|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 112/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 25 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 12/01/2017 về việc đề nghị phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi và Tờ trình số
284/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung
sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 171 công trình, dự án với tổng
diện tích 693,18 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 27
công trình với tổng diện tích 288,21 ha.
(Có phụ biểu 01
kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 53 công trình với tổng diện tích
152,56 ha.
(Có phụ biểu
02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 61 công trình với tổng diện tích 136,22 ha.
(có phụ biểu
03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 30 công trình, dự án với tổng diện tích là
116,19 ha.
(có phụ biểu
09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của thành phố
Quảng Ngãi năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm
có: 50 công trình, dự án với tổng diện tích: 251,56 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển
sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 07 công trình với tổng diện tích
39,33 ha.
(có phụ biểu
04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 22 công trình với tổng diện tích 113,92 ha.
(có phụ biểu 05
kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 21
công trình với tổng diện tích 98,31 ha.
(có phụ biểu
06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
- Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 13 công trình, dự án, với diện tích
là 12,26 ha (công trình, dự án thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai).
(có phụ biểu
07 kèm theo)
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017.
Có 31 công trình, dự án đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất (có Phụ biểu 11 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm
trong quy hoạch đất lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ
đầu tư, Sở
Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã
chuyển sang đất
phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy
định tại Điều 134 Luật Đất đai năm 2013.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo
quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban
ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy,
TT
HĐND tỉnh (b/cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP,
PCVP(NL),
các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(TV44).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Văn Minh
|
BIỂU
01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
Phường Trần
Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.684,53
|
324,66
|
52,61
|
52,21
|
217,29
|
727,52
|
397,90
|
253,03
|
408,99
|
608,23
|
579,78
|
1.400,13
|
337,07
|
405,65
|
926,04
|
722,86
|
984,15
|
920,25
|
653,75
|
812,59
|
1.229,32
|
1.561,57
|
343,58
|
1.765,35
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
8.158,16
|
8,83
|
|
0,14
|
2,53
|
286,93
|
163,30
|
28,99
|
47,35
|
331,38
|
267,68
|
895,41
|
59,61
|
62,67
|
368,54
|
445,63
|
723,75
|
346,14
|
444,52
|
457,97
|
898,02
|
950,59
|
99,22
|
1.268,96t
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,724,24
|
|
|
|
|
133,04
|
24,34
|
25,79
|
18,40
|
184,59
|
106,82
|
285,58
|
|
6,53
|
141,81
|
137,70
|
208,17
|
40,95
|
163,76
|
117,55
|
366,24
|
332,10
|
|
430,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.499,96
|
|
|
|
|
133,04
|
24,34
|
25,79
|
18,40
|
184,31
|
102,51
|
285,58
|
|
6,53
|
141,81
|
137,70
|
196,51
|
40,95
|
150,71
|
105,81
|
309,27
|
274,60
|
|
362,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
224,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
4,31
|
|
|
|
|
|
11,66
|
|
13,05
|
11,74
|
56,97
|
57,50
|
|
68,77
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.346,97
|
5,98
|
|
0,14
|
2,53
|
47,40
|
63,23
|
2,35
|
28,54
|
145,53
|
156,81
|
551,08
|
|
43,61
|
121,01
|
302,60
|
212,51
|
295,95
|
224,91
|
256,76
|
217,01
|
309,29
|
32,36
|
327,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
871,18
|
2,85
|
|
|
|
106,14
|
75,73
|
0,85
|
0,41
|
1,26
|
4,05
|
14,48
|
4,32
|
7,53
|
70,71
|
|
75,31
|
9,24
|
31,30
|
49,09
|
150,65
|
90,92
|
15,76
|
160,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
175,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,31
|
22,90
|
|
33,71
|
|
31,83
|
|
|
2,21
|
|
39,26
|
19,51
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
775,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
193,09
|
|
10,18
|
32,36
|
160,11
|
128,70
|
|
245,62
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
224,58
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
17,96
|
32,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,32
|
31,59
|
91,97
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,55
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
5,33
|
2,84
|
|
14,37
|
|
4,01
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
6.933,35
|
314,93
|
52,61
|
52,07
|
214,76
|
436,50
|
233,91
|
224,04
|
361,19
|
269,72
|
264,35
|
425,98
|
254,84
|
303,01
|
498,09
|
275,46
|
239,44
|
364,98
|
202,28
|
352,87
|
326,80
|
551,21
|
223,18
|
491,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49,10
|
0,05
|
0,91
|
3,76
|
1,61
|
30,51
|
|
|
1,60
|
|
|
|
0,38
|
1,66
|
2,08
|
|
4,50
|
|
|
0,02
|
|
0,28
|
1,74
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,93
|
0,55
|
0,21
|
0,01
|
2,07
|
0,06
|
0,84
|
0,30
|
1,20
|
4,51
|
|
|
|
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
83,78
|
|
|
|
|
80,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,63
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
17,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
158,24
|
3,73
|
1,75
|
1,10
|
8,52
|
6,39
|
0,70
|
2,66
|
10,82
|
|
0,16
|
|
2,79
|
|
72,55
|
34,26
|
0,32
|
|
0,01
|
0,25
|
|
2,70
|
9,44
|
0,09
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
65,11
|
|
|
|
0,11
|
0,65
|
4,85
|
|
1,88
|
|
0,51
|
0,40
|
3,26
|
1,81
|
24,19
|
1,03
|
2,75
|
|
|
|
|
9,09
|
0,39
|
14,19
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.771,02
|
47,06
|
19,53
|
17,15
|
58,90
|
104,20
|
89,74
|
76,17
|
137,57
|
59,39
|
61,97
|
106,19
|
49,08
|
38,27
|
110,98
|
81,62
|
85,43
|
80,97
|
57,69
|
75,51
|
93,37
|
167,66
|
32,07
|
120,50
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.186,69
|
40,54
|
12,66
|
12,32
|
42,93
|
58,50
|
63,99
|
35,90
|
95,10
|
38,10
|
45,41
|
81,61
|
37,72
|
34,51
|
78,72
|
46,39
|
52,10
|
67,44
|
30,21
|
59,44
|
51,31
|
116,28
|
9,57
|
75,34
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
338,41
|
1,27
|
0,01
|
0,04
|
0,53
|
29,11
|
5,52
|
2,00
|
7,78
|
16,00
|
11,15
|
14,83
|
6,62
|
0,36
|
15,33
|
28,76
|
27,28
|
9,25
|
22,92
|
12,55
|
35,36
|
39,39
|
17,14
|
35,21
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,84
|
0,03
|
|
|
0,19
|
2,90
|
0,66
|
0,01
|
1,71
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
0,03
|
0,07
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
0,08
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,26
|
0,67
|
0,13
|
|
0,16
|
0,02
|
0,15
|
0,10
|
0,42
|
0,07
|
0,01
|
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,18
|
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
32,48
|
|
0,11
|
2,69
|
1,55
|
|
0,71
|
1,86
|
22,03
|
1,04
|
0,53
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
22,33
|
0.04
|
0,07
|
0,12
|
5,11
|
1,47
|
7,47
|
0,08
|
1,14
|
0,34
|
0,12
|
0,18
|
0,51
|
0,09
|
0,27
|
3,05
|
0,26
|
0,47
|
0,12
|
0,10
|
0,12
|
0,75
|
0,20
|
0,25
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
138,95
|
4,47
|
3,25
|
1,87
|
5,63
|
11,57
|
6,94
|
34,99
|
5,70
|
2,86
|
2,97
|
5,21
|
2,78
|
2,70
|
13,90
|
3,14
|
2,43
|
2,81
|
2,24
|
3,28
|
3,75
|
7,42
|
1,49
|
7,55
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
27,12
|
|
2,15
|
0,11
|
2,12
|
|
3,13
|
0,23
|
0,28
|
0,80
|
1,56
|
4,01
|
0,61
|
|
0,66
|
|
2,53
|
0,71
|
1,32
|
0,05
|
2,63
|
1,95
|
0,64
|
1,63
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
2,67
|
|
|
|
|
|
0,67
|
0,32
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,35
|
|
1,14
|
|
0,27
|
0,44
|
0,50
|
0,41
|
2,47
|
0,17
|
0,21
|
0,34
|
0,78
|
0,60
|
0,76
|
0,26
|
0,17
|
0,16
|
0,70
|
0,08
|
0,14
|
0,33
|
3,00
|
0,42
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DSK
|
0,92
|
0,04
|
0,01
|
|
0,41
|
0,19
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
26,01
|
|
0,27
|
0,02
|
|
0,70
|
|
|
|
|
0,36
|
0,84
|
|
6,54
|
|
|
7,41
|
|
3,95
|
|
1,70
|
4,22
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,44
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,10
|
|
2,00
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.195,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135,16
|
76,65
|
82,42
|
98,23
|
40,79
|
|
81,04
|
66,33
|
74,13
|
59,67
|
44,40
|
137,29
|
80,51
|
73,16
|
146,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.040,30
|
105,29
|
22,54
|
27,08
|
101,86
|
171,86
|
123,72
|
136,22
|
178,31
|
|
|
|
|
|
173,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,91
|
1,42
|
5,01
|
1,36
|
6,71
|
0,18
|
0,11
|
1,28
|
2,66
|
0,57
|
0,73
|
0,32
|
0,29
|
0,21
|
3,36
|
0,22
|
0,96
|
0,57
|
0,22
|
1,07
|
0,57
|
1,21
|
0,57
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,84
|
0,42
|
0,99
|
0,06
|
1,30
|
0,44
|
0,64
|
1,15
|
2,27
|
0,61
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,47
|
0,23
|
|
0,53
