ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2020/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 12
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈNH SỬA, BỔ SUNG, ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số
2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Công văn số 74/HĐND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc chỉnh sửa,
bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 961/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chỉnh sửa, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Nội dung chỉnh sửa, bổ sung
của các huyện, thành phố tại các phụ lục kèm theo Quyết định này, cụ thể như
sau:
1. Phụ lục số 2: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 5: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
4. Phụ lục số 7: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thông Nông;
5. Phụ lục số 8: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
6. Phụ lục số 9: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
7. Phụ lục số 10: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
8. Phụ lục số 11: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trà Lƿnh;
9. Phụ lục số 14: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Cao Bằng.
Điều 2.
Áp dụng tên đơn vị hành chính mới theo Nghị quyết của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội với địa giới hành chính theo Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh để thực hiện các chính sách về đất đai, đến khi UBND tỉnh
ban hành Quyết định điều chỉnh Bảng giá các loại đất theo địa giới hành chính mới.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22
tháng 5 năm 2020.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã
ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mông Ân
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn
Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân (đi qua các xóm Lũng Vài, Nà Bon)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
2
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Nà Hù đến
trụ sở UBND xã Vƿnh Phong
|
230
|
173
|
129
|
104
|
7
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
|
Đất mặt đường thuộc trung tâm
xã - xóm Nà Pù.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
10
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) đến Trường Tiểu học Lũng Trang
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gần Trường
THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Khuổi Đuốc tới xóm Nà Lóm
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Nay
bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mông Ân
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền đoạn từ thị
trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân (đi qua các xóm Lũng Vài, Nà
Đon)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
2
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ xóm Nà Hu
đến trụ sở UBND xã Vĩnh Phong
|
230
|
173
|
129
|
104
|
7
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
|
Đất mặt đường thuộc trung
tâm xã - xóm Nà Pù.
|
270
|
203
|
152
|
122
|
10
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) đến Trường Tiểu học Lũng Chang
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gần
Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Khuổi Đuốc tới xóm Nà Lốm
|
230
|
173
|
129
|
104
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Bổ sung đường phố loại IV:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
Thị Trấn Pác Miầu
|
|
|
|
|
2
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
rẽ lên UBND huyện đến khu Loỏng Khinh
|
982
|
737
|
552
|
387
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
3
|
Xã Trường Hà
|
|
|
|
|
|
Đọan từ tiếp giáp thị trấn
Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết đường rẽ vào bản Hoong
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ trung tâm chợ
xã Trường Hà theo đường đi Pác Bó đến hết nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số
8, tờ bản đồ số 15) (xóm Bó Bẩm)
|
|
Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo
đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó
|
|
Đoạn đường đi bộ Hồ Chí Minh
từ đầu xóm Nà Kéo đi qua khu di tích Kim Đồng đến hết xóm Hoàng 2
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào Bản
Hoong (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 50) theo đường Hồ Chí Minh đến chợ xã Trường
Hà
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
(chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết
nhà bà La Thị Bích (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36)
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
(đường 203 cũ) (trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số
40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
(Nhà văn hoá xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu bên kia suối
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
theo đường vào Nhà máy Thuỷ điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy
|
|
Đoạn đường Nà Piài xóm Bản
Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp
biển báo đường vành đai biên giới
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
vào trụ sở UBND xã Nà Sác đến ngã ba Ngàm Sình
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
3
|
Xã Trường Hà
|
|
|
|
|
|
Đọan từ tiếp giáp thị trấn
Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy
(thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Từ sân Bảo tàng Pác Bó
theo đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà
Rài đến hết nhà bà La Thị Bích (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40)
theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh (Nhà văn hoá xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu
bên kia suối
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh theo đường vào Nhà máy Thuỷ điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy
|
|
Đoạn đường Nà Pài xóm Bản
Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37)
đến giáp biển báo đường vành đai biên giới
|
PHỤ LỤC SỐ 5
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
2
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ thửa đất rẫy của
bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường
Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa
|
358
|
269
|
201
|
161
|
7
|
Xã Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường dọc theo trục đường
xã từ tiếp giáp xã Tam Kim đến hết Nhà văn hoá xóm Cảm Tẹm.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường Quốc Lộ 3 giáp xã
Thịnh Vượng dọc theo trục đường Quốc Lộ 3 đến hết địa phận ranh giới Cao Bằng
- Bắc Kạn
|
|
Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân
dân xã theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến hết nhà ông Triệu Văn Xuân (thửa đất
số 24, tờ bản đồ số 155) (xóm Khuổi Hoa).
