|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/2008/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hứa Đức Nhị
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 112/2008/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ
THUẬT GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO MỤC
ĐÍCH LÂM NGHIỆP GẮN VỚI VIỆC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi
hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Kiểm lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê
rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với
việc lập hồ sơ quản lý rừng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Bộ LĐTBXH;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Công báo;
- Lưu VT, KH, TC, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ ĐÂT CHO MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP GẮN VỚI VIỆC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ
RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112
/2008/QĐ-BNN ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật này được áp dụng để xác định
hao phí lao động, vật tư, nhiên liệu, các phụ cấp cần thiết phục vụ công tác
giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ
quản lý rừng.
2. Các tính chi phí lao động như sau:
Mức tiền chi phí lao động
|
=
|
Mức lương tối thiểu chung
|
x
|
Số công
|
x
|
hệ số lương cấp bậc
|
22 ngày
|
3. Phụ cấp lưu động
Phụ cấp lưu động được tính trả theo số ngày thực tế làm việc
đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
Mức tiền phụ cấp lưu động
|
=
|
Mức lương tối thiểu chung
|
x
|
Số công ngoại nghiêp
|
x
|
0,6
|
22 ngày
|
4. Phụ cấp khó khăn (K)
Phụ cấp khó khăn được tính trả theo số ngày thực tế làm việc
đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:
Mức tiền phụ cấp khó khăn
|
=
|
Mức lương tối thiểu chung
|
x
|
hệ số lương cấp bậc
|
x
|
Số công ngoại nghiêp
|
x
|
K
|
22 ngày
|
a) K = 1,0: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực nhỏ hơn 0,3.
b) K = 1,2: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực từ 0,3 đến
0,5.
c) K = 1,4: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực trên 0,5.
5. Tổng chi phí để giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chúng
nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng bao gồm các chi phí về lao
động, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, vật tư, nhiên liệu và các chi phí khác
theo quy định của Nhà nước.
Chương II
NỘI DUNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
1. Công tác chuẩn bị
1.1. Thu thập các loại tài liệu, bản đồ.
1.2. Xây dựng đề cương dự toán.
1.3. Chỉnh
sửa đề cương, dự toán.
1.4. Thiết
kế kỹ thuật.
1.5. Can
vẽ bản đồ phục vụ công tác ngoại nghiệp.
1.6.
Tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ.
1.7.
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, hậu cần.
2. Công tác ngoại nghiệp
2.1. Khảo sát xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng.
a) Làm
thủ tục hành chính với chính quyền địa phương và các bên liên quan.
b) Tổ chức phổ biến kế hoạch triển khai.
c) Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng.
d) Xác định ranh giới các thửa đất dự kiến giao, cho thuê.
e) Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất với các bên liên quan.
f) Họp thông qua phương án.
2.2. Tổ chức giao rừng, cho thuê rừng tại thực địa.
a) Đo đạc, xác định ranh giới thửa đất lâm nghiệp.
b) Đo đạc, xác định ranh giới đất có rừng.
c) Lập ô tiêu chuẩn xác minh rừng.
d) Điều tra tài nguyên rừng trên các ô tiêu chuẩn.
e) Làm việc thống nhất với địa phương, các bên liên quan và
lập kế hoạch bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
g) Bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.
h) Vận chuyển, đóng mốc ranh giới.
3. Công tác nội nghiệp
3.1. Lập phương án giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính
diện tích rừng và đất lâm nghiệp
b) Số hoá và biên tập bản đồ
c) Tính toán thống kê các loại biểu
d) Phân tích số liệu ngoại nghiệp
e) Viết Báo cáo thuyết minh phương án.
g) Chỉnh sửa phương án
h) Kiểm tra nội nghiệp
i) In ấn, giao nộp tài liệu
3.2. Lập hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng
a) Tính
diện tích các thửa đất, diện tích các lô rừng.
b) Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô tiêu chuẩn
c) Tính toán xử lý số liệu ô tiêu chuẩn
d) Vẽ sơ đồ các thửa đất
e) Số hoá và biên tập bản đồ
f) Lập cơ sở dữ liệu
g) Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
h) Trình duyệt hồ sơ
i) Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
k) Kiểm tra nội nghiệp
l) In ấn, giao nộp tài liệu
4. Hoàn chỉnh thủ tục địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.
4.1. Hoàn chỉnh thủ tục
a) Lập sổ địa chính.
b) Lập sổ mục kê.
c) Trích lục thửa đất.
d) Lập sổ cấp giấy chứng nhận.
e) Viết giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất.
f) Tổng hợp biểu thống kê đất đai.
g) Kiểm tra đối soát tài liệu, bản
đồ.
h) Thẩm định hồ sơ giao rừng, cho
thuê rừng.
4.2. Trình duyệt.
4.3. Nghiệm thu hồ sơ; bàn giao tài liệu phân
cấp quản lý các tài liệu; trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Chương III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔNG HỢP
1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự
nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất
Bảng 1: Định mức tổng hợp giao, cho
thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc
cộng đồng
TT
|
Hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Mức diện tích giao bình quân cho 1
hộ
|
Hệ số lương cấp bậc
|
không quá 5ha
|
Trên 5ha đến 10ha
|
Trên 10ha đến 20ha
|
Trên 20ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Lao động
|
công/ha
|
4,20
|
2,51
|
1,97
|
1,73
|
3,68
|
|
Trong đó ngoại nghiệp
|
công/ha
|
2,12
|
1,45
|
1,27
|
1,18
|
|
2
|
Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động)
|
%
|
10,31
|
7,96
|
6,83
|
5,90
|
|
3
|
Vận chuyển
|
km/ha
|
4,33
|
1,87
|
1,00
|
0,64
|
|
Bảng 2: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng
thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
TT
|
Hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Mức diện tích giao
|
Hệ số lương cấp bậc
|
Nhỏ hơn hoặc bằng 500 ha
|
Trên 500ha đến 1000 ha
|
Trên 1000ha đến 5000 ha
|
Trên 5000ha đến10000 ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Lao động
|
công/ha
|
3,08
|
2,02
|
0,92
|
0,45
|
3,68
|
|
Trong đó ngoại nghiệp
|
công/ha
|
1,47
|
1,17
|
0,57
|
0,28
|
|
2
|
Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động)
|
%
|
9,80
|
7,03
|
6,91
|
6,85
|
|
3
|
Vận chuyển
|
km/ha
|
4,67
|
2,60
|
0,92
|
0,44
|
|
TT
|
Hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Mức diện tích giao
|
Hệ số lương cấp bậc
|
Trên 10000ha đến 20000 ha
|
Trên 20000ha đến 30000 ha
|
Trên 30000 ha
|
(nối tiếp của bảng 1.2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Lao động
|
công/ha
|
0,31
|
0,24
|
0,20
|
3,68
|
|
Trong đó ngoại nghiệp
|
công/ha
|
0,19
|
0,15
|
0,12
|
|
2
|
Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động)
|
%
|
6,91
|
6,70
|
6,62
|
|
3
|
Vận chuyển
|
km/ha
|
0,23
|
0,17
|
0,14
|
|
(xem định mức chi tiết cho lao động, vật tư và vận chuyển
trong phần phụ lục)
2. Các trường hợp khác
a) Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng đồng thời với giao,
cho thuê đất và trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên trong trường hợp đã
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 85% so với định mức
đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;
b) Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng trong trường hợp đã
được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 70% so với định mức
đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;
c) Trường hợp giao, cho thuê đất lâm nghiệp không có rừng áp
dụng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHU LỤC
CHI TIẾT ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, VẬT TƯ
VÀ VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112
/2008/QĐ-BNN ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
1. Chi tiết định mức lao động
1.1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với
giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho xã bình quân
100 hộ dân)
Bảng 1.1: Diện tích thửa đất không quá 5ha (bình quân 3
ha/hộ)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.261
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
57,7
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
300
|
ha
|
0,00125
|
0,4
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
2
|
người
|
5,0
|
10,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
636,7
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
90,7
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã
|
1
|
xã
|
20,0
|
20,0
|
4,65
|
-
|
Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1)
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
300
|
ha
|
0,02
|
6,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
hộ
|
100
|
hộ
|
0,20
|
20,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ tại các thôn
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án g/rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
81
|
công
|
7%
|
5,7
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
2
|
người
|
2,0
|
4,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện giao rừng ngoài thực địa
|
|
|
|
546,0
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN
|
70
|
km
|
0,50
|
35,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng
( DT có rừng chiếm 75% = 225ha)
|
53
|
km
|
0,50
|
26,5
|
3,06
|
-
|
Chọn, lập ô tiêu chuẩn 500m2, 1 ô/hộ
|
100
|
ô TC
|
2,0
|
200,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
100
|
ô TC
|
1,0
|
100,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch
bàn giao rừng tại thực địa
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
100
|
hộ
|
1,0
|
100,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc r.giới tại thực địa
(1mốc/hộ x 100 hộ = 100 mốc)
|
100
|
mốc
|
0,3
|
30,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
507
|
công
|
7%
|
35,5
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
2
|
người
|
2,0
|
4,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
364,6
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
105,8
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng phục vụ xây dựng phương án
|
300
|
ha
|
0,001
|
0,3
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,1
|
mảnh
|
25,0
|
2,5
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
20
|
biểu
|
0,100
|
2,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
83
|
công
|
15%
|
12,5
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
158,8
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
100
|
hộ
|
0,010
|
1,0
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
100
|
biểu
|
0,050
|
5,0
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
100
|
biểu
|
0,125
|
12,5
|
4,65
|
-
|
Vẽ sơ đồ các thửa đất
|
100
|
thửa
|
0,079
|
7,9
|
3,63
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,1
|
mảnh
|
25,0
|
2,5
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
129
|
công
|
15%
|
19,4
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng
|
1
|
c/trình
|
100,0
|
100,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
1.001
|
công
|
1/15
|
66,8
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
1.126
|
công
|
12%
|
135,1
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
4,20
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
2,12
|
0,60
|
Bảng 1.2: Diện tích thửa đất trên 5ha đến 10ha (bình quân
7,5ha/hộ)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.882
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
68,2
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
750
|
ha
|
0,00125
|
0,9
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
4
|
người
|
5,0
|
20,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
1.089,7
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
104,3
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã
|
1
|
xã
|
20,0
|
20,0
|
4,65
|
-
|
Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1)
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
750
|
ha
|
0,02
|
15,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ
|
100
|
hộ
|
0,20
|
20,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ tại các thôn
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
90
|
công
|
7%
|
6,3
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
4
|
người
|
2,0
|
8,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
985,4
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN
|
110
|
km
|
0,50
|
55,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng
( DT có rừng chiếm 75% = 560ha)
|
83
|
km
|
0,50
|
41,5
|
3,06
|
-
|
Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 224 ô)
|
224
|
ô TC
|
2,0
|
448,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
224
|
ô TC
|
1,0
|
224,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch
bàn giao rừng tại thực địa
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
100
|
hộ
|
1,0
|
100,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc r.giới tại thực địa
(1mốc/hộ x 100 hộ = 100 mốc)
|
100
|
mốc
|
0,3
|
30,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
914
|
công
|
7%
|
63,9
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
4
|
người
|
2,0
|
8,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
421,6
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
109,2
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng phục vụ xây dựng phương án
|
750
|
ha
|
0,001
|
0,8
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,2
|
mảnh
|
25,0
|
5,0
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
20
|
biểu
|
0,100
|
2,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
86
|
công
|
15%
|
12,9
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
192,4
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
100
|
hộ
|
0,010
|
1,0
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
224
|
biểu
|
0,050
|
11,2
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
224
|
biểu
|
0,125
|
28,0
|
4,65
|
-
|
Vẽ sơ đồ các thửa đất
|
100
|
thửa
|
0,079
|
7,9
|
3,63
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,2
|
mảnh
|
25,0
|
5,0
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
45,0
|
45,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
159
|
công
|
15%
|
23,8
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng
|
1
|
c/trình
|
120,0
|
120,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
1.511
|
công
|
1/15
|
100,8
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
1.680
|
công
|
12%
|
201,6
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
2,51
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
1,45
|
0,60
|
Bảng 1.3: Diện tích thửa đất trên 10ha đến 20ha (bình quân
15ha/hộ)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.956
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
69,2
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
1.500
|
ha
|
0,00125
|
1,9
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
4
|
người
|
5,0
|
20,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
1.910,0
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
120,4
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã
|
1
|
xã
|
20,0
|
20,0
|
4,65
|
-
