
Ngoại nghiệp
|
100.130.580
|
-
|
129.600
|
1.821.600
|
-
|
102.081.780
|
100.260.180
|
25.520.445
|
25.065.045
|
127.602.225
|
125.325.225
|
Bước 5: Đề xuất
định hướng quản lý sử dụng đất bền vững
|
|
Tổng
|
51.192.180
|
1.693.560
|
1.964.799
|
656.421
|
1.327.015
|
56.833.975
|
56.177.554
|
8.525.096
|
8.426.633
|
65.359.071
|
64.604.187
|
|
Nội nghiệp
|
51.192.180
|
1.693.560
|
1.964.799
|
656.421
|
1.327.015
|
56.833.975
|
56.177.554
|
8.525.096
|
8.426.633
|
65.359.071
|
64.604.187
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 6: Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
|
Tổng
|
57.311.840
|
1.881.407
|
3.681.869
|
729.230
|
1.474.206
|
65.078.552
|
64.349.322
|
9.761.783
|
9.652.398
|
74.840.335
|
74.001.720
|
|
Nội nghiệp
|
57.311.840
|
1.881.407
|
3.681.869
|
729.230
|
1.474.206
|
65.078.552
|
64.349.322
|
9.761.783
|
9.652.398
|
74.840.335
|
74.001.720
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều
tra lần đầu
2.1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều
tra
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
|
Tổng cộng
|
111.246.165
|
4.224.815
|
5.151.241
|
1.798.255
|
1.432.256
|
123.852.732
|
122.054.477
|
25.147.281
|
24.767.143
|
149.000.013
|
146.821.620
|
|
Nội nghiệp
|
49.913.505
|
2.030.399
|
4.088.611
|
694.255
|
1.432.256
|
58.159.026
|
57.464.771
|
8.723.854
|
8.619.716
|
66.882.880
|
66.084.487
|
|
Ngoại nghiệp
|
61.332.660
|
2.194.416
|
1.062.630
|
1.104.000
|
-
|
65.693.706
|
64.589.706
|
16.423.427
|
16.147.427
|
82.117.133
|
80.737.133
|
Bước 2: Lập kế
hoạch và điều tra lấy mẫu đất tại thực địa
|
|
Tổng
|
81.167.961
|
3.002.718
|
2.690.306
|
1.380.383
|
570.181
|
88.811.549
|
87.431.166
|
19.891.103
|
19.573.646
|
108.702.652
|
107.004.812
|
|
Nội nghiệp
|
19.835.301
|
808.302
|
1.627.676
|
276.383
|
570.181
|
23.117.843
|
22.841.460
|
3.467.676
|
3.426.219
|
26.585.519
|
26.267.679
|
|
Ngoại nghiệp
|
61.332.660
|
2.194.416
|
1.062.630
|
1.104.000
|
-
|
65.693.706
|
64.589.706
|
16.423.427
|
16.147.427
|
82.117.133
|
80.737.133
|
Bước 3: Tổng hợp
số liệu, xác định các điểm đất bị ô nhiễm và có nguy cơ ô nhiễm
|
|
Tổng
|
16.282.284
|
658.052
|
1.325.119
|
225.008
|
464.194
|
18.954.657
|
18.729.649
|
2.843.199
|
2.809.447
|
21.797.856
|
21.539.096
|
|
Nội nghiệp
|
16.282.284
|
658.052
|
1.325.119
|
225.008
|
464.194
|
18.954.657
|
18.729.649
|
2.843.199
|
2.809.447
|
21.797.856
|
21.539.096
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 4: Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm
|
|
Tổng
|
13.795.920
|
564.045
|
1.135.816
|
192.864
|
397.881
|
16.086.526
|
15.893.662
|
2.412.979
|
2.384.049
|
18.499.505
|
18.277.711
|
|
Nội nghiệp
|
13.795.920
|
564.045
|
1.135.816
|
192.864
|
397.881
|
16.086.526
|
15.893.662
|
2.412.979
|
2.384.049
|
18.499.505
|
18.277.711
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2.2. Điều tra lấy
mẫu đất, mẫu nước
|
|
Khu vực tỉnh Vĩnh
Long
|
64.113
|
3.994
|
4.045
|
-
|
-
|
72.152
|
72.152
|
18.038
|
18.038
|
90.190
|
90.190
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA Ô NHIỄM ĐẤT
LẦN TIẾP THEO
