Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 11/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Đà Nẵng

Số hiệu: 11/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Huỳnh Đức Thơ
Ngày ban hành: 29/03/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2017/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 29 tháng 3 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 264/HĐND-KTNS ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng;

Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Báo cáo số 17/BC-STC ngày 10 tháng 01 năm 2017, Công văn số 562/STC-GCS ngày 13 tháng 3 năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 145/STP-XDKTVB ngày 16 tháng 01 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với các trường hợp sau:

1. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND , sau đây gọi tắt là Bảng giá đất) để xác định tiền sử dụng đất trong các trường hợp:

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;

b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp giao đất tái định cư mà giá đất đền bù không tính hệ số điều chỉnh giá đất bồi thường);

c) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.

d) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu ghép thửa vào thửa đất liền kề của mình theo quy định.

2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất mà diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất) để xác định đơn giá thuê đất trong các trường hợp sau:

a) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên,

b) Đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;

c) Đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại Khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai;

d) Đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai;

đ) Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.

e) Đơn giá thuê đất khởi điểm để đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

3. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với thửa đất hoặc khu đất đấu giá mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất có giá trị dưới 30 tỷ đồng (tính theo giá đất tại Bảng giá đất) để xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất.

4. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

5. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.

6. Xác định đơn giá thuê đất đối với Công ty nông, lâm nghiệp sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản;

7. Xác định đơn giá thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, Cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể, thẩm định phương án giá đất cụ thể.

2. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân khi được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất

1. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1: hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng theo Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định này.

2. Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp quy định tại Khoản 6, Khoản 7 Điều 1 để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản: hệ số 1,0.

Điều 4. Xác định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất

1. Giá đất xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh bằng giá đất theo mục đích sử dụng quy định tại bảng giá đất UBND thành phố ban hành tại thời điểm nhân với hệ số điều chỉnh giá đất.

2. Đối với những tuyến đường chưa đặt tên và có quy định giá đất theo mặt cắt, vị trí tương ứng tại Phụ lục số 03 tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND thì áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất các đường có cùng mặt cắt, vị trí trong cùng khu vực đã được đặt tên.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 4 năm 2017 và thay cho Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2015 của UBND thành phố Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố về việc bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND thành phố Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

2. Đối với những trường hợp xác định nghĩa vụ tài chính có liên quan đến nội dung tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

3. Đối với những hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường hoặc UBND các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế từ ngày 31 tháng 12 năm 2016 trở về trước thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện;
- TT Công báo TPĐN;
- VP UBNDTP: Phòng KT1;
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Huỳnh Đức Thơ

PHỤ LỤC SỐ 1

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của UBND thành ph Đà Nẵng)

TT

Tên đường phố

Hệ số điều chỉnh giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2 Tháng 9

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

2

3 Tháng 2

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

3

30 Tháng 4

1,7

4

An Bắc 1

2,0

5

An Bắc 2

2,0

6

An Bắc 3

2,0

7

An Bắc 4

2,0

8

An Bắc 5

2,0

9

An Cư 1

1,9

10

An Cư 2

1,9

11

An Cư 3

1,9

12

An Cư 4

1,9

13

An Cư 5

1,9

14

An Cư 6

1,9

15

An Cư 7

1,9

16

An Dương Vương

1,9

17

An Đồn

1,8

2,0

2.0

2,0

2,0

18

An Đồn 1

1,8

19

An Đồn 2

1,9

20

An Đồn 3

1,8

21

An Đồn 4

1,7

22

An Đồn 5

1,8

23

An Hải 1

2,0

24

An Hi 2

2,0

25

An Hi 3

2,0

26

An Hải 4

2,0

27

An Hải 5

2,0

28

An Hải 6

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đoạn 3,5m

2,0

29

An Hải 7

2,0

30

An Hải 8

2,0

31

An Hải 9

2,0

32

An Hải 10

2,0

33

An Hi 11

2,0

34

An Hi 12

2,0

35

An Hi 14

2,0

36

An Hi 15

2,0

37

An Hải 16

2,0

38

An Hải 17

2,0

39

An Hải 18

2,0

40

An Hải 19

2,0

41

An Hải 20

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đon 3,5m

2,0

42

An Hải 21

2,0

43

An Hải Bắc 1

2,0

44

An Hải Bắc 2

2,0

45

An Hải Bắc 3

2,0

46

An Hải Bắc 4

2,0

47

An Hải Bắc 5

2,0

48

An Hải Bắc 6

2,0

49

An Hải Bắc 7

2,0

50

An Hải Bắc 8

2.0

51

An Hòa 1

2,0

52

An Hòa 2

1,9

53

An Hòa 3

1,9

54

An Hòa 4

2,0

55

An Hòa 5

2,0

56

An Hòa 6

1,9

57

An Hòa 7

2,0

58

An Hòa 8

2,0

59

An Hòa 9

2,0

60

An Hòa 10

2,0

61

An Hòa 11

62

An Hòa 12

2,0

63

An M

1,9

64

An Nông

2,0

65

An Nhơn 1

1,9

66

An Nhơn 2

2,0

67

An Nhơn 3

2,0

68

An Nhơn 4

1,9

69

An Nhơn 5

1,9

70

An Nhơn 6

2,0

71

An Nhơn 7

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đoạn 3,5m

1,9

72

An Nhơn 8

2,0

73

An Nhơn 9

1,9

74

An Nhơn 10

1,9

75

An Nhơn 11

1,9

76

An Tư Công Chúa

1,8

77

An Thượng 1

1,5

78

An Thượng 2

1,4

79

An Thượng 3

1,5

80

An Thượng 4

1,5

81

An Thượng 5

1,9

82

An Thượng 6

1,9

83

An Thượng 7

1,9

84

An Thượng 8

1,9

85

An Thượng 9

1,9

86

An Thượng 10

1,9

87

An Thượng 11

1,9

88

An Thượng 12

2,0

89

An Thượng 14

2,0

90

An Thượng 15

2,0

91

An Thượng 16

2,0

92

An Thượng 17

1,9

93

An Thượng 18

2,0

94

An Thượng 19

2,0

95

An Thượng 20

1,9

96

An Thượng 21

- Đoạn 5,5m

1,9

- Đoạn 3,5m

1,9

97

An Thượng 22

1,9

98

An Thượng 23

1,9

99

An Thượng 24

- Đoạn chỉnh trang

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn chia lô

1,9

2,0

2,0

2,0

100

An Thượng 26

1,7

101

An Thượng 27

1,6

102

An Thượng 28

1,6

103

An Thượng 29

- Đoạn từ Trần Bạch Đng đến Lê Quang Đạo

1,7

- Đoạn còn lại

1,9

104

An Thượng 30

1,6

105

An Thượng 31

1,6

106

An Thượng 32

1,6

107

An Thượng 33

1,6

108

An Thượng 34

1,6

109

An Thượng 35

- Đoạn 7,5m

1,7

- Đoạn 5,5m

1,6

110

An Thượng 36

1,7

111

An Trung 1

1,9

112

An Trung 2

1,9

113

An Trung 3

19

114

An Trung 4

1,9

115

An Trung Đông 1

2,0

116

An Trung Đông 2

1,8

117

An Trung Đông 3

1,8

118

An Trung Đông 4

1,8

119

An Trung Đông 5

1,8

120

An Trung Đông 6

2,0

121

An Vĩnh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

122

An Xuân

1,9

123

An Xuân 1

2,0

124

An Xuân 2

2,0

125

Anh Thơ

1,9

126

p Bắc

2,0

127

Âu Cơ

- Đoạn từ Tôn Đc Thắng đến Nguyn Đình Trọng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dải đường số 8

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

128

Âu Dương Lân

2,0

129

Bà Bang Nhãn

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

130

Ba Đình

- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyn Thị Minh Khai

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

131

Bá Giáng 1

2,0

132

Bá Giáng 2

2,0

133

Bá Giáng 3

2,0

134

Bá Giáng 4

2,0

135

Bá Giáng 5

2,0

136

Bá Giáng 6

2,0

137

Giáng 7

2,0

138

Bá Giáng 8

2,0

139

Bá Giáng 9

2,0

140

Bá Giáng 10

2,0

141

Bá Giáng 11

2,0

142

Bá Giáng 12

2,0

143

Bá Giáng 14

2,0

144

Bà Huyện Thanh Quan

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý

1,8

- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

145

Bạch Đằng

- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

146

Bạch Thái Bưi

- Đoạn 6,0m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

147

Bãi Sậy

2,0

148

Bát Nàn Công Chúa

2,0

149

Bàu Cầu 1

2,0

150

Bàu Cầu 2

2,0

151

Bàu Cầu 3

2,0

152

Bàu Cầu 4

2,0

153

Bàu Cầu 5

2,0

154

Bàu Cầu 6

2,0

155

Bàu Cầu 7

2,0

156

Bàu Cầu 8

2,0

157

Bàu Cầu 9

2,0

158

Bàu Cầu 10

2,0

159

Bàu Cẩu 11

2,0

160

Bàu Cầu 12

2,0

161

Bàu Cầu 14

2,0

162

Bàu Cầu 15

2,0

163

Bàu Cầu 16

2,0

164

Bàu Cầu 17

2,0

165

Bàu Cầu 18

2,0

166

Bàu Cầu 19

2,0

167

Bàu Gia 1

2,0

168

Bàu Gia Thượng 1

2,0

169

Bàu Gia Thưng 2

2,0

170

Bàu Gia Thượng 3

2,0

171

Bàu Gia Thượng 4

2,0

172

Bàu Hạc 1

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

173

Bàu Hạc 2

1,8

174

Bàu Hạc 3

1,8

175

Bàu Hạc 4

1,8

176

Bàu Hạc 5

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

177

Bàu Hạc 6

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

178

Bàu Làng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

179

Bàu Mạc 1

2,0

180

Bàu Mạc 2

2,0

181

Bàu Mc 3

2,0

182

Bàu Mc 4

2,0

183

Bàu Mạc 5

2,0

184

Bàu Mạc 6

2,0

185

Bàu Mạc 7

2,0

186

Bàu Mạc 8

2,0

187

Bàu Mạc 9

2,0

188

Bàu Mạc 10

2,0

189

Bàu Mạc 11

2,0

190

Bàu Mạc 12

2,0

191

Bàu Mạc 14

2,0

192

Bàu Mạc 15

2,0

193

Bàu Mạc 16

2,0

194

Bàu Năng 1

2,0

195

Bàu Năng 2

2,0

196

Bàu Năng 3

2,0

197

Bàu Tràm 1

1,9

198

Bàu Tràm 2

1,9

199

Bàu Tràm 3

1,9

200

Bàu Tràm Trung

1,9

201

Bàu Trảng 1

2,0

202

Bàu Trảng 2

2,0

203

Bàu Trảng 3

2,0

204

Bàu Trảng 4

2,0

205

Bàu Trảng 5

2,0

206

Bàu Trng 6

2,0

207

Bàu Trảng 7

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

208

Bàu Vàng 1

2,0

209

Bàu Vàng 2

2,0

210

Bàu Vàng 3

2,0

211

Bàu Vàng 4

2,0

212

Bàu Vàng 5

2,0

213

Bàu Vàng 6

2,0

214

Bắc Đẩu

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

215

Bắc Sơn

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

216

Bế Văn Đàn

- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,9

217

Bình An 1

1,9

218

Bình An 2

1,9

219

Bình An 3

1,9

220

Bình An 4

1,9

221

Bình An 5

1,9

222

Bình An 6

1,9

223

Bình Giã

2,0

224

Bình Hòa 1

2,0

225

Bình Hòa 2

2,0

226

Bình Hòa 3

2,0

227

Bình Hòa 4

2,0

228

Bình Hòa 5

2,0

229

Bình Hòa 6

2,0

230

Bình Hòa 7

2,0

231

Bình Hòa 8

2,0

232

Bình Hòa 9

2,0

233

Bình Hòa 10

1,9

234

Bình Hòa 11

2,0

235

Bình Hòa 12

2,0

236

Bình Hòa 14

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

237

Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cu Quốc)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

