Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1109/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
04/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1109/QĐ-UBND
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHÚ
MỸ
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 04 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 13818/UBND-VP
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về triển khai
thực hiện Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8//2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh
công tác quy hoạch, kế hoạch các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có
chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội
đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất
để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn
cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh về Kết luận của tập thể
UBND tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành
phố;
Căn
cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Phú Mỹ đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/3/2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thị xã Phú Mỹ tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2022 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1568/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phú Mỹ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phú
Mỹ
Mỹ
Xuân
Tân
Phước
Phước
Hòa
Hắc
Dịch
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG
CỘNG
33.302,11
3.171,63
3.911,01
2.974,05
5.384,29
3.207,73
1
Đất nông nghiệp
16.352,28
541,42
1.283,13
765,60
626,07
2.534,98
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
454,65
9,04
71,51
49,27
2,80
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
106,07
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
2.477,95
108,01
114,90
127,79
116,07
48,96
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
8.290,25
327,10
674,03
374,71
207,66
2.251,95
1.4
Đất rừng
phòng hộ
4.063,74
100,52
304,52
168,91
238,71
1.5
Đất rừng
đặc dụng
1.6
Đất rừng
sản xuất
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
464,79
5,79
180,64
20,72
8,44
3,05
1.8
Đất làm
muối
102,71
1,95
5,93
1.9
Đất nông
nghiệp khác
498,19
228,22
2
Đất phi nông nghiệp
16.931,70
2.630,21
2.627,88
2.190,33
4.758,22
672,75
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
1.636,43
96,98
6,42
61,68
951,01
2.2
Đất an
ninh
42,95
3,16
0,22
0,07
0,46
38,88
2.3
Đất khu
công nghiệp
5.055,16
996,76
1.350,44
1.249,99
1.173,65
83,41
2.4
Đất cụm
công nghiệp
122,79
50,14
72,65
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
805,67
37,04
27,57
91,84
625,51
15,36
2.6
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
540,73
65,78
23,94
94,87
146,66
3,20
2.7
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
325,68
29,36
24,00
40,00
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
320,08
29,65
86,44
6,38
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
4.015,68
727,56
554,21
226,75
891,31
197,22
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
8,59
0,99
0,90
4,12
0,17
0,13
2.12
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
10,53
7,52
1,12
2.13
Đất ở
tại nông thôn
606,99
2.14
Đất ở
tại đô thị
1.241,30
422,02
286,69
151,92
147,19
233,47
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
13,79
4,69
0,48
0,71
2,86
0,37
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3,32
2,55
0,03
0,10
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín
ngưỡng
9,81
1,02
0,69
1,01
6,38
0,05
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
2.090,37
264,14
267,14
196,14
730,27
19,20
2.20
Đất có
mặt nước chuyên dùng
80,61
0,78
42,71
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
1,22
1,22
3
Đất chưa
sử dụng
18,12
18,12
Tiếp theo
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Tân
Hải
Tân
Hòa
Tóc
Tiên
Châu
Pha
Sông
Xoài
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TỔNG
CỘNG
33.302,11
2.211,18
2.946,11
3.356,58
3.217,34
2.922,19
1
Đất nông nghiệp
16.352,28
1.438,06
2.095,17
2.373,24
2.349,56
2.345,04
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
454,65
132,59
33,36
108,95
47,11
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
106,07
106,07
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
2.477,95
321,21
170,54
373,16
871,79
225,52
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
8.290,25
246,29
367,10
1.403,97
630,77
1.806,67
1.4
Đất rừng
phòng hộ
4.063,74
626,52
1.338,83
569,26
716,46
1.5
Đất rừng
đặc dụng
1.6
Đất rừng
sản xuất
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
464,79
89,83
112,11
18,69
21,58
3,93
1.8
Đất làm
muối
102,71
21,61
73,22
1.9
Đất nông
nghiệp khác
498,19
8,17
261,81
2
Đất phi nông nghiệp
16.931,70
773,12
850,94
983,33
867,78
577,15
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
1.636,43
248,25
67,71
118,10
66,35
19,94
2.2
Đất an
ninh
42,95
0,04
0,11
2.3
Đất khu
công nghiệp
5.055,16
86,70
87,43
26,78
2.4
Đất cụm
công nghiệp
122,79
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
805,67
3,19
3,32
1,69
0,15
2.6
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
540,73
35,85
33,10
112,88
13,59
10,84
2.7
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
325,68
25,00
28,61
178,71
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
320,08
123,22
74,38
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
4.015,68
144,14
182,99
446,49
252,84
392,17
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
8,59
0,15
0,62
1,40
0,11
2.12
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
10,53
1,90
2.13
Đất ở
tại nông thôn
606,99
127,21
93,70
113,34
163,15
109,60
2.14
Đất ở
tại đô thị
1.241,30
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
13,79