1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần tiếp theo
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
|
Tổng cộng
|
130.992.938
|
3.696.951
|
8.642.592
|
1.962.710
|
2.985.584
|
148.280.775
|
146.318.065
|
24.881.118
|
24.539.791
|
173.161.893
|
170.857.856
|
|
Nội nghiệp
|
105.201.728
|
3.696.951
|
8.512.992
|
1.493.510
|
2.985.584
|
121.890.765
|
120.397.255
|
18.283.615
|
18.059.588
|
140.174.380
|
138.456.843
|
|
Ngoại nghiệp
|
25.791.210
|
-
|
129.600
|
469.200
|
-
|
26.390.010
|
25.920.810
|
6.597.503
|
6.480.203
|
32.987.513
|
32.401.013
|
Bước 1: Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
Tổng
|
56.617.038
|
1.244.763
|
2.995.924
|
972.065
|
1.005.246
|
62.835.036
|
61.862.971
|
12.064.257
|
11.871.527
|
74.899.293
|
73.734.498
|
|
Nội nghiệp
|
30.825.828
|
1.244.763
|
2.866.324
|
502.865
|
1.005.246
|
36.445.026
|
35.942.161
|
5.466.754
|
5.391.324
|
41.911.780
|
41.333.485
|
|
Ngoại nghiệp
|
25.791.210
|
-
|
129.600
|
469.200
|
-
|
26.390.010
|
25.920.810
|
6.597.503
|
6.480.203
|
32.987.513
|
32.401.013
|
Bước 5: Xây dựng
báo cáo đánh giá về thực trạng ô nhiễm đất và cảnh báo các khu vực đất có
nguy cơ bị ô nhiễm lần tiếp theo
|
|
Tổng
|
74.375.900
|
2.452.188
|
5.646.668
|
990.645
|
1.980.338
|
85.445.739
|
84.455.094
|
12.816.861
|
12.668.264
|
98.262.600
|
97.123.358
|
|
Nội nghiệp
|
74.375.900
|
2.452.188
|
5.646.668
|
990.645
|
1.980.338
|
85.445.739
|
84.455.094
|
12.816.861
|
12.668.264
|
98.262.600
|
97.123.358
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều
tra lần tiếp theo
2.1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều
tra lần tiếp theo
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
|
Tổng cộng
|
36.470.328
|
1.387.086
|
5.233.141
|
560.255
|
762.496
|
44.413.306
|
43.853.051
|
7.834.681
|
7.732.243
|
52.247.987
|
51.585.294
|
|
Nội nghiệp
|
26.428.068
|
1.031.030
|
4.088.611
|
376.255
|
762.496
|
32.686.460
|
32.310.205
|
4.902.969
|
4.846.531
|
37.589.429
|
37.156.736
|
|
Ngoại nghiệp
|
10.042.260
|
356.056
|
1.144.530
|
184.000
|
-
|
11.726.846
|
11.542.846
|
2.931.712
|
2.885.712
|
14.658.558
|
14.428.558
|
Bước 1: Thu thập
bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
Tổng
|
9.341.160
|
374.883
|
1.514.421
|
139.365
|
282.429
|
11.652.258
|
11.512.893
|
1.747.839
|
1.726.934
|
13.400.097
|
13.239.827
|
|
Nội nghiệp
|
9.341.160
|
374.883
|
1.514.421
|
139.365
|
282.429
|
11.652.258
|
11.512.893
|
1.747.839
|
1.726.934
|
13.400.097
|
13.239.827
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 2: Điều tra
lấy mẫu đất, nước bổ sung tại thực địa
|
|
Tổng
|
14.712.840
|
543.497
|
1.901.741
|
253.682
|
141.214
|
17.552.974
|
17.299.292
|
3.805.631
|
3.749.179
|
21.358.605
|
21.048.471
|
|
Nội nghiệp
|
4.670.580
|
187.441
|
757.211
|
69.682
|
141.214
|
5.826.128
|
5.756.446
|
873.919
|
863.467
|
6.700.047
|
6.619.913
|
|
Ngoại nghiệp
|
10.042.260
|
356.056
|
1.144.530
|
184.000
|
-
|
11.726.846
|
11.542.846
|
2.931.712
|
2.885.712
|
14.658.558
|
14.428.558
|
Bước 3: Tổng hợp
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã điều tra; xác định các điểm đất bị ô nhiễm