238

Bình Minh 1

1,5

239

Bình Minh 2

1,7

240

Bình Minh 3

1,7

241

Bình Thái 1

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

242

Bình Thái 2

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

243

Bình Thái 3

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

244

Bình Thái 4

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

245

Bình Than

1,9

246

Bùi Bỉnh Uyên

2,0

247

Bùi Cầm H

2,0

248

Bùi Chát

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

249

Bùi Dương Lịch

2,0

250

Bùi Huy Bích

2,0

251

Bùi Huy Đáp

2,0

252

Bùi Hu Nghĩa

1,9

253

Bùi Kỳ

1,9

254

Bùi Lâm

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đoạn 3,5m

2,0

255

Bùi Quốc Hưng

1,9

256

Bùi Tá Hán

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

257

Bùi Thế Mỹ

2,0

258

Bùi Thị Xuân

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

259

Bùi Viện

1,9

260

Bùi Vịnh

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

261

Bùi Xuân Phái

1,8

262

Bùi Xương Tự

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

263

Bùi Xương Trạch

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

264

Ca Văn Thỉnh

1,9

265

Cách Mạng Tháng 8

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Quốc lộ 1A

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

266

Cao Bá Đạt

2,0

267

Cao Bá Nhạ

2,0

268

Cao Quát

1,8

269

Cao Hồng Lãnh

2,0

270

Cao L

2,0

271

Cao Sơn 1

2,0

272

Cao Sơn 2

2,0

273

Cao Sơn 3

2,0

274

Cao Sơn 4

2,0

275

Cao Sơn 5

2,0

276

Cao Sơn 6

2,0

277

Cao Sơn 7

2,0

278

Cao Sơn 8

2,0

279

Cao Sơn Pháo

- Đoạn 28,5m

1,9

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

280

Cao Thắng

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

281

Cao Xuân Dục

1,8

282

Cao Xuân Huy

1,9

283

Cầm Bá Thước

1,7

284

Cẩm Bắc 1

2,0

285

Cẩm Bắc 2

2,0

286

Cẩm Bắc 3

2,0

287

Cẩm Bắc 4

2,0

288

Cm Bắc 5

2,0

289

Cm Bắc 6

2,0

290

Cẩm Bắc 7

2,0

291

Cm Bắc 8

2,0

292

Cẩm Bắc 9

2,0

293

Cẩm Bắc 10

2,0

294

Cẩm Bắc 11

2,0

295

Cẩm Bắc 12

2,0

296

Cẩm Chánh 1

2,0

297

Cm Chánh 2

2,0

298

Cẩm Chánh 3

2,0

299

Cẩm Chánh 4

2,0

300

Cm Chánh 5

2,0

301

Cm Nam 1

2,0

302

Cẩm Nam 2

2,0

303

Cẩm Nam 3

2,0

304

Cm Nam 4

2,0

305

Cẩm Nam 5

2,0

306

Cẩm Nam 6

2,0

307

Cm Nam 7

2,0

308

Cm Nam 8

2,0

309

Cẩm Nam 9

2,0

310

Cần Giuộc

2,0

311

Cầu Đỏ - Túy Loan

- Đoạn có vỉa hè

1,9

- Đoạn không có vỉa hè

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

312

Cô Bắc

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

313

Cô Giang

1,6

2,0

2,0

2,0

2Ỉ0

314

Cổ Mân 1

2,0

315

C Mân 2

2,0

316

C Mân 3

2,0

317

Cổ Mân 4

2,0

318

Cổ Mân 5

2,0

319

Cổ Mân 6

2,0

320

C Mân 7

2,0

321

Cổ Mân 8

2,0

322

Cổ Mân 9

2,0

323

C Mân Cúc 1

2,0

324

Cổ Mân Cúc 2

2,0

325

Cổ Mân Cúc 3

2,0

326

C Mân Cúc 4

2,0

327

Cổ Mân Lan 1

2,0

328

Cổ Mân Lan 2

2,0

329

C Mân Lan 3

2,0

330

Cổ Mân Lan 4

2,0

331

Cổ Mân Mai 1

2,0

332

Cổ Mân Mai 2

2,0

333

Cổ Mân Mai 3

1,9

334

Cổ Mân Mai 4

2,0

335

Cổ Mân Mai 5

2,0

336

Cồn Dầu 1

2,0

337

Cồn Dầu 2

2,0

338

Cồn Dầu 3

2,0

339

Cồn Dầu 4

2,0

340

Cồn Dầu 5

2,0

341

Cồn Dầu 6

2,0

342

Cồn Dầu 7

2,0

343

Cồn Dầu 8

2,0

344

Cồn Dầu 9

2,0

345

Cồn Dầu 10

2,0

346

Cống Quỳnh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

347

Cù Chính Lan

- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

348

Châu Thi Vĩnh Tế

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

349

Châu Thượng Văn

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

350

Châu Văn Liêm

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

351

Chế Lan Viên

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

352

Chi Lăng

1,5

2,0

2,0

20

2,0

353

Chơn Tâm 1

2,0

354

Chơn Tâm 2

2,0

355

Chơn Tâm 3

2,0

356

Chơn Tâm 4

2,0

357

Chơn Tâm 5

2,0

358

Chơn Tâm 6

2,0

359

Chơn Tâm 7

2,0

360

Chơn Tâm 8

2,0

361

Chu Cầm Phong

2,0

362

Chu Huy Mân

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo

1,9

- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

363

Chu Lai

2,0

364

Chu Mạnh Trinh

1,9

365

Chu Văn An

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

366

Chúc Động

2,0

367

Chương Dương

- Đoạn cầu Trn Thị Lý đến cu Tiên Sơn

1,7

- Đoạn còn lại

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

368

Dã Tượng

2,0

369

Doãn Ke Thiện

2,0

370

Doãn Uẩn

19

2,0

2,0

2,0

2,0

371

Dũng Sĩ Thanh Khê

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

372

Duy Tân

- Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

373

Dương Bá Cung

2,0

374

Dương Bá Trc

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

375

Dương Bạch Mai

2,0

376

Dương Bích Liên

2,0

377

Dương Cát Li

2,0

378

Dương Đình Nghệ

- Đoạn chưa nâng cấp (từ Ngô Quyền đến đoạn 7,5m)

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 7,5m đến đường 45m (đường dây điện 110kV)

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn đường 45m (đường dây điện 110kV) đến Võ Nguyên Giáp

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

379

Dương Đức Hiền

2,0

380

Dương Đức Nhan

2,0

38!

Dương Khuê

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

382

Dương Lâm

- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

383

Dương Loan

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

384

Dương Quảng Hàm

1,9

385

Dương Tôn Hi

2,0

386

Dương Tụ Quán

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

387

Dương Tử Giang

2,0

388

Dương Tự Minh

1,6

389

Dương Thạc

2,0

390

Dương Thanh

2,0

391

Dương Thị Xuân Quý

1,9

392

Dương Thưng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

393

Dương Trí Trạch

1,9

394

Dương Văn An

2,0

395

Dương Vân Nga

- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông

2,0

- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố

2,0

396

Đa Mn 1

2,0

397

Đa Mn 2

2,0

398

Đa Mặn 3

2,0

399

Đa Mn 4

2,0

400

Đa Mn 5

2,0

401

Đa Mn 6

2,0

402

Đa Mn 7

2,0

403

Đa Mn 8

2,0

404

Đa Mn 9

2,0

405

Đa Mặn 10

2,0

406

Đá Mọc 1

2,0

407

Đá Mọc 2

2,0

408

Đá Mọc 3

2,0

409

Đá Mọc 4

2,0

410

Đá Mọc 5

2,0

411

Đa Phước 1

2,0

412

Đa Phước 2

2,0

413

Đa Phước 3

2,0

414

Đa Phước 4

2,0

415

Đa Phước 5

2,0

416

Đa Phước 6

2,0

417

Đa Phước 7

2,0

418

Đa Phước 8

2,0

419

Đa Phước 9

2,0

420

Đa Phước 10

2,0

421

Đà Sơn

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

422

Đại An 1

2,0

423

Đai An 2

2,0

424

Đại An 3

2,0

425

Đại An 4

2,0

426

Đàm Quang Trung

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

427

Đàm Thanh 1

2,0

428

Đàm Thanh 2

2,0

429

Đàm Thanh 3

2,0

430

Đàm Thanh 4

2,0

431

Đàm Thanh 5

2,0

432

Đàm Thanh 6

2,0

433

Đàm Thanh 7

2,0

434

Đàm Thanh 8

2,0

435

Đàm Thanh 9

2,0

436

Đàm Văn Lễ

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

437

Đào Cam Mộc

1,9

438

Đào Công Chính

- Đoạn có va hè hai bên đường

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn có vỉa hè một bên đường

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

439

Đào Công Son

2,0

440

Đào Doãn Địch

2,0

441

Đào Duy Anh

1,7

442

Đào Duy Kỳ

2,0

443

Đào Duy Tùng

2,0

444

Đảo Duy Từ

- Đoạn từ Ông ích Khiêm đến hết nhà s 21

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

445

Đào Nghiễm

2,0

446

Đào Nguyên Phổ

2,0

447

Đảo Sư Tích

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

448

Đào Tấn

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

449

Đào Trí

2,0

450

Đào Trinh Nht

2,0

451

Đặng Chất

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

452

Đặng Chiêm

2,0

453

Đặng Dung

- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở

2,0

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

1,9

454

Đặng Đình Vân

2,0

455

Đng Đức Siêu

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

456

Đặng Hòa

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

457

Đặng Huy Trứ

2,0

458

Đặng Minh Khiêm

2,0

459

Đăng Nguyên Cẩn

1,9

460

Đặng Nhơn

2,0

461

Đặng Nh Lâm

2,0

462

Đặng Như Mai

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

463

Đặng Phúc Thông

2,0

464

Đặng Tất

2,0

465

Đặng Tử Kính

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

466

Đặng Thai Mai

- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

467

Đặng Thái Thân

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

468

Đặng Thùy Trâm

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

469

Đặng Trần Côn

2,0

470

Đặng Văn Kiều

2,0

471

Đặng Văn Ngữ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

472

Đặng Xuân Bảng

2,0

473

Đặng Xuân Thiều

2,0

474

Đầm Rong 1

1,8

475

Đầm Rong 2

1,9

476

Điện Biên Phủ

- Đoạn từ Lý Thái Tđến Hà Huy Tập

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân cu vượt

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

1,9

477

Đinh Công Tráng

1,9

478

Đinh Công Trứ

1,9

479

Đinh Châu

2,0

480

Đinh Đạt

1,9

481

Đinh Đức Thiện

2,0

482

Đinh Gia Khánh

2,0

483

Đinh L

2,0

484

Đinh Liệt

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

485

Đinh Núp

2,0

486

Đinh Nht Thận

2,0

487

Đinh Tiên Hoàng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

488

Đinh Th Hòa

1,7

489

Đinh Thị Vân

2,0

490

Đoàn Hữu Trưng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

491

Đoàn Khuê

19

2,0

2,0

2,0

2,0

492

Doan Ngọc Nhạc

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

493

Đoàn Nguyễn Tuấn

2,0

494

Đoàn Nguyễn Thục

2,0

495

Đoàn Nhữ Hài

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

496

Đoàn Phú Tứ

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

497

Đoàn Quý Phi

1,8

498

Đoàn Thị Điểm

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

499

Đoàn Trần Nghiệp

2,0

500

Đỗ Anh Hàn

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

1,9

- Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố

1,9

501

Đỗ Bá

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

1,5

- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

502

Đỗ Bí

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

503

ĐĐăng Tuyển

- Đoạn có va hè

2,0

- Đoạn không có vỉa hè

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

504

Đô Đốc Đảo

2,0

505

Đô Đốc Lân

- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký

2,0

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Thu Bồn

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

506

Đô Đốc Lộc

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

507

Đô Đốc Tuyết

2,0

508

Đỗ Đức Dục

2A

509

Đ Hành

2,0

510

Đỗ Huy Uyển

1,8

511

Đỗ Năng Tế

2,0

512

ĐNgọc Du

- Đoạn 5,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 3,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

513

Đỗ Nhuận

2,0

514

Đỗ Quang

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

515

Đỗ T

2,0

516

Đỗ Thế Chấp

1,7

517

Đỗ Thúc Tịnh

- Đoạn 7,5m

1,9

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

518

Đ Xuân Cát

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

519

ĐXuân Hợp

2,0

520

Đốc Ngữ

1,8

521

Đội Cấn

2,0

522

Đội Cung

2,0

523

Đồng Bài 1

2,0

524

Đồng Bài 2

2,0

525

Đồng Bài 3

2,0

526

Đồng Bài 4

2,0

527

Đống Công Tường

2,0

528

Đông Du

2,0

529

Đng Đa

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

530

Đông Giang

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

531

Đông Hải 1

2,0

532

Đông Hải 2

2,0

533

Đông Hải 3

2,0

534

Đông Hải 4

2,0

535

Đông Hi 5

2,0

536

Đông Hải 6

2,0

537

Đông Hải 7

2,0

538

Đông Hi 8

2,0

539

Đông Hi 9

2,0

540

Đông Hải 10

2,0

541

Đông Hải 11

2,0

542

Đông Hải 12

2,0

543

Đông Hi 14

2,0

544

Đồng Kè

- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bng (và số 93 Đồng Kè)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