0,71
0,41
1,60
1,53
0,42
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3,32
0,59
0,06
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín
ngưỡng
9,81
0,28
0,10
0,04
0,25
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
2.090,37
211,67
325,46
32,90
26,57
16,89
2.20
Đất có
mặt nước chuyên dùng
80,61
1,08
35,68
0,36
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
1,22
3
Đất chưa sử dụng
18,12
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022
Đơn
vị tính: ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phú
Mỹ
Mỹ
Xuân
Tân
Phước
Phước
Hòa
Hắc
Dịch
(a)
(b)
(c)=(1+2+…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG
CỘNG
1.586,78
40,81
266,22
34,58
1.000,73
7,48
1
Đất nông nghiệp
1.451,58
36,51
253,64
28,85
891,98
6,97
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
7,41
1,20
0,36
0,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
148,35
9,00
29,67
7,36
6,80
1,90
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
312,05
20,90
157,07
16,28
5,03
5,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
727,23
6,29
65,90
4,01
645,59
1.5
Đất rừng
đặc dụng
1.6
Đất rừng
sản xuất
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
228,52
0,32
1,00
210,49
1.8
Đất làm
muối
28,02
23,72
1.9
Đất nông
nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
135,21
4,30
12,58
5,73
108,74
0,51
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
66,57
66,57
2.2
Đất khu
công nghiệp
51,16
4,87
3,45
41,84
2.3
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
2,29
1,05
1,24
2.4
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2,17
2,17
2.5
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,50
0,21
0,29
Trong
đó:
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
0,21
0,21
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,29
0,29
2.6
Đất ở
tại nông thôn
2,35
2.7
Đất ở
tại đô thị
10,17
1,08
7,71
1,04
0,12
0,22
Tiếp theo
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Tân
Hải
Tân
Hòa
Tóc
Tiên
Châu
Pha
Sông
Xoài
(a)
(b)
(c)=(1+2+…)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TỔNG
CỘNG
1.586,78
8,91
72,94
34,95
91,99
28,18
1
Đất nông nghiệp
1.451,58
8,88
70,38
34,59
91,69
28,08
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
7,41
2,87
2,98
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
148,35
1,50
30,00
20,02
32,20
9,90
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
312,05
1,29
14,17
14,57
59,49
18,18
1.4
Đất rừng
phòng hộ
727,23
2,70
2,74
1.5
Đất rừng
đặc dụng
1.6
Đất rừng
sản xuất
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
228,52
0,52
16,19
1.8
Đất làm
muối
28,02
4,30
1.9
Đất nông
nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
135,21
0,03
2,56
0,36
0,30
0,10
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
66,57
2.2
Đất khu
công nghiệp
51,16
1,00
2.3
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
2,29
2.4
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2,17
2.5
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,50
Trong
đó:
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
0,21
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,29
2.6
Đất ở
tại nông thôn
2,35
0,03
1,56
0,36
0,30
0,10
2.7
Đất ở
tại đô thị
10,17
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022
Đơn
vị tính: ha
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Phú
Mỹ
Mỹ
Xuân
Tân
Phước
Phước
Hòa
Hắc
Dịch
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
1.725,41
92,43
273,93
57,56
947,49
14,14
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
13,01
0,10
2,20
0,86
0,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
251,38
24,15
33,39
14,20
50,00
3,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
477,26
61,67
173,54
37,15
16,83
10,89
1.4
Đất rừng
phòng hộ
727,23
6,29
65,90
4,01
645,59
1.5
Đất rừng
đặc dụng
1.6
Đất rừng
sản xuất
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
228,52
0,32
1,00
210,49
1.8
Đất làm
muối
28,02
23,72
1.9
Đất nông
nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
1,00
1,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
5,00
1,00
1,00
Tiếp theo
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Tân
Hải
Tân
Hòa
Tóc
Tiên
Châu
Pha
Sông
Xoài
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
1.725,41
25,16
105,18
70,19
107,96
31,38
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
13,01
6,47
3,18
0,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
251,38
6,44
37,30
37,10
34,75
10,90
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
477,26
9,03
41,47
33,09
73,21
20,38
1.4
Đất rừng
phòng hộ
727,23
2,70
2,74
1.5
Đất rừng
đặc dụng
1.6
Đất rừng
sản xuất
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
228,52
0,52
16,19
1.8
Đất làm
muối
28,02
4,30
1.9
Đất nông
nghiệp khác
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
2,00
1,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
5,00
2,00
1,00
(Danh
mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ
lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử
dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000
do Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ xác lập).
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển
khai thực hiện;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Phú Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ
LỤC 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
Tên
công trình, dự án
Chủ
đầu tư /
Đơn
vị đăng ký
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Ghi
chú
Tổng
dự án
Thực
hiện năm 2022
Thực
hiện thu hồi năm 2022
Thực
hiện CMĐ năm 2022
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG CỘNG: 169 DỰ ÁN (122
chuyển tiếp, 47 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 95 dự