|
196
|
147
|
110
|
88
|
11
|
Xã Quang Thành
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa
đất số 378, tờ bản đồ số 58) đến ngã ba Sơn Đông
|
402
|
302
|
227
|
182
|
|
Từ trạm y tế xã theo hai bên
đường trục xã đến hết đất xã Quang Thành giáp xã Tam Kim
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Từ trạm y tế theo hai bên đường
trục đến hết xã Quang Thành đường tỉnh lộ 212
|
Dọc theo đường tỉnh lộ 212
xóm Cốc Bó hết đất Quang Thành giáp Thành Công
|
Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông
Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Cốc Bó dọc theo hai bên trục
đường Lũng Mười đến Trường học cũ Xóm Hoài Khao
|
Đường tiếp nối từ Trường học
cũ xóm Hoài Khao dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp
giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
2
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ thửa đất rẫy
của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược)
dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa (thửa đất số 101, tờ bản đồ số
32).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
5
|
Xã Lang Môn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Trần
Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34
đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
7
|
Xã Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường dọc theo trục
đường xã Tam Kim - Hoa Thám từ nhà Ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868,
tờ bản đồ số 74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám đến nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp
giáp xã Thịnh Vượng từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ
bản đồ 145) đến nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (thửa đất số 78 tờ bản
đồ 160).
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã từ
nhà Ông Lý Văn Nguyên (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 64), xóm Cảm
Tẹm theo đường Hoa Thám- Quốc lộ 3 đến nhà Ông Triệu Văn Xuân (thửa đất số
46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
11
|
Xã Quang Thành
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu
(thửa đất số 2, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông.
|
402
|
302
|
227
|
182
|
|
Từ trạm y tế xã (thửa 378,
tờ BĐ 58 xóm Pác Tháy) theo hai bên đường trục xã đến hết đất xã Quang
Thành(nhà ông Đàm Quang Tậc thửa 170, tờ BĐ 86) giáp xã Tam Kim.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Từ trạm y tế (thửa 378, tờ
BĐ 58 xóm Pác Tháy) theo hai bên đường trục đến hết xã Quang Thành đường tỉnh
lộ 212.
|
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (tờ
số 11, thửa số 2) dọc theo đường tỉnh lộ 212 xóm Cốc Bó hết đất Quang
Thành giáp Thành Công.
|
Từ đường tỉnh lộ 212 nhà
ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Cốc Bó dọc theo
hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ Xóm Hoài Khao (tờ số 128, thửa
số 135).
|
Đường tiếp nối từ Trường học
cũ xóm Hoài Khao (tờ số 128, thửa số 135) dọc theo trục đường làng, đường nội
đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công.
|
|
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu
(thửa đất số 2, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông.
|
14
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp
nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài
theo đường TL 212 đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (thửa số 32 tở bản đồ số
86).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường trục xã từ đường
rẽ vào Công ty Kolia đến UBND xã Thành Công.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ trường Tiểu
học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến nhà ông Bàn Hữu
Phú xóm Bản Chang (thửa đất số 134 , tờ bản đồ số 162 ).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn từ ngã ba đường TL
212 rẽ đi xã Phan Thanh đến hết địa phận giáp xã Phan Thanh.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
PHỤ LỤC SỐ 7
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN THÔNG NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
5
|
Xã Cần Yên
|
|
|
|
|
|
Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông
Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà ông Sầm Văn
Thông (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin
|
358
|
269
|
201
|
141
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
5
|
Xã Cần Yên
|
|
|
|
|
|
Ngã ba Nà Thin (nhà ông
Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà
bà Hoàng Thị Liến (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin
|
358
|
269
|
201
|
141
|
|
Tuyến đường Hồng Minh Thượng,
từ thửa đất nhà ông Lục Văn Hát (thửa số 206, tờ bản đồ 44) xóm Bản
Gải xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng
|
PHỤ LỤC SỐ 8
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Việt Chu
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường ven đường tỉnh lộ
207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết nhà Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa
đất số 68, tờ bản đồ số 03))
|
420
|
315
|
236
|
189
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
8
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
Đường đi từ Co Lỳ đi đến Bản
Sáng đến hết ranh giới xã Thắng Lợi.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
Đường đi từ Co Lỳ đi đến hết
Bản Sáng
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Việt Chu
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường ven đường tỉnh
lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của Nông Văn
Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03))
|
420
|
315
|
236
|
189
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
8
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
Đường đi từ Co Lỳ đi đến Bản
Sáng đến hết ranh giới xã Thắng Lợi.
|
|
|
|
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại II
|
2.433
|
1.825
|
1.369
|
958
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn
Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn
rẽ đi Sa Tao (xã Việt Chu).
|
|
|
|
|
2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật.
