Danh mục các công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 bao gồm 152 dự án với tổng diện tích là
651,03 ha.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận
Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát
sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Long
Biên tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
1. UBND quận Long Biên:
a) Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng
đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn
để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê
duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất trước ngày 15/10/2025.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện)
trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm
theo quy định.
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng kí
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
(Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất thu hồi (ha)
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Địa danh cấp huyện
|
Địa danh cấp xã
|
A
|
Các công trình, dự án phải báo
cáo HĐND Thành phố thông qua
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các công trình, dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án được
cập nhật xác định lần đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm
liên tục theo khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án thu hồi đất để đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô
đất thuộc ô quy hoạch D.5/CC3, phụ cận tuyến đường quy hoạch 30m, phường Sài
Đồng
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,53
|
0,53
|
|
Long Biên
|
Sài Đồng
|
Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày
20/09/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT;
Quyết định số 6416/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê
duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT;
|
|
2
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô
quy hoạch B.2/HH5 và số 374, 376, 378 ô đất thuộc ô quy hoạch C.2/HH4, C.2/LX4,
ô đất thuộc ô quy hoạch B.1/CQ3, phường Đức Giang
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,80
|
0,80
|
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
5487/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình;
|
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường Xuân Đỗ theo
quy hoạch 13,5m từ đê sông hồng đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Cự Khối,
quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,70
|
1,70
|
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
13/6/2023 của UBND quận Long Biên về phê duyệt Dự án; Thời gian thực hiện dự
án 2024-2027
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc
- nghệ thuật đền Trấn Vũ, phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
DDT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,80
|
0,80
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày
04/10/2024 của UBND quận Long Biên về phê duyệt Dự án; Thời gian thực hiện dự
án 2024-2027
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo
quy hoạch từ đường Cổ Linh đến phố Tư Đình phường Long Biên, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,50
|
1,50
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày
21/3/2024 của UBND quận Long Biên về phê duyệt Dự án; Thời gian thực hiện dự
án 2024-2027
|
|
6
|
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo
quy hoạch từ đền Trấn Vũ đến ngõ 204 đường Cổ Linh, phường Long Biên, quận
Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,90
|
0,90
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày
21/3/2024 của UBND quận Long Biên về phê duyệt Dự án; Thời gian thực hiện dự
án 2024-2027
|
|
7
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô
quy hoạch B.1/P1 và B.1/CC3 phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,87
|
0,87
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày
04/11/2022 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự
án. Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025
|
|
8
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô
quy hoạch E.1/P1 phường Gia Thụy, quận Long Biên
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,96
|
0,96
|
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự
án. Thời gian thực hiện dự án: 2024-2026
|
|
9
|
Xây dựng tuyến đường 15,5m theo
quy hoạch từ phố Gia Quất đến đường 30m Ngô Gia Khảm kéo dài, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,60
|
0,60
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày
18/10/2023 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT dự án; Thời gian thực hiện
dự án 2025-2026
|
|
10
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch 13,5m và 8,5m khớp nối hạ tầng xung quanh ô quy hoạch B.1/CX1, B.1/NT3,
phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,20
|
0,20
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày
21/3/2024 của UBND quận Long Biên về phê duyệt Dự án; Thời gian thực hiện dự
án 2023-2025
|
|
11
|
Xây dựng tuyến đường 11,5m theo
quy hoạch từ đường hành lang chân đê đến ngõ 66 Thanh Am, phường Thượng Thanh,
quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,15
|
0,15
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày
21/3/2024 của UBND quận Long Biên về phê duyệt Dự án; Thời gian thực hiện dự
án 2023-2025
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng Trạm bơm Gia Thượng,
hồ điều hoà và tuyến mương Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
20,60
|
20,60
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh, Đức Giang
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
29/03/2024 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư
một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 7); Thời
gian thực hiện dự án 2024-2027
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ Tư
Đình theo Quy hoạch chi tiết 1/500 tại phường Long Biên, quận Long Biên
|
DCX
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
5,70
|
5,10
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày
15/12/2023 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự
án. Tiến độ dự án: 2024-2027
|
|
14
|
Xây dựng Trường chuyên biệt cho
trẻ khuyết tật Thành phố Hà Nội (cụm trường tiểu học Bình Minh và phổ thông
cơ sở Xã Đàn)
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2,70
|
2,70
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư
một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 2); Tiến
độ dự án 2023-2026
|
|
15
|
Xây dựng mới Trạm biến áp 110kV
Ngọc Thụy và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội
|
0,15
|
0,15
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh, Ngọc Thụy
|
Quyết định số 14/QĐ-HĐTV ngày
08/2/2021 của Hội đồng thành viên Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê
duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD công trình Tiến độ thực hiện: 2024-2026
|
|
16
|
Trạm biến áp 110kV Đông Dư (Tây
Nam Gia Lâm) và nhánh rẽ. (Phần đường dây 110kV)
|
DNL
|
Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội
|
0,40
|
0,40
|
|
Long Biên
|
Phường Giang Biên và phường Việt Hưng
|
VB 2139/QHKT-HTKT ngày 08/5/2020
của Sở QHKT V/v Tổng mặt bằng và PAKT.
- Quyết định chấp thuận chủ chương
đầu tư số 4929/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND Thành phố.