án (74 chuyển tiếp, 21 đăng ký mới)
4.950,61
2.872,78
2.671,90
I
Đất quốc phòng (01)
0,96
0,96
0,96
1
Mở rộng
Ban CHQS Thị xã Phú Mỹ
Bộ CHQS tỉnh
Phú Mỹ
0,96
0,96
0,96
Chuyển tiếp 2022
II
Đất an ninh (05)
0,88
0,88
0,88
1
Trụ sở
Công an phường Hắc Dịch (thửa 216, tờ 33)
Công an tỉnh
Hắc Dịch
0,29
0,29
0,29
Chuyển tiếp 2022
2
Trụ sở
Công an phường Phước Hòa (thửa 1725, tờ 32)
Công an tỉnh
Phước Hòa
0,21
0,21
0,21
Chuyển tiếp 2022
3
Trụ sở
Công an phường Mỹ Xuân
Công an tỉnh
Mỹ Xuân
0,22
0,22
0,22
Chuyển tiếp 2022
4
Trụ sở
Công an phường Tân Phước
UBND thị xã- Công an tỉnh
Tân Phước
0,05
0,05
0,05
Đăng ký mới 2022
5
Trụ sở
Công an xã Châu Pha
UBND thị xã- Công an tỉnh
Châu Pha
0,11
0,11
0,11
Đăng ký mới 2022
III
Đất khu công nghiệp (05)
2.413,38
469,20
426,52
1
Khu Công
nghiệp - Đô thị Châu Đức
Công ty CP Sonadezi Châu Đức
Sông Xoài, Châu Pha
156,89
156,89
114,21
Chuyển tiếp 2022
2
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
+
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
Phước Hòa, Tân Hòa
965,80
54,12
54,12
Chuyển tiếp 2022
+
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần đất hở ranh giữa Khu công nghiệp chuyên sâu Phú
Mỹ 3 và đường Phước Hòa- Cái Mép)
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
Phước Hòa
1,94
1,94
1,94
Chuyển tiếp 2022
+
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
Phước Hòa, Tân Hòa
57,00
57,00
57,00
Chuyển tiếp 2022
+
Khu công
nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3
với đường 991B)
Công ty CP Thanh Bình - Phú Mỹ
Tân Hòa
32,00
32,00
32,00
Chuyển tiếp 2022
3
Khu Công
nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương
Công ty CP ĐTXD Giải trí Đại Dương
Mỹ Xuân
138,50
45,86
45,86
Chuyển tiếp 2022; một phần DT 6,18ha đăng ký mới
4
Khu Công
nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng
Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO
Mỹ Xuân
110,00
110,00
110,00
Chuyển tiếp 2022
5
KCN Phú
Mỹ1
Công ty IZICO
Phú Mỹ
951,25
11,40
11,40
Đăng ký mới 2022
IV
Đất Thương mại - Dịch vụ
(04)
1.815,50
1.815,50
1.815,50
1
Khu đất
thực hiện dự án Kho bãi và dịch vụ cảng tại đường 965, phường Tân Phước
Trung tâm PTQĐ tỉnh
Tân Phước
2,90
2,90
2,90
Chuyển tiếp 2022
2
Khu Dịch
vụ hậu cần Cảng
Trung tâm PTQĐ tỉnh
Phú Mỹ
3,10
3,10
3,10
Chuyển tiếp 2022
3
Kho bãi
tại phường Mỹ Xuân
Trung tâm PTQĐ tỉnh
Mỹ Xuân
19,57
19,57
19,57
Chuyển tiếp 2022
3
Khu đất
Cảng thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp
Trung tâm PTQĐ tỉnh
Mỹ Xuân
19,60
19,60
19,60
Chuyển tiếp 2022
4
Trung
tâm logistic Cái Mép Hạ (trong đó có 1.244,3ha thuộc ranh giới hành chính thị
xã Phú Mỹ)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phước Hòa, Tân Hòa
1.763
1.763
1.763
Chuyển tiếp 2022
V
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (01)
5,71
5,71
3,61
1
Tuyến
ống truyền tải nước và nhà máy nước Tóc Tiên II
Công ty TNHH tập đoàn Hải Châu
Châu Pha, Tóc Tiên
5,71
5,71
3,61
Chuyển tiếp 2022
VI
Đất cơ sở giáo dục (02)
3,82
3,82
3,82
1
Trường
tiểu học Mỹ Xuân 2
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
1,82
1,82
1,82
Chuyển tiếp 2022
2
Trường
THPT Mỹ Xuân
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
Mỹ Xuân
2,00
2,00
2,00
Chuyển tiếp 2022
VII
Đất cơ sở văn hóa (01)
2,10
2,10
2,10
1
Nhà văn
hóa truyền thống các đồng bào dân tộc tại thị xã Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch - Sông Xoài
2,10
2,10
2,10
Đăng ký mới 2022
VIII
Đất cơ sở thể dục thể thao
(01)
2,20
2,20
2,20
1
Sân vận
động xã Tân Hòa
UBND thị xã Phú Mỹ
Tân Hòa
2,20
2,20
2,20
Chuyển tiếp 2022
IX
Đất giao thông (51)
526,06
445,34
306,95
1
Đường
Long Sơn - Cái Mép và phần thu hồi bổ sung: Cửa xả phục vụ thoát nước từ mặt đường
ra sông Rạng
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Tân Hòa
9,50
9,50
1,89
Chuyển tiếp 2022
2
Đường
sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1)
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Mỹ Xuân
6,21
6,21
6,21
Chuyển tiếp 2022
3
Đường
991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép)
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Tân Hòa, Phước Hòa
35,77
35,77
9,46
Chuyển tiếp 2022
4
Đường
Phước Hòa - Cái Mép
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Phước Hòa, Tân Phước
13,22
13,22
2,90
Chuyển tiếp 2022
5
Quốc
lộ 56-Tuyến tránh Thành phố Bà Rịa (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện
tích 14,9ha)
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Tân Hải
14,90
14,90
1,88
Chuyển tiếp 2022
6
Đường
liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3)
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Phú Mỹ, Tân Phước
40,00
12,06
12,06
Chuyển tiếp 2022
7
Cầu Phước
An
Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải
Mỹ Xuân
4,67
4,67
4,67
Chuyển tiếp 2022
8
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông Xoài
36,20
36,20
8,70
Chuyển tiếp 2022
9
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha-Hắc Dịch (ĐT 995B). Tổng diện tích dự
án 19ha, trong đó: Phú Mỹ 10ha; Bà Rịa 09ha
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Tóc Tiên, Châu Pha, Hắc Dịch
19,00
10,00
10,00
Đăng ký mới 2022
10
Đường
cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 (Biên Hòa-QL56). Tổng diện tích thu hồi
khoảng 146,93ha, trong đó: Phú Mỹ 103,15ha; Bà Rịa 43,78ha
Sở Giao thông vận tải
Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Tóc Tiên, Châu Pha
146,93
103,15
103,15
Chuyển tiếp 2022
11
Thu hồi
bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý nước (Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước
khu đô thị mới Phú Mỹ)
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
Mỹ Xuân
0,02
0,02
0,02
Chuyển tiếp 2022
12
Đường
dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi
Giao.