|
Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1)
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
1.500
|
ha
|
0,02
|
30,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ
|
100
|
hộ
|
0,20
|
20,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ tại các thôn
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
105
|
công
|
7%
|
7,4
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
4
|
người
|
2,0
|
8,0
|
4,0
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
1.789,6
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN
|
160,0
|
km
|
0,50
|
80,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng
( DT có rừng chiếm 75% = 1125ha)
|
120,0
|
km
|
0,50
|
60,0
|
3,06
|
-
|
Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 450 ô)
|
450,0
|
ô TC
|
2,0
|
900,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
450,0
|
ô TC
|
1,0
|
450,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch
bàn giao rừng tại thực địa
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
100
|
hộ
|
1,0
|
100,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới tại thực địa (2mốc/hộ x 100
hộ = 200 mốc)
|
200,0
|
mốc
|
0,3
|
60,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
1.665
|
công
|
7%
|
116,6
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
4
|
người
|
2,0
|
8,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
499,5
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
112,9
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
1.500
|
ha
|
0,001
|
1,5
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,3
|
mảnh
|
25,0
|
7,5
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
20
|
biểu
|
0,100
|
2,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
90
|
công
|
15%
|
13,4
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
246,6
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
100
|
hộ
|
0,010
|
1,0
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
450
|
biểu
|
0,050
|
22,5
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
450
|
biểu
|
0,125
|
56,3
|
4,65
|
-
|
Vẽ sơ đồ các thửa đất
|
100
|
thửa
|
0,079
|
7,9
|
3,63
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,3
|
mảnh
|
25,0
|
7,5
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
50,0
|
50,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
206
|
công
|
15%
|
30,9
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng
|
1
|
c/trình
|
140,0
|
140,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
2.410
|
công
|
1/15
|
160,6
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
2.639
|
công
|
12%
|
316,7
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
1,97
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
1,27
|
0,60
|
Bảng 1.4: Diện tích thửa đất trên 20 ha
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
4.332
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
80,4
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
2.500
|
ha
|
0,00125
|
3,1
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
6
|
người
|
5,0
|
30,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
2.958,5
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
145,8
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với xã
|
1
|
xã
|
20,0
|
20,0
|
4,65
|
-
|
Họp dân phổ biến kế hoạch tr.khai (lần 1)
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ
xây dựng phương án giao, cho thuê rừng
|
2.500
|
ha
|
0,02
|
50,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho hộ
|
100
|
hộ
|
0,20
|
20,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng, làm việc thống nhất sơ đồ tại
các thôn
|
5
|
thôn
|
2,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
125
|
công
|
7%
|
8,8
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
6
|
người
|
2,0
|
12,0
|
4,0
|
2
|
Thực hiện giao rừng ngoài thực địa
|
|
|
|
2.812,7
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN
|
220,0
|
km
|
0,50
|
110,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng
( DT có rừng chiếm 75% = 1875ha)
|
165,0
|
km
|
0,50
|
82,5
|
3,06
|
-
|
Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 750 ô)
|
750,0
|
ô TC
|
2,0
|
1.500,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
750,0
|
ô TC
|
1,0
|
750,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với địa phương và lập kế hoạch
bàn giao rừng tại thực địa
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
100
|
hộ
|
1,0
|
100,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới tại thực địa (3mốc/hộ x 100
hộ = 300 mốc)
|
200,0
|
mốc
|
0,3
|
60,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
2.618
|
công
|
7%
|
183,2
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
6
|
người
|
2,0
|
12,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
592,6
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
117,0
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
2.500
|
ha
|
0,001
|
2,5
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,4
|
mảnh
|
25,0
|
10,0
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
20
|
biểu
|
0,100
|
2,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
93
|
công
|
15%
|
14,0
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
315,6
|
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
100
|
hộ
|
0,010
|
1,0
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
750
|
biểu
|
0,050
|
37,5
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
750
|
biểu
|
0,125
|
93,8
|
4,65
|
-
|
Vẽ sơ đồ các thửa đất
|
100
|
thửa
|
0,079
|
7,9
|
3,63
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,4
|
mảnh
|
25,0
|
10,0
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
55,0
|
55,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
266
|
công
|
15%
|
39,9
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng
|
1
|
c/trình
|
160,0
|
160,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
3.551
|
công
|
1/15
|
236,7
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
3.868
|
công
|
12%
|
464,2
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
1,73
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
1,18
|
0,60
|
1.2. Trường hợp giao, cho thuê rừng
tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
Bảng 1.5: Phương án giao cho tổ chức
có diện tích không quá 500 ha (bình quân 300ha)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
923,2
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
57,7
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
300
|
ha
|
0,00125
|
0,4
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
2
|
người
|
5,0
|
10,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
441,2
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
106,0
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương
|
2
|
xã
|
20,000
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1)
|
2
|
xã
|
2,000
|
4,0
|
4,65
|
-
|
Làm lán trại
|
300
|
ha
|
0,001
|
0,3
|
2,67
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
300
|
ha
|
0,020
|
6,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
chủ rừng theo xã
|
2
|
xã
|
10,00
|
20,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng rừng, làm việc thống nhất sơ đồ
với các xã
|
2
|
xã
|
5,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
95
|
công
|
7%
|
6,7
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
2
|
người
|
2,0
|
4,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
335,2
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (100% tổng DT)
|
39
|
km
|
0,500
|
19,5
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (chiếm 75%)
|
29
|
km
|
0,500
|
14,5
|
3,06
|
-
|
Chọn, lập ô TC 500m2 (2% DT có rừng = 72 ô )
|
72
|
ô TC
|
2,000
|