và nguy cơ ô nhiễm
|
|
Tổng
|
4.138.776
|
131.250
|
454.245
|
41.802
|
84.713
|
4.850.786
|
4.808.984
|
727.618
|
721.348
|
5.578.404
|
5.530.332
|
|
Nội nghiệp
|
4.138.776
|
131.250
|
454.245
|
41.802
|
84.713
|
4.850.786
|
4.808.984
|
727.618
|
721.348
|
5.578.404
|
5.530.332
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 4: Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm lần tiếp theo
|
|
Tổng
|
8.277.552
|
337.456
|
1.362.734
|
125.406
|
254.140
|
10.357.288
|
10.231.882
|
1.553.593
|
1.534.782
|
11.910.881
|
11.766.664
|
|
Nội nghiệp
|
8.277.552
|
337.456
|
1.362.734
|
125.406
|
254.140
|
10.357.288
|
10.231.882
|
1.553.593
|
1.534.782
|
11.910.881
|
11.766.664
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2.2. Điều tra lấy mẫu đất, mẫu nước
|
Khu vực tỉnh Vĩnh
Long
|
64.113
|
3.994
|
4.045
|
-
|
-
|
72.152
|
72.152
|
18.038
|
18.038
|
90.190
|
90.190
|
PHỤ LỤC IV
DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN ĐẦU
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
|
Tổng cộng
|
1.001.950.105
|
36.809.794
|
35.371.340
|
11.403.440
|
15.960.896
|
1.101.495.575
|
1.090.092.135
|
182.997.671
|
180.994.875
|
1.284.493.246
|
1.271.087.010
|
|
Nội nghiệp
|
842.521.300
|
33.474.911
|
23.324.490
|
8.480.640
|
15.960.896
|
923.762.237
|
915.281.597
|
138.564.336
|
137.292.240
|
1.062.326.573
|
1.052.573.837
|
|
Ngoại nghiệp
|
159.428.805
|
3.334.883
|
12.046.850
|
2.922.800
|
-
|
177.733.338
|
174.810.538
|
44.433.335
|
43.702.635
|
222.166.673
|
218.513.173
|
Bước 1: Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
Tổng
|
85.452.210
|
2.739.067
|
4.116.650
|
1.164.974
|
943.289
|
94.416.190
|
93.251.216
|
18.219.237
|
17.978.114
|
112.635.427
|
111.229.330
|
|
Nội nghiệp
|
49.041.090
|
1.981.715
|
1.380.810
|
501.206
|
943.289
|
53.848.110
|
53.346.904
|
8.077.217
|
8.002.036
|
61.925.327
|
61.348.940
|
|
Ngoại nghiệp
|
36.411.120
|
757.352
|
2.735.840
|
663.768
|
-
|
40.568.080
|
39.904.312
|
10.142.020
|
9.976.078
|
50.710.100
|
49.880.390
|
Bước 2: Lập kế
hoạch và điều tra tại thực địa
|
|
Tổng
|
266.530.671
|
8.472.463
|
13.418.453
|
3.753.321
|
2.812.310
|
294.987.218
|
291.233.897
|
57.964.609
|
57.175.708
|
352.951.827
|
348.409.605
|
|
Nội nghiệp
|
143.512.986
|
5.894.932
|
4.107.443
|
1.494.289
|
2.812.310
|
157.821.960
|
156.327.671
|
23.673.294
|
23.449.151
|
181.495.254
|
179.776.822
|
|
Ngoại nghiệp
|
123.017.685
|
2.577.531
|
9.311.010
|
2.259.032
|
-
|
137.165.258
|
134.906.226
|
34.291.315
|
33.726.557
|
171.456.573
|
168.632.783
|
Bước 3: Tổng hợp,
xử lý thông tin, tài liệu số liệu, bản đồ nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
|
Tổng
|
128.908.008
|
5.198.654
|
3.622.293
|
1.317.043
|
2.478.727
|
141.524.725
|
140.207.682
|
21.228.709
|
21.031.152
|
162.753.434
|
161.238.834
|
|
Nội nghiệp
|
128.908.008
|
5.198.654
|
3.622.293
|
1.317.043
|
2.478.727
|
141.524.725
|
140.207.682
|
21.228.709
|
21.031.152
|
162.753.434
|
161.238.834
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 4: Xây dựng
bản đồ phân hạng đất nông nghiệp
|
|
Tổng
|
411.415.260
|
16.426.139