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,55
|
0,43
|
0,60
|
1,20
|
0,63
|
0,68
|
1,20
|
0,53
|
0,92
|
0,70
|
0,28
|
1,29
|
|
0,44
|
4,41
|
2,23
|
0,47
|
1,96
|
0,33
|
0,25
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng
|
NTD
|
563,42
|
1,31
|
0,04
|
|
0,82
|
15,34
|
7,04
|
1,66
|
0,95
|
35,96
|
32,78
|
52,83
|
27,27
|
25,32
|
39,06
|
27,44
|
38,02
|
33,15
|
32,56
|
25,29
|
27,51
|
76,77
|
22,37
|
39,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm
đồ gốm
|
SKX
|
61,90
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
18,14
|
|
25,96
|
|
16,64
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,57
|
0,17
|
0,28
|
0,19
|
0,48
|
1,16
|
0,89
|
1,34
|
0,61
|
0,10
|
0,24
|
0,35
|
0,38
|
0,35
|
0,30
|
0,44
|
0,19
|
1,05
|
0,91
|
0,66
|
0,31
|
2,56
|
0,40
|
0,61
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
21,56
|
3,95
|
0,47
|
|
2,35
|
|
2,24
|
0,38
|
8,13
|
|
|
|
|
0,96
|
1,10
|
|
|
|
|
0,74
|
|
1,24
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,67
|
0,06
|
0,01
|
0,14
|
0,17
|
0,12
|
5
|
0,12
|
|
0,21
|
0,57
|
1,92
|
0,24
|
0,26
|
0,99
|
1,32
|
1,24
|
1,90
|
0,63
|
0,30
|
0,41
|
1,64
|
0,66
|
0,45
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.739,39
|
146,19
|
|
|
28,72
|
16,01
|
1,57
|
2,23
|
11,68
|
30,90
|
87,64
|
177,81
|
72,92
|
186,19
|
60,27
|
25,60
|
9,17
|
169,85
|
19,10
|
203,87
|
46,53
|
194,94
|
79,85
|
168,35
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
39,50
|
3,70
|
|
|
0,51
|
7,87
|
0,02
|
|
2,59
|
1,61
|
0,97
|
1,61
|
|
0,21
|
2,93
|
3,07
|
0,88
|
1,40
|
1,15
|
0,29
|
|
8,16
|
2,53
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
593,02
|
0,90
|
|
|
|
4,09
|
0,69
|
|
0,45
|
7,13
|
47,75
|
78,74
|
22,62
|
39,97
|
59,41
|
1,77
|
20,96
|
209,13
|
6,95
|
1,15
|
4,50
|
59,77
|
21,18
|
5,26
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
7.238,34
|
324,66
|
52,61
|
52,21
|
217,29
|
727,52
|
397,90
|
253,03
|
408,99
|
608,23
|
579,78
|
|
|
405,65
|
926,04
|
722,86
|
|
|
|
|
|
1.561,57
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
BIỂU
02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
Phường Trần
Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+…+(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
851,94
|
30,96
|
1,02
|
0,60
|
11,92
|
4,40
|
20,33
|
5,97
|
71,10
|
31, 02
|
15,78
|
24,08
|
24,46
|
22,36
|
96,78
|
25,68
|
99,06
|
16,42
|
21,84
|
74,69
|
95,89
|
76,59
|
41,87
|
35,07
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
713,30
|
26,25
|
0,05
|
0,16
|
8,65
|
6,89
|
14,42
|
2,93
|
45,65
|
27,26
|
11,80
|
20,68
|
9,15
|
15,60
|
79,13
|
20,38
|
93,13
|
14,30
|
21,41
|
66,98
|
95,89
|
70,11
|
30,65
|
31,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
140,10
|
2,98
|
|
|
1,29
|
5,25
|
6,80
|
1,48
|
18,08
|
14,24
|
1,01
|
2,45
|
|
13,98
|
42,34
|
12,30
|
0,60
|
|
2,12
|
5,19
|
|
9,99
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
137,12
|
|
|
|
1,29
|
5,25
|
6,80
|
1,48
|
18,08
|
14,24
|
1,01
|
2,45
|
|
13,98
|
42,34
|
12,30
|
0,60
|
|
2,12
|
5,19
|
|
9,99
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,98
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
165,78
|
22,71
|
0,05
|
0,16
|
7,36
|
1,61
|
7,43
|
1,44
|
25,65
|
12,53
|
7,51
|
1,16
|
0,37
|
1,08
|
30,87
|
8,08
|
1,66
|
12,77
|
3,38
|
11,49
|
0,50
|
2,32
|
4,71
|
0,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
151,57
|
0,56
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
0,01
|
1,92
|
0,49
|
3,28
|
10,80
|
0,31
|
0,54
|
1,81
|
|
66,37
|
1,53
|
13,44
|
6,06
|
|
21,74
|
1,01
|
21,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
201,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,50
|
|
2,47
|
44,24
|
95,39
|
34,85
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48,86
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
6,27
|
8,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
24,93
|
9,39
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
138,64
|
4,71
|
0,97
|
0,44
|
3,27
|
1,56
|
5,91
|
3,04
|
25,45
|
3,76
|
3,98
|
3,40
|
15,31
|
6,76
|
17,65
|
5,30
|
5,93
|
2,12
|
0,43
|
7,71
|
|
6,48
|
11,22
|
3,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,15
|
0,33
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,24
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,26
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
6,47
|
0,01
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,19
|
2,13
|
0,02
|
0,17
|
0,35
|
0,07
|
3,02
|
2,63
|
12,36
|
0,95
|
0,61
|
0,89
|
0,59
|
|
6,57
|
1,95
|
0,38
|
0,20
|
0,43
|
0,60
|
|
0,70
|
0,59
|
0,98
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,59
|
1,57
|
0,01
|
0,01
|
0,21
|
0,07
|
1,15
|
0,40
|
5,54
|
0,64
|
0,40
|
0,08
|
|
|
1,65
|
1,04
|
0,38
|
|
0,35
|
|
|
0,01
|
0,57
|
0,51
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,14
|
0,56
|
|
0,09
|
0,14
|
|
1,87
|
1,56
|
1,34
|
0,30
|
0,03
|
0,04
|
|
|
2,54
|
0,91
|
|
0,04
|
0,08
|
0,06
|
|
0,34
|
|
0,24
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,78
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2,78
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,52
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,67
|
1,27
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,02
|
0,23
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,77
|
0,59
|
|
1,39
|
|
|
0,16
|
|
0,45
|
|
0,32
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DSK
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
18,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
2,08
|
0,28
|
0,05
|
0,70
|
|
2,50
|
0,06
|
1,18
|
|
5,20
|
|
4,14
|
0,20
|
1,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,09
|
|
0,38
|
0,27
|
2,70
|
1,44
|
2,13
|
0,30
|
2,85
|
|
|
|
|
|
6,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,88
|
0,16
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
0,22
|
|
0,02
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,53
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng
|
NTD
|
12,34
|
1,68
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,20
|
0,09
|
4,51
|
0,62
|
0,06
|
|
0,08
|
0,12
|
1,36
|
0,85
|
|
0,56
|
|
0,82
|
|
0,91
|
0,31
|
0,06
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
|
0,02
|
|
|
0,06
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,66
|
0,30
|
|
|
|
|
0,49
|
0,02
|
0,14
|
0,99
|
1,20
|
0,16
|
14,55
|
3,61
|
2,98
|
|
5,49
|
|
|
0,97
|
|
0,20
|
3,63
|
0,87
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,72
|
0,11
|
|
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
2,05
|
|
2,01
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,33
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDD
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
Phường Trần
Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+… +(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
364,90
|
26,25
|
0,05
|
0,16
|
8,65
|
6,89
|
14,42
|
2,93
|
45,65
|
27,26
|
11,80
|
3,98
|
8,86
|
15,60
|
75,02
|
20,38
|
7,66
|
14,30
|
4,91
|
20,53
|
3,38
|
20,31
|
14,23
|
11,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
139,66
|
2,98
|
|
|
1,29
|
5,25
|
6,80
|
1,48
|
18,08
|
14,24
|
1,01
|
2,45
|
|
13,98
|
42,34
|
12,30
|
0,60
|
|
1,68
|
5,19
|
|
9,99
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
139,66
|
2,98
|
|
|
1,29
|
5,25
|
6,80
|
1,48
|
18,08
|
14,24
|
1,01
|
2,45
|
|
13,98
|
42,34
|
12,30
|
0,60
|
|
1,68
|
5,19
|
|
9,99
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
164,34
|
22,71
|
0,05
|
0.16
|
7,36
|
1,61
|
7,43
|
1,44
|
25,65
|
12,53
|
7,51
|
1,16
|
0,37
|
1,08
|
30,87
|
8,08
|
1,66
|
12,77
|
1,94
|
11,49
|
0,50
|
2,32
|
4,71
|
0,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
30,22
|
0,56
|
|
|
|
0,01
|
0,19
|
0,01
|
1,92
|
0,49
|
3,28
|
0,30
|
0,31
|
0,54
|
1,81
|
|
5,09
|
1,53
|
1,18
|
3,85
|
|
6,86
|
1,01
|
1,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
0,11
|
|
2,88
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,24
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,07
|
8,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
8,51
|
9,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
4,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
30,68
|
3,97
|
|
0,10
|
0,21
|
0,09
|
3,10
|
2,73
|
13,28
|
1,01
|
0,65
|
2,92
|
0,64
|
1,32
|
0,06
|
|
|
0,40
|
|
0,20
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
đất ở.
BIỂU
04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
Phường Trần
Phú
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Tịnh Ấn
Tây
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+… +(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
40,83
|
0,08
|
|
|
|
0,21
|
0,02
|
0,10
|
0,51
|
0,61
|
1,71
|
10,93
|
6,68
|
9,25
|
1,36
|
|
0,36
|
6,12
|
0,10
|
0,51
|
|
0,21
|
1,95
|
0,12
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
14,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,61
|
|
5,00
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
26,16
|
0,08
|
|
|
|
0,21
|
0,02
|
0,10
|
0,51
|
0,61
|
1,71
|
1,32
|
6,68
|
4,25
|
1,36
|
|
0,36
|
6,12
|
0,04
|
0,51
|
|
0,21
|
1,95
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,63
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
0,40
|
2,66
|
2,95
|
1,13
|
|
0,25
|
6,12
|
0,04
|
0,51
|
|
0,21
|
1,51
|
0,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14.93
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
2,16
|
2,95
|
1,13
|
|
|
6,12
|
|
0,51
|
|
0,21
|
|
0,08
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,58
|
|
|
|
|
|
!