545

Đông Kinh Nghĩa Thục

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

546

Đồng Khởi

2,0

547

Đông Lợi 1

2,0

548

Đông Li 2

2,0

549

Đông Lợi 3

2,0

550

Đông Li 4

2,0

551

Đồng Phước Huyền

2,0

552

Đông Thạnh 1

2,0

553

Đông Thạnh 2

2,0

554

Đông Thnh 3

2,0

555

Đông Trà 1

2,0

556

Đông Trà 2

2,0

557

Đông Trà 3

2,0

558

Đông Trà 4

2,0

559

Đông Trà 5

2,0

560

Đông Trà 6

2,0

561

Đông Trà 7

2,0

562

Đồng Trí 1

2,0

563

Đồng Trí 2

2,0

564

Đồng Trí 3

2,0

565

Đồng Trí 4

2,0

566

Đồng Trí 5

2,0

567

Đồng Trí 6

2,0

568

Đức Lợi 1

1,9

569

Đức Li 2

1,9

570

Đức Lợi 3

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

571

Giang Châu 1

2,0

572

Giang Châu 2

2,0

573

Giang Châu 3

2,0

574

Giang Văn Minh

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

575

Giáp Hải

2,0

576

Giáp Văn Cương

2,0

577

Hà Bng

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

578

Hà Chương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

579

Hà Duy Phiên

2,0

580

Hà Đặc

- Đoạn 5,5m

1,9

- Đoạn 3,5m

1,9

581

Hà Đông 1

1,6

582

Hà Đông 2

1,8

583

Hà Đông 3

1,9

584

Hạ Hồi

2,0

585

Hà Huy Giáp

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

586

Hà Huy Tập

- Đoạn từ Trn Cao Vân đến Điện Biên Phủ

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

587

Hà Kỳ Ngộ

1,7

588

Khê

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

589

Hồ Mục

2,0

590

Hà Tông Huân

2,0

591

Hà Tông Quyền

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

592

Hà Thị Thân

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

593

Hà Văn Tính

1,9

594

Hà Văn Trí

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

595

Hà Xuân 1

2,0

596

Hà Xuân 2

2,0

597

Hải Hồ

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

598

Hải Phòng

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu th(nhà số 322)

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà s322 phía có đường st)

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà s322 phía có đường sắt

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Ông ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

599

Hi Sơn

- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong

1,8

- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

600

Hải Triều

2,0

601

Hàm Nghi

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

602

Hàm T

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

603

Hàm Trung 1

2,0

604

Hàm Trung 2

2,0

605

Hàm Trung 3

2,0

606

Hàm Trung 4

2,0

607

Hàm Trung 5

2,0

608

Hàm Trung 6

- Đoạn có vỉa hè 10m

2,0

- Đoạn có vỉa hè 5m

2,0

609

Hàm Trung 7

2,0

610

Hàm Trung 8

2,0

611

Hàm Trung 9

2,0

612

Hàn Mạc Tử

- Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,9

613

Hàn Thuyên

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

614

Hằng Phương Nữ Sĩ

2,0

615

Hòa An 1

2,0

616

Hòa An 2

2,0

617

Hòa An 3

2,0

618

Hòa An 4

2,0

619

Hòa An 5

2,0

620

Hòa An 6

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đoạn 5,0m

2,0

621

Hòa An 7

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

622

Hòa An 8

2,0

623

Hòa An 9

2,0

624

Hòa An 10

2,0

625

Hòa An 11

2,0

626

Hòa Bình 1

2,0

627

Hòa Bình 2

2,0

628

Hòa Bình 3

2,0

629

Hòa Bình 4

2,0

630

Hòa Bình 5

2,0

631

Hòa Bình 6

2,0

632

Hòa Bình 7

2,0

633

Hoa Lư

2,0

634

Hòa Minh 1

2,0

635

Hòa Minh 2

2,0

636

Hòa Minh 3

2,0

637

Hòa Minh 4

2,0

638

Hòa Minh 5

2,0

639

Hòa Minh 6

2,0

640

Hòa Minh 7

2,0

641

Hòa Minh 8

2,0

642

Hòa Minh 9

2,0

643

Hòa Minh 10

2,0

644

Hòa Minh 11

2,0

645

Hòa Minh 12

2,0

646

Hòa Minh 14

2,0

647

Hòa Minh 15

2,0

648

Hòa Minh 16

2,0

649

Hòa Minh 17

2,0

650

Hòa Minh 18

2,0

651

Hòa Minh 19

2,0

652

Hòa Minh 20

2,0

653

Hòa Minh 21

2,0

654

Hòa Minh 22

2,0

655

Hòa Minh 23

2,0

656

Hòa Mỹ 1

2,0

657

Hòa Mỹ 2

2,0

658

Hòa Mỹ 3

2,0

659

Hòa Mỹ 4

2,0

660

Hòa Mỹ 5

2,0

661

Hòa Nam 1

2,0

662

Hòa Nam 2

2,0

663

Hòa Nam 3

2,0

664

Hòa Nam 4

2,0

665

Hòa Nam 5

2,0

666

Hòa Nam 6

2,0

667

Hòa Mỹ

2,0

668

Hóa Sơn 1

1,9

669

Hóa Sơn 2

1,9

670

Hóa Sơn 3

1,9

671

Hóa Sơn 4

1,9

672

Hóa Sơn 5

1,9

673

Hóa Sơn 6

1,9

674

Hoài Thanh

- Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu

2,0

- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính

1,9

675

Hoàng Bật Đạt

2,0

676

Hoàng Bích Sơn

1,6

677

Hoàng Bình Chính

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

678

Hoàng Công Cht

2,0

679

Hoàng Châu Kỷ

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

680

Hoàng Diệu

- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

681

Hoàng Dư Khương

2,0

682

Hoàng Đạo Thành

2,0

683

Hoàng Đạo Thủy

2,0

684

Hoàng Đình Ái

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

685

Hoàng Đức Lương

1,8

686

Hoàng Hoa Thám

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

687

Hoàng Kế Viêm

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

1,4

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m

1,5

- Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến Châu Thị Vĩnh Tế

1,7

688

Hoàng Minh Giám

2,0

689

Hoàng Minh Thảo

2,0

690

Hoàng Ngân

2,0

691

Hoàng Ngọc Phách

2,0

692

Hoàng Quốc Việt

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn

2,0

- Đoạn từ ĐAnh Hàn đến Trần Thánh Tông

2,0

693

Hoàng Sa

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương

1,5

- Đoạn còn lại

2,0

694

Hoàng Sâm

2,0

695

Hoàng Sĩ Khi

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

696

Hoàng Tăng Bí

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

697

Hoàng Tích Trí

1,9

698

Hoàng Thị Ái

2,0

699

Hoàng Thiều Hoa

2,0

700

Hoàng Thúc Trâm

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

701

Hoàng Trọng Mậu

2,0

702

Hoàng Văn Hòe

- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

703

Hoàng Văn Lai

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

704

Hoàng Văn Thái

- Đoạn từ Tôn Đức Thng đến ngã 3 Đà Sơn

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ ngã 3 Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn tđường vào bãi rác Khánh Sơn đến đường tránh Nam Hải Vân

+ Đoạn 15m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

+ Đoạn 10,5mx2

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

705

Hoàng Văn Thụ

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

706

Hoàng Việt

2,0

707

Hoàng Xuân Hãn

- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,9

708

Hoàng Xuân Nh

1,9

709

H Bá Ôn

2,0

710

Hồ Biểu Chánh

1,8

711

HĐắc Di

1,9

712

Hồ Hán Thương

1,9

713

HHọc Lãm

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

714

Hồ Huân Nghiệp

1,9

715

Hồ Nghinh

- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morision

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

716

HNguyên Trừng

* Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

717

Hồ Quỹ Ly

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

718

HSĩ Dương

- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

719

Hồ Sĩ Đống

2,0

720

Hồ Sĩ Phấn

2,0

721

Hồ Sĩ Tân

2,0

722

HTông Thốc

1,8

723

HTùng Mậu

2,0

724

Hồ Tương

1,9

725

HTỵ

2,0

726

Hồ Thấu

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hà KNgộ đến Phạm Vấn

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

727

Hồ Xuân Hương

1,7

2,0

2,0

2,0

728

Hồng Thái

2,0

729

Hùng Vương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

730

Huy Cận

1,9

731

Huyền Trân Công Chúa

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

732

Hunh Bá Chánh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

733

Huỳnh Lắm

2,0

734

Huỳnh Lý

1,9

735

Huỳnh Mn Đạt

1,9

736

Huỳnh Ngọc Huệ

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cui tuyến

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

737

Huỳnh Tấn Phát

- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại (bên số nhà l)

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại (bên số nhà chẵn)

1,8

738

Hunh Tịnh Của

2,0

739

Huỳnh Thị Bảo Hòa

2,0

740

Huỳnh Thị Một

2,0

741

Huỳnh Thúc Kháng

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

742

Huỳnh Văn Nghệ

2,0

743

Huỳnh Xuân Nhị

2,0

744

Hưng Hóa 1

1,9

745

Hưng Hóa 2

1,8

746

Hưng Hóa 3

1,8

747

Hưng Hóa 4

1,8

748

Hưng Hóa 5

1,9

749

Hưng Hóa 6

1,9

750

Hưng Hóa 7

1,9

751

Hương Hải Thiền Sư

1,9

752

K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyn Đình Chiểu)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

753

Kiều Oánh Mậu

2,0

754

Kiều Phụng

2,0

755

Kim Đng

2,0

756

Kim Liên 1

2,0

757

Kim Liên 2

2,0

758

Kim Liên 3

2,0

759

Kinh Dương Vương

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh sắc

1,9

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Trí

2,0

760

Kỳ Đồng

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

761

Kha Vạn Cân

2,0

762

Khái Đông 1

2,0

763

Khái Đông 2

2,0

764

Khái Đông 3

2,0

765

Khái Đông 4

2,0

766

Khúc Ho

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

1,9

- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m)

2,0

767

Khúc Thừa Dụ 1

2,0

768

Khuê Bắc 1

2,0

769

Khuê Bắc 2

2,0

770

Khuê Đắc 3

2,0

771

Khuê Đông

2,0

772

Khuê Mỹ Đông 1

1,8

773

Khuê Mỹ Đông 2

1,9

774

Khuê Mỹ Đông 3

1,8

775

Khuê Mỹ Đông 4

1,9

776

Khuê Mỹ Đông 5

1,9

777

Khuê Mỹ Đông 6

1,9

778

Khương Hu Dụng

2,0

779

Lã Xuân Oai

1,5

780

Lạc Long Quân

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

781

Lâm Hoành

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

782

Lâm Nhĩ

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

783

Lâm Quang Thự

2,0

784

Lê A

2,0

785

Lê Anh Xuân

1,8

786

Lẽ Bá Trinh

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Vân

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

787

Lê Bình

1,6

788

Lê Bôi

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

789

Lê Cảnh Tuân

2,0

790

Lê Cao Lăng

2,0

791

Lê Công Kiều

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2 0

2,0

2,0

2,0

20

792

Lê Cơ

1,9

2,0

2,0

2,0

20

793

Lê Chân

1,9

794

Lê Doãn Nhạ

2,0

795

Lê Duẩn

- Đoạn từ Trần Phủ đến Hoàng Hoa Thám

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn

1,5

796

Lê Duy Đình

1,9

797

Lê Duy Lương

2,0

798

Lê Đi

1,8

799

Lê Đại Hành

1,9

800

Lê Đỉnh

2,0

801

Lê Đình Chinh

2,0

802

Lê Đình Diên

2,0

803

Lê Đình Dương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

804

Lê Đình Lý

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyn Hoàng

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

805

Lê Đình Thám

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

806

Lê Độ

1,6

2,0

2,0

2,0

20

807

Lê Đức Thọ

- Đoạn 10,5mx2

1,8

- Đoạn 7,5mx2

19

808

Lê Hng Phong

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

809

Lê Hữu Kiều

2,0

810

Lê Hu Khánh

2,0

811

Lê Hu Trác

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

812

Lê Hy

2,0

813

Lê Hy Cát

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

814

Lê Kim Lăng

1,9

815

Lê Khắc Cần

1,8

816

Lê Khôi

1,8

817

Lê Lai

- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

818

Lê Lâm

2,0

819

Lê Lộ

1,8

820

Lê Li

- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

821

Lê Mạnh Trinh

1,9

822

Lê Ninh

1,9

823

Lê N

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

824

Lê Ngân

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

825

Lê Ngô Cát

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

826

Lê Phụ Trần

2,0

827

Lê Phụng Hiểu

1,9

828

Lê Quảng Ba

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

829

Lê Quang Đạo

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

830

Lê Quang Định

2,0

831

Lê Quang Sung

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

832

Lê Quát

2,0

833

Lê Quý Đôn

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

834

Lê Sát

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

835

Lê Tấn Toán

1,6

836

Lê Tấn Trung

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

837

Lê Tự Nhất Thống

2,0

838

Lê Thạch

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

839

Lê Thanh Nghị

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

840

Lê Thành Phương

2,0

841

Lê Thánh Tôn

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

842

Lê Thận

2,0

843

Lê Thị Hồng Gấm

1,8

844

Lê Th Riêng

2,0

845

Lê Thị Tính

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

846

Lê Thị Xuyến

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

847

Lê Thiện Trị

2,0

848

Lê Thit

2,0

849

Lê Thiết Hùng

2,0

850

Lê Thước

1,8

851

Lê Trọng Tấn

- Đoạn thuộc phường An Khê

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng m đá Phước Tường

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

852

Lê Trung Đình

2,0

853

Lê Trực

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

854

Lê Văn An

2,0

855

Lê Văn Duyệt

1,6

856

Lê Văn Đức

1,8

857

Lê Văn Hiến

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Trần Hoành

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trần Hoành đến Minh Mạng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa

18

2,0

2,0

2,0

2,0

858

Lê Văn Huân

2,0

859

Lê Văn Hưu

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

860

Lê Văn Linh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

861

Lê Văn Long

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

862

Lê Văn Lương

2,0

863

Lê Văn Miến

2,0

864

Lê Văn Quý

- Đoạn 7,5mx2

1,5

- Đoạn 7,5m

1,7

865

Lê Văn Sỹ

2,0

866

Lê Văn Tâm

2,0

867

Lê Văn Thiêm

2,0

868

Lê Văn Thnh

2,0

869

Lê Văn Thủ

2,0

870

Lê Văn Thứ

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

871

Lê Vĩnh Huy

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

872

Lê Vĩnh Khanh

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

873

Liêm Lạc 1

2,0

874

Liêm Lạc 2

2,0

875

Liêm Lạc 3

2,0

876

Liêm Lạc 4

2,0

877

Liêm Lạc 5

2,0

878

Liêm Lạc 6

2,0

879

Liêm Lạc 7

2,0

880

Liêm Lạc 8

2,0

881

Liêm Lạc 9

2,0

882

Liêm Lạc 10

2,0

883

Liêm Lạc 11

2,0

884

Liêm Lạc 12

2,0

885

Liêm Lạc 14

2,0

886

Liêm Lạc 15

2,0

887

Liêm Lạc 16

2,0

888

Liêm Lạc 17

2,0

889

Liêm Lạc 18

2,0

890

Liêm Lạc 19

2,0

891

Liêm Lạc 20

2,0

892

Liêm Lạc 21

2,0

893

Loseby

1,5

894

Lỗ Giáng 1

2,0

895

Lỗ Giáng 2

2,0

896

Lỗ Giáng 3

2,0

897

Lỗ Giáng 4

2,0

898

Lỗ Giáng 5

2,0

899

L Giáng 6

2,0

900

L Giáng 7

2,0

901

Lỗ Giáng 8

2,0

902

Lỗ Giáng 9

2,0

903

Lỗ Giáng 10

2,0

904

L Giáng 11

2,0

905

Lỗ Giáng 12

2,0

906

L Giáng 14

2,0

907

L Giáng 15

2,0

908

L Giáng 16

2,0

909

Lỗ Giáng 17

2,0

910

Lỗ Giáng 18

2,0

911

Lỗ Giáng 19

2,0

912

L Giáng 20

2,0

913

Lỗ Giáng 21

2,0

914

L Giáng 22

2,0

915

Lỗ Giáng 23

2,0

916

Lỗ Giáng 24

2,0

917

Lộc Ninh

2,0

918

Lộc Phước 1

2,0

919

Lư Giang

2,0

920

Lương Đắc Bằng

2,0

921

Lương Định Của

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

922

Lương Hữu Khánh

2,0

923

Lương Khánh Thiện

2,0

924

Lương Ngọc Quyến

17

2,0

2,0

2,0

2,0

925

Lương Nhữ Hộc

- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu

1,6

- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn qun Cẩm Lệ)

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

926

Lương Thế Vinh

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

927

Lương Thúc Kỳ

2,0

928

Lương Trúc Đàm

2,0

929

Lương Văn Can

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

930

Lưu Đình Chất

2,0

931

Lưu Hữu Phước

2,0

932

Lưu Nhan Chủ

2,0

933

Lưu Quang Thuận

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

934

Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ)

2,0

2,0

2,0

2,0

935

Lưu Quý Kỳ

- Đoạn 5,5 m

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 3,5 m

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

936

Lưu Trọng Lư

1,8

937

Lưu Văn Lang

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

938

Lý Chính Thắng

2,0

939

Lý Đạo Thành

1,9

940

Lý Nam Đế

1,7

941

Lý Nhân Tông

1,9

942

Lý Nhật Quang

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

943

Lý Tế Xuyên

2,0

944

Lý Tử Tấn

2,0

945

Lý Tự Trọng

- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hi Hồ

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn)

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

946

Lý Thái T

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

947

Lý Thái Tông

1,9

2,0

2,0

2,0

948

Lý Thánh Tông

1,9

949

Lý Thiên Bảo

2,0

950

Lý Thường Kiệt

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

951

Lý Triện

1,9

952

Lý Văn Phức

2,0

953

Lý Văn Tố

1,8

954

Mạc Cu

2,0

955

Mc Đĩnh Chi

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

956

Mc Th Bưởi

1,8

957

Mạc Thiên Tích

2,0

958

Mai Am

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

959

Mai An Tiêm

2,0

960

Mai Anh Tuấn

2,0

961

Mai D

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

962

Mai Đăng Chơn

- Đoạn từ Trn Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bnh Khiêm

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trường THCS Nguyn Bnh Khiêm đến Nam KKhởi Nghĩa

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

963

Mai Hắc Đế

1,7

964

Mai Lão Bạng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

965

Mai Văn Ngọc

2,0

966

Mai Xuân Thưởng

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

967

Man Thiện

1,8

968

Mân Quang 1

2,0

969

Mân Quang 2

2,0

970

Mân Quang 3

2,0

971

Mân Quang 4

2,0

972

Mân Quang 5

2,0

973

Mân Quang 6

2,0

974

Mân Quang 7

2,0

975

Mân Quang 8

2,0

976

Mân Quang 9

2,0

977

Mân Quang 10

2,0

978

Mân Quang 11

2,0

979

Mân Quang 12

2,0

980

Mân Quang 14

2,0

981

Mân Quang 15

2,0

982

Mân Quang 16

2,0

983

Mân Quang 17

2,0

984

Mân Ouang 18

2,0

985

Mẹ Hin

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

986

M Nhu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

987

Mẹ Thứ

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đon 7,5m

2,0

988

Minh Mạng

- Đoạn 15mx2

1,6

- Đoạn 7,5mx2

1,9

989

Morrison

1,7

990

Mộc Bài 1

2,0

991

Mộc Bài 2

2,0

992

Mc Bài 3

2,0

993

Mc Bài 4

2,0

994

Mộc Bài 5

2,0

995

Mc Bài 6

2,0

996

Mc Bài 7

2,0

997

Mc Bài 8

2,0

998

Mộc Bài 9

2,0

999

Mộc Sơn 1

2,0

1000

Mộc Sơn 2

2,0

1001

Mc Sơn 3

2,0

1002

Mc Sơn 4

2,0

1003

Mỹ An 1

2,0

1004

M An 2

2,0

1005

Mỹ An 3

2,0

1006

Mỹ An 4

2,0

1007

Mỹ An 5

2,0

1008

Mỹ An 6

2,0

1009

Mỹ An 7

2,0

1010

M An 8

2,0

1011

M An 9

2,0

1012

Mỹ An 10

2,0

1013

Mỹ An 11

2,0

1014

Mỹ An 12

2,0

1015

Mỹ An 14

2,0

1016

Mỹ An 15

2,0

1017

Mỹ An 16

2,0

1018

Mỹ An 17

1,9

1019

Mỹ An 18

2,0

1020

Mỹ An 19

2,0

1021

Mỹ An 20

2,0

1022

Mỹ An 21

2,0

1023

Mỹ An 22

2,0

1024

Mỹ An 23

2,0

1025

Mỹ An 24

2,0

1026

Mỹ An 25

2,0

1027

Mỹ Đa Đông 1

- Đoạn 5,5m

1,8

- Đoạn 4,0m

2,0

1028

Mỹ Đa Đông 2

1,8

1029

Mỹ Đa Đông 3

1,8

1030

Mỹ Đa Đông 4

2,0

1031

Mỹ Đa Đông 5

2,0

1032

Mỹ Đa Đông 6

2,0

1033

Mỹ Đa Đông 7

2,0

1034

Mỹ Đa Đông 8

- Đoạn 4m

2,0

- Đoạn 3,5m

2,0

1035

Mỹ Đa Đông 9

2,0

1036

Mỹ Đa Tây 1

2,0

1037

Mỹ Đa Tây 2

2,0

1038

Mỹ Đa Tây 3

2,0

1039

Mỹ Đa Tây 4

2,0

1040

Mỹ Đa Tây 5

2,0

1041

Mỹ Đa Tây 6

2,0

1042

Mỹ Đa Tây 7

2,0

1043

Mỹ Đa Tây 8

Zo

1044

Mỹ Đa Tây 9

2,0

1045

Mỹ Khê 1

1,9

1046

Mỹ Khê 2

1,9

1047

Mỹ Khê 3

1,9

1048

Mỹ Khê 4

1,9

1049

Nại Hiên Đông 1

2,0

1050

Nại Hiên Đông 2

2,0

1051

Nại Hiên Đông 3

2,0

1052

Nại Hiên Đông 4

2,0

1053

Nại Hiên Đông 5

2,0

1054

Nại Hiên Đông 6

2,0

1055

Nại Hiên Đông 7

2,0

1056

Nại Hiên Đông 8

2,0

1057

Nại Hiên Đông 9

2,0

1058

Nại Hiên Đông 10

2,0

1059

Nại Hiên Đông 11

2,0

1060

Nai Hiên Đông 12

2,0

1061

Nại Hiên Đông 14

2,0

1062

Nại Hiên Đông 15

2,0

1063

Nại Hiên Đông 16

2,0

1064

Nại Hiên Đông 17

2,0

1065

Ni Hiên Đông 18

2,0

1066

Nại Hưng 1

2,0

1067

Ni Hưng 2

2,0

1068

Nại Nam

18

1069

Nại Nghĩa 1

2,0

1070

Nại Nghĩa 2

2,0

1071

Nại Nghĩa 3

2,0

1072

Ni Nghĩa 4

2,0

1073

Nại Nghĩa 5

2,0

1074

Nại Nghĩa 6

2,0

1075

Ni Nghĩa 7

2,0

1076

Nại Tú 1

2,0

1077

Nại Tú 2

1,9

1078

Nại Tú 3

2,0

1079

Ni Tú 4

2,0

1080

Nại Thnh 1

2,0

1081

Nại Thnh 2

2,0

1082

Nại Thịnh 3

2,0

1083

Nại Thịnh 4

2,0

1084

Nại Thịnh 5

2,0

1085

Nại Thnh 6

2,0

1086

Nại Thịnh 7

2,0

1087

Nại Thnh 8

2,0

1088

Nại Thnh 9

2,0

1089

Ni Thịnh 10

2,0

1090

Ni Thnh 11

2,0

1091

Nam Cao

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1092

Nam Kỳ Khi Nghĩa

- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước

2,0

- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A

2,0

1093

Nam Sơn 1

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1094

Nam Sơn 2

1,8

1095

Nam Sơn 3

1,8

1096

Nam Sơn 4

1,9

1097

Nam Sơn 5

1,9

1098

Nam Thành

2,0

1099

Nam Thọ 1

2,0

1100

Nam Thọ 2

2,0

1101

Nam Thọ 3

2,0

1102

Nam Thọ 4

2,0

1103

Nam Thọ 5

2,0

1104

Nam Thọ 6

2,0

1105

Nam Trân

- Đoạn từ Tôn Đức Thng đến đường 10,5m chưa đặt tên

1,9

- Đoạn từ đường 10,5m chưa đt tên đến đường sắt

1,9

1106

Ninh Tốn

1,9

1107

Non Nước

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1108

Nơ Trang Long

1,8

1109

Núi Thành

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đon từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1110