|
|
17
|
Dự án khu nhà ở Gia Quất, phường
Thượng Thanh
|
ODT
|
Công ty cổ phần BIC Việt Nam
|
1,00
|
0,04
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001127
ngày 12/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội; TMB của UBND quận Long Biên phê
duyệt điều chỉnh ngày 14/4/2014; Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
của UBND Thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án (Mục tiêu
đầu tư: Xây dựng khu nhà ở làm nhà ở xã hội và nhà ở kinh doanh; tiến độ:
hoàn thành Quý IV/2024)
|
|
18
|
Xây dựng tuyến đường từ đê Ngọc
Thụy đến khu đô thị mới Thượng Thanh, quận Long Biên theo hình thức hợp đồng
BT
|
DGT
|
Công ty cổ phần Khai Sơn
|
3,98
|
0,88
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy, Thượng Thanh, Đức Giang
|
Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày
13/10/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường từ
đê Ngọc Thụy đến khu Đô thị mới Thượng Thanh, quận Long Biên theo hình thức
hợp đồng BT
|
|
2
|
Các công trình, dự án đã có
trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định
lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo
quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án thu hồi đất để đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chỉnh trang và hoàn chỉnh hạ tầng
đô thị các ô đất thuộc ô quy hoạch B.2/CCKO, B.2/NO4 , B.2/LX9 phụ cận đoạn
đường quy hoạch 25m, 30m phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,31
|
0,54
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày
12/12/2018 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Nghị quyết số 79/NQ- HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND quận Long Biên về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định số 9505/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 về việc điều chỉnh báo cáo NCKT. Tiến độ dự án: 2019-2024
|
|
20
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô
đất ký hiệu E.6/HT theo Quy hoạch chi tiết cải tạo và xây dựng mới khu nhà ở tỷ
lệ 1/500 tại phường Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
3,00
|
0,05
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày
04/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Long Biên về việc phê duyệt dự án Quyết
định số 133/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 về việc điều chỉnh báo cáo NCKT. Tiến độ
dự án: 2019-2026
|
|
21
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô
đất A.8/CC phường Ngọc Thụy. quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,89
|
0,89
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày
04/03/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án; Tiến độ dự án: 2020-2022
|
|
22
|
Giải phóng mặt bằng. chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/CCK0. G.2/P1 phụ cận tuyến đường
Cổ Linh. đường dẫn cầu Vĩnh Tuy phục vụ đấu giá QSD đất. phường Long Biên
|
DHT ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,35
|
1,35
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Quyết định số 8329/QĐ-UBND ngày
12/10/2022 của UBND quận Long Biên về việc điều chỉnh dự án. Tiến độ dự án:
2016-2025
|
|
23
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các
ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO1, C14/NO2, C14/NO3, C14/CX1, C14/CX2,
C14/NT1, C14/NT2) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Phúc Đồng
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
13,50
|
2,00
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê
duyệt điều chỉnh dự án; Văn bản số 2550/UBND- QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh
thời gian Quyết định số 9540/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND quận. Thời gian
thực hiện dự án: 2017-2024
|
|
24
|
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch
A4- NO5, A4/HH1, A4/HH5 quận Long Biên (bao gồm các tuyến đường liền kề) phục
vụ đấu giá quyền sử dụng đất
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
13,52
|
0,04
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy, Thượng Thanh
|
Quyết định 7649/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND quận Long Biên dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết
định số 1614/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT
công trình. Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 về việc điều chỉnh Dự
án; Thời gian thực hiện dự án: 2016-2025
|
|
25
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ
phường Long Biên
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
8,40
|
1,60
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày
24/4/2014 UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
4534/QĐ-UBND ngày 1/11/2018; Quyết định số 9544/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND quận điều chỉnh thời gian. Thời gian thực hiện dự án: 2014-2024
|
|
26
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các
ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4. C14/NO5. C14/NO6. C14/CC1. C14/CC2.
C14/CX3. C14/TH1. C14/THCS1. C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công
tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng. quận Long Biên
|
ODT DGD DKV
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
11,90
|
0,50
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
Quyết định số 7653/QĐ-UNBD ngày
31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
834/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC- DT;
Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian; Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2017-2026
|
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Lắp đặt Trạm tiếp nhận, xử lý
và tái chế chất thải rắn xây dựng tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
DRA
|
UBND quận Long Biên
|
20,70
|
20,70
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Văn bản số 703/UBND-TTPTQĐ ngày
14/3/2023 của UBND quận Long Biên về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục thực
hiện và tham gia ý kiến đóng góp cụ thể về Phương án quản lý, thu gom, vận
chuyển và xử lý CTRXD trên địa bàn quận Long Biên; Văn bản số 4161/VP-ĐT ngày
18/4/2023 và Văn bản số 4462/VP-TNMT ngày 24/4/2023 của Văn phòng UBND thành
phố thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng
Đông xem xét, hướng dẫn về phương án quản lý, thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn xây dựng trên địa bàn quận Long Biên; Quyết định số 6115/QĐ-UBND
ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu
đô thị N10, tỷ lệ 1/2000
|
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ phố cầu Bây đến kho 205 (Tổng cục Hậu Cần), phường Sài Đồng.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,40
|
0,14
|
|
Long Biên
|
Sài Đồng
|
Quyết định số 4099/QĐ-UBND ngày
05/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật; Quyết định số 421/QĐ- UBND ngày 02/02/2024 điều chỉnh thời gian. Thời
gian thực hiện dự án: 2018-2026
|
|
29
|
Xây dựng trường THCS tại ô quy
hoạch A.4/THCS1, phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,80
|
0,02
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 4522/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi; Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND quận Long Biên về việc
phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; Quyết định số 93/QĐ- UBND ngày
15/1/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời
gian thực hiện dự án: 2018-2026
|
|
30
|
Chỉnh trang HTKT ô đất tại ô quy
hoạch E.5/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, tuyến đường quy hoạch 17,5m.
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,68
|
0,45
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Văn bản số 115/HĐND-TCKH ngày
16/5/2017 của Hội đồng nhân dân Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định
số 7983/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
điều chỉnh dự án. Tiến độ dự án: 2017-2024
|
|
31
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô
quy hoạch A.5/P phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,50
|
0,15
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
17/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt CTĐT thực hiện 06 dự án
(Phụ lục VII). Tiến độ dự án: 2022-2024
|
|
32
|
Xây dựng tuyến đường quy hoạch
13,5m từ đường Nguyễn Văn Linh đến ngã ba sông Cầu Bây
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,30
|
0,30
|
|
Long Biên
|
Sài Đồng
|
Quyết định số 4410/QĐ/UBND ngày
26/10/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình; Quyết định số 9543/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 điều chỉnh thời gian. Thời
gian thực hiện dự án: 2018-2024
|
|
33
|
Xây dựng trường Tiểu học Ngọc
Thụy 2 tại ô quy hoạch A8/TH
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,10
|
0,07
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày
16/12/2020 của HĐND Quận về điều chỉnh dự án; Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày
09/3/2022 về điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Thời gian thực hiện
dự án: 2016-2024
|
|
34
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến
đường từ ngõ 94 Thượng Thanh đến ngõ 99 Đức Giang
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,25
|
0,064
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh, Đức Giang
|
Quyết định số 8114/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.Quyết
định số 449/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
điều chỉnh thời gian thực hiện. Thời gian thực hiện dự án: 2016-2025
|
|
35
|
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ
đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
6,06
|
0,10
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định 3029/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số
2540/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 Thời gian thực hiện dự án: 2017-2024
|
|
36
|
Hoàn chỉnh HTKT ô đất thuộc ô
quy hoạch G.2/THCS, G.2/NT2, G.2/CX, G.2/P2, G.2/P3 phụ cận tuyến đường quy hoạch
40m phường Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
4,97
|
0,20
|
|
Long biên
|
Long Biên
|
Nghị quyết 112 ngày 13/12/2019
về việc điều chỉnh chủ trương dự án; Quyết định số 5473/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 và Số 4800/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt dự án và điều chỉnh
thời gian; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời
gian. QĐ 119/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của UBND quận Long Biên. Thời gian thực
hiện dự án: 2017-2027
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp ngõ 66 Thanh
Am, phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,50
|
0,09
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 4453/QĐ-UBND ngày
14/11/2022 của UBND TP về việc điều chỉnh thời gian; Quyết định số 809/QĐ-UBND
ngày 6/3/2024 của UBND quận điều chỉnh gian. Thời gian thực hiện dự án:
2020-2024
|
|
38
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m
theo quy hoạch từ đường Lý Sơn đến phố Đức Giang (giáp chợ Đức Hòa), phường Thượng
Thanh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,50
|
0,28
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày
09/4/19 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 04/6/2020
của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; QĐ 810/QĐ-UBND ngày
06/3/2024 của UBND quận Long Biên. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2025
|
|
39
|
Xây dựng tuyến đường quy hoạch
13,5m dọc mương từ đường 40m đến đường hành lang chân đê, phường Thượng Thanh,
quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
2,20
|
0,02
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày
14/02/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
204/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh dự án.