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
3,90
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,81
|
0,08
|
|
|
|
0,11
|
0,02
|
0,10
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ hỏa táng
|
NTD
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,41
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP
NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số
tờ
bản đồ,
số
thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách
Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường Bùi Thị Xuân)
|
0,98
|
phường Nghĩa Lộ,
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ: 17, 25
(phường
Trần Phú)
Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ)
|
QĐ số 15/QĐ-UBND ngày
14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân
sách Trung ương
|
69.682
|
|
|
69.682
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi
đất
|
2
|
Mở rộng trường Lê Khiết
|
0,42
|
Phường Nghĩa Lộ
|
tờ bản đồ số 01
|
QĐ
1530/QĐ-UB ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Ký túc xá Trường THPT
chuyên Lê Khiết
(giai đoạn 1)
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
Đang thực hiện thu hồi
đất
|
3
|
Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn
1A
|
75,37
|
P. Trương Quang
Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây
|
tờ bản đồ số 8, 9, 12, 13 (Xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13, 14, 21, 23, 31, 32 (phường
Trương Quang Trọng)
|
Quyết định số 814/QĐ-UBND
ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
về việc
chấp thuận đầu tư dự án Khu Đô thị
- dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A và Quyết định số 279/QĐ-UBND
ngày 09/02/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi
|
88.008
|
|
|
|
|
88.008
|
Đang thực hiện thu hồi
đất
|
4
|
NVH thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An
|
0,08
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 03
|
QĐ số
1840/QĐ-UB ngày 12/6/2014 của UBND thành phố về việc giao Kế hoạch danh
mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
26
|
|
|
26
|
|
|
Đã xây dựng xong
đang làm thủ tục về đất
|
5
|
Mở rộng trường THCS Tịnh Kỳ
|
0,14
|
xã Tịnh Kỳ
|
TBĐ số 8
|
CV số 3227/UBND
ngày 7/10/2014 của UBND thành phố về chủ trương đầu tư xây dựng công trình
xây dựng tường rào, cổng ngõ, bê
tông sân nền 8 phòng học, phòng chức năng trường THCS Tịnh Kỳ
|
490
|
|
|
490
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
6
|
Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm
ứng phó với biến đổi khí hậu, phát
triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
10,89
|
xã Tịnh Kỳ
|
TBĐ số 1, 2, 5, 10, 11, 15
|
QĐ số
234/QĐ-UB ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh
mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2013
|
3.707
|
|
3.707
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
7
|
Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn
từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)
|
42,84
|
phường Nghĩa
Chánh, xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng,
xã Nghĩa Phú
|
tờ bản đồ số 1, 2 (phường Nghĩa
Chánh); tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4 (xã Nghĩa
Dõng), tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Nghĩa Dũng; tờ bản đồ số 3, 4, 11 (xã Nghĩa Phú)
|
QĐ số 815/QĐ-UBND ngày
6/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án
đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà
Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)
|
34.556
|
|
34.556
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
8
|
KDC Bắc Gò Đá
|
5,13
|
Phường Lê Hồng Phong
|
TBĐ số
5,6,10, 11,
21
|
CV số 1807/UBND
ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi
|
64
|
|
|
64
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
9
|
Đường Trương Quang Cận
|
0,29
|
phường Chánh
Lộ
|
Tờ bản đồ số 1, 2
|
CV số 2785/UBND ngày
9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình:
Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường
Lương Thế Vinh)
|
424
|
|
424
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
10
|
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản
|
0,81
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3
|
CV số 3182/UBND ngày
3/10/2014 của UBND thành
phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng Tuyến
đường số 1 (đoạn
từ nút ĐĐ1 đến
nút N50) thuộc dự án Hai tuyến đường số 1 và số 2 nối dài Chợ đầu mối nông
sản, TP Quảng
Ngãi
|
3.528
|
|
3.528
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
11
|
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
|
0,79
|
phường Nghĩa
Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 3 (phường
Nghĩa Chánh), Tờ
bản đồ
số 3 (xã
Nghĩa
Dõng)
|
CV số
588/UBND ngày 24/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện
dự án đường Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi
(đoạn từ Đinh Tiên
Hoàng đến Ngã
tư Ba La)
|
7.146
|
|
7.146
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
12
|
Khu đô thị An Phú Sinh
|
15,20
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số 1, 3, 5
|
CV số 1293/UBND
ngày 8/9/2011 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực
hiện dự án: Khu đô
thị An Phú Sinh,
TP Quảng Ngãi
|
118.173
|
|
|
|
|
118.173
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
13
|
Khu dân cư đường Trần Khánh
Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông
Trà
|
14,91
|
phường Nghĩa
Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 3 (phường
Nghĩa Chánh), Tờ
bản đồ
số 3
(xã Nghĩa Dõng)
|
CV số 406/UBND ngày
25/03/2013 của
UBND
thành
phố về việc thông báo
thu hồi đất của tổ chức, hộ
gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng để thực hiện
dự án: Khu dân cư đường Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà
|
69.648
|
|
69.648
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
14
|
Xây dựng chợ Quảng Ngãi
|
0,57
|
phường
Nguyễn Nghiêm
|
Tờ bản đồ số 4, 11
|
CV số
1073/UBND-DNMN ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc khẩn trương
hoàn thành các thủ tục liên quan để đầu tư chợ Quảng Ngãi
|
0
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
15
|
KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi
|
2,40
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số
01
|
CV số
1488/UBND ngày 09/9/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
thông báo thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc
phường Nghĩa Lộ thành phố Quảng Ngãi để xây dựng dự án: KDC phía Tây bệnh
viện Đa khoa Quảng Ngãi
|
0
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
16
|
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn
Đình Chiểu - Hoàng Văn
Thụ)
|
2,46
|
phường Quảng
Phú, Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 01, 03
|
CV số 197/UBND ngày
22/2/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu hồi đất
của
tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc
phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú
để thực hiện
dự án: Đường
Nguyễn Trãi (Nguyễn Đình Chiểu - Hoàng
Văn Thụ)
và QĐ số
1281/QĐ-UBND
|
0
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
17
|
Trạm biến áp 110KV
Quảng Phú và nhánh rẽ
|
0,60
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 5
|
CV
số 2610/UBND ngày 4/12/2012 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất
để xây dựng công trình: Trạm biến áp 110KV Quảng Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ
trên địa bàn TP Quảng Ngãi
|
0
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
18
|
Đường Ngô Sỹ Liên
|
1,18
|
phường
Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú
|
Tờ
bản đồ số 3, 10
|
Công
văn số 947/UBND ngày 07/6/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi
đất để xây dựng dự án: đường Ngô Sỹ Liên (đoạn từ đường Chu Văn An đến đường
Phan Bội Châu)
|
0
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
19
|
Đường ven biển Dung
Quất - Sa Huỳnh
|
71,99
|
xã
Tịnh Long, xã Tịnh Khê, xã Tịnh Hòa, xã Tịnh An, phường Trương Quang Trọng
|
Tờ
bản đồ số 17, 25, 27, 28, 29 (phường Trương Quang Trọng); Tờ bản đồ số 4, 5,
7, 8, 9,10(xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 12, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 28, 29,
30, 31, 32, 34 (xã Tịnh Long); Tờ bản đồ số 10, 17, 18, 20, 25, 28, 29, 32,
40, 41 (xã Tịnh Khê); Tờ bản đồ số 11,12,21,22(xã Tịnh Hòa)
|
TB
số 142/TB-UBND ngày 20/6/2012 của UBND huyện về việc thông báo thu hồi đất
của tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường
ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê (Km18-Km35) đợt 2,
giai đoạn 1 và QĐ số 230/QĐ
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
20
|
KDC Nghĩa Dũng (phía
Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc
|
6,55
|
xã
Nghĩa Dũng
|
Tờ
bản đồ số 01, 03
|
CV
số 235/UBND ngày 6/2/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất
của một số tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý, sử dụng thuộc xã
Nghĩa Dũng để xây dựng dự án: KDC Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ
TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
0
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
21
|
Đường Nguyễn Công
Phương (giai đoạn 2) thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ Ngã 5 mới đến nút giao
thông đường Bàu Giang - Cầu Mới)
|
1,73
|
phường
Nghĩa Lộ
|
Tờ
bản đồ địa chính số 01,02
|
QĐ
số 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt
điều chỉnh dự án; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc
giao vốn kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
22
|
Tiêu úng thoát lũ
KCN VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1
|
15,46
|
xã
Tịnh Châu, xã Tịnh Ấn Đông
|
Tờ
bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông và 1,5,6 xã Tịnh Châu
|
QĐ
số 906/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh vv phân bổ nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh vượt dự toán năm 2014 và ứng trước dự toán năm sau để thực hiện các
nhiệm vụ quan trọng, cấp bách; QĐ số 462/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Dự án
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
23
|
Khu Đô thị mới phục
vụ tái định cư khu II Đê Bao
|
15,42
|
phường
Lê Hồng Phong
|
Tờ
bản đồ số 20, 21
|
CV
số 1840/UBND-CNXD ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng tại khu II, Đê bao thành phố Quảng Ngãi
|
0
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
24
|
Đường Tô Hiến Thành
(đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Quốc Toản)
|
1,37
|
phường
Trần Phú
|
Tờ
bản đồ số 01, 02
|
QĐ
số 5875/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
phê duyệt đầu tư
|
0
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
25
|
Tạo quỹ đất sạch để
giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quản lý (đấu giá đất)
|
0,09
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 18,19
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
0
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
26
|
Đường Mai Đình Dõng,
dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đen các dự án trên thành phố
|
0,06
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
TB
số 323/TB-UBND ngày 09/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi
đất để xây dựng đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09
điểm đen các dự án trên thành phố
|
0
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
27
|
Mở rộng đường Trần
Khánh Dư (đoạn từ Quốc lộ 1 đến khỏi cổng bến xe mới)
|
0,48
|
Phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03, 04
|
Công
văn số 4186/UBND-CNXD ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc công tác bồi
thường, di dời bến xe khách tại số 26 Lê Thánh Tôn, TP Quảng Ngãi và đầu tư