Nước Mặn 1

2,0

1111

Nước Mặn 2

2,0

1112

Nước Mặn 3

2,0

1113

Nước Mặn 4

2,0

1114

Nghiêm Xuân Yêm

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1115

Ngọc Hân

1,9

1116

Ngọc Hồi

2,0

1117

Ngô Cao Lãng

2,0

1118

Ngô Chân Lưu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1119

Ngô Chi Lan

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1120

Ngô Đức Kế

2,0

1121

Ngô Gia Khảm

2,0

1122

Ngô Gia Tự

* Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1123

Ngô Mây

2,0

1124

Ngô Nhân Tịnh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1125

Ngô Quang Huy

1,9

1126

Ngô Quyền

- Đoạn t Nguyn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phạm Văn Đng đến Nguyễn Trung Trực

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1127

Ngô Sĩ Liên

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô S Liên

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1128

Ngô Tất Tố

1,7

1129

Ngô Thế Lân

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1130

Ngô Thế Vinh

1,9

1131

Ngô Thì Hiệu

2,0

1132

Ngô Thì Hương

2,0

1133

Ngô Thị Liễu

1,8

1134

Ngô Thì

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo

1,7

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Châu Thị Vĩnh Tế

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1135

Ngô Thì Trí

2,0

1136

Ngô Thời Nhậm

- Đoạn từ Tôn Đức Thng đến đường sắt

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1137

Ngô Trí Hòa

2,0

1138

Ngô Văn Sở

- Đoạn từ Tôn Đức Thng đến Ninh Tn

1,8

- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ

1,9

1139

NViết Hữu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1140

Ngỗ Xuân Thu

- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đng Giao thông 2

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 đến cuối đường

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1141

Ngũ Hành Sơn

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1142

Nguyễn An Ninh

2,0

1143

Nguyễn Bá Học

1,7

1144

Nguyễn Bá Lân

- Đoạn 7,5m

1,9

- Đoạn 4,0m

1,8

1145

Nguyễn Bá Ngọc

2,0

1146

Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1147

Nguyễn Bảo

2,0

1148

Nguyễn Biểu

1,9

1149

Nguyễn Bình

1,9

1150

Nguyễn Bnh Khiêm

1,8

1151

Nguyễn Cảnh Chân

1,9

1152

Nguyễn Cnh Dị

2,0

1153

Nguyễn Cao

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1154

Nguyễn Cao Luyện

1,9

1155

Nguyễn Công Hãng

1,8

1156

Nguyễn Công Hoan

- Đoạn từ Tôn Đức Thng đến Nguyễn Đình T

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Từ Nguyễn Đình Tứ đến giáp nghĩa địa Gò Gạch

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1157

Nguyễn Công Sáu

1,9

1158

Nguyễn Công Trứ

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1159

Nguyễn Cơ Thạch

2,0

1160

Nguyễn Cư Trinh

1,9

1161

Nguyễn Chánh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1162

Nguyn Chế Nghĩa

2,0

1163

Nguyễn Chí Diễu

1,9

1164

Nguyễn Chí Thanh

- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Nguyễn Du

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lý Thưng Kiệt

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1165

Nguyễn Chích

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1166

Nguyễn Chu Sỹ

2,0

1167

Nguyn Du

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1168

Nguyễn Dục

2,0

1169

Nguyễn Duy

2,0

1170

Nguyn Duy Cung

2,0

1171

Nguyễn Duy Hiệu

19

2,0

2,0

2,0

2,0

1172

Nguyễn Duy Trinh

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

1173

Nguyễn Dữ

1,9

1174

Nguyn Đăng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1175

Nguyễn Đăng Đạo

- Đoạn 7,5m

1,9

- Đoạn 5,5m

1,8

1176

Nguyễn Đăng Giai

2,0

1177

Nguyễn Đăng Tuyển

2,0

1178

Nguyễn Địa Lô

2,0

1179

Nguyễn Đình Chiểu

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1180

Nguyễn Đình Hiến

2,0

1181

Nguyn Đình Hoàn

2,0

1182

Nguyễn Đình Tứ

- Đoạn 10,5m

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đon 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1183

Nguyễn Đình Tựu

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1184

Nguyễn Đình Trân

2,0

1185

Nguyễn Đình Trọng

- Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở

1,9

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

1,9

1186

Nguyễn Đóa

2,0

1187

Nguyễn Đ Cung

2,0

1188

Nguyễn ĐMục

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1189

Nguyễn Đôn Tiết

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1190

Nguyễn Đng Chi

1,8

1191

Nguyễn Đức An

- Đoạn 7,5m

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1192

Nguyễn Đức Cnh

1,9

1193

Nguyễn Đức Thiệu

2,0

1194

Nguyễn Đức Thuận

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1195

Nguyễn Đức Trung

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1196

Nguyễn Gia Thiều

1,8

1197

Nguyễn Gia Tr

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1198

Nguyn Giản Thanh

2,0

1199

Nguyễn Hàm Ninh

2,0

1200

Nguyễn Hàng

- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Lê Kim Lăng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1201

Nguyễn Hàng Chi

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bng đến Võ Duy Dương

2,0

- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh

2,0

1202

Nguyễn Hanh

1,9

1203

Nguyễn Hành

2,0

1204

Nguyễn Hiền

2,0

1205

Nguyễn Hoàng

- Đoạn từ Ông ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1206

Nguyên Hồng

1,9

1207

Nguyn Huy Chương

1,7

1208

Nguyễn Huy Lượng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1209

Nguyễn Huy Oánh

2,0

1210

Nguyễn Huy Tự

2,0

1211

Nguyễn Huy Tưng

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1212

Nguyễn Hữu An

2,0

1213

Nguyễn Hữu Cảnh

1,9

1214

Nguyễn Hữu Cầu

2,0

1215

Nguyễn Hữu Dật

1,7

2,0

1216

Nguyễn Hữu Tiến

2,0

1217

Nguyễn Hữu Thận

2,0

1218

Nguyễn Hữu Thọ

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

1,7

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long

1,8

1219

Nguyễn Hữu Thông

1,9

1220

Nguyễn Kiều

1,9

1221

Nguyễn Kim

2,0

1222

Nguyễn Khả Trạc

2,0

1223

Nguyễn Khang

2,0

1224

Nguyễn Khánh Toàn

1,8

1225

Nguyễn Khc Cần

2,0

1226

Nguyễn Khắc Nhu

2,0

1227

Nguyễn Khắc Viện

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1228

Nguyễn Khoa Chiêm

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1229

Nguyễn Khoái

1,9

1230

Nguyễn Khuyến

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đền giáp bùng binh

- Đon 7,5 m đã nâng cấp

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ đường 7,5m đã nâng cấp đến Nguyễn Sinh Sắc

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1231

Nguyễn Lai

2,0

1232

Nguyễn Lầm

2,0

1233

Nguyễn Lộ Trạch

1,9

1234

Nguyễn Lữ

2,0

1235

Nguyn Lương Bng

- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt s 144 Nguyễn Lương Bng)

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt s146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tt Thành

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyn Tất Thành đến cầu Nam Ô

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1236

Nguyễn Lý

2,0

1237

Nguyễn Minh Chấn

2,0

1238

Nguyễn Minh Châu

2,0

1239

Nguyễn Minh Không

2,0

1240

Nguyễn Mộng Tuân

2,0

1241

Nguyễn Nghiêm

1,9

1242

Nguyễn Nghiễm

2,0

1243

Nguyễn Nhàn

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1244

Nguyễn Nho Túy

2,0

1245

Nguyễn Như Đổ

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1246

Nguyễn Như Đãi

- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1247

Nguyễn Như Hạnh

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1248

Nguyễn Phạm Tuân

2,0

1249

Nguyễn Phan Chánh

2,0

1250

Nguyễn Phan Vinh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1251

Nguyễn Phẩm

1,8

1252

Nguyễn Phi Khanh

1,9

1253

Nguyễn Phong Sắc

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1254

Nguyễn Phú Hưng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1255

Nguyễn Phục

2,0

1256

Nguyễn Phước Chu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1257

Nguyễn Phước Lan

1,9

1258

Nguyễn Phước Nguyên

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hà Huy Tp đến Trường Chinh

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1259

Nguyễn Phước Tần

1,9

1260

Nguyễn Phước Thái

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1261

Nguyễn Quang Bích

1,9

1262

Nguyễn Quang Lâm

2,0

1263

Nguyễn Quốc Trí

2,0

1264

Nguyễn Quý Đức

1,9

1265

Nguyễn Quyền

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1266

Nguyễn Sáng

1,9

1267

Nguyễn Sắc Kim

2,0

1268

Nguyễn Sĩ Cố

1,9

1269

Nguyễn Sinh Sắc

1,8

1270

Nguyễn Sơn

1,8

1271

Nguyễn Sơn Hà

1,9

1272

Nguyễn Sơn Trà

1,7

1273

Nguyễn Súy

1,9

1274

Nguyễn Tạo

2,0

1275

Nguyễn Tt Thành

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cu Hồ Tùng Mu

1,9

- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đền cu Phú Lộc

2,0

- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông ích Khiêm

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1276

Nguyễn Tuân

2,0

1277

Nguyễn Tuấn Thiện

2,0

1278

Nguyễn Tuyển

2,0

1279

Nguyễn Tư Giản

1,9

1280

Nguyễn Thái Bình

2,0

1281

Nguyễn Thái Học

1,5

1282

Nguyễn Thành Hân

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1283

Nguyễn Thanh Năm

2,0

1284

Nguyễn Thành Ý

1,9

1285

Nguyễn Thần Hiến

2,0

1286

Nguyễn Thế Kỷ

2,0

1287

Nguyễn Thế Lịch

2,0

1288

Nguyễn Thế Lộc

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1289

Nguyễn Thi

1,9

1290

Nguyn Th Ba

2,0

1291

Nguyễn Thị Bảy

2,0

1292

Nguyễn Thị Định

1,9

1293

Nguyễn ThHồng

2,0

1294

Nguyễn Th Minh Khai

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1295

Nguyễn Thị Thập

1,9

1296

Nguyễn Thiện Kế

- Đoạn 5,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1297

Nguyễn Thiện Thuật

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1298

Nguyễn Thiếp

1,9

1299

Nguyễn Thông

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1300

Nguyễn Thuật

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1301

Nguyễn Thúy

2,0

1302

Nguyễn Thức Đưng

2,0

1303

Nguyễn Thượng Hiền

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đoạn 3,5m

2,0

1304

Nguyễn Trác

1,9

1305

Nguyễn Trãi

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1306

Nguyễn Tri Phương

* Đoạn có dải phân cách

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn không có dải phân cách

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1307

Nguyễn Trọng Hợp

2,0

1308

Nguyễn Trọng Nghĩa

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1309

Nguyễn Trung Ngạn

2,0

2f0

2,0

2,0

2,0

1310

Nguyễn Trung Trực

- Đoạn từ Ngô Quyn đến Lê Phụng Hiểu

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1311

Nguyễn Trực

2,0

1312

Nguyễn Trường Tộ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1313

Nguyễn Văn Bồng

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

1,9

1314

Nguyễn Văn Cừ

- Đoạn từ cu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt

2,0

- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía cổ đường sắt

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trưng THCS Thái Bình) đến cầu Trắng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1315