144,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
72
|
ô TC
|
1,000
|
72,0
|
3,46
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
300
|
ha
|
0,005
|
1,5
|
5,42
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và
lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa
|
2
|
xã
|
5,000
|
10,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
2
|
xã
|
15,000
|
30,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã)
|
60
|
mốc
|
0,300
|
18,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
310
|
công
|
7%
|
21,7
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
2
|
người
|
2,000
|
4,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
277,5
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
107,5
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
300
|
ha
|
0,005
|
1,5
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
300
|
ha
|
0,001
|
0,3
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,1
|
mảnh
|
25,0
|
2,5
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
20
|
biểu
|
0,100
|
2,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
85
|
công
|
15%
|
12,7
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
145,0
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
300
|
ha
|
0,005
|
1,5
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
300
|
ha
|
0,001
|
0,3
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
72
|
biểu
|
0,050
|
3,6
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
72
|
biểu
|
0,125
|
9,0
|
4,65
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,1
|
mảnh
|
25,0
|
2,5
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
117
|
công
|
15%
|
17,6
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận
|
1
|
c/trình
|
25,0
|
25,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
719
|
công
|
1/15
|
47,9
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
824
|
công
|
12%
|
98,9
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
3,08
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
1,47
|
0,60
|
Bảng 1.6: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên
500 đến 1000 ha (bình quân 750ha)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1.515,2
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
68,2
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
750
|
ha
|
0,00125
|
0,9
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
4
|
người
|
5,0
|
20,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
875,3
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
|
120,1
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương
|
2
|
xã
|
20,000
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1)
|
2
|
xã
|
2,000
|
4,0
|
4,65
|
-
|
Làm lán trại
|
750
|
ha
|
0,001
|
0,8
|
2,67
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
750
|
ha
|
0,020
|
15,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
chủ rừng theo xã
|
2
|
xã
|
10,00
|
20,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ với các xã
|
2
|
xã
|
5,0
|
10,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
105
|
công
|
7%
|
7,3
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
4
|
người
|
2,0
|
8,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
755,2
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (100%)
|
110
|
km
|
0,500
|
55,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (chiếm 75%)
|
83
|
km
|
0,500
|
41,5
|
3,06
|
-
|
Lập ô tiêu chuẩn 500m2 (2% DT có rừng = 180 ô )
|
180
|
ô TC
|
2,000
|
360,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
180
|
ô TC
|
1,000
|
180,0
|
3,46
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
750
|
ha
|
0,005
|
3,8
|
5,42
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và
lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa
|
2
|
xã
|
5,000
|
10,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
2
|
xã
|
15,000
|
30,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã)
|
60
|
mốc
|
0,300
|
18,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
698
|
công
|
7%
|
48,9
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
4
|
người
|
2,000
|
8,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
329,1
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
117,6
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
750
|
ha
|
0,005
|
3,8
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
750
|
ha
|
0,001
|
0,8
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,3
|
mảnh
|
25,0
|
7,5
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
30
|
biểu
|
0,100
|
3,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
94
|
công
|
15%
|
14,0
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
181,5
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
750
|
ha
|
0,005
|
3,8
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo đạc
|
750
|
ha
|
0,001
|
0,8
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
180
|
biểu
|
0,050
|
9,0
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
180
|
biểu
|
0,125
|
22,5
|
4,65
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
0,3
|
mảnh
|
25,0
|
7,5
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
45,0
|
45,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
149
|
công
|
15%
|
22,4
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận
|
1
|
c/trình
|
30,0
|
30,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
1.204
|
công
|
1/15
|
80,3
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
1.353
|
công
|
12%
|
162,3
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
2,02
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
1,17
|
0,60
|
Bảng 1.7: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên
1000 đến 5000 ha (bình quân 2500 ha)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.310,8
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
80,4
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
2.500
|
ha
|
0,00125
|
3,1
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
6
|
người
|
5,0
|
30,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
1.429,5
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
203,0
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương
|
3
|
xã
|
20,000
|
60,0
|
4,65
|
-
|
Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1)
|
3
|
xã
|
2,000
|
6,0
|
4,65
|
-
|
Làm lán trại
|
2.500
|
ha
|
0,001
|
2,5
|
2,67
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
2.500
|
ha
|
0,020
|
50,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
chủ rừng theo xã
|
3
|
xã
|
10,00
|
30,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ với các xã
|
3
|
xã
|
5,0
|
15,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
179
|
công
|
7%
|
12,5
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
6
|
người
|
2,0
|
12,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
1.226,5
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (70% tổng DT)
|
155
|
km
|
0,500
|
77,5
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%)
|
116
|
km
|
0,500
|
58,0
|
3,06
|
-
|
Lập ô TC 500m2 (10 trạng thái x 30 ô/trth = 300 ô )
|
300
|
ô TC
|
2,000
|
600,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
300
|
ô TC
|
1,000
|
300,0
|
3,46
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
2.500
|
ha
|
0,005
|
12,5
|
5,42
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và
lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa
|
3
|
xã
|
5,000
|
15,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
3
|
xã
|
15,000
|
45,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã)
|
90
|
mốc
|
0,300
|
27,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
1.135
|
công
|
7%
|
79,5
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
6
|
người