xây dựng bến xe mới tại phường Nghĩa Chánh, TP Quảng Ngãi
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
|
Tổng cộng
|
288,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
564.752
|
0
|
283.009
|
75.562
|
0
|
206.181
|
0
|
PHỤ
BIỂU 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA THÀNH
PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cáp
huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp,
hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+
(9)+(10)+ (11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà văn hóa thôn An
Đạo xã Tịnh Long
|
0,04
|
xã
Tịnh Long
|
Tờ
bản đồ số 32
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
2
|
Nhà làm việc của
UBND xã Tịnh Kỳ
|
0,40
|
xã
Tịnh Kỳ
|
Tờ
bản đồ số 08,09
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
800
|
|
|
800
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
3
|
KDC trục đường Mỹ
Trà - Mỹ Khê (giai đoạn 1)
|
16,26
|
phường
Trương Quang Trọng, xã Tịnh An
|
Tờ
bản đồ số 07,08 (xã Tịnh An); Tờ bản đồ số 27,28,29 (phường Trương Quang
Trọng)
|
CV
số 3757/UBND-CNXD ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc đầu tư giai
đoạn 1 dự án KDC trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê
|
12.696
|
|
12.696
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
4
|
Cầu Thạch Bích
|
5,79
|
xã
Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong
|
Tờ
bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)
|
CV
số 3357/UBND-CNXD ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
5
|
Mở rộng trường Tiểu
học xã Nghĩa Dõng
|
0,08
|
xã
Nghĩa Dõng
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
300
|
|
|
300
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
6
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Tân Mỹ
|
0,05
|
xã
Nghĩa An
|
Tờ
bản đồ 13
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
640
|
|
|
|
|
640
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
7
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Phổ Trung
|
0,02
|
xã
Nghĩa An
|
Tờ
bản đồ 07
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
200
|
|
|
|
|
200
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
8
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa thôn Phổ Trường
|
0,07
|
xã
Nghĩa An
|
Tờ
bản đồ 20
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
200
|
|
|
|
|
200
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
9
|
Các tuyến đường xung
quanh Chợ Thu Lộ
|
0,47
|
phường
Trần Phú
|
Tờ
bản đồ số 18, 19
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1000
|
|
1.000
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
10
|
Trường THCS Quảng
Phú
|
1,51
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 3
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
700
|
|
700
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
11
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 22, phường Quảng Phú
|
0,10
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 3838/QĐUBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22,
phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
12
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 26, phường Quảng Phú
|
0,24
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 3839/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 22,
phường Quảng Phú; QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
13
|
Đường Lê Hữu Trác
|
0,78
|
Phường
Nghĩa Lộ
|
Tờ
bản đồ 02
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
14
|
Trung tâm VH- TDTT
phường Nghĩa Chánh
|
0,43
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
538
|
|
|
538
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
15
|
Khu dân cư lõm tổ 9
phường Nghĩa Chánh
|
0,10
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
16
|
Khu dân cư phía Đông
đường Phạm Văn Đồng
|
0,15
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
17
|
Trụ sở làm việc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
|
0,30
|
phường
Nghĩa Chánh
|
tờ
bản đồ số 03
|
CV
số 1899/UBND-NNTN ngày 16/11/2010 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Thông
báo thu hồi đất để xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi,
tại phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
18
|
Mở rộng trường THCS
Lê Hồng Phong
|
0,20
|
phường
Lê Hồng Phong
|
Tờ
bản đồ số 21
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
19
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 14 phường Chánh Lộ
|
0,04
|
phường
Chánh Lộ
|
Tờ
bản đồ số 02
|
Quyết
định số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Chủ tịch UBND TP vv giao KH danh mục
dự án chuẩn bị đầu tư 2015
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
20
|
Đường bờ đông sông
Kinh Giang (nối dài)
|
4,17
|
xã
Tịnh Khê
|
Tờ
bản đồ số 17, 18
|
Quyết
định số 1621/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt Dự án Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)
|
|
|
|
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
21
|
Nhà làm việc Mặt
trận và các Hội đoàn thể + tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Ấn Đông
|
0,35
|
xã
Tịnh Ấn Đông
|
Tờ
bản đồ số 11
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
350
|
|
|
350
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
22
|
Khu dân cư dọc đường
Lê Thánh Tôn
|
0,59
|
xã
Nghĩa Dõng
|
Tờ
bản đồ số 01, 03
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
600
|
|
|
600
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
23
|
Đường Nguyễn Tự Tân
(đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông)
|
0,49
|
Phường
Trần Phú
|
Tờ
bản đồ 9, 13
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
|
Đang làm thủ tục thông
báo thu hồi đất
|
24
|
Mở rộng trường Tiểu
học Nghĩa Chánh (cơ sở 1)
|
0,22
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 01
|
QĐ
số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
25
|
Trường mầm non Lê
Hồng Phong (cơ sở 1)
|
0,28
|
phường
Lê Hồng Phong
|
Tờ
bản đồ số 10
|
Quyết
định số 4101/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của CT UBND TP Phê duyệt chủ trương đầu
tư XD công trình: XD Trường Mầm non Lê Hồng Phong (cơ sở 1)
|
450
|
|
|
450
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
26
|
Khu đô thị mới Nam
Lê Lợi
|
10,76
|
Phường
Chánh Lộ và phường Nghĩa Lộ
|
Tờ
bản đồ số 1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh Lộ
|
QĐ
số 4006/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố
Quảng Ngãi; Công văn số 6007/UBND-CXND ngày 25/22/2015 của UBND tỉnh về việc
thu hồi, tái định cư dự án Khu đô thị Nam Lê Lợi
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Đang thực hiện thu
hồi đất
|
27
|
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
10,73
|
phường Trần Phú,
phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số
2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong
|
QĐ số
398/QĐ-UBND ngày
15/12/2015
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016
|
236.995
|
|
236.995
|
|
|
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
28
|
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà
Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
12,92
|
phường Trần
Phú, phường Lê
Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 2,3
phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21
phường Lê Hồng Phong
|
QĐ số
398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát
triển
năm 2016
|
132.611
|
|
132.611
|
|
|
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
29
|
Tuyến đường từ thôn Phổ
Trung đến thôn Tân An, xã Nghĩa An
|
2,45
|
xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số
1,18,20,22
|
QĐ số:
4288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Báo cáo Kinh tế kỹ
thuật
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
30
|
Công viên tình yêu
|
1,46
|
phường Trần
Phú
|
Tờ bản đồ số 11
|
QĐ số
4001/QD-UBND ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi phân bổ
kinh phí đầu tư xây dựng các công trình tạo điểm nhấn chào mừng 10
năm thành lập thành phố và công bố thành phố Quảng Ngãi đô thị loại lI
|
4.123
|
|
|
4.123
|
|
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
31
|
Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa
Kỳ, tỉnh Quảng
Ngãi
|
9,25
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số
2,10
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án tại Quyết định số 3389/QĐ-BNN-XD
ngày 30/10/2008, phê duyệt dự án điều chỉnh tại Quyết định số 119/QĐ-
BNN-TCTS ngày 16/01/2015
|
3.275
|
3.275
|
|
|
|
|
Đang làm thủ
tục thu hồi đất
|
32
|
Tuyến nhánh nối từ nút giao
thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất-Sa
Huỳnh
|
4,33
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
29,30
|
QĐ số
2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển
Dung Quất-Sa Huỳnh
|
11.500
|
|
11.500
|
|
|
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
33
|
Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ tái
định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc
với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh
|
0,83
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
29
|
QĐ số
2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt,
điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa
Huỳnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
34
|
Trạm biến áp 110KV Quảng
Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ
|
0,94
|
phường Nghĩa
Chánh, phường Chánh Lộ, phường Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 04 (phường
Quảng Phú); tờ bản đồ số 3 (phường Chánh Lộ); tờ bản đồ số 4 (phường Nghĩa
Chánh)
|
QĐ số
2865/QĐ-EVN-CPC ngày 20/6/2013 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
35
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới
trung áp tỉnh Quảng Ngãi
|
0,03
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số 04
|
QĐ số
71/QĐ-VVN-CPC ngày 08/01/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Có thông báo
thu hồi đất
|
36
|
Thoát nước cơ sở hạ tầng ngoài hàng
rào Bệnh viện đa khoa Quảng Ngãi (giai đoạn 2)
|
1,00
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số
01
|
QĐ số
398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2016
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
37
|
Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân
|
51,30
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
3,
4
|
QĐ số
198/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 Công viên Thiên Bút và Khu đô thị
sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi
|
300.000
|
|
|
|
|
300.000
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
38
|
Thành phần nâng cấp và mở rộng lưới
điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng Ngãi vay vốn ADB
|
0,06
|
xã Nghĩa Dõng,
xã Nghĩa Dũng, xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số
1,
2, 3, 5 xã Nghĩa
Dõng; tờ bản đồ
số 1, 3, 5; tờ bản đồ
số 8, 11, 12, 13, 14, 15, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28 xã Tịnh Hòa
|
QĐ số
1159/QĐ-EVN-CMC ngày 22/3/2011 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc
phê duyệt chi tiết bản vẽ thi
công; Công văn số 1472/UBND-CNXD ngày
15/5/2012 của UBND tỉnh về việc giải quyết một số vướng mắc dự án điện
nông thôn
|
600
|
|
|
|
|
600
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
39
|
Đê kè Hòa Hà, xã Nghĩa Hà
|
0,98
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số
11
|
QĐ số
398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2016
|
2.809
|
|
2.809
|
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
40
|
Điềm sinh hoạt văn hóa tổ 22 phường
Nghĩa Lộ
|
0,18
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số 01