Thời gian thực hiện dự án: 2019-2026
|
|
40
|
Xây dựng tuyến đường 25m từ khu
TTTM Gia Thụy đến đường 40m khu đô thị mới Việt Hưng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,40
|
0,64
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
6/7/2022 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. (Phụ lục
62). Thời gian thực hiện dự án: 2019-2024
|
|
41
|
Xây dựng tuyến đường 40m&48m
nối từ khu đô thị Việt Hưng ra đường Ngô Gia Tự, quận Long Biên
|
DGT
|
UBND quận Long Biên
|
3,50
|
3,20
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Quyết định số 6121/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án; Quyết định số
1462/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về phê duyệt HS TKBVTC-DT. Dự án đã được HĐND
Thành phố phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023; UBND Thành phố phê duyệt ĐC Dự án tại Quyết định số
4865/QĐ-UBND ngày 18/9/2024; Thời gian thực hiện dự án: 2019-2025
|
|
42
|
Xây dựng tuyến đường quy hoạch
13,5m dọc đường tàu từ đường Lý Sơn đến đường 40m quy hoạch, phường Thượng
Thanh, Đức Giang
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
2,00
|
0,92
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh; Đức Giang
|
Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày
26/6/2020 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định
số 3150/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND quận về việc điều chỉnh dự án; Thời
gian thực hiện dự án: 2019-2026
|
|
43
|
Xây dựng trường Mầm non tại ô
quy hoạch A.8/NT2 phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,50
|
0,50
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 6884/QĐ-UBND ngày
30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
350/QĐ-QLDAĐTXD ngày 01/9/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT; Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND quận Long Biên
phê duyệt điều chỉnh BCNCKT: Thời gian thực hiện dự án: 2021-2026
|
|
44
|
Xây dựng tuyến đường 13.5m theo
quy hoạch từ ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ qua trường Mầm non Gia Thụy đến ngõ 720
Nguyễn Văn Cừ. phường Gia Thụy. quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,85
|
0,075
|
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày
02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 1240/QĐ- UBND ngày 30/3/2021
của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 259/QĐ- QLDAĐTXD ngày
05/7/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC- DT; Thời gian thực
hiện dự án: 2021-2024
|
|
45
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ công ty may X20 đến khu công viên công nghệ thông tin. phường Phúc Đồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,00
|
1,00
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày
19/1/2023 phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật; Thời gian thực hiện
dự án: 2020-2024
|
|
46
|
Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường
B=17.5m (L=1050m); B=22m (L=356m). B=40m (L=830m) từ Ngô Gia tự đến khu đô
thị Thượng Thanh. quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
7,00
|
0,15
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
04/07/2023 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật;
phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự
án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 58); UBND Thành phố
phê duyệt ĐC Dự án tại Quyết định số 4852/QĐ-UBND ngày 17/9/2024. Thời gian
thực hiện dự án: 2021-2025
|
|
47
|
Xây dựng tuyến đường 13,0m theo
quy hoạch dọc mương thoát nước (giáp khu công nghiệp Đài Tư), phường Phúc Lợi
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,70
|
1,00
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày
02/7/2020 của HĐND quận Long Biên; Quyết định số 9775/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Thời gian thực
hiện dự án: 2021-2025
|
|
48
|
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo
quy hoạch từ ao ngõ 53 Vũ Xuân Thiều đến đường Vũ Xuân Thiều, phường Sài Đồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,30
|
0,30
|
|
Long Biên
|
Sài Đồng
|
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày
02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 1814/QĐ- UBND ngày 04/5/2021
của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số
369/QĐ-QLDAĐTXD ngày 10/9/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC- DT. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024
|
|
49
|
Xây dựng 02 tuyến đường 13,5m
theo quy hoạch từ đường Nguyễn Sơn đến đường 22m phường Bồ Đề
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,80
|
0,60
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày
02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số
456/QĐ-QLDAĐTXD ngày 01/10/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT. QĐ 133/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND quận Long Biên. Thời gian
thực hiện dự án: 2021-2026.
|
|
50
|
Xây dựng trường THCS tại ô quy
hoạch A.8/THCS phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,70
|
0,70
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 2667/QĐ-UBND
ngày 23/6/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2023-2025
|
|
51
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật 02
tuyến đường 25m, 30m phụ cận ô đất B.2/CCKO theo quy hoạch, phường Thượng Thanh,
quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,20
|
1,20
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày
18/03/2022 của UBND Thành phố về phê duyệt dự án. Số 1984/QĐ-UBND ngày
19/5/2023 của UBND quận Long Biên về phê duyệt TKBVTC-DT; Quyết định số
952/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh dự
án; Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
52
|
Xây dựng trường THCS tại ô quy
hoạch C.2/THCS phường Đức Giang
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,80
|
0,80
|
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
Quyết định số 4184/QĐ-UBND
ngày 04/10/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2023-2027
|
|
53
|
Xây dựng tuyến đường 16,25m theo
quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng, phường Phúc
Lợi, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,30
|
1,30
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 4322/QĐ-UBND
ngày 12/10/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2023-2026
|
|
54
|
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy
hoạch A.4/CXKO phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
6,00
|
0,30
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 2825/QĐ-UBND
ngày 30/6/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2023-2026
|
|
55
|
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy
hoạch G.4/CXKO1 phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
22,30
|
22,30
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày
06/4/2021 của HĐND Quận. Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND
quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công
các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; Thời gian thực hiện dự án:
2022-2025
|
|
56
|
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy
hoạch A.3/CXKO phường Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DHT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
7,00
|
0,20
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 7868/QĐ-UBND ngày
29/11/21; Số 3963/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của UBND quận Long Biên về phê duyệt
dự án, điều chỉnh Dự án; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024
|
|
57
|
Xây dựng trường tiểu học tại ô
quy hoạch B.1/TH1 phường Thượng Thanh
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
5,00
|
0,16
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 3696/QĐ-UBND
ngày 29/6/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 540/QĐ-QLDAĐTXD
ngày 26/10/2021 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024
|
|
58
|
Xây dựng tuyến đường 22m theo
quy hoạch từ ô B.2/LX1 đến phố Đức Giang, phường Đức Giang, Thượng Thanh, quận
Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
2,00
|
2,00
|
|
Long Biên
|
Đức Giang, Thượng Thanh
|
Quyết định số 8319/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2022-2025
|
|
59
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến phố Đức
Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
2,10
|
2,10
|
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
Quyết định số 8831/QĐ-UBND
ngày 10/11/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 298/QĐ-QLDAĐTXD
ngày 18/9/2023 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
60