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi
Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A.
|
Đoạn đường từ Cống chân núi
Phia Khao đến hết ranh giới thị trấn.
|
Các vị trí mặt tiền đoạn đường
từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật.
|
Nay bổ sung hoàn chỉnh
thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Lục
Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến
hết nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5)
|
2.433
|
1.825
|
1.369
|
958
|
2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thế
Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa
Tao (xã Việt Chu)
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
PHỤ LỤC SỐ 9
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B
theo đường Quốc lộ 4A đến hết ngã tư Bó Loỏng.
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu
Phai Pin theo đường tránh Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc.
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo
đường Quốc lộ 4A đến đầu cầu Phai Sạt.
|
2.543
|
1.907
|
1.430
|
1.001
|
Đoạn từ ngã 3 đường Quốc lộ
4A rẽ xuống cầu Bó Loỏng đến ngã tư Đoỏng Lẹng.
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Xưởng chế biến
Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay hết đất ở nhà ông Triệu
Văn Toản (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42)
|
1.730
|
1.298
|
973
|
681
|
Đoạn từ đầu cầu Phai Rạt theo
đường Quốc lộ 4A đến ngã ba Slằng Péc.
|
5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma
theo đường vào làng Pò Diểu đến đầu cầu Pò Diểu.
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bó Loỏng
đến hết làng Đoỏng Lẹng.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B vào
hết làng Pò Sửa.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B vào
hết làng Nà Lủng.
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B
theo đường nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng.
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B
cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng
Péc.
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng
theo đường nội thị đến đầu cầu Phai Sạt.
|
2.543
|
1.907
|
1.430
|
1.001
|
Đoạn từ ngã ba đường nội
thị rẽ xuống cầu Bó Lỏong đến ngã tư Quốc lộ 4A
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Xưởng chế biến
Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu
Văn Tỏa (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42).
|
1.730
|
1.298
|
973
|
681
|
Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo
đường Quốc lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai).
|
5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà
Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu.
|
902
|
677
|
507
|
355
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A
đến hết làng Đoỏng Lẹng
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết
làng Pò Sủa
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết
làng Nà Lủng
|
PHỤ LỤC SỐ 10
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
2
|
Xã Cảnh Tiên
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã cũ, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã Cảnh Tiên (giáp
xã Đức Hồng).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
2
|
Xã Cảnh Tiên
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy
ban nhân dân xã cũ, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã Cảnh Tiên
(giáp xã Đức Hồng).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
PHỤ LỤC SỐ 11
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
|
|
|
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo
dài, Đầu Cầu Cô Thầu (Phía Bắc) rẽ vào xóm Pò Khao đến giáp đường 210.
|
1.715
|
1.286
|
965
|
675
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
|
|
|
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo
dài, Đầu Cầu Cô Thầu (Phía Bắc) rẽ vào xóm Pò Khao đến giáp đường 210.
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
PHỤ LỤC 14
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Đồng Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua
Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203;
|
808
|
606
|
455
|
364
|
|
Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung
qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203;
|
686
|
515
|
386
|
309
|
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ
sung thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Đồng Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung
qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203;
|
808
|
606
|
455
|
364
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
Phường Sông Bằng
|
|
|
|
|
3
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Minh (thửa
đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi đến hết thửa đất nhà ông Vương
Điệp Văn (thửa đất số 58 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông
Hoàng Dương Quý( thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38).
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
6
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ thửa đất nhà ông
Vương Điệp Văn (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất
nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến
hết địa giới phường Sông Bằng.
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
Nay bổ sung hoàn chỉnh
thành:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
IV
|
Phường Sông Bằng
|
|
|
|
|
3
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc
Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)) theo đường Lê Lợi đến hết thửa đất
nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối
diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý( thửa đất số 31, tờ bản đồ
số 38).
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
6
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ thửa đất nhà ông
Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa
đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi
đến hết địa giới phường Sông Bằng.
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
VI
|
Phường Đề Thám
|
|
|
|
|
3
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn ngã ba tiếp giáp đường
phía Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc
lộ 3 cũ (tổ 7)
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|