|
2,000
|
12,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
429,4
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
150,9
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
2.500
|
ha
|
0,005
|
12,5
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
2.500
|
ha
|
0,001
|
2,5
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
1,0
|
mảnh
|
25,0
|
25,0
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
40
|
biểu
|
0,100
|
4,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
123
|
công
|
15%
|
18,4
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
243,5
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
2.500
|
ha
|
0,005
|
12,5
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
2.500
|
ha
|
0,001
|
2,5
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
300
|
biểu
|
0,050
|
15,0
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
300
|
biểu
|
0,125
|
37,5
|
4,65
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
1,0
|
mảnh
|
25,0
|
25,0
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
50,0
|
50,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
203
|
công
|
15%
|
30,5
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận
|
1
|
c/trình
|
35,0
|
35,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
1.859
|
công
|
1/15
|
123,9
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
2.063
|
công
|
12%
|
247,6
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
0,92
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
0,57
|
0,60
|
Bảng 1.8: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên
5.000 đến 10.000 ha (bình quân 7500 ha)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.341,5
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
106,7
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
7.500
|
ha
|
0,00125
|
9,4
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
10
|
người
|
5,0
|
50,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
2.118,4
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
362,9
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương
|
4
|
xã
|
20,000
|
80,0
|
4,65
|
-
|
Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1)
|
4
|
xã
|
2,000
|
8,0
|
4,65
|
-
|
Làm lán trại
|
7.500
|
ha
|
0,001
|
7,5
|
2,67
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
7.500
|
ha
|
0,020
|
150,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
chủ rừng theo xã
|
4
|
xã
|
10,00
|
40,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ với các xã
|
4
|
xã
|
5,0
|
20,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
321
|
công
|
7%
|
22,4
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,0
|
20,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
1.755,5
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (50% tổng DT)
|
487
|
km
|
0,500
|
243,5
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%)
|
365
|
km
|
0,500
|
182,5
|
3,06
|
-
|
Lập ô TC 500m2 (12 trạng thái x 30 ô/trth = 360 ô )
|
360
|
ô TC
|
2,000
|
720,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
360
|
ô TC
|
1,000
|
360,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và
lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa
|
4
|
xã
|
5,000
|
20,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
4
|
xã
|
15,000
|
60,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã)
|
120
|
mốc
|
0,300
|
36,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
1.622
|
công
|
7%
|
113,5
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,000
|
20,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
578,6
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
214,1
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
7.500
|
ha
|
0,005
|
37,5
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
7.500
|
ha
|
0,001
|
7,5
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
2,0
|
mảnh
|
25,0
|
50,0
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
40
|
biểu
|
0,100
|
4,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
178
|
công
|
15%
|
26,6
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
324,5
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
7.500
|
ha
|
0,005
|
37,5
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
7.500
|
ha
|
0,001
|
7,5
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
360
|
biểu
|
0,050
|
18,0
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
360
|
biểu
|
0,125
|
45,0
|
4,65
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
2,0
|
mảnh
|
25,0
|
50,0
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
55,0
|
55,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
274
|
công
|
15%
|
41,0
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
2.697
|
công
|
1/15
|
179,8
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
2.984
|
công
|
12%
|
358,0
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
0,45
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
0,28
|
0,60
|
Bảng 1.9: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên
10.000 đến 20.000 ha (bình quân 15.000 ha)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
4.581,7
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
116,1
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
15.000
|
ha
|
0,00125
|
18,8
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
10
|
người
|
5,0
|
50,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
2.897,9
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
610,6
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương
|
6
|
xã
|
20,000
|
120,0
|
4,65
|
-
|
Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1)
|
6
|
xã
|
2,000
|
12,0
|
4,65
|
-
|
Làm lán trại
|
15.000
|
ha
|
0,001
|
15,0
|
2,67
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
15.000
|
ha
|
0,020
|
300,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
chủ rừng theo xã
|
6
|
xã
|
10,00
|
60,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ với các xã
|
6
|
xã
|
5,0
|
30,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
552
|
công
|
7%
|
38,6
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,0
|
20,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
2.287,3
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (35% tổng DT)
|
680
|
km
|
0,500
|
340,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%)
|
510
|
km
|
0,500
|
255,0
|
3,06
|
-
|
Lập ô TC 500m2 (15 trạng thái x 30 ô/trth = 450 ô )
|
450
|
ô TC
|
2,000
|
900,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
450
|
ô TC
|
1,000
|
450,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và
lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa
|
6
|
xã
|
5,000
|
30,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
6
|
xã
|
15,000
|
90,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã)
|
180
|
mốc
|
0,300
|
54,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
2.119
|
công
|
7%
|
148,3
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,000
|
20,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
828,4
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
325,7
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
15.000
|
ha
|
0,005
|
75,0
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
15.000
|
ha
|
0,001
|
15,0
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
4,0
|
mảnh
|
25,0
|
100,0
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
60
|
biểu
|
0,100
|
6,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
275
|
công
|
15%
|
41,2
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
457,7
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
15.000
|
ha
|
0,005
|
75,0
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
15.000