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
1,38
1,38
0,10
Chuyển tiếp 2022
13
Đường
quy hoạch S song song Quốc lộ 51
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
39,70
39,70
0,38
Chuyển tiếp 2022
14
Đường
quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
5,40
5,40
0,30
Chuyển tiếp 2022
15
Đường
quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
2,75
2,75
2,75
Chuyển tiếp 2022 (thu hồi bổ sung 1,82ha)
16
Đường
bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường
THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
1,05
1,05
0,55
Chuyển tiếp 2022
17
Đường
80 nối dài qua đường 81
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
1,60
1,60
0,03
Chuyển tiếp 2022
18
Đường
81 nối dài thị xã Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên
1,10
1,10
0,04
Chuyển tiếp 2022
19
Đường
quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
22,50
22,50
18,30
Chuyển tiếp 2022
20
Đường
Nguyễn Huệ nối dài Quy hoạch số 11
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
2,60
2,60
2,60
Chuyển tiếp 2022
21
Đường
H nối dài
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
2,29
2,29
2,29
Chuyển tiếp 2022
22
Đường
D10 Quy hoạch 3A
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
2,99
2,99
2,99
Chuyển tiếp 2022
23
Đường
bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
0,90
0,90
0,90
Chuyển tiếp 2022
24
Đường
A nối dài Quy hoạch 8B
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
0,70
0,70
0,10
Chuyển tiếp 2022
25
Đường
N16 quy hoạch số 9
UBND thị xã Phú Mỹ
Tân Phước
2,70
2,70
2,70
Chuyển tiếp 2022
26
Đường
từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
0,30
0,30
0,30
Chuyển tiếp 2022
27
Đường
nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
1,00
1,00
1,00
Chuyển tiếp 2022
28
Thu hồi
đất bổ sung dự án Đường quy hoạch phía Bắc khu tái định cư 44ha phường Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
0,10
0,10
0,10
Chuyển tiếp 2022
29
Đường
D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây)
UBND thị xã Phú Mỹ
Tân Phước, Phước Hòa, Tân Hòa
14,60
14,60
14,60
Chuyển tiếp 2022
30
Mở rộng
đường Phú Mỹ-Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường PM-TT)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên
17,60
17,60
17,60
Chuyển tiếp 2022
31
Đường
D5 khu dân cư số 9
UBND thị xã Phú Mỹ
xã Tân Hòa
14,70
14,70
14,70
Chuyển tiếp 2022
32
Đường
quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
11,30
11,30
11,30
Chuyển tiếp 2022
33
Đường
số 16, Tóc Tiên
UBND thị xã Phú Mỹ
xã Tóc Tiên
1,30
1,30
1,30
Chuyển tiếp 2022
34
Đường
số 17, Tóc Tiên
UBND thị xã Phú Mỹ
xã Tóc Tiên
0,95
0,95
0,95
Chuyển tiếp 2022
35
Đường
quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
2,20
2,20
2,20
Chuyển tiếp 2022
36
Đường
khu tái định cư xã Tân Hải
UBND thị xã Phú Mỹ
Tân Hải
1,40
1,40
1,40
Chuyển tiếp 2022
37
Đường
C khu dân cư số 5
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ; Tân Phước
3,10
3,10
3,10
Đăng ký mới 2022
38
Đường
bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
0,30
0,30
0,30
Đăng ký mới 2022
39
Mở rộng
đường Sông Xoài - Cù Bị
UBND thị xã Phú Mỹ
Sông Xoài
1,40
1,40
1,40
Đăng ký mới 2022
40
Đường
20 - khu trung tâm xã Châu Pha
UBND thị xã Phú Mỹ
Châu Pha
0,80
0,80
0,80
Đăng ký mới 2022
42
Đường
quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
1,90
1,90
1,90
Đăng ký mới 2022
43
Đường
quy hoạch D12 phường Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
0,65
0,65
0,65
Đăng ký mới 2022
44
Đường
Hồ Xuân Hương (quy hoạch phía sau chợ Trảng Cát, phường Hắc Dịch)
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
1,50
1,50
1,50
Đăng ký mới 2022
46
Đường
Thành Thái nối Võ Văn Tần (Quy hoạch N29 khu dân cư số 9)
UBND thị xã Phú Mỹ
Tân Phước
3,60
3,60
3,60
Đăng ký mới 2022
47
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Quy hoạch số 2 khu dân cư 8A)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
5,40
5,40
5,40
Đăng ký mới 2022
48
Đường
Lý Thái Tổ (đoạn qua khu dân cư ATA)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
0,62
0,62
0,62
Đăng ký mới 2022
49
Cảng
thủy nội địa và dịch vụ hậu cần sau cảng
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình
Phú Mỹ
3,89
3,89
3,89
Chuyển tiếp 2022
50
Cảng
thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp Phường Mỹ Xuân
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tình
Mỹ Xuân
19,16
19,16
19,16
Chuyển tiếp 2022
51
Dịch
vụ kho bãi tại Mỹ Xuân (diện tích 4,2ha)
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
Mỹ Xuân
4,20
4,20
4,20
Đăng ký mới 2022
X
Đất thủy lợi (03)
42,78
36,78
36,78
1
Tuyến
ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Hắc Dịch, Sông Xoài
1,38
1,38
1,38
Chuyển tiếp 2022
2
Thu gom,
xử lý và thoát nước khu đô thị mới Phú Mỹ (04 trạm bơm và tuyến ống)
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
Mỹ Xuân, Phú Mỹ Tân Phước, Phước Hoà
17,00
11,00
11,00
Chuyển tiếp 2022
3
Trục
thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật
+
Trục
thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (dự án thành phần số 2)
Ban QLDA Chuyên ngành DD & CN tỉnh
Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hoà
14,00
14,00
14,00
Chuyển tiếp 2022
+
Trục
thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 và tuyến mương bao đón dọc hành lang kỹ thuật.