Nguyễn Văn Giáp

20

1316

Nguyễn Văn Huề

1317

Nguyễn Văn Huyên

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tử

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phạm Tử đến Thăng Long

1,9

1318

Nguyễn Văn Hưởng

2,0

1319

Nguyễn Văn Linh

- Đoạn từ Bạch Đng đến Phan Thanh

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1320

Nguyễn Văn Nguyễn

1,9

1321

Nguyễn Văn Phương

2,0

1322

Nguyễn Văn Siêu

1,8

1323

Nguyễn Văn Tạo

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1324

Nguyễn Văn Tố

1,9

1325

Nguyễn Văn Tỵ

2,0

1326

Nguyễn Văn Thoại

- Đoạn tNgô Quyền đến Thủ Khoa Huân

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1327

Nguyễn Văn Thủ

1,9

1328

Nguyễn Văn Trỗi

- Đoạn thuộc đa phận quận Hải Châu

1,5

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và qun Sơn Trà

1,9

1329

Nguyễn Văn Vĩnh

2,0

1330

Nguyễn Văn Xuân

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1331

Nguyễn Viết Xuân

2,0

1332

Nguyễn Xí

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1333

Nguyễn Xiển

2,0

1334

Nguyễn Xuân Hữu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1335

Nguyễn Xuân Khoát

1,6

1336

Nguyễn Xuân Nhĩ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1337

Nguyn Xuân Ôn

1,8

1338

Nhân Hòa 1

2,0

1339

Nhân Hòa 2

2,0

1340

Nhân Hòa 3

2,0

1341

Nhãn Hòa 4

2,0

1342

Nhân Hòa 5

2,0

1343

Nhân Hòa 6

2,0

1344

Nhân Hòa 7

2,0

1345

Nhân Hòa 8

2,0

1346

Nhân Hòa 9

2,0

1347

Nhất Chi Mai

2,0

1348

Nhơn Hòa 1

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1349

Nhơn Hòa 2

2,0

1350

Nhơn Hòa 3

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1351

Nhơn Hòa 4

2,0

1352

Nhơn Hòa 5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1353

Nhơn Hòa 6

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1354

Nhơn Hòa 7

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1355

Nhơn Hòa 8

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1356

Nhơn Hòa Phước 1

2,0

1357

Nhơn Hòa Phước 2

2,0

1358

Nhơn Hòa Phước 3

2,0

1359

Nhơn Hòa Xuân

2,0

1360

Như Nguyệt

1,5

1361

Ông ích Đường

- Đoạn từ cầu Cẩm Lộ đến Cách Mạng Tháng 8

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1362

Ông ích Khiêm

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1363

Pasteur

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1364

Phạm Bành

2,0

1365

Phạm Bằng

2,0

1366

Phạm Công Trứ

2,0

1367

Phạm Cự Lượng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1368

Phạm Đình H

2,0

1369

Phạm Đức Nam

2,0

1370

Phạm Hồng Thái

- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1371

Phạm Hùng

1,9

1372

Phạm Huy Thông

2,0

1373

Phạm Hu Kính

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1374

Phạm Hữu Nhật

2,0

1375

Phạm Kiệt

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1376

Phạm Khiêm Ích

2,0

1377

Phạm Nồi

2,0

1378

Phạm Ngọc Mậu

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1379

Phạm Ngọc Thạch

1,8

1380

Phạm Ngũ Lão

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1381

Phạm Như Hiền

2,0

1382

Phạm Nh Tăng

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1383

Phạm Như Xương

- Đoạn từ Tôn Đức Thng đến hết Nam Cao

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nam Cao đến cng chào Công ty 532

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1384

Phạm Phú Tiết

1,8

1385

Phạm Phú Thứ

1,5

1386

Phạm Quang Ảnh

- Đoạn 5,5m

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1387

Phạm Sư Mạnh

2,0

1388

Phạm Tu

- Đoạn 5,5m

1,9

- Đoạn 3,5m

2,0

1389

Phm Tun Tài

1,9

1390

Phạm Tứ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1391

Pm Thận Duật

2,0

1392

Phạm Thế Hiển

1,9

1393

Phạm Thiều

1,9

1394

Phm Văn Bạch

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1395

Phạm Văn Đồng

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1396

Phạm Văn Nghị

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1397

Phạm Văn Ngôn

2,0

1398

Phạm Văn Tráng

2,0

1399

Phạm Văn Xảo

- Đoạn 10,5m

1,9

- Đoạn 7,5m

2,0

1400

Phạm Vn

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1401

Phạm Viết Chánh

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1402

Phạm Vinh

2,0

1403

Phan Anh

1,9

1404

Phan Bá Phiến

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1405

Phan Bá Vành

2,0

1406

Phan Bôi

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ

1,9

- Đoạn còn lại

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1407

Phan Bội Châu

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1408

Phan Châu Trinh

- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Ton

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1409

Phan Đăng Lưu

- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Nguyễn Hu Thọ

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đo

1,9

1410

Phan Đình Giót

2,0

1411

Phan Đình Phùng

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1412

Phan Đình Thông

2,0

1413

Phan Hành Sơn

1,9

1414

Phan Huy Chú

1,8

1415

Phan Huy Ích

1,9

1416

Phan Huy Ôn

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1417

Phan Huy Thực

2,0

1418

Phan Kế Bính

- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1419

Phan Khôi

2,0

1420

Phan Liêm

1,7

1421

Phan Ngọc Nhân

2,0

1422

Phan Nhu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1423

Phan Phu Tiên

1,9

1424

Phan Sĩ Thực

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1425

Phan Tòng

2,0

1426

Phan Tôn

- Đoạn 7,5m

1,9

- Đoạn 5,5m

1,7

1427

Phan Tốn

2,0

1428

Phan Tứ

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1429

Phan Thanh

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1430

Phan Thành Tài

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1431

Phan Thao

2,0

1432

Phan Th N

2,0

1433

Phan Thúc Duyện

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1434

Phan Thúc Trực

2,0

1435

Phan Trm

2,0

1436

Phan Trọng Tuệ

1,8

1437

Phan Văn Dáng

- Đoạn 10,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1438

Phan Văn Đạt

2,0

1439

Phan Văn Định

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1440

Phan Văn Hn

2,0

1441

Phan Văn Thuật

2,0

1442

Phan Văn Trị

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1443

Phan Văn Trường

2,0

1444

Phan Xích Long

2,0

1445

Phần Lăng 1

2,0

1446

Phần Lăng 2

2,0

1447

Phần Lăng 3

2,0

1448

Phần Lăng 4

2,0

1449

Phần Lăng 5

2,0

1450

Phần Lăng 6

2,0

1451

Phần Lăng 7

2,0

1452

Phần Lăng 8

2,0

1453

Phần Lăng 9

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đoạn 3,5m

2,0

1454

Phần Lăng 10

2,0

1455

Phần Lăng 11

2,0

1456

Phần Lăng 12

2,0

1457

Phần Lăng 14

2,0

1458

Phần Lăng 15

2,0

1459

Phần Lăng 16

2,0

1460

Phần Lăng 17

2,0

1461

Phần Lăng 18

2,0

1462

Phần Lăng 19

1,9

1463

Phó Đức Chính

- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1464

Phong Bắc 1

2,0

1465

Phong Bắc 2

2,0

1466

Phong Bắc 3

2,0

1467

Phong Bắc 3

2,0

1468

Phong Bắc 5

2,0

1469

Phong Bắc 6

2,0

1470

Phong Bắc 7

2,0

1471

Phong Bắc 8

2,0

1472

Phong Bắc 9

2,0

1473

Phong Bắc 10

2,0

1474

Phong Bc 11

2,0

1475

Phong Bắc 12

2,0

1476

Phong Bắc 14

2,0

1477

Phong Bắc 15

2,0

1478

Phong Bắc 16

2,0

1479

Phong Bắc 17

2,0

1480

Phong Bắc 18

2,0

1481

Phong Bắc 19

2,0

1482

Phong Bắc 20

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1483

Phù Đng

2,0

1484

Phú Lộc 1

2,0

1485

Phú Lộc 2

2,0

1486

Phú Lộc 3

2,0

1487

Phú Lộc 4

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1488

Phú Lộc 5

2,0

1489

Phú Lc 6

2,0

1490

Phú Lộc 7

2,0

1491

Phú Lộc 8

2,0

1492

Phú Lộc 9

2,0

1493

Phú Lộc 10

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1494

Phú Lộc 11

2,0

1495

Phú Lc 12

2,0

1496

Phú Lộc 14

2,0

1497

Phú Lộc 15

2,0

1498

Phú Lc 16

2,0

1499

Phú Lộc 17

2,0

1500

Phú Lc 18

2,0

1501

Phú Lộc 19

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1502

Phú Lộc 20

2,0

1503

Phú Lc 21

2,0

1504

Phú Thạnh 1

2,0

1505

Phú Thnh 2

2,0

1506

Phú Thnh 3

2,0

1507

Phú Thạnh 4

2,0

1508

Phú Thạnh 5

2,0

1509

Phú Thạnh 6

2,0

1510

Phú Thnh 7

2,0

1511

Phú Thạnh 8

2,0

1512

Phùng Chí Kiên

2,0

1513

Phùng Hưng

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1514

Phùng Khắc Khoan

1,8

1515

Phùng Tá Chu

- Đoạn 7,5m

1,9

- Đoạn 5,5m

2,0

1516

Phước Hòa 1

2,0

1517

Phước Hòa 2

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1518

Phước Hòa 3

2,0

1519

Phước Mỹ 1

1,9

1520

Phước Mỹ 2

2,0

1521

Phước Mỹ 3

1,9

1522

Phước Mỹ 4

2,0

1523

Phước Tường 1

2,0

1524

Phưc Tường 2

2,0

1525

Phưc Trưng 1

1,7

1526

Phước Trường 2

1,9

1527

Phước Trường 3

1,9

1528

Phưc Trường 4

2,0

1529

Phưc Trường 5

2,0

1530

Phưc Trường 6

2,0

1531

Phước Trường 7

2,0

1532

Phưc Trường 8

1,9

1533

Phưc Trường 9

1,9

1534

Phưc Trường 10

1,9

1535

Phưc Trưng 11

1,9

1536

Phưc Trưng 12

1,9

1537

Phưc Trường 14

1,9

1538

Phưc Trưng 15

1,9

1539

Quán Khái 1

2,0

1540

Quán Khái 2

2,0

1541

Quán Khái 3

2,0

1542

Quán Khái 4

2,0

1543

Quán Khái 5

2,0

1544

Quán Khái 6

2,0

1545

Quán Khái 7

2,0

1546

Quán Khái 8

2,0

1547

Quán Khái 9

2,0

1548

Quán Khái 10

2,0

1549

Quán Khái 11

2,0

1550

Quán Khái 12

2,0

1551

Quang Dũng

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1552

Quang Thành 1

2,0

1553

Quang Thành 2

2,0

1554

Quang Trung

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1555

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1A (thuộc địa phận phường Hòa Thọ Đông)

- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cu Đỏ

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1556

Quy Mỹ

1,8

1557

Song Hào

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1558

Sơn Thủy 1

2,0

1559

Sơn Thủy 2

2,0

1560

Sơn Thủy 3

2,0

1561

Sơn Thủy 4

2,0

1562

Sơn Thủy 5

2,0

1563

Sơn Thủy 6

2,0

1564

Sơn Thủy 7

2,0

1565

Sơn Thủy 8

2,0

1566

Sơn Thủy 9

2,0

1567

Sơn Thủy 10

2,0

1568

Sơn Thủy 11

2,0

1569

Sơn Thủy 12

2,0

1570

Sơn Thy Đông 1

2,0

1571

Sơn Thủy Đông 2

2,0

1572

Sơn Thủy Đông 3

2,0

1573

Sơn Thủy Đông 4

2,0

1574

Suối Đá 1

2,0

1575

Suối Đá 2

2,0

1576

Suối Đá 3

2,0

1577

Sử Hy Nhan

2,0

1578

Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1579

Sương Nguyệt Anh

1,9

1580

Tạ Hiện

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1581

Tạ Mỹ Duật

1,8

1582

Tạ Quang Bửu

2,0

1583

Tản Đà

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1584

Tăng Bạt Hổ

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1585

Tân An 1

1,8

1586

Tân An 2

1,9

1587

Tân An 3

1,8

1588

Tân An 4

1,9

1589

Tân Hòa 1

2,0

1590

Tân Hòa 2

2,0

1591

Tân Hòa 3

2,0

1592

Tân Hòa 4

2,0

1593

Tân Hòa 5

2,0

1594

Tân Hòa 6

2,0

1595

Tân Lập 1

1,7

1596

Tân Lập 2

1,7

1597

Tân Lưu

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

1598

Tân Phú 1

2,0

1599

Tân Phú 2

2,0

1600

Tân Thái 1

2,0

1601

Tân Thái 2

2,0

1602

Tân Thái 3

2,0

1603

Tân Thái 4

2,0

1604

Tân Thái 5

- Đoạn 5,5m

2,0

- Đoạn 3,5m

2,0

1605

Tân Thái 6

2,0

1606

Tân Thái 7

2,0

1607

Tân Thái 8

2,0

1608

Tân Thái 9

2,0

1609

Tân Thái 10

2,0

1610

Tân Thuận

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1611

Tân Trà

2,0

1612

Tân Trào

2,0

1613

Tây Sơn

2,0

1614

Tế Hanh

2,0

1615

Tiên Sơn 1

1,9

1616

Tiên Sơn 2

1,9

1617

Tiên Sơn 3

1,9

1618

Tiên Sơn 4

1,9

1619

Tiên Sơn 5

1,9

1620

Tiên Sơn 6

1,9

1621

Tiên Sơn 7

1,8

1622

Tiên Sơn 8

1,9

1623

Tiên Sơn 9

- Đoạn 7,5m

1,8

- Đoạn 5,5m

19

1624

Tiên Sơn 10

1,8

1625

Tiên Sơn 11

1,8

1626

Tiên Sơn 12

1,9

1627

Tiên Sơn 14

- Đoạn 5,5m

1,9

- Đoạn 3,75m

1,9

1628

Tiên Sơn 15

1,9

1629

Tiên Sơn 16

1,9

1630

Tiên Sơn 17

1,9

1631

Tiên Sơn 18

1,9

1632

Tiên Sơn 19

2,0

1633

Tiên Sơn 20

2,0

1634

Tiểu La

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1635

Tô Hiến Thành

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1636

Tô Hiệu

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ đường sắt đến đường Phùng Hưng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1637