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo
quy hoạch từ phố Đức Giang đến đường QH 40m và 02 tuyến đường 17.0m từ đường
17,5m đến hành lang chân đê Nam Đuống, phường Thượng Thanh, quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,50
|
0,40
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 4136/QĐ-UBND
ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 114/QĐ-QLDAĐTXD
ngày 27/4/2023 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
61
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo
QH từ ô QH A4/NO2 đến Trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,60
|
0,60
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 4137/QĐ-UBND
ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 471/QĐ-QLDAĐTXD
ngày 08/12/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024
|
|
62
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo
quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long
Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,35
|
0,35
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày
26/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Thời gian thực
hiện dự án 2024-2026
|
|
63
|
Hoàn chỉnh HTKT các ô đất A.4/CCKO1,
A.4/P2 và tuyến đường 17,5m phụ cận tuyến đường 40m phường Ngọc Thuỵ, quận
Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,40
|
1,40
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 1745/QĐ-UBND
ngày 04/5/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2021-2025
|
|
64
|
Mở rộng tuyến đường Vũ Xuân Thiều,
phường Sài Đồng, Phúc Lợi, quận Long Biên;
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
2,50
|
2,48
|
|
Long Biên
|
Sài Đồng, Phúc Lợi
|
Quyết định số 4134/QĐ-UBND
ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 208/QĐ-QLDAĐTXD
ngày 02/8/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
65
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,10
|
0,77
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 4135/QĐ-UBND
ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2022-2025
|
|
66
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo
quy hoạch từ ô quy hoạch A.2/HH1 đến ô quy hoạch A.2/HH2 và từ đường 40m đến
ô quy hoạch A.2/CX1 phường Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,70
|
1,24
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy, Thượng Thanh
|
Quyết định số 7809/QĐ-UBND
ngày 26/11/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 157/QĐ-QLDAĐTXD
ngày 24/5/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024
|
|
67
|
Xây dựng các tuyến đường 17,5m,
22m khớp nối với khu đô thị Thạch Bàn và khu đấu giá Thạch Bàn, phường Thạch
Bàn
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
7,30
|
7,30
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 805/QĐ-UBND
ngày 07/03/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2022-2025
|
|
68
|
Xây dựng các tuyến đường theo
quy hoạch có mặt cắt: 20,5m tiếp giáp ô đất A.4/HH4, A.4/CCKO, A.5/LX7 và 17,5m
giáp ô đất A.4/THPT, phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,80
|
1,80
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy, Thượng Thanh
|
Quyết định số 2666/QĐ-UBND
ngày 23/6/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2023-2025
|
|
69
|
Xây dựng trường mầm non tại ô
QH A.7/NT2 phường Ngọc Lâm
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,21
|
0,20
|
|
Long Biên
|
Ngọc Lâm
|
Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày
21/02/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng công trình; Thời gian thực hiện dự án: 2018-2024
|
|
70
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch từ ngõ Hạnh Phúc đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Cự Khối, quận Long
Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,03
|
0,43
|
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
Quyết định số 3633/QĐ-UBND
ngày 09/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC- DT công trình. Quyết
định số 9542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt điều
chỉnh báo cáo khả thi dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2019-2024
|
|
71
|
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo
quy hoạch từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giao với ngách 564/32 (ngõ 564 Nguyễn
Văn Cừ), phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,04
|
1,04
|
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
Quyết định số 6778/QĐ-UBND
ngày 01/11/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư Số 155/QĐ-QLDAĐTXD
ngày 24/5/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025
|
|
72
|
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo
quy hoạch từ đường Cổ Linh đến ô quy hoạch G.4/THPT và G.4/P2 phường Thạch
Bàn, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,15
|
0,81
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày
08/4/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Số 363/QĐ-QLDAĐTXD ngày
03/10/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2025
|
|
73
|
Xây dựng trường Tiểu học tại ô
quy hoạch C2/TH, phường Đức Giang, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,45
|
1,45
|
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư; Thời gian thực
hiện dự án: 2022-2024
|
|
74
|
Xây dựng trường mầm non tại ô
QH A.2/NT1 phường Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,75
|
0,47
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày
22/6/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Thời gian thực hiện dự
án: 2022-2025
|
|
75
|
Xây dựng tuyến mương Việt Hưng
- Cầu Bây và hồ điều hòa cự khối, phường Thạch Bàn - Cự Khối, quận Long Biên
|
DTL
|
UBND Quận Long Biên
|
47,00
|
47,00
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn, Cự Khối
|
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày
20/6/2023 của UBND quận Long Biên về phê duyệt Dự án; Thời gian thực hiện dự
án 2024-2027
|
|
76
|
Xây dựng trạm bơm Cự Khối và tuyến
mương xả ngoài đê tả sông Hồng, phường Thạch Bàn - Cự Khối, quận Long Biên
|
DTL
|
UBND Quận Long Biên
|
15,00
|
15,00
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn, Cự Khối
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
08/4/2022 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Dự kiến phê duyệt
BCNCKT vào tháng 03/2025; Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
77
|
Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy
sông Đuống (cầu đường sắt Đuống)
|
DGT
|
Ban QLDA 6 - Bộ Giao thông vận tải
|
1,70
|
1,70
|
|
Long Biên
|
|
Quyết định số 1926/QĐ-BGTVT ngày
09/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định số
1009/QĐ-BGTVT ngày 26/7/2022 về việc phê duyệt dự án nâng cấp tuyến vận
tải thủy sông Đuống; Tiến độ dự án: 2021-2025
|
|
78
|
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo
quy hoạch từ đường Đặng Vũ Hỷ đến ô quy hoạch B.5/THCS, phường Thượng Thanh,
quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,80
|
0,80
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 8320/QĐ-UBND ngày
11/10/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Số 246/QĐ-QLDAĐTXD ngày
15/8/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
79
|
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo
quy hoạch từ đường quy hoạch 30m đến phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận
Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,00
|
1,00
|
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND quận Long Biên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư 8 dự án
(Phụ lục III). Thời gian thực hiện dự án: 2022-2025
|
|
80
|
Cải tạo, chỉnh trang HTKT ô
quy hoạch E.2/CX phường Bồ Đề, quận Long Biên
|
DCX
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,40
|
2,40
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND quận Long Biên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư 8 dự án
(Phụ lục VIII). Tiến độ dự án: 2023-2025
|
|
81
|
Đầu tư xây dựng vườn hoa tại ô
quy hoạch A.8/CX2 và hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tại ô quy hoạch A.8/P2 phường
Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
DCX
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,50
|
1,50
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND quận Long Biên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư 8 dự án
(Phụ lục IX). Tiến độ dự án: 20232-2025
|
|
82
|
Cải tạo, chỉnh trang HTKT ô quy
hoạch D.4/HT, D.4/CL1 phường Việt Hưng, quận Long Biên
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,10
|
2,10
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
27/4/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt CTĐT thực hiện dự án.