|
ha
|
0,001
|
15,0
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
450
|
biểu
|
0,050
|
22,5
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
450
|
biểu
|
0,125
|
56,3
|
4,65
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
4,0
|
mảnh
|
25,0
|
100,0
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
60,0
|
60,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
389
|
công
|
15%
|
58,4
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận
|
1
|
c/trình
|
45,0
|
45,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
3.726
|
công
|
1/15
|
248,4
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
4.091
|
công
|
12%
|
490,9
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
0,31
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
0,19
|
0,60
|
Bảng 1.10: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên
20.000 đến 30.000 ha (bình quân 25.000 ha)
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
5.932,0
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
128,6
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
25.000
|
ha
|
0,00125
|
31,3
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
10
|
người
|
5,0
|
50,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
3.674,8
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
914,5
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương
|
8
|
xã
|
20,000
|
160,0
|
4,65
|
-
|
Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1)
|
8
|
xã
|
2,000
|
16,0
|
4,65
|
-
|
Làm lán trại
|
25.000
|
ha
|
0,001
|
25,0
|
2,67
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
25.000
|
ha
|
0,020
|
500,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
chủ rừng theo xã
|
8
|
xã
|
10,00
|
80,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ với các xã
|
8
|
xã
|
5,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
836
|
công
|
7%
|
58,5
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,0
|
20,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
2.760,3
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (25% tổng DT)
|
810
|
km
|
0,500
|
405,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%)
|
608
|
km
|
0,500
|
304,0
|
3,06
|
-
|
Lập ô TC 500m2 (18 trạng thái x 30 ô/trth = 540 ô )
|
540
|
ô TC
|
2,000
|
1.080,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
540
|
ô TC
|
1,000
|
540,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và
lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa
|
8
|
xã
|
5,000
|
40,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
8
|
xã
|
15,000
|
120,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã)
|
240
|
mốc
|
0,300
|
72,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
2.561
|
công
|
7%
|
179,3
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,000
|
20,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
1170,0
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
483,2
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
25.000
|
ha
|
0,005
|
125,0
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
25.000
|
ha
|
0,001
|
25,0
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
7,0
|
mảnh
|
25,0
|
175,0
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
80
|
biểu
|
0,100
|
8,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
412
|
công
|
15%
|
61,7
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
636,8
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
25.000
|
ha
|
0,005
|
125,0
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
25.000
|
ha
|
0,001
|
25,0
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
540
|
biểu
|
0,050
|
27,0
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
540
|
biểu
|
0,125
|
67,5
|
4,65
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
7,0
|
mảnh
|
25,0
|
175,0
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
65,0
|
65,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
545
|
công
|
15%
|
81,8
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận
|
1
|
c/trình
|
50,0
|
50,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
4.845
|
công
|
1/15
|
323,0
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
5.296
|
công
|
12%
|
635,6
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
0,24
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
0,15
|
0,60
|
Bảng 1.11: Phương án giao cho tổ chức có diện tích từ trên
30.000
TT
|
Hạng mục công việc
|
Số lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức (công)
|
Tổng số công
|
Hệ số lương BQ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
7.800,8
|
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
147,3
|
|
-
|
Thu thập tài liệu, bản đồ phục vụ c/trình
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
3,33
|
-
|
Xây dựng đề cương và dự toán
|
1
|
c/trình
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
-
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán
|
1
|
c/trình
|
3,5
|
3,5
|
5,42
|
-
|
Thiết kế kỹ thuật
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
5,42
|
-
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp
|
40.000
|
ha
|
0,00125
|
50,0
|
2,41
|
-
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
|
10
|
người
|
5,0
|
50,0
|
3,00
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,00
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
4.702,0
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
1.409,9
|
|
-
|
Sơ thám làm thủ tục hành chính với địa phương
|
12
|
xã
|
20,000
|
240,0
|
4,65
|
-
|
Họp với chủ rừng và địa phương (lần 1)
|
12
|
xã
|
2,000
|
24,0
|
4,65
|
-
|
Làm lán trại
|
40.000
|
ha
|
0,001
|
40,0
|
2,67
|
-
|
Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng phục vụ xây dựng phương
án giao, cho thuê rừng
|
40.000
|
ha
|
0,020
|
800,0
|
3,00
|
|
Khoanh vẽ, xác định ranh giới các lô rừng dự kiến giao cho
chủ rừng theo xã
|
12
|
xã
|
10,00
|
120,0
|
3,00
|
|
Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống
nhất sơ đồ với các xã
|
12
|
xã
|
5,0
|
60,0
|
4,65
|
-
|
Họp thông qua phương án giao, cho thuê rừng (lần 2)
|
1
|
c/trình
|
15,0
|
15,0
|
4,98
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
1.299
|
công
|
7%
|
90,9
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,0
|
20,0
|
3,99
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
3.292,1
|
|
-
|
Đo đạc/Rà soát ranh giới thửa đất LN (25% tổng DT)
|
1.040
|
km
|
0,500
|
520,0
|
3,06
|
-
|
Đo đạc bóc tách ranh giới rừng (DT có rừng 75%)
|
780
|
km
|
0,500
|
390,0
|
3,06
|
-
|
Lập ô TC 500m2 (20 trạng thái x 30 ô/trth = 600 ô )
|
600
|
ô TC
|
2,000
|
1.200,0
|
3,46
|
-
|
Điều tra tài nguyên trên các ô tiêu chuẩn
|
600
|
ô TC
|
1,000
|
600,0
|
3,46
|
-
|
Làm việc thống nhất số liệu với chủ rừng, địa phương và
lập kế hoạch bàn giao rừng tại thực địa
|
12
|
xã
|
5,000
|
60,0
|
3,26
|
-
|
Bàn giao rừng tại thực địa
|
12
|
xã
|
15,000
|
180,0
|
3,26
|
-
|
Vận chuyển, đóng mốc ranh giới (30mốc/xã)
|
360
|
mốc
|
0,300
|
108,0
|
2,34
|
-
|
Kiểm tra ngoại nghiệp
|
3.058
|
công
|
7%
|
214,1
|
4,65
|
-
|
Chuyển quân, rút quân
|
10
|
người
|
2,000
|
20,0
|
3,99
|
III
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
1689,6
|
|
1
|
Xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
732,8
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
40.000
|
ha
|
0,005
|
200,0
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng để xây dựng phương án
|
40.000
|
ha
|
0,001
|
40,0
|
2,41
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
12,0
|
mảnh
|
25,0
|
300,0
|
3,63
|
-
|
Tính toán thống kê các loại biểu
|
100
|
biểu
|
0,100
|
10,0
|
3,66
|
-
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Viết Báo cáo phương án giao rừng
|
