Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1102/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 22/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1102/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số: 114/TTr-UBND ngày 12/4/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

35.339,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.208,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.952,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.426,07

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

526,29

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.349,95

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

4.344,47

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

5,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

748,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.311,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.081,22

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

709,63

1.8

Đất làm muối

LMU

8,71

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.077,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90,01

2.2

Đất an ninh

CAN

6,85

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

528,97

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,43

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

95,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,96

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,61

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.527,45

-

Đất giao thông

DGT

1.426,81

-

Đất thủy lợi

DTL

976,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,53

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,85

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

964,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

6,74

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,21

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,92

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

587,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,94

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

121,82

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.786,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200,18

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,34

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,05

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,91

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.053,55

2. Kế hoạch thu hồi đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

746,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

46,85

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

7,80

Đất trồng lúa nương

LUN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,33

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

72,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

464,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

118,43

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,00

1.8

Đất làm muối

LMU

1,71

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

23,18

-

Đất giao thông

DGT

14,59

-

Đất thủy lợi

DTL

6,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,86

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

754,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

46,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

464,12

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

118,45

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1,71

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,31

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,60

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,60

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,19

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,75

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,60

2.2

Đất an ninh

CAN

3,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,82

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

24,49

-

Đất giao thông

DGT

23,68

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CÁC DỰ ÁN NĂM 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2022

1

Kho xăng dầu Việt Lào

15,00

Xã Triệu An

2

Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng bí thư Lê Duẩn

1,20

T.Long, T.Tài, T.Hòa, T.Thành

3

Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

13,54

Xã Triệu Ái

4

Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị

6,36

Huyện Triệu Phong

5

Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng

24,00

T.Trung, T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch

6

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0,40

T.Thuận, T.Đại, T.Ái, T.Thượng

7

Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt

1,04

Xã Triệu An

8

Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

7,20

T.Trung, T.Sơn, T.Lăng, T.Vân, T.Long

9

Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt

4,85

Xã Triệu An

10

Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt

1,02

Xã Triệu An

11

Dự án nâng cấp tuyến đường nối từ đường Trung Tâm đến ĐH.41

0,14

Xã Triệu Trạch

12

Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến QL1)

0,24

TT Ái Tử

13

Cầu Bến Lội

0,35

Xã Triệu Giang

14

Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô

9,95

Xã Triệu Sơn

15

Đường cứu hộ, cứu nạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến Đập Trấm

11,06

Xã Triệu Thượng

16

Trạm kiểm soát biên phòng Phó Hội

0,93

Xã Triệu An

17

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi

0,06

Xã Triệu Thượng

18

Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế

0,10

Xã Triệu Ái, Triệu Thượng

19

Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)

420,0

Xã Triệu Ái

20

Trạm biến áp 110kV và đầu nối

0,02

Xã Triệu Ái

0,14

Xã Triệu Thuận

0,07

Xã Triệu Đại

0,18

Xã Triệu Phước

0,55

Xã Triệu Trạch

0,11

Xã Triệu Vân

0,07

Xã Triệu An

21

Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội

1,63

Xã Triệu An

22

Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong)

70,67

T. An, T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận

23

Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân

18,74

Xã Triệu Trạch

24

Đường huyện ĐH 43

1,60

Xã Triệu Trung, Triệu Tài

25

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú

528,97

Xã Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng

26

Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử

70,00

Xã Triệu Ái

27

Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch vụ Triệu Tài

0,30

Xã Triệu Tài

28

Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

40,00

Xã Triệu Lăng

29

Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất

70,00

Xã Triệu Ái

30

Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

1,59

Xã Triệu Độ

31

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,20

Xã Triệu Lăng

32

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

TT Ái Tử

33

Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)

33,0

Xã Triệu Ái

34

Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới hạ áp khu vực Triệu Phong

0,02

Huyện Triệu Phong

35

Khu đô thị Nam sông Vĩnh Phước

51,30

Xã Triệu Ái

36

Doanh trại Lữ đoàn 198, Binh chủng Đặc công

19,59

Xã Triệu Ái

37

Chuyển mục đích rừng phòng hộ sang rừng sản xuất

30,38

Xã Triệu Thượng

38

Trụ sở làm việc công an huyện Triệu Phong

3,14

TT Ái Tử

39

Đồn Biên phòng Triệu Vân

2,20

Xã Triệu Vân

40

Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cấu kiện bê tông)