Tiến độ dự án: 2023-2024
|
|
83
|
Xây dựng tuyến đường 15,5m theo
quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng (giáp UBND phường
Phúc Lợi), phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,70
|
0,70
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày
18/01/2023 của UBND quận Long Biên Về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án : Xây dựng tuyến đường 15.5m theo QH từ đường 21m
đến hành lang chân đê Đuống-Phù Đổng (giáp UBND phường Phúc Lợi), phường Phúc
Lợi, quận Long Biên. Thời gian thực hiện dự án: 2020-2024
|
|
84
|
Cải tạo, xây dựng HTKT phục vụ
đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,08
|
0,08
|
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày
14/02/2023 của UBND quận Long Biên Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án: Cải
tạo, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đấu và vườn Hồ (tổ 7), phường Cự Khối -
quận Long Biên- Hà Nội. Thời gian thực hiện 2009-2024
|
|
85
|
Xây dựng tuyến đường 25m, 30m
theo quy hoạch từ Đê sông Hồng đến khu đô thị Thạch Bàn, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
3,50
|
3,50
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày
20/6/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Thời gian thực
hiện dự án 2024-2027
|
|
86
|
Xây dựng tuyến đường 25m theo
quy hoạch từ đường Cổ Linh đến đường 25m Cự Khối, phường Thạch Bàn, quận Long
Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
2,90
|
2,90
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày
26/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Thời gian thực
hiện dự án 2024-2026
|
|
87
|
Xây dựng tuyến đường 40m; 30m
theo QH từ Nguyễn Thời Trung đến Đường cổ Linh, quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
5,10
|
5,10
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày
01/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Thời gian thực
hiện dự án 2023-2026
|
|
88
|
Xây dựng tuyến đường 30m theo
quy hoạch từ phố Ngô Gia Khảm đến ô đất A.3/CCTP1 và tuyến đường 30m từ ô đất
A.4/CCKO2 đến đường 30m, tại các phường Thượng Thanh, Gia Thụy, Ngọc Lâm,
quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
5,50
|
5,50
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh, Gia Thuỵ, Ngọc Lâm
|
Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày
12/9/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Thời gian thực
hiện dự án 2024-2026
|
|
89
|
Xử lý sạt lở khu vực thượng lưu
kè Thanh Am (tương ứng K4+200 đến K4+500 đê hữu Đuống), thuộc địa bàn phường
Thượng Thanh, quận Long Biên và hạ lưu kè Tình Quang (tương ứng từ K+600 đến
K+900 đê hữu Đuống), thuộc địa bàn phường Giang Biên, quận Long Biên, thành
phố Hà Nội.
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,40
|
0,40
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh, phường Giang Biên
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
06/07/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều
chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà
Nội (Phụ lục 10); Quyết định số 1201/QĐ- SNN-PTNN ngày 13/7/2023; Thời gian
thực hiện dự án: 2023-2024
|
|
90
|
Xây dựng Trạm Y tế phường Ngọc
Thụy, Quận Long Biên
|
DYT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,10
|
0,10
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 4174/QĐ-UBND ngày
03/10/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Thời gian thực hiện dự
án: 2023-2025
|
|
91
|
Khu nhà ở xã hội Thượng Thanh
và đấu nối HTKT khu vực phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
ODT
|
Liên danh Công ty CP Him Lam Thủ đô và Công ty CP BIC Việt Nam
|
6,04
|
0,6
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND thành
phố Hà Nội ngày 18/1/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500; Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND Thành phố HN quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư. Tiến độ dự án: 20141-Quý IV/2028
|
|
92
|
Tu bổ, cải tạo xây dựng Thiền
Viện Sùng Phúc (chùa Xuân Đỗ Thượng) tại phường Cự Khối
|
TON
|
Thiền Viện Sùng Phúc
|
0,57
|
0,08
|
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
Thông báo kết luận số 1070-TB/TU
ngày 17/11/2017 của Thành Ủy Hà Nội; Quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch
số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND thành phố);
|
|
II
|
Các công trình, dự án đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án thu hồi đất để đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch E.1/CC4, E.1/P2 phường Gia Thụy, quận Long Biên
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,80
|
0,80
|
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày
20/6/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án. Tiến độ thực hiện:
2024-2026
|
|
94
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, giải
phóng mặt bằng ô quy hoạch G.5/NO4, G.5/NO5, G.5/CC1 và các tuyến đường phụ
cận tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
ODT, DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
4,30
|
4,30
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày
12/7/2024 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt CTĐT dự án. Tiến độ thực
hiện: 2025-2027
|
|
b
|
Các dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án có sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Các công trình, dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, giải phóng mặt bằng ô
quy hoạch G.5/NT3, G.5/CX4 phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
DGD, DKV
|
Trung tâm PTQĐ quận
Long Biên
|
1,40
|
1,40
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND
quận Long Biên về việc phê duyệt CTĐT dự án. Tiến độ thực hiện: 2025-2027
|
|
96
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.2/CC1 và
tuyến đường quy hoạch 13,5m tiếp giáp ô quy hoạch G.2/CC1 kết nối với đường
Cổ Linh, phường Long Biên, quận Long Biên
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận
Long Biên
|
0,70
|
0,70
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND
quận Long Biên về việc phê duyệt CTĐT dự án. Tiến độ thực hiện: 2025-2028
|
|
97
|
Cải tạo chỉnh trang tuyến phố Ngô Gia Tự và đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Việt Hưng, quận Long Biên
|
DGT, DHT
|
Tổng công ty Đầu tư
phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH
|
10,05
|
4,00
|
|
Long Biên
|
Đức Giang, Giang
Biên
|
Quyết định số 4630/QĐ-UBND ngày 04/09/2024 của UBND
thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Tiến
độ thực hiện: 2004-2028
|
|
98
|
Khai Sơn City
|
ODT
|
Công ty cổ phần
Khai Sơn
|
38,04
|
2,39
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 05/04/2016 của UBND
Thành phố Hà nội về chủ trương đầu tư; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu
tư số 2251/QĐ-UBND ngày 21/5/2021. Tiến độ dự án: 2016-2025
|
|
B
|
Các công trình, dự án không phải báo cáo HĐND Thành
phố thông qua
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các công trình, dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công trình, dự án được cập nhật xác định lần
đầu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (chưa quá 02 năm liên tục theo khoản
7 Điều 76 của Luật Đất đai)
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Ô đất C.9/P3-2 phường Việt Hưng (đấu giá xây dựng
bãi đỗ xe)
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận
Long Biên
|
0,75
|
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND
Thành phố v/v thu hồi 27.240m2 đất tại phường Việt Hưng, quận Long Biên; giao
92.153m2 đất tại phường Việt Hưng quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để
thực hiện dự án Xây dựng HTKT khu đất hỗn hợp; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021
của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn
2021-2023 (Mục A STT11 PL12)
|
|
100
|
Các ô đất DX04; DX-04A và DX-04B
trong khu đô thị mới Việt Hưng (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe).