1
|
c/trình
|
40,0
|
40,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
629
|
công
|
15%
|
94,3
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
2
|
Thực hiện các thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
|
|
901,8
|
|
-
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
40.000
|
ha
|
0,005
|
200,0
|
5,42
|
-
|
Tính diện tích rừng và đất rừng sau khi đo
|
40.000
|
ha
|
0,001
|
40,0
|
2,41
|
-
|
Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô TC
|
600
|
biểu
|
0,050
|
30,0
|
3,99
|
-
|
Tính toán xử lý số liệu ô TC
|
600
|
biểu
|
0,125
|
75,0
|
4,65
|
-
|
Số hoá và biên tập bản đồ (1/10.000)
|
12,0
|
mảnh
|
25,0
|
300,0
|
3,63
|
-
|
Lập cơ sở dữ liệu
|
1
|
c/trình
|
70,0
|
70,0
|
4,65
|
-
|
Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Trình duyệt hồ sơ
|
1
|
c/trình
|
22,0
|
22,0
|
4,65
|
-
|
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
|
1
|
c/trình
|
16,5
|
16,5
|
3,99
|
-
|
Kiểm tra nội nghiệp
|
776
|
công
|
15%
|
116,3
|
4,32
|
-
|
In ấn, giao nộp tài liệu
|
1
|
c/trình
|
10,0
|
10,0
|
3,27
|
3
|
Hoàn chỉnh hồ sơ địa chính, trình duyệt và cấp giấy chứng
nhận
|
1
|
c/trình
|
55,0
|
55,0
|
4,65
|
IV
|
Phục vụ
|
6.392
|
công
|
1/15
|
426,1
|
4,03
|
V
|
Quản lý
|
6.965
|
công
|
12%
|
835,8
|
4,32
|
|
- Định mức công lao động trực tiếp/ha và hệ số lương bình
quân
|
0,20
|
3,68
|
|
- Phụ cấp ngoại nghiệp/ha (hệ số 0,6)
|
|
|
|
0,12
|
0,60
|
2. Chi tiết định mức vật tư
2.1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với
giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho xã bình quân
100 hộ dân)
Bảng 2.1: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời
với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc cộng đồng
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Mức diện tích giao/hộ (ha)
|
≤ 5
|
≤ 10
|
≤ 20
|
> 20
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
1
|
BĐ địa hình 1/10.000
|
Mảnh
|
2
|
100
|
2
|
100
|
3
|
100
|
4
|
100
|
2
|
Giấy Gram trắng (A4)
|
Gram
|
2
|
100
|
3
|
100
|
3
|
100
|
3
|
100
|
3
|
Giấy Gram trắng (A3)
|
Gram
|
1
|
50
|
1
|
50
|
1
|
50
|
1
|
50
|
4
|
Giấy A0
|
Tờ
|
15
|
100
|
15
|
100
|
20
|
100
|
20
|
100
|
5
|
Giấy bóng mờ
|
Mét
|
10
|
100
|
20
|
100
|
20
|
100
|
20
|
100
|
6
|
Giấy kẻ li
|
Tờ
|
5
|
100
|
8
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
7
|
Sổ tay
|
Quyển
|
2
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
8
|
Bút bi Nhật
|
Cái
|
2
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
9
|
Bút viết bảng
|
Hộp
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
10
|
Bút rốt tin
|
Cái
|
1
|
50
|
1
|
50
|
1
|
50
|
1
|
50
|
11
|
Bút chì bấm
|
Cái
|
2
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
12
|
Ruột chì
|
hộp
|
2
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
13
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
2
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
15
|
Mực in máy tính
|
Hộp
|
1
|
30
|
1
|
40
|
1
|
50
|
1
|
70
|
16
|
Mực in bản đồ
|
Hộp
|
1
|
10
|
1
|
30
|
1
|
40
|
1
|
50
|
17
|
Băng keo
|
Cuộn
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
18
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
19
|
Túi đựng tài liệu
|
Túi
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
20
|
Kẹp tài liệu
|
Hộp
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
21
|
Ghim ca táp
|
Hộp
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
22
|
Thước đo độ
|
Cái
|
1
|
10
|
1
|
10
|
1
|
10
|
1
|
10
|
23
|
Thước Ê ke
|
Cái
|
1
|
10
|
1
|
10
|
1
|
10
|
1
|
10
|
24
|
Thước dây đo đường kính (3m)
|
Cái
|
2
|
30
|
2
|
30
|
2
|
30
|
2
|
30
|
25
|
Thước dây 30m
|
Hộp
|
1
|
30
|
1
|
30
|
1
|
30
|
1
|
30
|
26
|
Thước đo cao Blumleiss
|
Cái
|
1
|
10
|
1
|
10
|
1
|
10
|
1
|
15
|
27
|
Sơn
|
Kg
|
4
|
100
|
6
|
100
|
8
|
100
|
10
|
100
|
28
|
Dao đi rừng
|
Dao
|
2
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
29
|
Bạt làm lán
|
Mét
|
14
|
15
|
20
|
15
|
20
|
15
|
20
|
15
|
30
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
2
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
31
|
Áo mưa đi rừng
|
Bộ
|
2
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
32
|
Giày, tất đi rừng
|
Bộ
|
2
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
33
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
2
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
34
|
Võng
|
Cái
|
2
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
4
|
50
|
35
|
Máy định vị (GPS)
|
Máy
|
1
|
10
|
2
|
10
|
2
|
10
|
2
|
10
|
36
|
Địa bàn cầm tay
|
Máy
|
1
|
10
|
2
|
10
|
2
|
10
|
2
|
10
|
37
|
Máy tính tay
|
Máy
|
1
|
10
|
2
|
10
|
2
|
10
|
2
|
10
|
38
|
Mốc r/giới (100cmx10cmx10cm)
|
Mốc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
200
|
100
|
300
|
100
|
39
|
Bảng tôn (30cm x 40cm)
|
Bảng
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
Đinh đóng bảng
|
kg
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
41
|
Búa đóng bảng
|
Cái
|
2
|
50
|
2
|
50
|
2
|
50
|
3
|
50
|
42
|
Đánh máy nhân bản tài liệu
|
Trang
|
120
|
100
|
120
|
100
|
120
|
100
|
120
|
100
|
43
|
Phô tô bản đồ
|
Tờ Ao
|
8
|
100
|
8
|
100
|
8
|
100
|
8
|
100
|
44
|
Phô tô các biểu điều tra
|
Trang
|
300
|
100
|
300
|
100
|
300
|
100
|
300
|
100
|
45
|
Pho tô đóng quyển
|
Quyển
|
30
|
100
|
30
|
100
|
30
|
100
|
30
|
100
|
46
|
Giấy CN quyền SD đất
|
Giấy
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
47
|
Hồ sơ đăng ký
|
Bộ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
48
|
Sổ sách quản lý
|
Quyển
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2.2: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với
giao, cho thuê đất đối với tổ chức
Bảng 2.2: giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao,
cho thuê đất đối với tổ chức
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Mức diện tích giao (ha)
|
≤ 500 ha
|
≤ 1000ha
|
≤ 5000
|
≤ 10000
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
1
|
BĐ địa hình 1/10.000
|
Mảnh
|
1
|
100
|
2
|
100
|
5
|
100
|
6
|
100
|
2
|
Giấy Gram trắng (A4)
|
Gram
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
3
|
100
|
3
|
Giấy Gram trắng (A3)
|
Gram
|
1
|
30
|
1
|
30
|
1
|
50
|
1
|
50
|
4
|
Giấy A0
|
Tờ
|
15
|
100
|
15
|
100
|
15
|
100
|
20
|
100
|
5
|
Giấy bóng mờ
|
Mét
|
4
|
100
|
4
|
100
|
12
|
100
|
15
|
100
|
6
|
Giấy kẻ li
|
Tờ
|
2
|
100
|
3
|
100
|
5
|
100
|
10
|
100
|
7
|
Sổ tay
|
Quyển
|
2
|
100
|
4
|
100
|
6
|
100
|
10
|
100
|
8
|
Bút bi Nhật
|
Cái
|
2
|
100
|
4
|
100
|
6
|
100
|
10
|
100
|
9
|
Bút viết bảng
|
Hộp
|
1
|
100
|
1
|
100
|
2
|
100
|
10
|
100
|
10
|
Bút rốt tin
|
Cái
|
1
|
50
|
1
|
50
|
2
|
50
|
2
|
100
|
11
|
Bút chì bấm
|
Cái
|
2
|
50
|
4
|
50
|
6
|
50
|
10
|
50
|
12
|
Ruột chì
|
hộp
|
2
|
100
|
4
|
100
|
6
|
100
|
10
|
100
|
13
|
Tẩy chì
|
Cái
|
2
|
100
|
4
|
100
|
6
|
100
|
10
|
100
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
2
|
100
|
4
|
100
|
6
|
100
|
10
|
100
|
15
|
Mực in máy tính
|
Hộp
|
1
|
30
|
1
|
30
|
1
|
50
|
1
|
60
|
16
|
Mực in bản đồ
|
Hộp
|
1
|
20
|
1
|
20
|
1
|
40
|
1
|
50
|
17
|
Băng keo
|
Cuộn
|
2
|
100
|
2
|
100
|
3
|
100
|
3
|
100
|
18
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
2
|
100
|
2
|
100
|
4
|
100
|
5
|
100
|
19
|
Túi đựng tài liệu
|
Túi
|
3
|
100
|
3
|
100
|
6
|
100
|
10
|
100
|
20
|
Kẹp tài liệu
|
Hộp
|
1
|
100
|
1
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
21
|
Ghim ca táp
|
Hộp
|
1
|
100
|
1
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
22
|
Thước đo độ
|
Cái
|
1
|
15
|
2
|
15
|
3
|
15
|
5
|
15
|
23
|
Thước Ê ke
|
Cái
|
1
|
15
|
2
|
15
|
3
|
15
|
5
|
15
|
24
|
Thước dây đo đường kính (3m)
|
Cái
|
1
|
15
|
2
|
15
|
3
|
15
|
5
|
15
|
25
|
Thước dây 30m