|
QĐ số
4160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế Kỹ thuật xây dựng Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 22 phường
Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
41
|
Khu quy tập mồ mả xã Tịnh Kỳ
|
0,50
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số
11
|
Công văn số
3130/UBND-NNTN ngày
17/8/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc đầu tư Khu quy tập mồ mả phục vụ việc di dời mồ mả trong phạm
vi ảnh hưởng các
dự
án
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
42
|
Mở rộng trường Mầm non xã Nghĩa Phú
|
0,20
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
9,12
|
QĐ số
5710/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
vốn đầu tư phát triển năm 2016 thuộc vốn ngân sách thành phố
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
43
|
Khu tái định cư dọc đường
Nguyễn Tự Tân
|
0,07
|
phường Trần
Phú
|
Tờ bản đồ số 9, 10
|
QĐ số
3350/QĐ-UBND ngày 28/11/2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
dự án KTĐC dọc đường
Nguyễn Tự Tân
|
4.725
|
|
4.725
|
|
|
|
Đang làm thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
44
|
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường
Phan Bội Châu đến Phan Đình Phùng)
|
0,64
|
phường Trần
Hưng Đạo
|
Tờ bản đồ số
8,9,12,13
|
QĐ số
861/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án đường Nguyễn Tự Tân,
thành phố Quảng Ngãi
|
9.482
|
|
9.482
|
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
45
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa Phú
|
0,26
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
9
|
QĐ số
5710/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2016 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
46
|
Điểm SHVH tổ 18 phường Nghĩa Lộ
|
0,03
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số 01
|
QĐ số
4167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế
Kỹ thuật xây dựng Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 18 phường Nghĩa Lộ
|
100
|
|
100
|
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
47
|
Điềm SHVH tổ 10 phường Nghĩa Lộ
|
0,01
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số
01
|
Công ván sá
2427/UBND ngày 18/8/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi cho chủ
trương đầu tư
|
100
|
|
|
100
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi
|
48
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án
Cầu Thạch Bích
|
9,90
|
xã Tịnh Ấn
Tây
|
Tờ bản đồ số
11,
12
|
QĐ số
4967/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500
|
9,000
|
|
9.000
|
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
49
|
Điểm sinh hoạt văn hóa liên
tổ 15+16 phường Nghĩa Lộ
|
0,05
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số 01
|
CV số 1462/UBND
ngày 10/5/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung Công
trình Điểm sinh hoạt văn hóa liên tổ 15+16 phường Nghĩa Lộ vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành
phố Quảng Ngãi
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
50
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Khánh Lạc
|
0,19
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số
17
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2016
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
51
|
Khu dân cư lõm tổ 20 phường Chánh Lộ
|
0,06
|
phường Chánh
Lộ
|
Tờ bản đồ số
02
|
QĐ số
4679/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế-Kỹ thuật xây dựng công trình: Khu dân
cư lõm tổ 20, phường
Chánh Lộ
|
|
|
|
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
52
|
Nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc
làm tỉnh Quảng Ngãi
|
0,07
|
phường Lê Hồng
Phong
|
Tờ bản đồ số
21
|
Tờ trình số
302/TTr-TNMT ngày 16/6/2016 của phòng Tài nguyên và Môi trường thành
phố Quảng Ngãi về việc bổ sung dự án Nâng cao năng lực Trung tâm Dịch vụ việc
làm tỉnh Quảng Ngãi vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2016
của thành phố Quảng Ngãi
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
53
|
Trung tâm văn hóa-Thể thao phường
Nghĩa Lộ
|
0,23
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số
01
|
CV số 1461/UBND
ngày 10/5/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc điều chỉnh bổ sung Công
trình Trung tâm văn hóa-thể thao phường Nghĩa Lộ vào Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Quảng Ngãi
|
2,000
|
|
|
2.000
|
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
|
Tổng cộng
|
152,56
|
|
|
|
764.144
|
3.275
|
426.318
|
21.911
|
|
312.640
|
|
PHỤ
BIỂU 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách
Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 10 phường Chánh Lộ
|
0,01
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 01
|
QĐ số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao
Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
500
|
|
|
220
|
280
|
|
|
2
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn
Ngọc Thạch
|
0,10
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số
6
|
QĐ số
4320/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Báo cáo KTKT công trình: Xây dựng Điểm sinh hoạt văn hóa
thôn Ngọc Thạch
|
500
|
|
|
300
|
200
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Tịnh An
|
0,21
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số
02
|
QĐ số
1374/QĐ-SYT ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ
chuẩn bị đầu tư các dự án của ngành y tế tỉnh Quảng Ngãi 2014
|
1.200
|
|
800
|
400
|
|
|
|
4
|
Chợ Nghĩa An
|
0,50
|
Xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 4
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An
|
0,47
|
xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 22
|
Tờ trình số 75/TTr-UBND
ngày 24/8/2016 về việc xin chấp thuận
chủ trương đầu tư khu dân cư thôn Tân An, xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ
|
0,57
|
phường Nghĩa
Lộ, phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ bản đồ số
01 (phường Nghĩa Lộ); Tờ bản đồ số 8 (phường Nguyễn Nghiêm)
|
QĐ số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
|
7
|
Điểm SHVH tổ 9 phường Lê
Hồng Phong
|
0,03
|
phường Lê Hồng
Phong
|
Tờ bản đồ số
5
|
QĐ số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2016
|
650
|
|
|
220
|
430
|
|
|
8
|
Điểm SHVH tổ 14 phường
Lê Hồng Phong
|
0,01
|
phường Lê Hồng
Phong
|
Tờ bản đồ số
21
|
QĐ số
2047/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND thanh phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng điểm sinh hoạt văn hóa tổ 14, phường
Lê Hồng Phong
|
500
|
|
|
300
|
200
|
|
|
9
|
Mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng
Phong
|
0,05
|
phường Lê Hồng
Phong
|
Tờ bản đồ số
5
|
CV số
1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất
để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng
Phong, TP Quảng
Ngãi
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Trung tâm hoạt động thanh niên tỉnh
Quảng Ngãi
|
1,87
|
phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ bản đồ số
7,8
|
CV số
2085/UBND ngày 15/10/2013 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo thu
hồi đất để thực hiện dự án xây dựng
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
11
|
Trạm y tế phường Trần
Hưng Đạo
|
0,06
|
phường Trần
Hưng Đạo
|
Tờ bản đồ số
7
|
Công văn số
2104/UBND về việc đầu tư xây mới các Trạm y tế năm 2016
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
(Đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông)
|
0,45
|
phường Trần
Phú
|
Tờ bản đồ số
2
|
QĐ số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch
UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự
án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
13
|
Đường Trần Quý Hai
|
0,51
|
phường Trần
Phú
|
Tờ bản đồ số
3,12
|
QĐ số
5970/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Chủ tịch BND thành phố Quảng Ngãi chủ trương
đầu tư
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
14
|
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ 25, phường
Quảng Phú
|
0,05
|
phường Quảng
Phú
|
Tờ bản đồ số
01
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
400
|
|
|
220
|
180
|
|
|
15
|
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng
Phú
|
0,63
|
phường Quảng
Phú
|
Tờ bản đồ số
03
|
QĐ số 7448/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng Trung tâm Văn hóa-Thể thao phường Quảng Phú
|
4.000
|
|
|
3.000
|
1.000
|
|
|
16
|
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
10,43
|
phường Nghĩa
Lộ
|
Tờ bản đồ số
03
|
QĐ số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016;
Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
17
|
Khu dân cư tổ 6 phường Chánh Lộ
|
0,07
|
phường Chánh
Lộ
|
Tờ bản đồ số 01
|
QĐ số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
18
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
0,62
|
phường Chánh
Lộ
|
Tờ bản đồ số 02
|
QD số
5646/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của
chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chủ trương đầu tư
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
19
|
Khu dân cư phía Bắc Trường ĐH Phạm Văn Đồng
|
0,15
|
phường Chánh
Lộ
|
Tờ bản đồ số
02
|
QĐ số
3764/QĐ-UBND ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư lõm tổ 4 phường
Nghĩa Chánh
|
0,24
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
01
|
QĐ số
1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch
danh mục dự
án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
21
|
Trồng cây xanh+thoát nước tại Ao Sao
Vàng
|
0,85
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND ngày
1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch danh mục
dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
22
|
Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi
|
2,40
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
QĐ số 1880/QĐ-UBND ngày
18/6/2014 của
UBND
thành phố Quảng Ngãi
về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (TL 1/500) dự án Khu
liên hợp bến xe thành phố Quảng Ngãi
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
23
|
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị
An Phú Sinh
|
0,62
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
xây dựng (TL 1/500) Tiểu khu tái định
cư phía Bắc khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
24
|
Tiểu khu Tái định cư phía
Nam khu đô thị An Phú Sinh
|
1,10
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
QĐ số 1103/QĐ-UBND
ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy
hoạch chi tiết xây dựng
(TL 1/500) Tiểu khu tái định
cư phía Nam
khu Đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi
|
4.500
|
|
|
|
|
4500
|
|
25
|
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh
|
0,85
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
CV số
6177/UBND-CNXD ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm phục vụ di
dời các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi ảnh hưởng của dự án
Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
|
26
|
Khu đô thị An Phú Sinh
|
13,00
|
xã Nghĩa
Dõng
|
Tờ bản đồ số
1,3
|
QĐ số
3509/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phế duyệt
Quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu đô thị An Phú Sinh thành phố Quảng Ngãi
|
55.000
|
|
|
|
|
55.000
|
|
27
|
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng
|
0,76
|
xã Nghĩa
Dõng
|
Tờ bản đồ số
3
|
QĐ số
1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015
|
6.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
28
|
Mở rộng và xây dựng tường rào trường
THCS Nghĩa Dõng
|
0,40
|
xã Nghĩa
Dõng
|
Tờ bản đồ số
3
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
29
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn
1 xã Nghĩa
Dũng