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Phước Hòa, Tân Hòa
10,40
10,40
10,40
Chuyển tiếp 2022
XI
Đất năng lượng (10)
46,03
39,73
39,73
1
Đường
ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh
Ban QLDA khí ĐNB-Tổng Cty khí Việt Nam
Tân Hải, Tân Hòa, Phước Hòa, Tân Phước, Phú Mỹ
3,12
3,12
3,12
Chuyển tiếp 2022
9,53
9,53
9,53
2
Tuyến
ống khí Ôxy, Nitơ, Hydro cấp cho dự án thép China Steel
Công ty CP Gas Việt Nam
Phú Mỹ, Mỹ Xuân
5,00
5,00
5,00
Chuyển tiếp 2022
3
Đường
dây 110KkV cấp điện cho nhà máy thép Đồng Tiến
Tổng công ty Điện lực miền Nam
Mỹ Xuân
0,93
0,93
0,93
Chuyển tiếp 2022
4
Trạm
biến áp 110kV Tp Phú Mỹ và đường dây đấu nối
Tổng công ty Điện lực miền Nam (1)
Phường Phú Mỹ
0,52
0,52
0,52
Chuyển tiếp 2022
5
Trạm
biến áp110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân - Mỹ Xuân A2
Tổng công ty Điện lực miền Nam (1)
Mỹ Xuân
0,44
0,44
0,44
Chuyển tiếp 2022
6
Đường
dây 110Kv đấu nối Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)
Tổng công ty Điện lực miền Nam (2)
xã Tân Hải, thị xã Phú Mỹ, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu
7,65
5,43
5,43
Chuyển tiếp 2022
7
Đường
dây 110Kv đấu nối LSP Long Sơn (trên địa bàn Phú Mỹ)
Tổng công ty Điện lực miền Nam (2)
xã Tân Hòa, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ - Xã Long Sơn,
thành phố Vũng Tàu
13,79
9,71
9,71
Chuyển tiếp 2022
8
Cải tạo
đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ-Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV
Tổng công ty truyền tải điện QG
Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước
0,96
0,96
0,96
Chuyển tiếp 2022
9
Trạm
biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối
Tổng công ty truyền tải điện QG
Xã Tân Hải
0,15
0,15
0,15
Chuyển tiếp 2022
10
Trạm
biến áp 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối
Tổng công ty truyền tải điện QG
Xã Tân Hải, Tân Hòa
3,93
3,93
3,93
Đăng ký mới 2022
XII
Đất bãi thải, xử lý chất
thải (01)
18,07
18,07
18,07
1
HTKT
Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ
Trung tâm quản lý các khu xử lý chất thải
Tóc Tiên
18,07
18,07
18,07
Đăng ký mới 2022
XIII
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng (03)
8,65
8,65
8,25
1
Dự án
công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
1,05
1,05
0,65
Chuyển tiếp 2022
2
Mở rộng,
nâng cấp Sông Thị Vải
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
6,40
6,40
6,40
Chuyển tiếp 2022
3
Dự án
nâng cấp, cải tạo suối Sao
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
1,20
1,20
1,20
Chuyển tiếp 2022
XIV
Đất ở (04)
60,36
19,72
2,42
1
Khu nhà
ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ
Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp
Tân Phước, Phú Mỹ
14,50
14,50
0,09
Chuyển tiếp 2022
2
Khu dân
cư xây dựng đợt đầu 35ha (khu đô thị mới Phú Mỹ)
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng A.T.A
Phú Mỹ
33,49
3,64
0,75
Chuyển tiếp 2022
3
Khu nhà
ở Ecotown Phú Mỹ
Công ty CP Phát triển nhà BRVT
Phú Mỹ
6,31
0,08
0,08
Chuyển tiếp 2022
4
Khu nhà
ở dịch vụ phục vụ chuyển gia Phú Mỹ
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại Sài Gòn
Phú Mỹ
6,06
1,50
1,50
Đăng ký mới 2022
4
Hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ, phường Phú Mỹ
+
Giai
đoạn 1
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
37,20
37,20
26,60
Chuyển tiếp 2022
+
Giai
đoạn 2
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
62,88
62,88
62,88
Đăng ký mới 2022
XV
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp (02)
1,98
1,98
1,98
1
Trạm
kiểm lâm Tân Hải
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Tân Hải
0,52
0,52
0,52
Chuyển tiếp 2022
2
Trạm
quản lý bảo vệ rừng Phú Mỹ - Bà Rịa - Châu Đức
Ban quản lý rừng phòng hộ
Tân Hòa
0,06
0,06
0,06
Đăng ký mới 2022
2
Trụ
sở UBND phường Mỹ Xuân và Trụ sở phường đội Mỹ Xuân
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
1,40
1,40
1,40
Đăng ký mới 2022
XVI
Đất cơ sở tôn giáo (01)
2,13
2,13
2,13
1
Tu viện
Viên Không (Không tăng)
Tu viện Viên Không
Tóc Tiên
2,13
2,13
2,13
Đăng ký mới 2022
B
DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ
ĐẤT: 39 dự án (30 chuyển tiếp, 9 đăng ký mới)
226,79
152,99
I
Đất quốc phòng (01)
0,56
0,56
1
Trạm
biên phòng cửa khẩu cảng Cái Mép
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
Tân Phước
0,56
0,56
Chuyển tiếp 2022
II
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (02)
9,22
9,22
1
Nhà máy
bê tông nhẹ chưng áp ACC
Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico
Tân Phước
7,22
7,22
Chuyển tiếp 2022
2
Nhà máy
sản xuất đá Granit ốp lát
Công ty Cổ phần Phước Hoà Fico
Tân Phước
1,99
1,99
Chuyển tiếp 2022
III
Đất công trình bưu chính,
viễn thông (01)
0,15
0,15
1
Trung
tâm viễn thông Tân Thành (nay là Phú Mỹ)
Tập đoàn BCVT VN-VNPT Bà Rịa Vũng Tàu
Phú Mỹ
0,15
0,15
Chuyển tiếp 2022
IV
Đất cơ sở giáo dục (07)
11,50
10,49
1
Trường
mầm non Hắc Dịch 2
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
0,91
0,91
Chuyển tiếp 2022
2
Mở rộng
Trường THCS Phan Chu Trinh
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
1,40
1,40
Chuyển tiếp 2022
3
Trường
tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
1,20
1,20
Chuyển tiếp 2022
4
Trường
tiểu học Hắc Dịch
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
0,92
0,92
Chuyển tiếp 2022
5
Trường
tiểu học Lê Lợi
UBND thị xã Phú Mỹ
P. Phú Mỹ
1,25
1,25
Chuyển tiếp 2022
6
Mở rộng
trường THCS Hắc Dịch, phường Hắc Dịch
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
1,80
0,79
Chuyển tiếp 2022
7
Trung
tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe Hải Vân
Công ty TNHH Trung tâm dạy nghề và đào tạo sát hạch lái xe
Hải Vân
Tân Hải
4,02
4,02
Đăng ký mới 2022
V
Đất giao thông (09)
9,74
9,74
1
Đường
quy hoạch số 1 khu trung tâm dân cư xã Sông Xoài.