|
Hộp
|
1
|
15
|
2
|
15
|
3
|
15
|
5
|
15
|
26
|
Thước đo cao Blumleiss
|
Cái
|
1
|
15
|
2
|
15
|
3
|
15
|
5
|
15
|
27
|
Sơn
|
Kg
|
3
|
100
|
4
|
100
|
10
|
100
|
12
|
100
|
28
|
Dao đi rừng
|
Dao
|
2
|
50
|
4
|
50
|
6
|
50
|
10
|
50
|
29
|
Bạt làm lán
|
Mét
|
12
|
30
|
16
|
30
|
20
|
30
|
40
|
50
|
30
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
2
|
50
|
4
|
50
|
6
|
100
|
10
|
100
|
31
|
Áo mưa đi rừng
|
Bộ
|
2
|
50
|
4
|
50
|
6
|
50
|
10
|
50
|
32
|
Giày, tất đi rừng
|
Bộ
|
2
|
100
|
4
|
100
|
6
|
100
|
10
|
100
|
33
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
2
|
50
|
4
|
50
|
6
|
50
|
10
|
50
|
34
|
Võng
|
Cái
|
2
|
50
|
4
|
50
|
6
|
50
|
10
|
50
|
35
|
Máy định vị (GPS)
|
Máy
|
1
|
10
|
2
|
10
|
3
|
10
|
5
|
10
|
36
|
Địa bàn cầm tay
|
Máy
|
1
|
10
|
2
|
10
|
3
|
10
|
5
|
10
|
37
|
Máy tính tay
|
Máy
|
1
|
10
|
2
|
10
|
3
|
10
|
5
|
10
|
38
|
Mốc r/giới (100cmx10cmx10cm)
|
Mốc
|
60
|
100
|
60
|
100
|
90
|
100
|
120
|
100
|
39
|
Bảng tôn (30cm x 40cm)
|
Bảng
|
60
|
100
|
60
|
100
|
90
|
100
|
120
|
100
|
40
|
Đinh đóng bảng
|
kg
|
1
|
100
|
1
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
41
|
Búa đóng bảng
|
Cái
|
2
|
50
|
2
|
50
|
2
|
50
|
5
|
50
|
42
|
Đánh máy nhân bản tài liệu
|
Trang
|
120
|
100
|
120
|
100
|
120
|
100
|
120
|
100
|
43
|
Phô tô bản đồ
|
Tờ Ao
|
4
|
100
|
4
|
100
|
8
|
100
|
10
|
100
|
44
|
Phô tô các biểu điều tra
|
Trang
|
300
|
100
|
300
|
100
|
300
|
100
|
350
|
100
|
45
|
Pho tô đóng quyển
|
Quyển
|
30
|
100
|
30
|
100
|
30
|
100
|
30
|
100
|
46
|
Giấy CN quyền SD đất
|
Giấy
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
47
|
Hồ sơ đăng ký
|
Quyển
|
3
|
100
|
3
|
100
|
3
|
100
|
3
|
100
|
48
|
Sổ sách quản lý
|
Quyển
|
6
|
100
|
6
|
100
|
6
|
100
|
6
|
100
|
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Mức diện tích giao (ha)
|
≤ 20 000
|
≤ 30 000
|
> 30 000
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
KL
|
%
|
1
|
BĐ địa hình 1/10.000
|
Mảnh
|
7
|
100
|
8
|
100
|
10
|
100
|
2
|
Giấy Gram trắng (A4)
|
Gram
|
4
|
100
|
4
|
100
|
4
|
100
|
3
|
Giấy Gram trắng (A3)
|
Gram
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
4
|
Giấy A0
|
Tờ
|
25
|
100
|
25
|
100
|
25
|
100
|
5
|
Giấy bóng mờ
|
Mét
|
20
|
100
|
25
|
100
|
30
|
100
|
6
|
Giấy kẻ li
|
Tờ
|
10
|
100
|
15
|
100
|
20
|
100
|
7
|
Sổ tay
|
Quyển
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
8
|
Bút bi Nhật
|
Cái
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
9
|
Bút viết bảng
|
Hộp
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
Bút rốt tin
|
Cái
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
11
|
Bút chì bấm
|
Cái
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
12
|
Ruột chì
|
hộp
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
13
|
Tẩy chì
|
Cái
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
14
|
Bút xóa
|
Cái
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
15
|
Mực in máy tính
|
Hộp
|
1
|
75
|
1
|
90
|
1
|
100
|
16
|
Mực in bản đồ
|
Hộp
|
1
|
70
|
1
|
85
|
1
|
100
|
17
|
Băng keo
|
Cuộn
|
5
|
100
|
5
|
100
|
5
|
100
|
18
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
19
|
Túi đựng tài liệu
|
Túi
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
20
|
Kẹp tài liệu
|
Hộp
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
21
|
Ghim ca táp
|
Hộp
|
2
|
100
|
2
|
100
|
2
|
100
|
22
|
Thước đo độ
|
Cái
|
5
|
30
|
5
|
50
|
5
|
50
|
23
|
Thước Ê ke
|
Cái
|
5
|
30
|
5
|
50
|
5
|
50
|
24
|
Thước dây đo đường kính (3m)
|
Cái
|
5
|
30
|
5
|
50
|
5
|
50
|
25
|
Thước dây 30m
|
Hộp
|
5
|
30
|
5
|
50
|
5
|
50
|
26
|
Thước đo cao Blumleiss
|
Cái
|
5
|
20
|
5
|
20
|
5
|
25
|
27
|
Sơn
|
Kg
|
15
|
100
|
15
|
100
|
15
|
100
|
28
|
Dao đi rừng
|
Dao
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
29
|
Bạt làm lán
|
Mét
|
40
|
75
|
40
|
100
|
40
|
100
|
30
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
31
|
Áo mưa đi rừng
|
Bộ
|
10
|
75
|
10
|
100
|
10
|
100
|
32
|
Giày, tất đi rừng
|
Bộ
|
10
|
100
|
10
|
100
|
10
|
100
|
33
|
Mũ bảo hộ
|
Cái
|
10
|
75
|
10
|
100
|
10
|
100
|
34
|
Võng
|
Cái
|
10
|
75
|
10
|
100
|
10
|
100
|
35
|
Máy định vị (GPS)
|
Máy
|
5
|
15
|
5
|
20
|
5
|
25
|
36
|
Địa bàn cầm tay
|
Máy
|
5
|
15
|
5
|
20
|
5
|
25
|
37
|
Máy tính tay
|
Máy
|
5
|
15
|
5
|
20
|
5
|
25
|
38
|
Mốc r/giới (100cmx10cmx10cm)
|
Mốc
|
180
|
100
|
240
|
100
|
360
|
100
|
39
|
Bảng tôn (30cm x 40cm)
|
Bảng
|
180
|
100
|
240
|
100
|
360
|
100
|
40
|
Đinh đóng bảng
|
kg
|
4
|
100
|
5
|
100
|
7
|
100
|
41
|
Búa đóng bảng
|
Cái
|
5
|
50
|
5
|
50
|
5
|
50
|
42
|
Đánh máy nhân bản tài liệu
|
Trang
|
120
|
100
|
120
|
100
|
120
|
100
|
43
|
Phô tô bản đồ
|
Tờ Ao
|
12
|
100
|
14
|
100
|
14
|
100
|
44
|
Phô tô các biểu điều tra
|
Trang
|
400
|
100
|
450
|
100
|
500
|
100
|
45
|
Pho tô đóng quyển
|
Quyển
|
30
|
100
|
30
|
100
|
30
|
100
|
46
|
Giấy CN quyền SD đất
|
Giấy
|
1
|
100
|
1
|
100
|
1
|
100
|
47
|
Hồ sơ đăng ký
|
Quyển
|
3
|
100
|
3
|
100
|
3
|
100
|
48
|
Sổ sách quản lý
|
Quyển
|
6
|
100
|
6
|
100
|
6
|
100
|
Giải thích từ ngữ: a) KL là khối lượng vật tư; b) % là tỷ lệ
phân bổ của vật tư tương ứng cho công trình, chẳng hạn máy tính tay gồm 5 chiếc
có tỷ lệ phân bổ là 15% được hiểu là 5 máy tính tay sử dụng cho một công trình
chỉ hết 15% giá trị và sẽ tiếp tục được sử dụng cho các công trình khác.
3. Chi tiết định mức vận chuyển
Bảng 3.1: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời
với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc công đồng (tính cho xã bình
quân 100 hộ dân)
Đơn vị: Km
TT
|
Hạng mục
|
Mức diện tích giao/hộ (ha)
|
≤ 5
|
≤ 10
|
≤ 20
|
> 20
|
|
Tổng cộng
|
1.300
|
1.400
|
1.500
|
1.600
|
1
|
Đi duyệt đề cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi,
về)
|
300
|
300
|
300
|
300
|
2
|
Đi sơ thám và làm thủ tục hành chính với địa phương
|
200
|
200
|
200
|
200
|
3
|
Đi điều tra khoanh vẽ, họp thôn và thông qua phương án
giao rừng
|
250
|
300
|
350
|
400
|
4
|
Đi đo đạc và bàn giao rừng tại thực địa
|
250
|
300
|
350
|
400
|
5
|
Đi bàn giao tài liệu
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
Phân bổ cho 1 ha
|
4,33
|
1,87
|
1,00
|
0,64
|
Bảng 3.2: Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời
với giao, cho thuê đất đối với tổ chức
Đơn vị: km
TT
|
Hạng mục
|
Mức diện tích giao (ha)
|
≤500
|
≤1000
|
≤5000
|
≤10000
|
|
Tổng cộng
|
1.400
|
1.950
|
2.300
|
3.300
|
1
|
Đi duyệt đề cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi,
về)
|
300
|
300
|
300
|
300
|
2
|
Đi sơ thám và làm thủ tục hành chính với chủ rừng và địa
phương
|
200
|
300
|
400
|
500
|
3
|
Đi điều tra khoanh vẽ, thu thập thông tin tại các xã và
thông qua phương án
|
300
|
300
|
400
|
500
|
4
|
Đi đo đạc và bàn giao rừng tại thực địa
|
300
|
300
|
400
|
500
|
5
|
Đi bàn giao tài liệu
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
Phân bổ cho 1 ha
|
4,67
|
2,60
|
0,92
|
0,44
|
TT
|
Hạng mục
|
Mức diện tích giao (ha)
|
≤ 20000
|
≤ 30000
|
>30000
|
|
Tổng cộng
|
3.500
|
4.300
|
5.500
|
1
|
Đi duyệt đề cương dự toán và ký hợp đồng (tính 2 chiều đi,
về)
|
300
|
300
|
300
|
2
|
Đi sơ thám và làm thủ tục hành chính với chủ rừng và địa
phương
|
700
|
900
|
1.100
|
3
|
Đi điều tra khoanh vẽ, thu thập thông tin tại các xã và
thông qua phương án
|
700
|
900
|
1.100
|
4
|
Đi đo đạc và bàn giao rừng tại thực địa
|
700
|
900
|
1.100
|
5
|
Đi bàn giao tài liệu
|
300
|
300
|
300
|
|
Phân bổ cho 1 ha
|
0,23
|
0,17
|
0,14
|
Quyết định 112/2008/QĐ-BNN về định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008 về định mức kinh tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
12.192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|