|
0,01
|
xã Nghĩa
Dũng
|
Tờ bản đồ số 5
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
500
|
|
|
330
|
170
|
|
|
30
|
Khu di tích lịch sử Núi Giàng
|
0,66
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số 01
|
QĐ số
258/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt các hạng mục bổ sung: Nút giao thông với tỉnh lộ 623C, Đèn tín
hiệu giao thông đầu tuyến, Công
viên khu di tích Núi Giàng và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Đường bờ
Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
31
|
Mở rộng trường mầm non Nam Hà, xã Nghĩa Hà
|
0,45
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số
17
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
32
|
Khu dân cư Đông Phương, xã Nghĩa Hà
|
6,05
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số
10
|
CV số
3904/UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc
thống nhất chủ trương chấp thuận địa điểm để đầu tư xây dựng Khu dân cư Đông
Phương, xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi
|
43.000
|
|
|
|
|
43.000
|
|
33
|
Điểm SHVH thôn cổ Lũy Làng Cá xã Nghĩa Phú
|
0,05
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số 10
|
QĐ số
5604/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn cổ Lũy Làng Cá, xã
Nghĩa Phú
|
342
|
70
|
|
|
58
|
214
|
|
34
|
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Bé đến Miếu Cây
Giá
|
0,14
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
6,7
|
QĐ số
1406/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho các xã để xây dựng đường giao
thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
35
|
Tuyến từ nhà ông Phan Điều đến điểm
cuối giáp đồng thôn Sung Túc, xã Nghĩa Hà
|
0,06
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
6,
7
|
QĐ số 1406/QĐ-UBND
ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ
trợ cho các xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
36
|
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1
|
2,30
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
1,2
|
QĐ số 4231/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND thanh phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt
BVTC và Tổng dự toán thi công xây dựng công trình: KDC xã Nghĩa Phú (giai đoạn
1)
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
37
|
Chư dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 2
|
3,70
|
Xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
1,
2
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
38
|
Khu đô thị mới Nghĩa Phú (giai đoạn I)
|
10,89
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
9,12
|
QĐ số
3462/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Nhiệm vụ Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu
đô thị mới Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
39
|
Xây dựng tường rào khuôn
viên, lát vỉa hè, trồng cây xanh
trước đền Văn Thánh và Nghĩa trang liệt sĩ phường Trương Quang Trọng
|
0,10
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
29
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
40
|
Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông
|
0,21
|
xã Tịnh Ấn
Đông
|
Tờ bản đồ số
12
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
41
|
Trường Mầm non xã Tịnh An
|
0,51
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 02
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
42
|
Nhà văn hóa thôn Long Bàn
|
0,04
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số
05
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
500
|
|
|
330
|
170
|
|
|
43
|
Nhà văn hóa thôn An Lộc
|
0,05
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số
24
|
QĐ số
4147/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc phê duyệt
Chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Lộc, xã Tịnh
Long
|
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong
|
44
|
Mở rộng Đình Làng Sung Tích
|
0,12
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số
30
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
45
|
Khu dân cư Tịnh Long
|
7,00
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số
14,24,25,30,31
|
CV số
5430/UBND-CNXD ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo
sát lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng và lập dự án đầu tư Khu dân
cư Tịnh Khê và Khu dân cư Tịnh Long
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
46
|
Trường mầm non xã Tịnh
Long
|
0,45
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số
25
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
47
|
Nghĩa trang nhân dân xã Tịnh Khê
|
3,00
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số
23
|
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày
17/4/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường
xong
|
48
|
Nhà văn hóa xã Tịnh Khê
|
0,35
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số
11
|
QĐ số
1267/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị
đầu tư năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong
|
49
|
Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê
|
0,10
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số
15
|
QĐ số 1267/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án chuẩn bị đầu tư
năm 2013 để thực hiện đầu tư năm 2014 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về
xây dựng nông thôn mới
|
67
|
300
|
200
|
100
|
70
|
|
|
50
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Tịnh Khê
|
0,46
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số
10
|
CV số
3608/UBND ngày 29/10/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu
tư xây dựng công trình Trụ sở UBND xã Tịnh Khê (14 phòng+tường rào)
|
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong
|
51
|
Nhà văn hóa thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê
|
0,23
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số
7
|
CV số 3501/UBND ngày
25/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư xây dựng
công trình Nhà văn hóa thôn+tường rào, cổng ngõ và sân chơi
thể thao
(thôn Mỹ Lại), xã Tịnh Khê
|
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong
|
52
|
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch
Mỹ Khê
|
7,70
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số
8,9,10
|
QĐ số
1881/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu
tư dự án Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
53
|
Chợ Tịnh Kỳ
|
3,00
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số
7
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
54
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn An Vĩnh
|
0,02
|
xã Tịnh Kỹ
|
Tà bản đồ số
7
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
55
|
Khu dân cư thôn An Vĩnh
|
0,30
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số
7
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
56
|
Khu dân cư thôn Kỳ Xuyên
|
2,70
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số
11
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
57
|
Mở rộng diện tích trường Tiểu học xã Tịnh
Kỳ
|
0,25
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số
8
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
58
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Diêm Điền
|
0,14
|
xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số 26
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
500
|
|
|
330
|
170
|
|
|
59
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phú Mỹ xã Tịnh Hòa
|
0,07
|
xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số
20
|
QĐ số 3764/QĐ-UBND
ngày 1/7/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2016
|
500
|
|
|
330
|
170
|
|
|
60
|
Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh
|
47,00
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số
02, 03
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
61
|
Khu tái định cư Liên Hiệp I phục vụ
tái định cư công trình Tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà
Khúc với QL 24B thuộc dự án đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh (giai đoạn 2)
|
1,10
|
Phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
29
|
QĐ số
2145/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất
- Sa Huỳnh
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
136,22
|
|
|
|
418,762
|
370
|
106,500
|
125,080
|
6,098
|
180.714
|
|
PHỤ
BIỂU 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP NĂM 2017 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình,
dự
án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Tuyến đường số 1 và
số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản
|
0,81
|
0,18
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 01
|
|
2
|
Khu dân cư đường
Trần Khánh Dư phục vụ TĐC khu đô thị bờ Nam Sông Trà
|
14,91
|
5,16
|
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ
bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
|
3
|
Đường Lê Thánh Tôn
nối dài
|
0,79
|
0,04
|
|
phường
Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ
bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), TBĐ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
|
4
|
Trạm biến áp 110KV
Quảng Phú và nhánh rẽ
|
0,60
|
0,60
|
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 5
|
|
5
|
Trụ sở công an
phường Trương Quang Trọng
|
0,21
|
0,20
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ
bản đồ số 14
|
|
6
|
KDC Nghĩa Dũng
(phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường Bờ Nam Sông Trà Khúc
|
6,55
|
1,01
|
|
xã
Nghĩa Dũng
|
Tờ
bản đồ số 01, 03
|
|
7
|
Tiêu úng, thoát lũ
Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1
|
15,46
|
2,28
|
|
Xã
Tịnh Châu, xã Tịnh Ấn đông
|
Tờ
bản đồ số 2,3,4,9 xã Tịnh Ấn Đông, tờ số 1,5,6 xã Tịnh Châu
|
|
|
Tổng cộng
|
39,33
|
9,47
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự
án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trường THCS Quảng
Phú
|
1,51
|
1,51
|
|
phường
Quảng Phú
|
Tờ
bản đồ số 03
|
|
2
|
Khu dân cư phía Đông
đường Phạm Văn Đồng
|
0,15
|
0,05
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
|
3
|
Xây dựng siêu thị
ôtô tại phường Trương Quang Trọng
|
1,92
|
1,92
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ
bản đồ số 06
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi
|
0,30
|
0,23
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ
bản đồ số 03
|
|
5
|
Điểm sinh hoạt văn
hóa tổ 14 phường Chánh Lộ
|
0,04
|
0,04
|
|
phường
Chánh Lộ
|
Tờ
bản đồ số 02
|
|
6
|
Cầu Thạch Bích
|
5,79
|
3,08
|
|
xã Tịnh Ấn Tây, phường
Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số
12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ
bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)
|
|
7
|
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi
|
10,76
|
2,54
|
|
phường Chánh Lộ, phường
Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số
1,3 Nghĩa Lộ; số 1,2 Chánh lộ
|
|
8
|
Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối
dài)
|
4,17
|
|
1,14
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 17,18
|
|
9
|
Mở rộng Quốc lộ 1, đoạn Km1045+780-Km1051+877 và
Km 1060+080-Km 1063+877, tỉnh Quảng Ngãi
|
2,83
|
0,20
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
03,06
|
|
10
|
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
10,73
|
0,32
|
|
phường Trần
Phú, phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 2,3 phường
Trần Phú, tờ bản đồ
số 21 phường Lê Hồng Phong
|
|
11
|
Công viên tình yêu
|
1,46
|
0,97
|
|
phường Trần
Phú
|
Tờ bản đồ số 11
|
|
12
|
Trạm biến áp 110KV Quảng
Phú, Quảng Ngãi và nhánh rẽ
|
0,94
|
0,77
|
|
phường
Nghĩa Chánh, phường
Chánh Lộ, phường Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số
04 (phường Quảng Phú); tờ bản đồ số 3 (phường Chánh Lộ); tờ