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
4,50
|
|
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày
14/08/2018 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh một số nội dung ghi tại
Quyết định giao đất số 7082/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND TP Hà Nội
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021
của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn
2021-2023 (Mục A STT13, 14PL12)
|
|
101
|
Ô đất G.2/P5, G.2/CCKO phường
Thạch Bàn (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe, công trình công cộng, thương mại,
dịch vụ)
|
ODT, TMD, DKV, DGD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,60
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 8649/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 5.893,5m2 đất tại phường
Thạch Bàn, quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án GPMB,
hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.2/P5, G.2/CC5 phụ cận tuyến đường
Cổ Linh để đấu giá quyền sử dụng đất bãi đỗ xe và công cộng, dịch vụ.
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021
của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn
2021-2023 (Mục A STT15 PL12)
Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày
19/12/2023 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
102
|
Ô đất B.2/P5 (DX04) dọc đường
tàu (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe).
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,25
|
|
|
Long Biên
|
Đức Giang
|
Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày
13/5/2014 của UBND Thành phố v/v thu hồi 33.831,8 m2 đất tại phường Đức
Giang, quận Long Biên; giao 44.560,0 m2 đất tại phường Đức Giang, quận Long
Biên cho UBND quận Long Biên;
|
|
103
|
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch
G7/NO1, G7/NO2, G7/P1, G7/P2 (bao gồm tuyến đường liền kề) dọc tuyến đường từ
đê sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì- phường Thạch Bàn, Cự Khối, quận Long
Biên (đấu giá xây dựng đất ở và bãi đỗ xe)
|
ODT; DKV; DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,30
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn, Cự Khối
|
Quyết định số 6067/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội v/v giao 27.083,7 m2 đất tại các phường
Thạch Bàn, Cự Khối cho UBND quận Long Biên để để thực hiện dự án; Kế hoạch số
85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ
năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT2 PL12)
Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày
02/11/2023 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
104
|
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán
tại Ô đất A4 Khu nhà ở Him Lam Thạch Bàn, phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,33
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 4094/QĐ-UBND ngày
28/10/2022 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Him Lam Thạch bàn, phường Thạch bàn, quận
Long Biên;
Biên bản bàn giao ô đất A4 ngày
19/4/2023 giữa UBND quận Long Biên và Công ty CP Him Lam
|
|
105
|
Xây đựng trường mầm non tại Ô
đất E.2/NT5
|
DGD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,22
|
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Ô đất đã được UBND TP đưa vào
danh mục đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư tại QĐ 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 nhưng
không thực hiện được do ô đất đã được GPMB nên phải áp dụng hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất (Sở KH&ĐT đã có báo cáo số 6176/KH&ĐT-NNS ngày
08/11/2019)
|
|
106
|
Công trình dịch vụ tại ô quy hoạch
H1- KSDV Khu đô thị Sinh thái tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,00
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày
25/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 10.081 m2 đất thuộc một
phần ô đất H1-KSDV Khu đô thị Sinh thái tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên
(do Công ty TNHH Hợp tác kinh doanh và phát triển ISADO tự nguyện trả lại
đất); giao Trung tâm phát triển quỹ đất quận Long Biên để quản lý và đề xuất
phương án sử dụng đất theo quy định.
|
|
107
|
Xây dựng công trình công cộng,
dịch vụ và văn phòng cho thuê tại ô đất E.3/CCKO1 phường Bồ Đề, quận Long
Biên, Hà Nội
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,99
|
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết định số 3998/QĐ-UBND ngày
9/8/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
|
108
|
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo
quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng (ngõ 279 Phúc
Lợi), phường Phúc Lợi.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,40
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày
17/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi. Thời gian thực hiện dự án: 2019-2024
|
|
109
|
Xây dựng tuyến đường theo quy
hoạch 13,5m qua nhà văn hóa tổ 5, 6 phường Long Biên, quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,08
|
|
|
Long biên
|
Long Biên
|
Quyết định số 5486/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số
1187/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện; Văn bản số
2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. Quyết định số
1269/QĐ-UBND ngày 5/4/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình. Thời gian thực hiện dự án 2017-2024
|
|
110
|
Xây dựng trường mầm non tại ô
quy hoạch B.1/NT3, phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,65
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày
17/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
271/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi. Thời gian thực hiện dự án: 2019-2024
|
|
111
|
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán
đối với ô đất ký hiệu A3/CT2 thuộc dự án Xây dựng HTKT các khu đất thuộc ô
quy hoạch C12, C13 và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng, quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,56
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày
5/10/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
112
|
Đầu tư xây dựng nhà ở thấp tầng
để bán tại các ô đất ký hiệu A4/TT1 thuộc ô quy hoạch C12 và ô đất ký hiệu
A7/TT2 thuộc ô quy hoạch C13 phường Việt Hưng, phường Phúc Đồng, quận Long
Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,73
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng; Việt Hưng
|
Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày
5/10/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
113
|
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán
đối với ô đất ký hiệu B3/CT5 và B4/CT6 thuộc ô quy hoạch C14 phường Phúc Đồng,
quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,71
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
Quyết định số 4856/QĐ-UBND ngày
5/12/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
114
|
Xây dựng công trình thương mại
dịch vụ tại ô đất A5/CC-DVO1 thuộc ô đất quy hoạch C12 phường Phúc Đồng, phường
Việt Hưng, quận Long Biên
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,48
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng; Việt Hưng
|
Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày
18/1/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
115
|
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán
tại ô đất CT8 thuộc dự án Xây dựng HTKT các ô đất thuộc ô quy hoạch C14 (C14/NO4,
C14/NO5, C14/NO6, C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/THCS1, C14/NT3) và các tuyến
đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất, phường Phúc Đồng,
quận Long Biên
|
ODT
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Thăng Long – Việt Nam
|
1,28
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
Quyết định số 4670/QĐ-UBND ngày
19/9/2023 của UBND Thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư.