UBND thị xã Phú Mỹ
Sông Xoài
1,70
1,70
Chuyển tiếp 2022
2
Đường
quy hoạch 32 nối dài đô thị mới Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Tân Phước
0,40
0,40
Chuyển tiếp 2022
3
Đường
số 7 khu dân cư 8B Mỹ Xuân
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
0,96
0,96
Chuyển tiếp 2022
4
Đường
Phạm Ngọc Thạch (đường Nguyễn Lương Bằng-Nguyễn Văn Linh)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
0,19
0,19
Chuyển tiếp 2022
5
Đường
B khu dân cư 8B đô thị mới Phú Mỹ (từ đường số 5A Mỹ Xuân).
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
3,37
3,37
Chuyển tiếp 2022
6
Đường
D3, đường bên cạnh trường Hồng Lam (từ đường Trường Chinh đến dường N7)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
0,24
0,24
Chuyển tiếp 2022
7
Đường
đi thị đội (từ đường Trường Chinh (81) đến đường Tôn Thất Tùng (đường Vạn Hạnh
cũ))
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
0,87
0,87
Chuyển tiếp 2022
8
Đường
QH N9, khu quy hoạch A3, đô thị mới Phú Mỹ (từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến B1
- Conac)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
1,80
1,80
Chuyển tiếp 2022
9
Đường
quy hoạch 8A chợ Mỹ Thạnh nối dài (từ đường A đến đường B)
UBND thị xã Phú Mỹ
Mỹ Xuân
0,21
0,21
Chuyển tiếp 2022
VI
Đất thủy lợi (01)
8,96
8,96
1
Hệ thống
tưới Châu Pha - Sông Xoài
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT
Châu Pha, Sông Xoài
8,96
8,96
Chuyển tiếp 2022
VII
Đất chợ (02)
0,70
0,70
1
Chợ Ngọc
Hà
UBND thị xã Phú Mỹ
P. Phú Mỹ
0,49
0,49
Chuyển tiếp 2022
2
Chợ Hắc
Dịch
UBND thị xã Phú Mỹ
Hắc Dịch
0,21
0,21
Chuyển tiếp 2022
VIII
Đất ở (03)
24,49
4,34
1
Khu nhà
ở xã hội HODECO
Công ty CP Phát triển nhà BRVT
Phú Mỹ
1,78
1,78
Chuyển tiếp 2022
2
Khu dân
cư đợt đầu (Đô thị mới Phú Mỹ)
Công ty CP Phát triển nhà BRVT
Phú Mỹ
22,00
1,85
Chuyển tiếp 2022
3
Nhà ở
xã hội (thuộc khu TĐC Đô thị mới Phú Mỹ)
Công ty CP ĐT & XD Tân Phước Thịnh
Phú Mỹ
0,71
0,71
Đăng ký mới 2022
IX
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản (05)
157,87
105,23
1
Khai
thác, chế biến mỏ đá xây dựng núi Ông Trịnh
Công ty Cổ phần Phước Hoà FiCo
Tân Phước, Phước Hòa
89,25
64,00
Chuyển tiếp 2022
2
Mỏ cát
xây dựng và vật liêu san lấp Tây Hồ Châu Pha
Công ty CP Phát triển đường cao tốc Biên Hòa- Vũng Tàu
Tóc Tiên
18,00
4,00
Chuyển tiếp 2022
3
Khai
thác và chế biến mỏ đá xây dựng Lô IIA
Công ty TNHH Hoàng Hà
Châu Pha
11,55
3,62
Đăng ký mới 2022
4
Mỏ đá
chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên
Công ty TNHH DVTM và DL Vũng Tàu
Tóc Tiên
7,86
7,86
Đăng ký mới 2022
5
Khai
thác khoáng sản đá xây dựng (Lô 0- xã Châu Pha)
Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại
Châu Pha
Đăng ký mới 2022
+
Đất khai
trường mỏ đá Lô 0
"
"
22,48
22,48
"
+
Đất mặt
bằng chế biến và chứa sản phẩm
"
"
1,39
1,39
"
+
Đất sân
bãi, vành đai an toàn và công trình phụ trợ mỏ đá
"
"
7,34
1,89
"
X
Đất cơ sở tôn giáo (08)
3,60
3,60
1
Chùa
Kim Liên
Chùa Kim Liên
Phú Mỹ
0,17
0,17
Chuyển tiếp 2022
2
Chùa
Hương Hải Thiền Viên
Chùa Hương Hải Thiền Viên
Tóc Tiên
1,02
1,02
Chuyển tiếp 2022
3
Hưng
Sơn Tự
Hưng Sơn Tự
Tân Hoà
0,19
0,19
Chuyển tiếp 2022
4
Tịnh
thất Tịnh Tâm
Tịnh thất Tịnh Tâm
Tân Hoà
0,13
0,13
Chuyển tiếp 2022
5
Đan Viện
Thánh Mẫu Phước Sơn
Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn
Phước Hòa
0,42
0,42
Đăng ký mới 2022
6
Chùa
Minh Duyên
Chùa Minh Duyên
Tân Hòa
0,26
0,26
Đăng ký mới 2022
7
Chùa
Hồng Quang
Chùa Hồng Quang
Tân Hòa
0,77
0,77
Đăng ký mới 2022
8
Tu viện
Viên Không (Không ni)
Tu viện Viên Không
Tóc Tiên
2,15
2,15
Đăng ký mới 2022
XI
Hộ gia đình, cá nhân
80,15