Tố Hữu

- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyn Hữu Thọ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Núi Thành

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1638

Tô Ngọc Vân

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1639

Tô Vĩnh Diện

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1640

Tôn Đn

- Đoạn từ Tôn Đức Thng đến Trường THCS Nguyễn Công Tr

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiu học Thái Th Bôi

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK,55)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1641

Tôn Đc Thắng

- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ cầu Đa Cô đến Âu Cơ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1642

Tôn Quang Phiệt

2,0

1643

Tôn Thất Đạm

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1644

Tôn Thất Tùng

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1645

Tôn Thất Thiệp

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1646

Tôn Thất Thuyết

1,8

1647

Tống Duy Tân

2,0

1648

Tống Phước Phổ

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1649

Tốt Động

2,0

1650

Tú M

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

1651

Tú Quỳ

2,0

1652

Tuệ Tĩnh

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1653

Tùng Lâm 1

2,0

1654

Tùng Lâm 2

2,0

1655

Tùng Lâm 3

2,0

1656

Tùng Lâm 4

2,0

1657

Tùng Lâm 5

2,0

1658

Tùng Lâm 6

2,0

1659

Tùng Lâm 7

2,0

1660

Tùng Lâm 8

2,0

1661

Tùng Lâm 9

2,0

1662

Tùng Lâm 10

2,0

1663

Tùng Thiện Vương

2,0

1664

Tuy Lý Vương

2,0

1665

Thạch Lam

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1666

Thái Phiên

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1667

Thái Thị Bôi

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1668

Thái Văn A

2,0

1669

Thanh Duyên

1,8

1670

Thành Điện Hải

1,5

1671

Thanh Hải

1,7

1672

Thanh Hóa

2,0

1673

Thanh Huy 1

1,9

1674

Thanh Huy 2

1,8

1675

Thanh Huy 3

1,9

1676

Thanh Khê 6

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1677

Thanh Long

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1678

Thanh Lương 1

2,0

1679

Thanh Lương 2

2,0

1680

Thanh Lương 3

2,0

1681

Thanh Lương 4

2,0

1682

Thanh Sơn

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1683

Thanh Tịnh

2,0

1684

Thành Thái

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1685

Thanh Thủy (đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2)

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1686

Thanh Vinh 1

1,9

1687

Thanh Vinh 2

1,9

1688

Thanh Vinh 3

1,9

1689

Thanh Vinh 4

1,9

1690

Thanh Vinh 5

1,9

1691

Thanh Vinh 6

1,9

1692

Thanh Vinh 7

1,9

1693

Thanh Vinh 8

1,9

1694

Thanh Vinh 9

1,9

1695

Thanh Vinh 10

1,9

1696

Thanh Vinh 11

1,9

1697

Thanh Vinh 12

1,9

1698

Thanh Vinh 14

1,9

1699

Thanh Vinh 15

1,9

1700

Thanh Vinh 16

1,9

1701

Thanh Vinh 17

2,0

1702

Thanh Vinh 1

2,0

1703

Thanh Vinh 2

2,0

1704

Thanh Vinh 3

2,0

1705

Thanh Vinh 4

2,0

1706

Thanh Vinh 5

2,0

1707

Thăng Long

+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

+ Đoạn thuộc địa bàn qun Cm Lệ

- Đoạn 10,5m

1,8

- Đoạn 7,5m

1,9

- Đoạn 5,5m

2,0

1708

Thân Cảnh Phúc

1,8

1709

Thân Nhân Trung

19

1710

Thép Mới

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1711

Thế Lữ

2,0

1712

Thi Sách

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1713

Thích Phước Huệ

2,0

1714

Thích Quảng Đức

1,9

1715

Thích Thiện Chiếu

2,0

1716

Thôi Hữu

2,0

1717

Thu Bồn

2,0

1718

Thủ Khoa Huân

2,0

1719

Thuận An 1

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1720

Thuận An 2

2,0

1721

Thuận An 3

1,9

1722

Thuận An 4

1,9

1723

Thuận An 5

1,9

1724

Thuận An 6

1,9

1725

Thúc Tề

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1726

Thủy Sơn 1

2,0

1727

Thủy Sơn 2

2,0

1728

Thủy Sơn 3

2,0

1729

Thủy Sơn 4

2,0

1730

Thủy Sơn 5

2,0

1731

Thượng Đức

2,0

1732

Trà Khê 1

2,0

1733

Trà Khê 2

2,0

1734

Trà Khê 3

2,0

1735

Trà Khê 4

2,0

1736

Trà Khê 5

2,0

1737

Trà Khê 6

2,0

1738

Trà Khê 7

2,0

1739

Trà Khê 8

2,0

1740

Trà Khê 9

2,0

1741

Trà Lộ

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1742

Trà Na 1

1,9

1743

Trà Na 2

19

1744

Trà Na 3

2,0

1745

Trần Anh Tông

2,0

1746

Trần Bạch Đng

- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn

1,5

1747

Trần Bích San

2,0

1748

Trần Bình Trọng

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1749

Trn Can

1,9

1750

Trần Cao Vân

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1751

Trần Cừ

1,9

1752

Trần Đại Nghĩa

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1753

Trần Đăng Ninh

1,9

1754

Trần Đình Đàn

1,6

1755

Trần Đình Long

2,0

1756

Trần Đình Tri

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1757

Trần Đức Tho

18

2,0

2,0

2,0

2,0

1758

Trần Đức Thông

1,9

1759

Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiu)

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1760

Trần Hun

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1761

Trần Huy Liệu

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1762

Trần Hưng Đạo

- Đoạn từ Lê Vân Duyệt đến đường Nại Tú 2

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nại Tú 2 đến cầu Sông Hàn

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Cu Sông Hàn đến Cu Rồng

1,5

20

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Cầu Rồng đến cu Trn Thị Lý

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1763

Trần Hữu Duẩn

2,0

1764

Trn Hữu Dực

2,0

1765

Trn Hữu Độ

1,9

1766

Trần Hữu Tước

1,7

1767

Trần Hữu Trang

1,9

1768

Trần Kế Xương

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1769

Trần Kim Bảng

2,0

1770

Trần Khánh Dư

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1771

Trần Khát Chân

2,0

1772

Trn Lê

2,0

1773

Trần Lựu

2,0

1774

Trần Mai Ninh

2,0

1775

Trần Nam Trung

- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

1776

Trần Ngọc Sương

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1777

Trần Nguyên Đán

2,0

1778

Trần Nguyên Hãn

2,0

1779

Trần Nhân Tông

- Đoạn từ ĐAnh Hàn đến Cao Lỗ

1,9

- Đoạn còn lại

2,0

1780

Trần Nhật Duật

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1781

Trần Phú

- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1782

Trần Phước Thành

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1783

Trần Quang Diệu

1,9

1784

Trần Quang Khải

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1785

Trần Quốc Hoàn

1,9

1786

Trần Quốc Ton

- Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh

1,4

- Đoạn còn lại

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

1787

Trần Quốc Thảo

2,0

1788

Trần Quý Cáp

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1789

Trần Quý Hai

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1790

Trần Quý Khoách

2,0

1791

Trần Sâm

2,0

1792

Trần Tn

2,0

1793

Trần Tn Mới

- Đoạn có va hè

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn không có va hè

1,9

2,0

1794

Trần Tống

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1795

Trần Tử Bình

2,0

1796

Trần Thái Tông

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1797

Trần Thanh Mại

1,9

1798

Trần Thánh Tông

- Đoạn từ Ngô Quyn đến Vân Đồn

1,9

- Đoạn còn lại

2,0

1799

Trần Thanh Trung

1,9

1800

Trần Thị Lý

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

1,5

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

1,9

1801

Trần Thủ Đ

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1802

Trần Thúc Nhn

2,0

1803

Trần Thuyết

2,0

1804

Trần Trọng Khiêm

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1805

Trần Văn Cẩn

2,0

1806

Trần Văn Dư

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1807

Trần Văn Đán

2,0

1808

Trần Văn Đang

2,0

1809

Trần Văn Giảng

2,0

1810

Trần Văn Giáp

1,8

1811

Trần Văn Giàu

2,0

1812

Trần Văn Hai

2,0

1813

Trần Văn Kỷ

2,0

1814

Trần Văn Lan

2,0

1815

Trần Văn Ơn

- Đoạn 7,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1816

Trần Văn Thành

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

1817

Trần Văn Trà

2,0

1818

Trần Viện

2,0

1819

Trần Xuân Hòa

2,0

1820

Trần Xuân Lê

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn tHà Huy Tập đến Trần Can

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng

1,9

2,0

2,0

2,0

2 0

1821

Trần Xuân Soạn

2,0

1822

Triệu Nữ Vương

- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1823

Triệu Quốc Đạt

2,0

1824

Triệu Việt Vương

1,7

1825

Trịnh Công Sơn

1,7

1826

Trịnh Đình Thảo

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1827

Trịnh Hoài Đức

2,0

1828

Trịnh Kh

2,0

1829

Trịnh Khc Lập

2,0

1830

Trnh Lỗi

2,0

1831

Trịnh Quang Xuân

2,0

1832

Trung Hòa 1

2,0

1833

Trung Hòa 2

2,0

1834

Trung Hòa 3

2,0

1835

Trung Hòa 4

2,0

1836

Trung Hòa 5

2,0

1837

Trung Lương 1

2,0

1838

Trung Lương 2

2,0

1839

Trung Lương 3

2,0

1840

Trung Lương 4

2,0

1841

Trung Lương 5

2,0

1842

Trung Lương 6

2,0

1843

Trung Lương 7

2,0

1844

Trung Nghĩa 1

2,0

1845

Trung Nghĩa 2

2,0

1846

Trung Nghĩa 3

2,0

1847

Trung Nghĩa 4

2,0

1848

Trung Nghĩa 5

2,0

1849

Trung Nghĩa 6

2,0

1850

Trung Nghĩa 7

2,0

1851

Trung Nghĩa 8

2,0

1852

Trung Nghĩa 9

2,0

1853

Trừ Văn Thố

2,0

1854

Trưng Nữ Vương

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn TDuy Tân đến Nguyn Hu Thọ

1,8

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1855

Trưng Nhị

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1856

Trương Công Hy

2,0

1857

Trương Chí Cương

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1858

Trường Chinh (phía không có đường sắt)

- Đoạn 02 bên đường dẫn cu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cu vượt)

1,9

- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hà Huy Tp đến hết địa phận phường An Khê

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát)

2,0

Trường Chinh (phía có đường st)

- Đon từ Cu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến cầu vượt Hòa Cầm

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1859

Trương Đăng Quế

2,0

1860

Trương Định

- Đoạn đã nâng cấp

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn chưa nâng cấp

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1861

Trương Gia Mô

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1862

Trương Hán Siêu

U9

1863

Trương Minh Giảng

2,0

1864

Trương Quang Giao

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1865

Trương Quốc Dụng

2,0

1866

Trương Quyền

?0

1867

Trường Sa

- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

1,9

1868

Trường Sơn

- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến Trường quân sự QK5

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1869

Trương Văn Đa

2,0

1870

Trương Văn Hiến

2,0

1871

Trương Vân Lĩnh

2,0

1872

Trương Vĩnh Ký

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

1873

Ung Văn Khiêm

- Đoạn 5,5m

1,9

- Đoạn 3,5m

2,0

1874

Vạn Tường

2,0

1875

Văn Cao

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1876

Văn Cận

1,9

1877

Văn Tân

2,0

1878

Văn Tiến Dũng

- Đoạn từ đường 10,5m chưa có tên (gần khu đất dự trữ ven sông) đến đường 15m chưa có tên