bản đồ
số
4 (phường Nghĩa Chánh)
|
|
13
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới
trung ấp tỉnh Quảng
Ngãi
|
0,03
|
0,03
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số
04
|
|
14
|
Công viên Thiên Bút và Khu đô thị
sinh thái Thiên Tân
|
51,30
|
5,83
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3,4
|
|
15
|
Mở rộng trường Mầm non xã Nghĩa Phú
|
0,20
|
0,20
|
|
xã Nghĩa
Phú
|
Tờ bản đồ số 9, 12
|
|
16
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự
án cầu Thạch Bích
|
9,90
|
4,70
|
|
xã Tịnh Ấn
Tây
|
Tờ bản đồ số 11, 12
|
|
17
|
Cơ sở II trường Cao đẳng Kỹ
thuật - Công nghiệp
Quảng Ngãi
|
1,03
|
0,90
|
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 2
|
|
18
|
Khu dân cư lõm tổ 20 phường
Chánh lộ
|
0,06
|
0,06
|
|
phường
Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 02
|
|
19
|
Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ
Hân Nga
|
0,89
|
0,70
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 03
|
|
20
|
Bệnh viên đa khoa tư nhân Phúc Hưng
|
0,18
|
0,12
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 03
|
|
21
|
Mở rộng Bến xe Chín
Nghĩa
|
0,35
|
0,35
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3
|
|
22
|
Trang trại sinh thái tổng hợp (ông
Đỗ Anh Tuấn)
|
9,38
|
0,44
|
|
xã Tịnh
Châu
|
Tờ bản đồ số 1, 5
|
|
|
Tổng cộng
|
113,92
|
24,96
|
1,14
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao phường Quảng
Phú
|
0,63
|
0,63
|
|
phường Quảng
Phú
|
Tờ bản đồ số
03
|
|
2
|
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
10,43
|
2,25
|
|
phường Nghĩa lộ
|
Tờ bản đồ số
03
|
|
3
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
0,62
|
0,21
|
|
phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số
02
|
|
4
|
Trồng cây xanh thoát nước
lại Ao Sao Vàng
|
0,85
|
0,05
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
|
5
|
Khu liên hợp Bến xe thành
phố Quảng Ngãi
|
2,40
|
0,24
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3
|
|
6
|
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị
An Phú Sinh
|
0,62
|
0,41
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
|
7
|
Tiểu khu Tái định cư phía Nam
khu đô thị An Phú Sinh
|
1,10
|
0,13
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
|
8
|
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh
|
0,85
|
0,85
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
|
9
|
Trung tâm văn hóa xã Nghĩa Dõng
|
0,76
|
0,41
|
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số
3
|
|
10
|
Khu dân cư Đông
Phương, xã Nghĩa Hà
|
6,05
|
2,45
|
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số
10
|
|
11
|
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn
Văn Bé đến Miếu Cây Giá
|
0,14
|
0,14
|
|
xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số
6, 7
|
|
12
|
Tuyến từ nhà ông Phan
Điều đến điểm cuối giáp đồng thôn Sung túc, xã Nghĩa Hà
|
0,06
|
0,06
|
|
xã Nghĩa
Phú
|
Tờ bản đồ số
6,7
|
|
13
|
Khu dân cư Nghĩa Phú giai đoạn 1
|
2,30
|
1,00
|
|
xã Nghĩa
Phú
|
Tờ bản đồ số
1,2
|
|
14
|
Khu dân cư Nghĩa Phú
giai đoạn 2
|
3,70
|
3,70
|
|
xã Nghĩa
Phú
|
Tờ bản đồ số
1,2
|
|
15
|
Khu đô thị mới Nghĩa
Phú (giai đoạn 1)
|
10,89
|
8,68
|
|
xã Nghĩa
Phú
|
Tờ bản đồ số
9,12
|
|
16
|
Khu dân cư Tịnh Long
|
7,00
|
3,50
|
|
xã Tịnh
Long
|
Tờ bản đồ số
14,
24, 25, 30, 31
|
|
17
|
Nhà văn hóa xã Tịnh
Khê
|
0,35
|
0,24
|
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 11
|
|
18
|
Nhà văn hóa thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê
|
0,10
|
0,10
|
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số
15
|
|
19
|
Mở rộng Nhà làm việc của
Công ty TNHH Thanh Trọng tại phường Nghĩa Chánh
|
0,27
|
0,27
|
|
phường
Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số
03
|
|
20
|
Showroom ô tô Nam Hàn
|
2,19
|
2,08
|
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
6, 7
|
|
21
|
Khu dân cư phía Nam đường Trường Chinh
|
47,00
|
2,7
|
|
phường
Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số
02,03
|
|
|
Tổng cộng
|
98,31
|
30,10
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 07
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách
Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1,27
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ: 01
|
QĐ số 1840/QĐ-UB
ngày 12/6/2014
của
UBND
thành
phố về việc giao Kế hoạch danh mục dự án, công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014
|
12.696
|
|
|
12.696
|
|
|
|
2
|
Xây dựng giếng nước khai thác và cung
cấp nước sạch
|
0,08
|
Phường Lê
Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 3
|
CV số 552/UBND
ngày 19/3/2014 của UBND thành phố về việc thông báo điều chỉnh ranh giới thu hồi
đất để thực hiện dự án: Xây dựng giếng nước khai thác và
cung cấp nước sạch dùng cho sản xuất, sinh hoạt của thành phố Quảng Ngãi
|
64
|
|
64
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng nhà khách Cẩm Thành
|
0,04
|
phường Nguyễn Nghiêm
|
Tờ bản đồ số 3
|
CV số
2342/UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng dự án: Mở rộng Nhà
khách Cẩm Thành tại
phường
Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi
|
1.000
|
|
1000
|
|
|
|
|
4
|
KDC Yên Phú
|
1,52
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 01
|
CV số
1377/UBND ngày 20/8/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân và tổ
chức đang quản lý sử dụng thuộc
địa bàn phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi để xây dựng Khu dân cư Yên Phú
|
1.345
|
|
|
1.345
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
1,14
|
phường
Nghĩa Lộ, phường Trần Phú, phường Quảng Phú
|
tờ
bản đồ số 01,03, 16, 24
|
CV
số 957/UBND ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thông báo
thu hồi đất của tổ chức và hộ gia đình cá nhân thuộc phường Nghĩa Lộ, Quảng
Phú và Trần Phú để thực hiện dự án: Đường Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ
Ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng
Ngãi-Thạch
Nham)
|
0,31
|
phường Quảng
Phú
|
Tờ bản đồ số
03,04
|
CV số
114/UBND
ngày
3/2/2012 của
UBND
thành phố Quảng
Ngãi về việc Thông báo thu hồi đất dự án Mở rộng đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch
Nham)
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường công vụ phục vụ thi công dự án
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh
|
1,12
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số
20,21, 12,25,26,28
|
TB số
142/TB-UBND ngày 20/6/2012 về việc thu hồi đất của tổ chức và
các hộ gia đình, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa
Huỳnh, đoạn Dung Quất - Mỹ Khê đợt 2, giai đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
XD nhà lưu niệm đồng chí
Trương Quang Giao
|
0,13
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 11
|
CV số
3919/UBND-VX ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh về việc lập thủ tục chuẩn bị đầu tư Dự án XD mới nhà lưu
niệm đồng chí Trương Quang Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy
hoạch Khu CN Quảng Phú giai đoạn 2 (KDC phía Đông đường Nguyễn Thông, phường
Quảng Phú)
|
3,87
|
phường Quảng
Phú
|
Tờ bản đồ số
03
|
QĐ số
1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
của UBND thành
phố
Quảng
Ngãi về việc giao
Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2015
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
10
|
Cầu Bàu Sen trên đường Hồ Quý Ly
|
0,03
|
xã Nghĩa
Dõng
|
Tờ bản đồ số
03
|
QĐ số
1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
của UBND thành
phố
Quảng
Ngãi về việc giao
Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường
|
11
|
Khu dân cư Trường Thọ
Đông
|
2,00
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 10, 14
|
QĐ số
1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
của UBND thành
phố
Quảng
Ngãi về việc giao
Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2015
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
12
|
San lấp mặt bằng, trồng cây xanh, xây
dựng sân cầu lông, bồn hoa khu đất
sau phù điêu 68 Liệt sỹ
xuân Mậu Thân
|
0,1
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
Tờ bản đồ số
1
|
QĐ số 3398/QĐ-UBND
ngày 07/9/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng bãi đậu xe, trồng cây xanh tại
chân cầu Trà Khúc II
|
0,65
|
phường Lê Hồng
Phong
|
Tờ bản đồ số
5
|
QĐ số
1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015
của UBND thành
phố
Quảng
Ngãi về việc giao
Kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu
tư năm 2015
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
12,26
|
|
|
|
22,529
|
|
6.488
|
15,041
|
1.000
|
|
|
PHỤ
BIỂU 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách
Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8) + (9 )+ (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà làm việc công an xã Nghĩa Dõng
|
0,01
|
xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số
03
|
CV số
3933/UBND ngày 11/9/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thực hiện Dự
án Xây dựng nhà làm
việc Công an
xã Nghĩa Dõng
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016
|
2
|
Mở rộng Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC
|
0,23
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 02
|
CV số
5353/UBND-NNTN
ngày 19/10/2015
của UBND tỉnh về việc chấp
thuận địa điểm để mở
rộng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016
|
3
|
Trụ sở công an phường Trương Quang
Trọng
|
0,21
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 14
|
CV số
1849/UBND-NNCN ngày 24/4/2015 của UBND tỉnh về việc áp dụng giá đất để lập
phương án bồi thường giải
phóng mặt bằng đối với các
công trình dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2015
|
4
|
Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà phố Shop House tại thành
phố Quảng Ngãi của Tập
đoàn Vingroup-Công
ty CP
|
1,04
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số 03
|
CV số
2664/UBND-ĐNMN
ngày
05/6/2015 của
UBND tỉnh về việc chấp
thuận đầu tư Dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại
và
nhà
phố
Shop
House tại thành phố Quảng Ngãi của Tập đoàn Vingroup - Công ty CP; CV số 4253/UBND-NNTN
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QHSDĐ để Xây dựng
Tổ hợp Trung
tâm thương mại và nhà
phố Shop House tại phường Nghĩa Chánh
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016
|
5
|
Xây dựng siêu thị ô tô tại
phường Trương Quang Trọng
|
1,92
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 06
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ Trần Phú
|
2,36
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 01, 02
|
TB số 180/TB-UBND ngày
26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc thu hồi đất để thực hiện Dự
án Quy hoạch Khu Thương mại - Dịch vụ phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016
|
7
|
Trang trại sản xuất giống cây lâm
nghiệp và chăn nuôi bò sinh sản (Công
ty TNHH MTV Nhung Quy)
|
2,84
|
Xã Tịnh Ấn
Đông
|
Tờ bản đồ số 14
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm 2016
|
8
|
Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC tỉnh
|
4,5
|
xã Nghĩa
Dõng
|
Tờ bản đồ số
01
|
Công văn số
1145/UBND- NNTN ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất vị trí
bổ sung quy hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng đất 2016 để xây dựng Trụ sở
làm việc Cảnh sát Phòng cháy
và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi
|
100.000,00
|
80.000,00
|
20,000,00
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
9
|
Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1045+780-Km1051+877 và Km1060+080- Km1063+877, tỉnh
Quảng
Ngãi
|
2,83
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 03,06
|
QĐ số
1743/QĐ-BGTVT ngày 12/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải phê