80,15
1
Giao
đất ở trong các Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Thị xã Phú Mỹ
4,00
4,00
Đăng ký mới 2022
2
Giao
đất nông nghiệp trên địa bàn xã Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa
UBND thị xã Phú Mỹ
Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa
76,15
76,15
Đăng ký mới 2022
C
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT: 20 dự án (12 chuyển tiếp, 8 đăng ký mới)
241,77
193,59
193,59
I
Đất Thương mại - Dịch vụ
(01)
1,42
1,42
1,42
1
Trung
tâm thương mại dầu khí và Công nghệ cao Toàn Cầu
Công ty TNHH GSC Vũng Tàu
Tân Hải
1,42
1,42
1,42
Đăng ký mới 2022
II
Đất ở (08)
39,07
34,33
34,33
1
Khu nhà
ở Tân Phước
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát
Tân Phước
1,70
1,70
1,70
Chuyển tiếp 2022
2
Khu nhà
ở và dịch vụ du lịch Lesco
Công ty TNHH Lesco Resort
Phú Mỹ
2,42
2,42
2,42
Chuyển tiếp 2022
3
Khu nhà
ở Sadaco
Công ty TNHH Sadaco Mỹ Xuân
Mỹ Xuân
20,56
16,82
16,82
Chuyển tiếp 2022
4
Khu nhà
ở biệt thự vườn (giai đoạn II)
Công ty CP Đầu tư phát triển đô thị Đất Nam
Hắc Dịch
3,78
3,78
3,78
Chuyển tiếp 2022
5
Khu nhà
ở Châu Pha
Công ty BĐS Tâm Nguyên
Châu Pha
2,45
2,45
2,45
Chuyển tiếp 2022
6
Khu nhà
ở BIDC Phú Mỹ 2
Công ty TNHH BIDC Phú Mỹ
Tân Hải
2,91
2,91
2,91
Đăng ký mới 2022
7
Khu nhà
Quản lý vận hành và sửa chữa Phú Mỹ 1
Cty Nhiệt điện Phú Mỹ-Tổng Công ty Phát điện 3
Phú Mỹ
1,77
1,77
1,77
Đăng ký mới 2022
8
Khu nhà
ở CB-CNV và chuyên gia KCN Mỹ Xuân B1-Conac
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Dầu khí IDICO
Mỹ Xuân
3,47
2,47
2,47
Chuyển tiếp 2022
III
Đất cơ sở tôn giáo (06)
5,22
5,15
5,15
1
Tịnh
thất Hương Lâm
Tịnh thất Hương Lâm
Phú Mỹ
0,23
0,16
0,16
Chuyển tiếp 2022
2
Chùa
Ngộ Pháp
Chùa Ngộ Pháp
Mỹ Xuân
0,51
0,51
0,51
Chuyển tiếp 2022
3
Tịnh
xã Minh Tâm
Tịnh xã Minh Tâm
Tân Phước
0,12
0,12
0,12
Chuyển tiếp 2022
4
Chùa
Trúc Lâm Bảo Sơn
Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn
Tóc Tiên
0,65
0,65
0,65
Chuyển tiếp 2022
5
Chùa
Phật Quang
Chùa Phật Quang
Tân Hải, Tân Hòa
2,70
2,70
2,70
Chuyển tiếp 2022
6
Tổ Đình
Linh Sơn cơ sở I
Tổ Đình Linh Sơn cơ sở I
Tân Hòa
Đăng ký mới 2022
+
Long
Cốc Tự
0,53
0,53
0,53
+
Kim Cang
0,17
0,17
0,17
+
Hàm Rồng
0,21
0,21
0,21
+
Bửu Đài
0,10
0,10
0,10
IV
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản (05)
119,22
75,85
75,85
1
Khai
thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên, giai đoạn 2)
Công ty CP Phú Đức Chính
Tóc Tiên
34,88
15,35
15,35
Chuyển tiếp 2022
2
Mỏ cát
xây dựng và vật liêu san lấp Rạch Chanh
Công ty TNHH TDC Tân Nghĩa
Tân Hòa
25,00
25,00
25,00
Đăng ký mới 2022
3
Khai
thác mỏ vật liệu san lấp tại ấp 3 xã Tóc Tiên
Công ty TNHH Phước Thuận
Tóc Tiên
11,50
1,40
1,40
Đăng ký mới 2022
4
Khai
thác đá tại mỏ đá Núi Trọc 2
Công ty TNHH khia thác đá Phú Sơn
Châu Pha, Tóc Tiên
7,89
4,74
4,74
Đăng ký mới 2022
5
Mỏ sét
Mỹ Xuân 2
DNTN gạch ngói Hợp Nhật Thành
Mỹ Xuân
39,95
29,36
29,36
Đăng ký mới 2022
V
Hộ gia đình, cá nhân
76,84
76,84
76,84
1
Chuyển
mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình, cá nhân
Thị xã Phú Mỹ
70,00
70,00
70,00
Đăng ký mới 2022
2
Chuyển
mục đích từ đất nông nghiệp sang đất Thương mại, Dịch vụ
Hộ gia đình, cá nhân
Thị xã Phú Mỹ
1,84
1,84
1,84
Đăng ký mới 2022
3
Chuyển
mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
Hộ gia đình, cá nhân
Thị xã Phú Mỹ
5,00
5,00
5,00
Đăng ký mới 2022
D
DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH
THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 16 dự án (6 chuyển
tiếp, 10 đăng ký mới)
66,93
62,46
59,74
I
Đất ở (14)
62,03
58,94
56,22
1
Khu nhà
ở Phước Hòa mở rộng