0,47

Xã Triệu Ái

41

Trụ sở HTX Gia Độ

0,59

Xã Triệu Độ

42

Điểm thương mại dịch vụ An Lộng

0,20

Xã Triệu Hòa

43

Nhà văn hóa thôn Tam Hữu

0,15

Xã Triệu Trung

44

Nhà văn hóa thôn Đùng Hói Bàu

0,13

Xã Triệu Long

45

Mở rộng trường mầm non Gia Độ

0,07

Xã Triệu Độ

46

Trạm y tế xã Triệu Trung

0,14

Xã Triệu Trung

47

Sân thể thao xã Triệu Long

0,30

Xã Triệu Long

48

Sân thể thao xã Triệu Trung

0,34

Xã Triệu Trung

49

Sân thể thao khu vực Duy Hòa

0,20

Xã Triệu Hòa

50

Mở rộng Niệm phật đường Hà My

0,50

Xã Triệu Hòa

51

Mở rộng Giáo xứ Ngô Xá

0,02

Xã Triệu Trung

52

Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương

0,17

Xã Triệu Trung

53

Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông

0,31

Xã Triệu Trung

54

Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu Đông cũ)

0,16

Xã Triệu Thành

55

Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B

0,09

Xã Triệu Hòa

56

Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

0,48

TT Ái T

57

Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

0,13

Xã Triệu Thành

58

Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

1,10

Xã Triệu Đại

59

Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ (đấu giá)

0,44

Xã Triệu Độ

60

Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất

0,61

Xã Triệu Long

61

Khu dân cư thị trấn Ái Tử (Đấu giá quyền sử dụng đất ở)

4,53

TT Ái Tử

62

Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất tái định cư thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối QL 49C

0,07

Xã Triệu An

63

Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn (đấu giá)

1,48

Xã Triệu Độ

64

Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai)

0,06

Xã Triệu Hòa

65

Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử

0,11

TT Ái Tử

B

CÁC DỰ ÁN MỚI ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN NĂM 2022

1

Kho Cảng xăng dầu Việt Lào

1,93

Xã Triệu An

2

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020

0,27

Xã Triệu Thượng

3

Dự án SangShin Central

1,97

TT Ái Tử

4

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn thuộc dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020; hạng mục: Xử kỹ thuật kéo dài vuốt nối đường gom DDG7-Km18-P; Gói th: XL02

0,20

Xã Triệu Thượng

5

Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)

158,41

Xã Triệu Thượng

6

Chuyển mục đích sang rừng sản xuất

109,99

Xã Triệu Thượng

7

Trang trại nông nghiệp tổng hợp Dương Lộc

5,70

Xã Triệu Thuận

8

Trang trại nuôi gà công nghệ cao, nuôi cá, trồng nấm, trồng cây dược liệu

2,67

Xã Triệu Thuận

9

Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn

2,00

Xã Triệu Sơn

10

Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập tàu của Hải đội: Hạng mục đường giao thông và cổng doanh trại và tuyến nhánh

1,13

Xã Triệu An

11

Trường mầm non Triệu Sơn

0,09

Xã Triệu Sơn

12

Sân thể thao xã Triệu An

0,41

Xã Triệu An

13

Chợ Triệu Thuận

0,33

Xã Triệu Thuận

14

Niệm phật đường Thâm Triều

0,35

Xã Triệu Tài

15

Mở rộng Niệm phật đường An Trú

0,15

Xã Triệu Tài

16

Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn xã, thị trấn

0,80

TT. Ái Tử

1,40

Xã Triệu Phước

2,78

Xã Triệu An

1,47

Xã Triệu Độ

17

Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu Thành (chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)

0,07

Xã Triệu Thành

18

Chuyển mục đích đất ở đô thị

0,36

TT Ái Tử

19

Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong khu dân cư)

0,14

TT Ái Tử

20

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

1,85

Xã Triệu Ái

21

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,54

Xã Triệu An

22

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,06

Xã Triệu Đại

23

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,49

Xã Triệu Độ

24

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,52

Xã Triệu Giang

25

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,22

Xã Triệu Hòa

26

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,14

Xã Triệu Long

27

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,28

Xã Triệu Phước

28

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,20

Xã Triệu Sơn

29

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,07

Xã Triệu Tài

30

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,57

Xã Triệu Thành

31

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,23

Xã Triệu Thuận

32

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,65

Xã Triệu Thượng

33

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,64

Xã Triệu Trạch

34

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

0,21

Xã Triệu Trung

35

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

1,20

Xã Triệu Vân

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.833

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.231.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!