2,0

- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký

2,0

- Đon còn lại

2,0

1879

Văn Thánh 1

2,0

1880

Văn Thánh 2

2,0

1881

Văn Thánh 3

2,0

1882

Văn Thánh 4

2,0

1883

Vân Đài Nữ Sĩ

2,0

1884

Vân Đồn

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông

1,8

- Đoạn còn lại

2,0

1885

Việt Bắc

2,0

1886

Võ An Ninh

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

1887

Võ Chí Công

- Đoạn từ cu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông

1,8

- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn

2,0

- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa

2,0

1888

Võ Duy Dương

2,0

1889

Võ Duy Ninh

2,0

1890

Võ Nghĩa

1,9

1891

Võ Nguyên Giáp

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phạm văn Đồng đến Võ Văn Kiệt

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ

1,4

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1892

Võ Như Hưng

19

1893

Võ Quảng

2,0

1894

Võ Quý Huân

2,0

1895

Võ Sạ

2,0

1896

Võ Thị Sáu

1,6

1897

Võ Trưng Ton

2,0

1898

Võ Văn Đặng

2,0

1899

Võ Văn Đồng

2,0

1900

Võ Văn Kiệt

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1901

Võ Văn Ngân

- Đoạn 10,5m

2,0

- Đoạn 7,5m

2,0

1902

Võ Văn Tần

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1903

Vũ Cán

2,0

1904

Vũ Duy Đoán

2,0

1905

Đình Long

2,0

1906

Vũ Huy Tấn

2,0

1907

Vũ Hữu

1,8

1908

Vũ Hữu Li

2,0

1909

Vũ Lập

2,0

1910

Vũ Miên

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1911

Vũ Mộng Nguyên

1,9

1912

Vũ Ngọc Nhạ

2,0

1913

Vũ Ngọc Phan

- Đoạn đối diện vi chợ Hòa Khánh

1,9

- Đoạn còn lại

2,0

1914

Vũ Quỳnh

1,9

1915

Vũ Tông Phan

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1916

Vũ Thạnh

2,0

1917

Trọng Hoàng

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1918

Vũ Trọng Phụng

1,8

1919

Vũ Văn Cẩn

2,0

1920

Vũ Văn Dũng

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1921

Vùng Thùng 1

2,0

1922

Vũng Thùng 2

2,0

1923

Vũng Thùng 3

2,0

1924

Vũng Thùng 4

2,0

1925

Vũng Thùng 5

2,0

1926

Vũng Thùng 6

2,0

1927

Vũng Thùng 7

2,0

1928

Vũng Thùng 8

2,0

1929

Vùng Trung 1

2,0

1930

Vùng Trung 2

2,0

1931

Vùng Trung 3

2,0

1932

Vùng Trung 4

2,0

1933

Vùng Trung 5

2,0

1934

Vùng Trung 6

2,0

1935

Vùng Trung 7

2 0

1936

Vùng Trung 8

2,0

1937

Vùng Trung 9

2 0

1938

Vùng Trung 10

2,0

1939

Vùng Trung 11

- Đoạn 7,5m

2,0

- Đoạn 5,5m

2,0

1940

Vương Thừa Vũ

1,7

1941

Xô Viết Nghệ Tĩnh

- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyn Hữu Thọ

1,6

1942

Xuân Diệu

1,6

1943

Xuân Đán 1

1,9

2,0

2,0

2,0

2,0

1944

Xuân Đán 2

1,9

1945

Xuân Hòa 1

2,0

1946

Xuân Hòa 2

2,0

1947

Xuân Tâm

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1948

Xuân Thiều 1

2,0

1949

Xuân Thiều 2

2,0

1950

Xuân Thiều 3

2,0

1951

Xuân Thiều 4

2,0

1952

Xuân Thiều 5

2,0

1953

Xuân Thiều 6

2,0

1954

Xuân Thiều 7

2,0

1955

Xuân Thiều 8

2,0

1956

Xuân Thiều 9

2,0

1957

Xuân Thiều 10

2,0

1958

Xuân Thiều 11

2,0

1959

Xuân Thiều 12

2,0

1960

Xuân Thiều 14

2,0

1961

Xuân Thiều 15

2,0

1962

Xuân Thiều 16

2,0

1963

Xuân Thiều 17

2,0

1964

Xuân Thiều 18

2,0

1965

Xuân Thiều 19

2,0

1966

Xuân Thiều 20

2,0

1967

Xuân Thiều 21

2,0

1968

Xuân Thiều 22

2,0

1969

Xuân Thiều 23

2,0

1970

Xuân Thiều 24

2,0

1971

Xuân Thiều 25

2,0

1972

Xuân Thiều 26

2,0

1973

Xuân Thiều 27

2,0

1974

Xuân Thiều 28

2,0

1975

Xuân Thiều 29

2,0

1976

Xuân Thiều 30

2,0

1977

Xuân Thiều 31

2,0

1978

Xuân Thiều 32

2,0

1979

Xuân Thiều 33

2,0

1980

Xuân Thủy

1,9

1981

Ỷ Lan Nguyên Phi

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

1982

Yersin

2,0

1983

Yên Bái

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong

1,5

2,0

2,0

2,0

2,0

1984

Yên Khê 1

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

1,9

- Đoạn còn lại

2,0

1985

Yên Khê 2

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

1,9

- Đoạn còn lại

1,9

1986

Yên Thế

1,9

1987

Yết Kiêu

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1988

Các đường thuộc Khu Xí nghiệp Lâm sn Hòa Vang (cũ) Đường từ QL 14B đến Đài liệt sĩ Hòa Vang (đường nhựa cũ)

1,9

1989

Đường s3 Khu công nghiệp Hòa Cầm

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

1990

Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường st cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)

- Đoạn 10,5mx2 làn

1,7

- Đoạn 10,5m

1,7

2,0

2,0

2,0

2,0

1991

Đường tránh Nam Hi Vân (đoạn thuộc địa bàn qun Liên Chiu)

2,0

PHỤ LỤC SỐ 2

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nng)

TT

Ranh gii, vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất

I

Xã Hòa Châu

1

Quốc lộ 1A

1,6

2

Đường ĐT 605

1,8

3

Đường 409 (đon từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến)

1,9

4

Đường nhựa thôn Phong Nam

1,5

5

Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường phía Nam cầu Cm Lệ)

1,9

6

Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu)

1,5

7

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,9

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,8

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,7

- Đường rộng dưới 2m

1,7

II

Hòa Tiến

1

Đường ĐT 605

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

2

Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường st (Hòa Tiến)

1,8

- Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1

1,8

- Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cu Bến Giang

1,9

- Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch

1,8

- Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch

1,8

3

Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong)

- Đoạn đường ĐT 605 đến cầu Đá

1,9

- Đoạn còn lại

1,7

4

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,7

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

16

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,7

- Đường rộng dưới 2m

1,9

III

Xã Hòa Phước

1

Quốc lộ 1A

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cu Quá Giáng

1,9

- Đoạn từ cu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước

2,0

- Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tnh Quảng Nam

2,0

2

Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu)

1,6

3

Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu T Câu

1,7

4

Các thôn

a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng

- Đường rộng từ 5m tr lên

1,5

- Đường rộng t 3,5m đến dưới 5m

1,6

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,6

- Đường rộng dưi 2m

1,7

b. Phía Nam sông chy qua cầu Quá Giáng

- Đưng rộng từ 5m trở lên

1,5

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,6

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,5

- Đường rộng dưới 2m

1,7

IV

Xã Hòa Nhơn

I

Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Nam Hải Vân đến cầu Túy Loan)

1,8

2

Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G)

2,0

3

Đường DH 2

- Đoạn từ cầu Giăng đi cầu Tây

2,0

- Đoạn từ cầu Tây đến giáp Hòa Sơn

1,8

4

Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (đường 7,5m)

1,8

5

Đường tcầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ

1,9

6

Đưng vào mỏ đá Hòa Nhơn (đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phưc Thun)

1,9

7

Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

2,0

8

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

2,0

9

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,8

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,7

- Đường rộng dưới 2m

1,7

V

Xã Hòa Phong

1

Quốc l 14B (đoạn từ cầu Túy Loan đến giáp Hòa Khương)

1,6

1

Đoạn từ cầu Giăng đến giáp Quốc lộ 14B (thuộc Quốc lộ 14Đ cũ)

- Đoạn từ cầu Giăng đến của Bảy Nhâm

2,0

- Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Quốc lộ 14B mới

2,0

3

Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ

2,0

4

Đường DH 5

- Đoạn từ Quốc 15 14B đến hết khu dân cư quân đội

1,7

- Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú)

2,0

5

Quốc lộ 14G

- Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương

1,9

- Đoạn t đi Chu Hương đến giáp Hòa Phú

1,8

6

Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên)

2,0

7

Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trm y tế Hòa Phong

2,0

8

Các thôn

- Đường rộng từ 5m tr lên

1,9

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,8

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,7

- Đường rộng dưới 2m

1,7

VI

Xã Hòa Khương

1

Quốc lộ 14B

- Đoạn từ giáp Hòa Phong đến Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương

1,6

- Đoạn lừ Nghĩa trang liệt sĩ Hòa Khương đến giáp ranh giới tnh Quảng Nam

1,7

2

Đường DH 4 (4U9)

- Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương

2,0

- Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B

1,9

3

Đường DH 8

- Đoạn từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355

1,8

- Đoạn từ Tiu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ

1,7

4

Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu

2,0

5

Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5

2,0

6

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,7

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,9

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2,0

- Đường rộng dưới 2m

1,7

VII

Xã Hòa Sơn

1

Đường ĐT 602

- Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

2,0

- Đoạn còn lại

2,0

1

Đường ĐT 601 (đon từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên)

2,0

3

Đường DH 2 (đon tngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

2,0

4

Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ (đoạn thuộc địa phận thôn phú H, Phú Thưng xã Hòa Sơn)

1,7

5

Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuc xã Hòa Sơn)

2,0

6

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

2I0

7

Thôn An Ngãi Đông:

- Đường rộng t 5m tr lên

1,9

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,8

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2,0

- Đường rộng dưới 2m

1,6

8

Các thôn còn lại:

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,8

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2,0

- Đường rộng dưới 2m

2,0

VIII

Xã Hòa Phú

1

Quốc lộ 14G

- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97

2,0

- Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải

1,9

- Đoạn còn lại

2,0

2

Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh

- Đoạn từ ngã ba chHòa Phú đến giáp cầu Hội Phước

1,9

- Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh

2,0

3

Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G)

1,8

4

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Phú)

2,0

5

Các đường còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,7

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,7

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,8

- Đường rộng dưới 2m

2,0

IX

Xà Hòa Liên

1

Đường ĐT 601

- Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc

2,0

- Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp

2,0

2

Đường nha liên thôn Hưng Phước - Tân Ninh

2,0

3

Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam

2,0

4

Đường Thy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bc)

2,0

5

Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuc xã Hòa Liên)

2,0

6

Các thôn còn li

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,9

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

18

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

1,9

- Đường rộng dưới 2m

2,0

X

Xã Hòa Ninh

1

Đường ĐT 602

- Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602

1,9

- Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư s4 đến đường vào Suối Mơ

2,0

2

Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú

2,0

3

Đường tĐT 602 đến Nghĩa trang Hòa Ninh

2,0

4

Đường từ Nghĩa trang Hòa Ninh đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh

2,0

5

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh)

1,9

6

Thôn An Sơn

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,8

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2,0

- Đường rộng dưi 2m

2,0

7

Các đường còn li

- Đưng rộng từ 5m trở lên

1,9

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

2,0

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2,0

- Đường rộng dưới 2m

2,0

XI

Xã Hòa Bc

1

Đường ĐT 601

- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Trsở UBND xã Hòa Bắc

1,8

- Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đảo

2,0

- Đoạn còn lại

1,7

2

Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ cầu Hội Yên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên)

2,0

3

Các đường còn li

- Đường rộng từ 5m trở lên

1,8

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

1,9

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

2,0

- Đường rộng dưới 2m

2,0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/03/2017 về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.846

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.108.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!