|
|
2
|
Các công trình, dự án đã có
trong Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện 02 năm trở lên (được cập nhật xác định
lần đầu vào thời điểm từ năm 2023 trở về trước) được tiếp tục thực hiện theo
quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nông
nghiệp công ích, đất bãi bồi, đất công khác để sử dụng vào mục đích nông nghiệp
tại 9 phường trên địa bàn quận Long Biên
|
NNP
|
UBND quận Long Biên
|
200,00
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy; Long Biên; Thạch Bàn; Cự Khối; Bồ Đề; Ngọc Lâm; Thượng Thanh;
Giang Biên; Phúc Lợi
|
Quyết định số 7006/QĐ-UBND ngày
31/8/2022 của UBND quận Long Biên về việc Phê duyệt phương án quản lý, khai
thác quỹ đất nông nghiệp, đất bãi bồi, bãi nổi ven sông Hồng năm ngoài quy
hoạch phân khu N10 thuộc địa giới hành chính phường Long Biên, Cự Khối;
Kế hoạch số 411/KH-UBND ngày 20/9/2022
của UBND quận Long Biên về việc thực hiện phương án quản lý, khai thác quỹ
đất nông nghiệp, đất bãi bồi, bãi nổi ven sông Hồng năm ngoài quy hoạch phân
khu N10 thuộc địa giới hành chính phường Long Biên, Cự Khối giai đoạn
2022-2025;
|
|
117
|
Xây dựng trường mầm non tại ô
quy hoạch C.7/NT, phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,45
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày
22/6/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
560/QĐ-QLDAĐTXD ngày 02/11/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT.
|
|
118
|
Xây dựng trường tiểu học tại ô
quy hoạch C.6/TH1 phường Giang Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,00
|
|
|
Long Biên
|
Giang Biên
|
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày
06/10/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng;
Thời gian thực hiện dự án:
2023-2025
|
|
119
|
Xây dựng trường tiểu học tại ô
quy hoạch C.9/TH, phường Việt Hưng, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,00
|
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày
22/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
đầu tư; Số 5128/QĐ- UBND ngày 24/9/2020 phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT
|
|
120
|
Xây dựng trường tiểu học tại ô
quy hoạch C.7/TH, phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,95
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày
18/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
đầu tư; Số 5522/QĐ- UBND ngày 12/10/2020 phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT
|
|
121
|
Xây dựng trường mầm non tại ô
quy hoạch C.9/NT2, phường Việt Hưng, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,30
|
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày
22/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
đầu tư; Số 5476/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT
|
|
122
|
Hoàn chỉnh HTKT, GPMB ô quy hoạch
E.3/CCKO1 phụ cận tuyến đường 40m, 22m phường Bồ Đề, quận Long Biên
|
PNK
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,20
|
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
14/2/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời
gian thực hiện dự án: 2016-2025
|
|
123
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến
mương và bãi đỗ xe tại ô quy hoạch C.11/P5, phường Việt Hưng, quận Long Biên
|
MNC
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,15
|
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày
20/01/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
3569/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC- DT công
trình
|
|
124
|
Xây dựng đường hành lang chân
đê, chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống, đoạn từ đình Hội Xá đến cầu Phù Đổng
phường Phúc Lợi, quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
3,50
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày
30/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
981/QĐ-UBND ngày 23/3/2024 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2019-2025
|
|
125
|
Xây dựng đường hành lang chân
đê, chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống, đoạn từ cầu Đuống đến đình Hội Xá
phường Đức Giang và Giang Biên, quận Long Biên.
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
4,20
|
|
|
Long Biên
|
Đức Giang, Giang Biên
|
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày
30/7/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
1287/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND quận điều chỉnh dự án Thời gian thực
hiện dự án: 2019-2026
|
|
126
|
Đầu tư, cải tạo nâng cấp các tuyến
đường xung quanh chợ Gia Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,50
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Lâm
|
Quyết định số 4100/QĐ-UBND ngày
05/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định
428/QĐ-UBND ngày 02/2/2024 của UBND quận Long Biên điều chỉnh thời gian
2018-2026.
|
|
127
|
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch
A.4/NO4. A8/NO1. A8/NO2. A4/P3. A4/P4. A4/HH2. A4/HH3 phường Ngọc Thụy
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
4,26
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 7648/QĐ-UNBD ngày
31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
446/QĐ-UBND ngày 13/2/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2016-2025
|
|
128
|
Cải tạo, nâng cấp trung tâm giáo
dục thường xuyên cơ sở 2, Phường Thạch Bàn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,13
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 7871/QĐ-UBND ngày
30/11/21 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
205/QĐ-QLDAĐTXD ngày 04/7/2022 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023
|
|
129
|
Xây dựng trường THCS tại ô quy
hoạch A.5/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,00
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày
29/6/21 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
598/QĐ-QLDAĐTXD ngày 09/11/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT; Quyết định số 116/QĐ- UBND ngày 16/1/2024 của UBND quận Long Biên
về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024
|
|
130
|
Xây dựng trường THCS tại ô quy
hoạch B.1/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,20
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày
28/6/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
413/QĐ-QLDAĐTXD ngày 11/11/2022 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024
|
|
131
|
Xây dựng trường mầm non tổ 8 phường
Thạch Bàn tại ô QH G.6/NT4
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
0,50
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày
18/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số
5314/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC- DT công
trình. Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian
|
|
132
|
Xây dựng tuyến đường theo QH dọc
mương Việt Hưng - Cầu Bây từ khu đấu giá thạch bàn đến hầm chui đường vành
đai 3
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,80
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 6890/QĐ-UBND ngày
30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số
217/QĐ-QLDAĐTXD ngày 21/6/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT; Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND quận Thời gian
thực hiện dự án: 2021-2024
|
|
133
|
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô
quy hoạch A.4/LX1, A.4/P1 phường Ngọc Thụy
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,51
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 9506/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT
dự án; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế
hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT27 PL12)
|
|
134
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các
ô quy hoạch C.6/CC1, C.6/CC2, C.6/CC3, C.6/P1, C.6/P2 phường Giang Biên và
D.2/LX1 phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Hà Nội
|
DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
1,96
|
|
|
Long Biên
|
Giang Biên, Phúc Lợi
|
Quyết định số 8125/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Quyết
định số 8124/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Kế
hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu
giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT12\ PL12)
|
|
135
|
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật tại ô quy hoạch B.5/NO3, A.5/LX4, phường Thượng Thanh
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,25
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Văn bản số 111/HĐND-TCKH ngày
16/5/2017 của HĐND Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số
5299/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo
cáo KTKT dự án; Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND thành phố Hà
Nội về việc giao đất; Quyết định số 8303/QĐ-UBND ngày 10/10/2020 của UBND
quận Long Biên về việc điều chỉnh bổ sung phương án đấu giá; Kế hoạch số
85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ
năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục B STT5 PL12); Quyết định số 4448/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt phương án đấu giá
QSD đất
|
|
136
|
Xây dựng HTKT các ô đất thuộc
khu quy hoạch C12, C13 và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng
|
ODT, DGT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,43
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng; Việt Hưng
|
Quyết định số 5189/QĐ-UBND ngày
19/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v giao 193.711,7 m2 đất tại phường
Phúc Đồng, Việt Hưng cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án
|
|
137
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các
ô TT1; TT2; BT2 (thuộc khu nhà ở Thạch Bàn Lakeside)
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,08
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày
27/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày
02/06/2022 của UBND quận Long Biên về việc tiếp nhận và giao nhiệm vụ
tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất,nhà với 03 ô đất ký hiệu TT1-16;
TT2-17 và BT2-28 với tổng diện tích 756m2 tại dự án Khu nhà ở Thạch bàn
Lakeside, phường Thạch Bàn, quận Long Biên
|
|
138
|
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô
quy hoạch A.4/CX1, A.4/CL1, A.5/LX5, A.4/P5 phường Thượng Thanh, quận Long
Biên
|
CCC
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,00
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án dầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số
9507/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 về việc điều chỉnh dự án
|
|
139
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô
quy hoạch G.6-NO6, G.6-LX4, G.6-LX5 phường Thạch Bàn
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,05
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 7250/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án; Văn bản số 1178/UBND-TTPTQĐ ngày 18/6/2020 UBND Quận xin ý kiến về
việc giao đất thực hiện dự án; Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 về
việc giao đất để thực hiện chỉnh trang hạ tầng và đấu giá. Kế hoạch số
85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ
năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục B STT3 PL12). Văn bản số
1675/UBND-TTPTQĐ ngày 23/8/2023 về việc đề nghị đính chính ký hiệu Ô quy
hoạch tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố
|
|
140
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các
ô quy hoạch C.9/LX9. C.10/LX10. C.13/LX6. C.10/LX4. C.9/LX7 (vị trí 1). C.11/P1.