|
11.445.327
|
4.161.450
|
7.832.012
|
451.280.188
|
447.118.738
|
67.692.028
|
67.067.811
|
518.972.216
|
514.186.549
|
|
Nội nghiệp
|
411.415.260
|
16.426.139
|
11.445.327
|
4.161.450
|
7.832.012
|
451.280.188
|
447.118.738
|
67.692.028
|
67.067.811
|
518.972.216
|
514.186.549
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 5: Đánh giá
mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết
quả phân hạng đất nông nghiệp
|
|
Tổng
|
109.643.956
|
3.973.471
|
2.768.617
|
1.006.652
|
1.894.558
|
119.287.254
|
118.280.602
|
17.893.088
|
17.742.090
|
137.180.342
|
136.022.692
|
|
Nội nghiệp
|
109.643.956
|
3.973.471
|
2.768.617
|
1.006.652
|
1.894.558
|
119.287.254
|
118.280.602
|
17.893.088
|
17.742.090
|
137.180.342
|
136.022.692
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG
ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN TIẾP THEO
Đơn vị tính : đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
Có tính khấu hao thiết bị
|
Không tính khấu hao thiết bị
|
|
Tổng cộng
|
499.861.759
|
17.918.222
|
53.335.999
|
7.812.240
|
10.394.160
|
589.322.380
|
581.510.140
|
99.403.952
|
98.055.756
|
688.726.332
|
679.565.896
|
|
Nội nghiệp
|
403.720.774
|
15.909.361
|
43.193.499
|
6.048.640
|
10.394.160
|
479.266.434
|
473.217.794
|
71.889.965
|
70.982.669
|
551.156.399
|
544.200.463
|
|
Ngoại nghiệp
|
96.140.985
|
2.008.861
|
10.142.500
|
1.763.600
|
-
|
110.055.946
|
108.292.346
|
27.513.987
|
27.073.087
|
137.569.933
|
135.365.433
|
Bước 1: Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và điều tra bổ sung thực địa
|
|
Tổng
|
202.277.151
|
6.320.298
|
27.013.881
|
3.402.781
|
2.816.817
|
241.830.928
|
238.428.147
|
47.280.234
|
46.593.457
|
289.111.162
|
285.021.604
|
|
Nội nghiệp
|
106.136.166
|
4.311.437
|
16.871.381
|
1.639.181
|
2.816.817
|
131.774.982
|
130.135.801
|
19.766.247
|
19.520.370
|
151.541.229
|
149.656.171
|
|
Ngoại nghiệp
|
96.140.985
|
2.008.861
|
10.142.500
|
1.763.600
|
-
|
110.055.946
|
108.292.346
|
27.513.987
|
27.073.087
|
137.569.933
|
135.365.433
|
Bước 2: Xây dựng
bản đồ phân hạng đất nông nghiệp lần tiếp theo
|
|
Tổng
|
187.940.652
|
7.625.357
|
21.195.050
|
3.691.485
|
6.343.556
|
226.796.100
|
223.104.615
|
34.019.415
|
33.465.692
|
260.815.515
|
256.570.307
|
|
Nội nghiệp
|
187.940.652
|
7.625.357
|
21.195.050
|
3.691.485
|
6.343.556
|
226.796.100
|
223.104.615
|
34.019.415
|
33.465.692
|
260.815.515
|
256.570.307
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Bước 3: Đánh giá
mức độ phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết
quả phân hạng đất nông nghiệp lần tiếp theo
|
|
Tổng
|
109.643.956
|
3.972.567
|
5.127.068
|
717.974
|
1.233.787
|
120.695.352
|
119.977.378
|
18.104.303
|
17.996.607
|
138.799.655
|
137.973.985
|
|
Nội nghiệp
|
109.643.956
|
3.972.567
|
5.127.068
|
717.974
|
1.233.787
|
120.695.352
|
119.977.378
|
18.104.303
|
17.996.607
|
138.799.655
|
137.973.985
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 về đơn giá điều tra, đánh giá đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
2.855
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|