duyệt dự án
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
10
|
Khu dân cư Bàu Cả kết hợp chỉnh
trang đô thị
|
7,71
|
phường Lê Hồng Phong,
phường Trần Hưng Đạo
|
Tờ bản đồ số
10,11,16,21,22 phường Lê Hồng Phong, tờ bản đồ số 8, 9 phường Trần
Hưng Đạo
|
CV số 800/UBND-CNXD
ngày 24/2/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đất Dự án Khu dân cư
Bàu Cả kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
11
|
Cơ sở II trường Cao đẳng Kỹ thuật-Công
nghiệp Quảng Ngãi
|
1,03
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
2
|
TB số 226/TB-UBND
ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thống nhất chọn vị trí đầu tư xây dựng cơ sở
II Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
12
|
Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại
dịch vụ xã Nghĩa An
|
27,82
|
xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số
4, 6, 8, 9, 19, 21, 22, 23, 24
|
QĐ số
830/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp quyết định chủ
trương đầu tư công trình
Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
13
|
Trung tâm phát huy giá trị di sản văn
hóa đa năng Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
0,5
|
phường Trần
Hưng Đạo
|
Tờ bản đồ số
5
|
QĐ số
1431/QĐ-UBND
ngày
08/8/2016 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm phát huy
giá trị di sản văn hóa đa năng Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
năm 2016
|
14
|
Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ
Hân Nga
|
0,89
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
03
|
QĐ số 163/QĐ-UBND
ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án
Siêu thị vật liệu xây dựng và dịch vụ Hân Nga
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
15
|
Bệnh viện đa khoa tư
nhân Phúc Hưng
|
0,18
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
03
|
CV số
2473/UBND-VX ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
16
|
Mở rộng Bến xe Chín Nghĩa
|
0,35
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ bản đồ số
3
|
CV số 3143/UBND-NNTN
ngày 23/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ sung phần diện
tích mở rộng Bến xe Chín Nghĩa vào quy hoạch sử dụng đất tại phường Nghĩa
Chánh, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
năm 2016
|
17
|
Trang trại sinh thái tổng hợp (ông Đỗ Anh Tuấn)
|
9,38
|
xã Tịnh Châu
|
Tờ bản đồ số
1,5
|
Công văn số
3057/UBND ngày 30/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc đề nghị điều chỉnh,
bổ sung dự án: Xây dựng
trang trại sinh thái tổng hợp núi Nà, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu
vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
18
|
Trang trại tại Núi Lọ
Nồi (Lê Xuân Bảo)
|
4,99
|
Xã Tịnh Châu
|
Tờ bản đồ số
5
|
Công văn số
2187/UBND ngày 30/6/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc đề nghị điều
chỉnh, bổ sung dự án: Xây dựng trang trại núi Lọ Nồi, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh
Châu vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
năm 2016
|
19
|
Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định
cư nghề cá Gò Tây tại xã Tịnh Hòa
|
13,07
|
xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số
11
|
Thông báo số
164-TB/TU ngày
29/6/2016 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về
một số vấn đề liên quan đến
dự án Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu
cần và định cư nghề cá Gò Tây và vị trí xây dựng trụ sở đóng quân của
Hải đội 2, Bộ đội biên phòng tỉnh; Công văn số 1468/UBND-NNTN ngày 12/4/2016
của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Cơ sở đóng tàu, dịch vụ hậu cần và định cư
nghề cá Gò Tây tại
xã Tịnh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
20
|
Khu dịch vụ hậu cần nghề cá và sửa chữa đóng mới tầu
thuyền tại
xã
Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi
|
0,75
|
xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số 11
|
CV số 3375/UBND-CNXD
ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công
ty TNHH sản xuất và thương mại Bình Tân để thực hiện dự án Khu dịch vụ hậu cần nghề
cá và sửa chữa
đóng mới tàu thuyền tại Tịnh
Hòa, thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp năm
2016
|
21
|
Khai thác đất đồi làm VLXD
|
2,88
|
xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số
5
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 41/GP-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
năm 2016
|
22
|
Trường bắn tại Khu vực Hóc Giang, tây núi Đỉnh
Vàng
|
4,5
|
xà Tịnh Ấn
Đông
|
Tờ bản đồ số
08
|
Công văn số
168/CV-TU ngày
23/11/2015 của Ban thường vụ Thành ủy Quảng Ngãi về việc quy hoạch, đầu tư
xây dựng trường bắn thao trường huấn luyện đến năm 2020
|
3.000,00
|
|
3.000,00
|
|
|
|
Năm 2017
|
23
|
Showroom ôtô Nam Hàn
|
2,19
|
phường
Trương Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số
6,7
|
CV số
5485/UBND-CNXD ngày 03/610/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm
xây dựng Dự án Showroom ô tô
Nam Hàn tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2017
|
24
|
Bãi để xe, Nhà trưng bày
và kinh doanh dịch vụ ôtô (Công ty cổ phần Bình Tâm)
|
0,39
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ số 03
|
Công văn số
7454/UBND-CNXD ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh giới thiệu địa điểm xây dựng Bãi để xe, Nhà trưng bày
và kinh doanh dịch vụ ôt ô cho Công ty cổ phần Bình Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Thương mại, Siêu thị và dịch
vụ Hùng Cường
|
3,70
|
phường Nghĩa
Chánh
|
Tờ số 04
|
Công văn số
6682/UBND-CNXD ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh thống nhất giới thiệu địa điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Bệnh xá Công an tỉnh Quảng Ngãi
|
2,39
|
phường Nghĩa
Lộ
|
tờ số 01, 02
|
Công văn số
2965/UBND-NNTN
ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất để xây dựng Bệnh xá Công an tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Công viên cây xanh kết hợp dịch vụ
văn hóa, thể thao đa năng tại
phường Trần Phú
|
0,46
|
phường Trần
Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
|
Công văn số
6778/UBND-CNXD ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh giới thiệu địa
điểm đầu tư dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm hậu cần nghề cá Cường Thịnh
|
1,10
|
xã Tịnh Kỳ, TP Quảng Ngãi
|
tờ số 10
|
QĐ số
1624/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
tỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu dịch vụ Khánh Long-Mỹ Khê
|
1,07
|
xã Tịnh Khê,
thành phố Quảng
Ngãi
|
tờ số 07
|
QĐ số 863/QĐ-UBND ngày
18/5/2016 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đất ở (chuyển mục đích của
hộ gia đình, cá nhân) của 9 phường+14 xã
|
14,9
|
phường Lê Hồng Phong
(0,50 ha); Nguyễn Nghiêm (0,30 ha); Trần Hưng Đạo (0,30 ha); Trần Phú (0,70
ha); Quảng Phú (1,20 ha); Nghĩa Lộ (1,20 ha); Nghĩa Chánh
(0,70 ha); Chánh Lộ (0,70 ha); Nghĩa Dõng (0,70 ha); Nghĩa Dũng (0,70
ha); Nghĩa Hà (1,00 ha); Nghĩa An (1,20 ha); Nghĩa Phú (0,50 ha); Trương
Quang Trọng (0,50 ha); Tịnh Ấn Tây (0,50 ha); Tịnh Ấn Đông (0,50 ha); Tịnh An
(0,50 ha); Tịnh Châu (0,50 ha); Tịnh Long (0,50 ha); Tịnh Thiện (0,50 ha); Tịnh
Khê (0,70 ha); Tịnh Kỳ (0,50 ha); Tinh Hòa (0,50 ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
|
Tổng cộng
|
116,19
|
|
|
|
103.000,00
|
80.000,00
|
23,000,00
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Số
lô đấu giá (lô)
|
Tổng
diện tích đấu giá (m2)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu dân cư
Gò Chóc
|
phường
Chánh Lộ
|
6
|
600,00
|
Năm 2017
|
|
2
|
Khu dân cư
Lõm tổ 20
|
phường
Chánh Lộ
|
4
|
500,00
|
Năm 2017
|
|
3
|
Khu dịch vụ
và dân cư Bắc Gò Đá
|
phường Lê Hồng
Phong
|
20
|
4.695,50
|
Năm 2017
|
|
4
|
Khu dân cư
Bắc Trương Quang Trọng
|
phường Lê Hồng
Phong
|
25
|
2.564,30
|
Năm 2017
|
|
5
|
Điểm dân cư
Vườn Trại
|
phường
Trương Quang Trọng
|
2
|
300,00
|
Năm 2017
|
|
6
|
Khu dân cư
Mỹ Lại xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Khê
|
10
|
2,100,00
|
Năm 2017
|
|
7
|
Điểm dân cư
Thanh
Khê
xã Tịnh Khê
|
xã Tịnh Khê
|
4
|
900,00
|
Năm 2017
|
|
8
|
Điểm dân cư
nông thôn Rừng Cây xã Tịnh Khê
|
xã Tịnh Khê
|
5
|
1.000,00
|
Năm 2017
|
|
9
|
Khu dân cư
phía Đông đường Nguyễn Chí Thanh phường Quảng Phú
|
phường Quảng
Phú
|
3
|
322,10
|
Năm 2017
|
|
10
|
Khu dân cư
tổ 17, phường Quảng Phú
|
phường Quảng
Phú
|
5
|
714,80
|
Năm 2017
|
|
11
|
Khu dân cư
Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự
án đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
Xã Nghĩa Dũng
|
43
|
8.900,00
|
Năm 2017
|
|
12
|
Khu dân cư
Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi
|
Phường
Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi
|
5
|
1.121,62
|
Năm 2017
|
|
13
|
Khu dân cư
phía Tây đường Trương Định, phường Trần Phú, TP Quảng Ngãi
|
Phường Trần
Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
107,80
|
Năm 2017
|
|
14
|
Tổ hợp
Trung tâm thương mại
và nhà phố Shophouse
|
Phường
Nghĩa Chánh, thành
phố Quảng Ngãi
|
1
|
10.482,00
|
Năm 2017
|
|
15
|
Lô đất DN07
thuộc dự
án
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới
|
Phường
Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
1,546,62
|
Năm 2017
|
|
16
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
202 Nguyễn
Nghiêm, thành phố Quảng
Ngãi
|
1
|
125,00
|
Năm 2017
|
|
17
|
Phòng Công
chứng số 1
|
73 Phan
Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
51,00
|
Năm 2017
|
|
18
|
Trung tâm
Thông tin và Ứng dụng Khoa học Công nghệ
|
160 Lê
Trung Đình, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
122,00
|
Năm 2017
|
|
19
|
Trung tâm
nước sinh hoạt và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
51 Phan Chu
Trinh, thành phố Quảng
Ngãi
|
1
|
198,00
|
Năm 2017
|
|
20
|
Trung tâm
Giống thủy sản Quảng Ngãi
|
258 Nguyễn
Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi (số cũ 26 Nguyễn Nghiêm)
|
1
|
115,00
|
Năm 2017
|
|
21
|
Trung tâm
Khuyến nông tỉnh (Gò Lăng, phường Nghĩa Lộ)
|
Hẻm đường
Nguyễn Công Phương, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
1.140,00
|
Năm 2017
|
|
22
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất (trước đây của Liên
đoàn địa chất 502)
|
28/14 Hùng
Vương, thành phố Quảng
Ngãi
|
1
|
1.861,00
|
Năm 2017
|
|
23
|
Chi cục Bảo vệ
Môi trường
|
388 đường
Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
69,40
|
Năm 2017
|
|
24
|
Hội chữ thập
đỏ
|
306 Nguyễn
Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
119,37
|
Năm 2017
|
|
25
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
Số 71 Phan
Chu Trinh, thành
phố Quảng Ngãi
|
1
|
87,95
|
Năm 2017
|
|
26
|
Rạp Chiếu
bóng Hòa Bình
|
Số 06 Duy
Tân, thành phố Quảng
Ngãi
|
1
|
505,00
|
Năm 2017
|
|
27
|
Ban quản lý
các dự án đầu tư và xây dựng
ngành văn hóa
|
Số 342
Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
93,30
|
Năm 2017
|
|
28
|
Trung tâm
Khuyến công và
Xúc tiến thương
mại
|
Số 06 Lê
Văn Sỹ, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
321,00
|
Năm 2017
|
|
29
|
Ban quản lý
dự án Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông
|
Số 321
Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
255,82
|
Năm 2017
|
|
30
|
Ban thanh
lý Công ty in -phát hành sách và thiết bị Quảng Ngãi
|
378 Quang
Trung, thành phố Quảng Ngãi
|
1
|
125,00
|
Năm 2017
|
|
31
|
Khu dân cư
thôn Tân An, xã Nghĩa An
|
xã Nghĩa An
|
1
|
4.700,00
|
Năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
151
|
45.743,58
|
|
|
|
Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Quảng Ngãi do tỉnh Quảng ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2017 của thành phố Quảng Ngãi do tỉnh Quảng ngãi ban hành
2.763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|