C.9/LX7 (vị trí 2) phường Việt Hưng. quận Long Biên. Hà Nội
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,31
|
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Văn bản số 114/HĐND-TCKH ngày
16/5/2017 của Hội đồng nhân dân quận phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
số 8128/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
điều chỉnh báo cáo KTKT dự án;
|
|
141
|
Ô đất LKS5-04 tổ 21 phường Thượng
Thanh
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,02
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày
27/10/2008 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt BC KTKT công trình; QĐ
2917/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND Thành phố v/v thu hồi 3925m2 đất tại tổ
21. 22 phường Thượng Thanh. quận Long Biên; Quyết định số 2917/QĐ-UBND
ngày 26/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất, giao đất để
thực hiện đấu giá Quyết định số 8300/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND quận
Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số nội dung của bản phương
án đấu giá quyền sử dụng đất đối với thửa đất LKS5-04 phường Thượng Thanh,
quận Long Biên ban hành theo Quyết định số 702/QĐ- UBND ngày 09/02/2022 của
UBND quận Long Biên
|
|
142
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô
đất thuộc ô quy hoạch C.7/LX, D.5/LX5 tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,03
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Lợi
|
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày
30/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định
số 5814/QĐ-UBND ngày 30/09/2021 của UBNND quận Long Biên về việc phê duyệt
điều chỉnh báo cáo KTKT; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND
quận Long Biên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
143
|
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô
quy hoạch ký hiệu A.2/CC1, phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,44
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày
04/7/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định 3246/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Kế
hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu
giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT23 PL12)
|
|
144
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc ô quy hoạch A1-4/LX2 phường
Ngọc Thụy: (Thửa số 7)
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,01
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày
21/4/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 2.350 m2 đất tại phường Ngọc
Thụy, quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án Quyết định số
2890/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt phương
án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
145
|
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô
đất thuộc ô quy hoạch G7/LX1 phụ cận tuyến đường 25m và đường hành lang chân
đê Long Biên-Xuân Quan, phường Cự Khối, quận Long Biên
|
DHT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,05
|
|
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày
26/10/2017, số 1684/QĐ-UBND ngày 26/4/2021, số 5813/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 và
số 7702/QĐ- UBND ngày 12/09/2022 về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
146
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS
Thạch Bàn, phường Thạch Bàn
|
DGD
|
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên
|
1,30
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết định số 6799/QĐ-UBND ngày
24/11/2020 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số
336/QĐ-QLDAĐTXD ngày 25/8/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ
TKBVTC-DT; Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND quận điều chỉnh
dự án Thời gian thực hiện dự án 2021-2024
|
|
3
|
Các công trình, dự án đăng
ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
Long Biên tại ô quy hoạch A3/CCKO phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội
|
DYT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,44
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thuỵ
|
Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày
23/8/2024 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư
xây dựng dự án
|
|
148
|
Đầu tư xây dựng tổ hợp khách sạn
dịch vụ thương mại và văn phòng cho thuê tại ô quy hoạch A3/CCTP3 phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, Hà Nội
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
2,50
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày
23/8/2024 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư
xây dựng dự án
|
|
149
|
Đầu tư xây dựng công trình thương
mại, dịch vụ địa phương tại ô quy hoạch A2/CC2 phường Thượng Thanh, quận Long
Biên
|
TMD
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,26
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày
23/8/2024 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư
xây dựng dự án
|
|
150
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các
ô đất B.3/NO1, B.3/NO4, B.5/NO1 và các tuyến đường phụ cận có mặt cắt ngang
B=13,5m; B=11,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thượng Thanh,
quận Long Biên
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
4,90
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết định số 4556/QĐ-UBND ngày
30/8/2024 của UBND Thành phố về việc giao đất để thực hiện Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật các ô đất B.3/NO1, B.3/NO4, B.5/NO1 và các tuyến đường phụ cận có
mặt cắt ngang B=13,5m; B=11,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thượng
Thanh, quận Long Biên
|
|
151
|
Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội tại
ô đất CT thuộc ô quy hoạch CT1 dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu
giá quyền sử dụng đất tại phường Long Biên.
|
ODT
|
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên
|
0,47
|
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày
12/7/2024 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư
xây dựng dự án
|
|
152
|
Dự án Sân Golf và Dịch vụ
Long Biên (Hạng mục phụ trợ Khu biệt thự sinh thái cho thuê Him Lam Long Biên)
|
TMD
|
Công ty cổ phần Him Lam
|
7,68
|
|
|
Long Biên
|
Phúc Đồng
|
- Văn bản số 489/TTg-NN ngày 01/4/2008
của Thủ tướng Chính phủ; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001712
ngày 04/6/2014, Quyết định số 6075/QĐ-UBND
ngày 22/11/2024 của UBND Thành phố;
- Quy định tại Khoản 4 Điều 67,
khoản 5 Điều 72 Luật Đất đai 2024.
|
|
|
Tổng
|
|
|
651,03
|
232,66
|
|
|
|
|
|