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát
Phước Hòa
1,92
1,92
1,92
Chuyển tiếp 2022
2
Khu nhà
ở Suối Nhum
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát
Tóc Tiên
7,33
7,33
7,33
Chuyển tiếp 2022
3
Khu nhà
ở Phước Hòa
Công ty TNHH BĐS Hoàn Kim
Phước Hòa
2,40
2,40
2,40
Chuyển tiếp 2022
4
Khu nhà
ở thương mại Đồi Vàng Phú Mỹ
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Thủ Đức
Tân Hòa, Phước Hòa
8,69
8,69
8,69
Chuyển tiếp 2022
5
Khu nhà
ở Quang Phát (Dream Home)
Công ty CP DV BĐS Quang Phát
Phú Mỹ
1,87
1,87
1,87
Chuyển tiếp 2022
6
Khu nhà
ở Quang Phát (Golden Hill 1)
Công ty CP DV BĐS Quang Phát
Phú Mỹ
2,38
2,38
2,38
Chuyển tiếp 2022
7
Công
ty TNHH An Phú Development
Công ty TNHH An Phú Development
Hắc Dịch
12,72
10,62
10,62
Đăng ký mới 2022
8
Công
ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Khang Hưng
Phước Hòa
8,09
7,10
4,38
Đăng ký mới 2022
9
Khu nhà
ở Suối Tiên
Công ty TNHH TM DV Giải trí và Ẩm thực Hào Hùng
Tân Hải
6,09
6,09
6,09
Đăng ký mới 2022
10
Công
ty Cổ phần Tiếp Cận Đại Đồng
Công ty CP Tiếp Cận Đại Đồng
Phước Hòa, Tân Phước
2,50
2,50
2,50
Đăng ký mới 2022
11
Công
ty CP địa ốc Bình Giang
Công ty CP địa ốc Bình Giang
Tóc Tiên
3,55
3,55
3,55
Đăng ký mới 2022
12
Công
ty CP địa ốc Bình Giang
Công ty CP địa ốc Bình Giang
Phước Hòa
1,58
1,58
1,58
Đăng ký mới 2022
13
Công
ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận
Công ty TNHH Đầu tư địa ốc và xây dựng Phước Thuận
Tóc Tiên
1,84
1,84
1,84
Đăng ký mới 2022
14
Công
ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo
Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo
Tân Phước
1,08
1,08
1,08
Đăng ký mới 2022
II
Đất cơ sở giáo dục (01)
0,56
0,56
0,56
1
Trường
đào tạo sơ cấp nghề LDT
Công ty Cổ phần LDT
Châu Pha
0,56
0,56
0,56
Đăng ký mới 2022
III
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (01)
4,34
2,96
2,96
1
Công
ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam
Công ty TNHH sản xuất thương mại Đại Nam
Tóc Tiên
4,34
2,96
2,96
Đăng ký mới 2022
PHỤ
LỤC 02:
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 04/42022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
Tên
khu đất
Đơn
vị đang quản lý
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Loại
đất đưa ra đấu giá
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG
CỘNG: 09 DỰ ÁN (07 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)
71,70
1
Đấu giá
QSDĐ khu đất 1,2929ha (Khu tái định cư 26,5ha)
UBND phường Mỹ Xuân
Mỹ Xuân
1,29
DCH
Chuyển tiếp 2022
2
Đấu giá
02 lô đất nền thương phẩm (Khu vực chợ Mỹ Thạnh, phường Mỹ Xuân)
UBND phường Mỹ Xuân
Mỹ Xuân
0,01
ODT
Chuyển tiếp 2022
3
Khu đất
siêu thị Tân Hạnh
UBND phường Phú Mỹ
Phú Mỹ
0,81
TMD
Chuyển tiếp 2022
4
Bệnh
viện đa khoa Phú Mỹ (đường Phạm Văn Đồng)
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
2,07
DYT
Chuyển tiếp 2022
5
Cảng
thủy nội địa và Kho bãi tổng hợp phường Mỹ Xuân
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
Mỹ Xuân
19,16
DGT
Chuyển tiếp 2022
6
Khu đất
Kho bãi phường Mỹ Xuân
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
Mỹ Xuân
20,00
DGT
Chuyển tiếp 2022
7
Kho bãi
Vĩnh Đức
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
Mỹ Xuân
19,57
TMD
Chuyển tiếp 2022
8
Khu đất
trường liên cấp hội nhập quốc tế
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ
3,27
DGD
Đăng ký mới 2022
9
Khu dân
cư đô thị tại phường Phú Mỹ
UBND thị xã Phú Mỹ
Phú Mỹ (Thửa 678, tờ 15)
5,52
ODT
Đăng ký mới 2022
Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.295
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng