|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Lào Cai
Số hiệu:
|
11/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2016/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 02 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết phương pháp định giá, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xây dựng giá đất;
Căn cứ Văn bản số
47/HĐND-TT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v
thỏa thuận tờ trình số 197/TTr-UBND của UBND tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1004/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể
như sau:
1. Đối với đất ở, đất
lõi, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, đất
Thương mại - Dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất Thương mại dịch vụ tại Đô thị, nông thôn khu vực I và nông thôn khu vực II
(Có phụ biểu chi tiết của các huyện, thành phố kèm theo)
2. Đối với đất lúa,
đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất
rừng sản xuất thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh: Hệ số điều chỉnh K
= 1.
3. Hệ số điều chỉnh
giá đất tại khoản 1 và khoản 2 Điều này được áp dụng cho tất cả các loại đất
tại bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 91/2014/QĐ- UBND ngày
27/12/2014 và Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào
Cai v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND
tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019)
trên địa bàn tỉnh Lào Cai và là căn cứ để thực hiện thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký;
2. Quyết định này
thay thế Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành
quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục
thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
2. Trong quá trình
thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các ý kiến kịp thời phản ánh về Sở Tài
chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ
BIỂU SỐ 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO
CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
theo QĐ 91
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
(Từ……..đến……..)
|
Quyết
định 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở tại ĐT
|
Giá
đất TM- DV tại ĐT
|
Giá
đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV tại ĐT
|
I
|
Phường Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ cầu Kiều I đến
phố Sơn Hà
|
20
000 000
|
16.000.000
|
12
000 000
|
1,2
|
|
2
|
Từ phố Sơn Hà đến
cầu Cốc Lếu
|
18
000 000
|
14.400.000
|
10
800 000
|
1,2
|
|
3
|
Từ cầu Cốc Lếu đến
phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai
|
15
000 000
|
12.000.000
|
9
000 000
|
1,2
|
|
4
|
Phố Sơn Hà
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến Cầu Chui
|
12
000 000
|
9.600.000
|
7
200 000
|
1,0
|
|
5
|
Từ cầu Chui đến phố
Phan Bội Châu
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,0
|
|
6
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Công Hoan
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,1
|
|
7
|
Phố Trần Nguyên Hãn
(đoạn qua Bưu điện)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Công Hoan
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,1
|
|
8
|
Phố Văn Cao
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Công Hoan
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,1
|
|
9
|
Phố Phan Bội Châu
|
Từ cầu Kiều I đến
cổng lên Đền Thượng
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,2
|
|
10
|
Từ cổng lên Đền
Thượng đến phố Nậm Thi
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
11
|
Từ phố Nậm Thi đến
Quốc Lộ 70
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,0
|
|
12
|
Phố Nậm Thi
|
Từ đầu phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,2
|
|
13
|
Phố Ngô Thị Nhậm
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
14
|
Phố Nguyễn Thiệp
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
15
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Lê Lợi
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
16
|
Phố Lê Lợi
|
Từ phố Nguyễn Thái
Học đến phố Nậm Thi
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
17
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Từ cầu Kiều I đến
Quốc lộ 70
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,2
|
|
18
|
Phố Nguyễn Công
Hoan
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến cầu Chui
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
1,0
|
|
19
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ phố Sơn Hà đến
địa phận phường Phố Mới
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
20
|
Quốc Lộ 70
|
Từ phố Phan Bội
Châu đến phố Tô Hiệu
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,2
|
|
21
|
Từ phố Tô Hiệu đến
hết địa phận phường Lào Cai
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,2
|
|
22
|
Phố Tô Hiệu (tuyến
I)
|
Từ Quốc lộ 70 đến
cây xăng mới
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
1,2
|
|
23
|
Tuyến T2
|
Từ Quốc lộ 70 đến
phố Tô Hiệu
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
1,2
|
|
24
|
Tuyến T3
|
Từ Quốc lộ 70 đến
phố Triệu Tiến Tiên
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
1,2
|
|
25
|
Tuyến T4
|
Từ Quốc lộ 70 đến
phố Tô Hiệu
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
1,2
|
|
26
|
Phố Triệu Tiên Tiến
(T5)
|
Từ tuyến 2 đến
tuyến 4
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
1,2
|
|
27
|
Phố Na Mo (T6)
|
Từ Tuyến 2 đến
tuyến 6
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
1,2
|
|
28
|
Phố Nguyễn Quang
Bích
|
Từ Nguyễn Huệ đến
kè KL 94
|
12
000 000
|
9.600.000
|
7
200 000
|
1,3
|
|
29
|
Đường vào trạm
nghiền CLENKER
|
Từ Quốc lộ 70 đến
trạm nghiền CLANKER
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
30
|
Đường giáp kè KL 94
|
Từ phố Nguyễn Quang
Bích đến cầu Cốc Lếu
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,4
|
|
31
|
Từ phố Nguyễn Quang
Bích đến Ban quản lý khu Kinh tế cửa khẩu
|
12
000 000
|
9.600.000
|
7
200 000
|
1,2
|
|
32
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
II
|
Phường Phố Mới
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
Phố Lê Ngọc Hân
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Minh Khai
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
34
|
Phố Lương Ngọc
Quyến
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Minh Khai
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
35
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
36
|
Phố Dã Tượng
|
Từ phố Ngô Văn Sở
đến phố Tôn Thất Thuyết
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,5
|
|
37
|
Đoạn còn lại
|
5
500 000
|
4.400.000
|
3
300 000
|
1,3
|
|
38
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Tôn Thất Thuyết
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,5
|
|
39
|
Đoạn còn lại
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,4
|
|
40
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Ngô Văn Sở
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,5
|
|
41
|
Đoạn còn lại
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,4
|
|
42
|
Phố Phan Đình Phùng
|
Từ Quảng trường Ga
đến Bến xe
|
20
000 000
|
16.000.000
|
12
000 000
|
1,1
|
|
43
|
Phố Hợp Thành
|
Từ Nguyễn Huệ đến
phố Ngô Văn Sở
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,3
|
|
44
|
Từ Ngô Văn Sở đến
Phạm Văn Sảo
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,3
|
|
45
|
Phố Ngô Văn Sở
|
Từ phố Khánh Yên
đến phố Dã Tượng
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
2,0
|
|
46
|
Từ phố Dã Tượng đến
đường Nguyễn Huệ
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
1,3
|
|
47
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Khánh Yên
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
48
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Hồ Tùng Mậu
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
49
|
Phố Lương Thế Vinh
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Đinh Độ Linh
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
1,3
|
|
50
|
Phố Lê Khôi
|
Từ phố Triệu Quang Phục
đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
51
|
Từ phố Triệu Quang
Phục đến phố Lương Ngọc Quyến
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
52
|
Phạm Ngũ Lão
|
Từ phố Dã Tượng đến
phố Hồ Tùng Mậu
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
53
|
Phố Cao Thắng
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
54
|
Phố Minh Khai
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Hồ Tùng Mậu
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,6
|
|
55
|
Từ Hồ Tùng Mậu đến
phố Hợp Thành
|
6
500 000
|
5.200.000
|
3
900 000
|
1,2
|
|
56
|
Phố Triệu Quang
Phục
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
57
|
Từ đường Hoàng Diệu
đến phố Phùng Hưng
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,3
|
|
58
|
Phố Đinh Công Tráng
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
59
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Từ phố Phạm Hồng
Thái đến phố Lương Ngọc Quyến
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,7
|
|
60
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Từ phố Nguyễn Tri
Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)
|
15
000 000
|
12.000.000
|
9
000 000
|
1,3
|
|
61
|
Từ Phạm Hồng Thái
đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)
|
18
000 000
|
14.400.000
|
10
800 000
|
1,3
|
|
62
|
Đoạn còn lại
|
14
000 000
|
11.200.000
|
8
400 000
|
1,3
|
|
63
|
Phố Khánh Yên
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến Quảng trường Ga
|
5
500 000
|
4.400.000
|
3
300 000
|
1,3
|
|
64
|
Từ Quảng trường Ga
đến phố Ngô Văn Sở
|
5
500 000
|
4.400.000
|
3
300 000
|
1,3
|
|
65
|
Đoạn còn lại
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
66
|
Xung quanh Quảng
trường Ga
|
Các hộ nhìn ra
Quảng trường Ga
|
26
000 000
|
20.800.000
|
15
600 000
|
1,1
|
|
67
|
Phố Kim Hải
|
Đường nối từ phố
Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,1
|
|
68
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Từ Ngô Văn Sở đến
đường bờ sông (Phạm Văn Sảo)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,1
|
|
69
|
Phố Nguyễn Viết
Xuân
|
Từ phố Ngô Văn Sở
đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1)
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,1
|
|
70
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm
|
Từ phố Ngô Văn Sở
đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2)
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,1
|
|
71
|
Phố Phan Đình Giót
|
Từ phố Ngô Văn Sở
đến đường đi Bờ Sông (K3)
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
2,5
|
|
72
|
Phố Mai Văn Ty
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện
đến phố Phạm Văn Khả
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
73
|
Phố Ngọc Uyển
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện
đến phố Phạm Văn Khả
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
74
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ phố Hợp Thành
đến cầu Phố Mới
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
75
|
Từ cầu Phố Mới đến
hết địa phận phường Phố Mới
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,7
|
|
76
|
Nguyễn Tri Phương
|
Từ Nguyễn Huệ đến
Khánh Yên
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,0
|
|
77
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ giáp địa phận
phường Lào Cai đến hết đường
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
78
|
Phố Phạm Văn Sảo
|
Từ phố Minh Khai
đến cầu Phố Mới
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,3
|
|
79
|
Đoạn còn lại (từ
cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
80
|
Đường Quy Hoạch
(ngõ công an phường)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,2
|
|
81
|
Đường Hồ Khánh Yên
(phố Hà Bổng)
|
Đường nối từ Quảng
trường ga đến phố Ngô Văn Sở
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
82
|
Đường ngang K30 (Hà
Chương)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến phố Nguyễn Tri Phương
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
83
|
Đường lõi K30 (Lê
Khôi)
|
Từ đường Nguyễn Huệ
đến tuyến đường ngang K30
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
84
|
Phố Phùng Hưng
(đường Trục chính)
|
Từ đường Hoàng Diệu
đi hết khu công nghiệp Đông Phố Mới đến giáp xã Vạn Hoà
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
1,2
|
|
85
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Từ đường M11 đến
phố Phạm Văn Khả
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
86
|
Từ đường M10 (Đinh
Bộ Lĩnh bờ sông)
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
87
|
Phố Cô Tiên (đường
M21)
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện
đến phố Phạm Văn Khả
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,3
|
|
88
|
Đường M18
|
Đường nối từ đầu
cầu Phố Mới đến Khánh Yên
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
89
|
Đường QH song song
cầu Phố Mới
|
Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh đến đường K3
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,3
|
|
90
|
Phố Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh đến phố Phạm Văn Sảo
|
1
800 000
|
1.440.000
|
1
080 000
|
1,3
|
|
91
|
Ngõ tổ 26
|
Từ Khánh Yên giáp khu
Đầu máy
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
1,3
|
|
92
|
Đường Phạm Văn Khả
|
Cuối đường Khánh
Yên - Bờ sông
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,6
|
|
93
|
Đường lõi phố Lê
Khôi
|
Các đường nhánh
trong khu TĐC Lê Khôi
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
94
|
Ngõ tổ 29
|
Từ phố Khánh Yên
đến đường sắt
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
1,3
|
|
95
|
Ngõ lõi đất HTX
Nhật Anh
|
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
2,0
|
|
96
|
Toàn bộ khu vực Soi
Mười
|
Gồm các tổ 30, 30a,
31, 32
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
97
|
Khu vực sau đền Cấm
|
Thuộc tổ 15B (tổ 33
cũ)
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
98
|
Các đường phía sau
hạ tầng kè bờ tả sông Hồng
|
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,3
|
|
99
|
Đường Triệu Quang
Phục kéo dài
|
Từ Đường Triệu
Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2)
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
1,3
|
|
100
|
Các ngõ còn lại của
phường Phố Mới
|
Các ngõ còn lại của
phường Phố Mới
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
1,5
|
|
101
|
Các đường quy hoạch
xung quanh Đền Cấm
|
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
3,0
|
|
III
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
-
|
|
|
|
102
|
Phố Thanh Niên
|
Từ phố Hoàng Liên
đến phố Đăng Châu
|
10
000 000
|
8.000.000
|
6
000 000
|
1,5
|
|
103
|
Từ phố Đăng Châu
đến phố Duyên Hà
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,3
|
|
104
|
Phố Hoàng Liên
|
Từ Cầu Cốc Lếu đến
đường Nhạc Sơn
|
20
000 000
|
16.000.000
|
12
000 000
|
1,3
|
|
105
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Lê Hồng Phong
|
9
000 000
|
7.200.000
|
5
400 000
|
1,3
|
|
106
|
Từ phố Lê Hồng
Phong đến phố Lương Khánh Thiện
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,3
|
|
107
|
Từ phố Lương Khánh
Thiện đến phố Trần Đăng Ninh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
108
|
Từ phố Trần Đăng
Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,3
|
|
109
|
Phố Duyên Hà
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Đăng Châu
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
1,3
|
|
110
|
Đoạn còn lại
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
111
|
Phố Đăng Châu
|
Từ phố Thủy Hoa đến phố Duyên Hà
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
112
|
Đoạn còn lại
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,2
|
|
113
|
Phố Sơn Đen
|
Từ phố Duyên Hà đến
phố Thủy Hoa
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
114
|
Phố Hưng Hóa
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Duyên Hải
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
115
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Từ phố Duyên Hà đến
phố Lê Hồng Phong
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
116
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Lương Khánh Thiện
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
117
|
Phố Ba Chùa
|
Từ phố Đăng Châu
đến phố Duyên Hà
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
118
|
Phố Thủy Hoa
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Duyên Hải
|
20
000 000
|
16.000.000
|
12
000 000
|
1,2
|
|
119
|
Phố Thủy Tiên
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Đăng Châu
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,2
|
|
120
|
Phố Lê Chân
|
Từ phố Thanh Niên
đến phố Hưng Hóa
|
1
600 000
|
1.280.000
|
960
000
|
2,0
|
|
121
|
Đường Điện Biên
(tỉnh lộ 156)
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến hết đất Đoàn nghệ thuật Dân tộc Lào Cai
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
122
|
Từ hết đất Đoàn
nghệ thuật Dân tộc Lào Cai đến đường đi xã Đồng Tuyển
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
123
|
Đường Điện Biên
(tỉnh lộ 156)
|
Từ đường đi xã Đồng
Tuyển đến đường Thủ Dầu Một
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
124
|
Đoạn còn lại (từ
đường đi xã Đồng Tuyển- Cầu Sập)
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
125
|
Phố Duyên Hải
|
Từ UBND phường đến
trụ sở Công ty khoáng sản 304
|
12
000 000
|
9.600.000
|
7
200 000
|
1,5
|
|
126
|
Từ trụ sở 304 đến
ngã tư Duyên Hải (gốc đa cũ)
|
10
000 000
|
8.000.000
|
6
000 000
|
1,5
|
|
127
|
Từ tư Duyên Hải
(gốc đa cũ) đến ngã 3 Công ty Thiên Hòa An
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,3
|
|
128
|
Từ ngã 3 Công ty
Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
129
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
Từ phố Duyên Hải
đến phố Đăng Châu
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
130
|
Phố Lương Khánh
Thiện
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến đường Thủ Dầu Một
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
131
|
Từ đường Thủ Dầu
Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
132
|
Phố Lê Văn Hưu
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Lương Khánh Thiện
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
133
|
Phố Nguyễn Siêu
|
Từ phố Duyên Hải
đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
134
|
Phố Nguyễn Biểu
|
Từ phố Ba Chùa đến
phố Nguyễn Đức Cảnh
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
135
|
Phố Phùng Khắc
Khoan
|
Từ phố Nguyễn Đức
Cảnh đến phố Nguyễn Biểu
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,2
|
|
136
|
Phố Trần Quang Khải
(A2 cũ)
|
Từ phố Nguyễn Đức
Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,2
|
|
137
|
Phố Trần Đại Nghĩa
(A3 cũ)
|
Từ phố Nguyễn
Khuyến đến đường B4
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
138
|
Đường Nguyễn Khuyến
(đường Bổ ô)
|
Khu vực ngã ba công
ty Vận tải
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
139
|
Ngõ Thủy Hoa
|
Giáp Điện Miền Bắc
II
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
140
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến hết đất nhà bà Trần Thị Liên (sn 029)
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,5
|
|
141
|
Đoạn còn lại
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,5
|
|
142
|
Đường vào Đồng
Tuyển
|
Từ đường Điện Biên
đến hết địa phận phường Duyên Hải
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
1,3
|
|
143
|
Đường bờ sông T1
|
Từ đường Duyên Hải
đến khu thương mại Kim Thành
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,1
|
|
144
|
Đường T2
|
Đoạn nối từ đường
Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
145
|
Các đường thuộc QH
hồ số 6
|
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,3
|
|
146
|
Đường ven hồ số 6
|
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,3
|
|
147
|
Đường ngõ xóm tổ 24
|
Từ đường đi xã Đồng
Tuyển đến hết đường
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
1,2
|
|
148
|
Đường ngõ xóm tổ 12
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến hết đường
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
149
|
Các đường thuộc hồ
Đài phát thanh truyền hình
|
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
150
|
Các đường thuộc khu
dân cư đường Điện Biên (từ tổ 24 đến tổ 26)
|
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,4
|
|
151
|
Phố Trần Tế Xương
|
Từ phố Nguyển
Khuyến đến đường Điện Biên
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
152
|
Phố Ngô Tất Tố
|
Từ phố Trần Tế
Xương đến đường Nhạc Sơn
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
153
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Từ đường Điện Biên
đến phố Trần Quang Khải
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
154
|
Phố Trần Đặng
|
Từ đường Điện Biên
đến Nguyễn Khuyến
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
155
|
Đường ngõ xóm tổ 19
A
|
Khu vực phía sau
làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
156
|
Đường M4 (doanh
nghiệp Phùng Minh)
|
Từ phố Lương Khánh
Thiện đến phố Lê Hồng Phong
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,2
|
|
157
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
158
|
Các đường thuộc khu
vực lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành
|
Đường M5 (từ đường
Thủ Dầu 1 đến đường M6)
|
6
500 000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
1,0
|
|
159
|
Các đường còn lại
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
|
IV
|
Phường Cốc Lếu
|
|
|
-
|
|
|
|
160
|
Phố Cốc Lếu
|
Từ ngã 5 đến phố
Kim Đồng
|
32
500 000
|
26.000.000
|
19.500.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
161
|
Từ Kim Đồng đến ngã
4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực
|
20
000 000
|
16.000.000
|
12
000 000
|
1,4
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
162
|
Đoạn còn lại
|
18
000 000
|
14.400.000
|
10
800 000
|
1,5
|
|
163
|
Phố Hoà An
|
Từ phố Cốc Lếu đến
phố Hồng Hà
|
32
500 000
|
26.000.000
|
19.500.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
164
|
Phố Hồng Hà
|
Từ Đường Hoàng Liên
đến phố Kim Chung
|
32
500 000
|
26.000.000
|
19.500.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
165
|
Từ phố Kim Chung
đến phố Lê Văn Tám
|
18
000 000
|
14.400.000
|
10
800 000
|
1,5
|
|
166
|
Từ phố Lê Văn Tám
đến phố Phan Huy Chú
|
15
000 000
|
12.000.000
|
9
000 000
|
1,5
|
|
167
|
Từ phố Phan Huy Chú
đến phố Hoàng Liên
|
13
000 000
|
10.400.000
|
7
800 000
|
1,5
|
|
168
|
Phố Sơn Tùng
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hồng Hà
|
23
000 000
|
18.400.000
|
13
800 000
|
1,3
|
|
169
|
Phố Kim Đồng
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
9
000 000
|
7.200.000
|
5
400 000
|
1,5
|
|
170
|
Phố Kim Chung
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
9
000 000
|
7.200.000
|
5
400 000
|
1,5
|
|
171
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,4
|
|
172
|
Phố Lý Tự Trọng
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,4
|
|
173
|
Phố Lê Văn Tám
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,4
|
|
174
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,4
|
|
175
|
Phố Cao Bá Quát
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,4
|
|
176
|
Phố Tản Đà
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,4
|
|
177
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,4
|
|
178
|
Phố Phan Huy Chú
|
Từ phố Hồng Hà đến
phố Cốc Lếu
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,5
|
|
179
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Nhạc Sơn
|
7
500 000
|
6.000.000
|
4
500 000
|
1,5
|
|
180
|
Phố Nghĩa Đô
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,3
|
|
181
|
Phố Nguyễn Trung
Trực
|
Từ phố Sơn Tùng đến
phố Cốc Lếu
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,7
|
|
182
|
Phố Phan Chu Trình
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,5
|
|
183
|
Đoạn còn lại
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
184
|
Phố Tán Thuật
|
Từ phố Hoàng Hoa
Thám đến phố Nghĩa Đô
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
185
|
Từ phố Nghĩa Đô đến
trường mần non Hoa Mai
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,3
|
|
186
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Trần Đăng Ninh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
187
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
Từ phố Hoàng Văn
Thụ đến phố Phan Chu Trình
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
188
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
189
|
Lương Văn Can
|
Từ Hoàng Văn Thụ
đến phố Sơn Đạo
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
190
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
9
000 000
|
7.200.000
|
5
400 000
|
1,3
|
|
191
|
Từ phố Hoàng Văn
Thụ đến phố Phan Chu Trình
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,3
|
|
192
|
Từ phố Phan Chu Trình đến phố Trần Đăng Ninh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
193
|
Từ phố Trần Đăng
Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
194
|
Phố Sơn Đạo
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
195
|
Đoạn còn lại
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
196
|
Phố Trần Đăng Ninh
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hoàng Văn Thụ
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
197
|
Đoạn còn lại
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
198
|
Phố Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Lê Quý Đôn
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
199
|
Phố Đoàn Thị Điểm
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Đặng Trần Côn
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
200
|
Phố Đặng Trần Côn
|
Từ phố Trần Đăng
Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
201
|
Từ phố Chu Trình đến phố Sơn Đạo
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
202
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ đường Hoàng Liên
đến cống ф200
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
2,3
|
|
203
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ Cầu Cốc Lếu đến
đường Nhạc Sơn
|
20
000 000
|
16.000.000
|
12
000 000
|
1,3
|
|
204
|
Từ ngã tư Cốc Lếu
đến phố Lê Quý Đôn
|
18
000 000
|
14.400.000
|
10
800 000
|
1,2
|
|
205
|
Ngõ Hồng Hà
|
Bao quanh chợ B Cốc
Lếu
|
11
000 000
|
8.800.000
|
6
600 000
|
1,5
|
|
206
|
Ngõ An Sinh
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Cốc Lếu
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
207
|
Ngõ Hoàng Liên
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Soi Tiền
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
208
|
Đường vào UBND
phường
|
Từ phố Phan Chu Trình đến UBND phường Cốc Lếu
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
209
|
Phố Kim Đồng
|
Từ phố Cốc Lếu đến
phố Nguyễn Trung Trực
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
2,0
|
|
210
|
Các đường thuộc Hồ
sở lao động
|
Đường Đặng Văn Ngữ
và các đường còn lại
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
211
|
Ngõ Hoàng Văn Thụ
|
Từ Hoàng Văn Thụ
đến Đặng Trần Côn
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,7
|
|
212
|
Đường lên đồi mưa
Axít
|
Từ đường Nhạc Sơn
lên Công ty Giống cây trồng
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,5
|
|
213
|
Ngõ Đặng Trần Côn
|
Từ Đặng Trần Côn
đến Sơn Đạo
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,5
|
|
214
|
Từ phố Đặng Trần
Côn đến nhà trẻ
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
215
|
Ngõ Sơn Đạo
|
Từ phố Sơn Đạo đến
chân đồi Cty giống cây trồng
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,3
|
|
216
|
Đường An Dương
Vương (đường D1)
|
Từ cầu Cốc Lếu đến
đường phố Phan Huy Chú (N2)
|
14
000 000
|
11.200.000
|
8
400 000
|
2,0
|
|
217
|
Từ phố Phan Huy Chú
(N2) đến giáp phường Kim Tân
|
30
000 000
|
24.000.000
|
18
000 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
218
|
Phố Soi Tiền (đường
D2)
|
Từ đường Hồng Hà
đến giáp địa phận phường Kim Tân
|
13
000 000
|
10.400.000
|
7
800 000
|
1,6
|
|
219
|
Phố Đinh Lễ (N4)
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường An Dương Vương
|
16
000 000
|
12.800.000
|
9
600 000
|
1,5
|
|
220
|
Phố Lý Ông Trọng
|
Từ phố Soi Tiền đến
đường An Dương Vương
|
9
000 000
|
7.200.000
|
5
400 000
|
2,0
|
|
221
|
Phố Mai Hắc Đế
|
Từ phố Soi Tiền đến
đường An Dương Vương
|
9
000 000
|
7.200.000
|
5
400 000
|
2,0
|
|
222
|
Các đường nhánh còn
lại của quy hoạch kè Sông Hồng
|
|
9
000 000
|
7.200.000
|
5
400 000
|
1,7
|
|
223
|
Ngõ Sở Y tế
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Nghĩa Đô
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
224
|
Đường xuống bến phà
cũ
|
Từ phố Hồng Hà đến
Bờ Kè
|
10
000 000
|
8.000.000
|
6
000 000
|
2,0
|
|
225
|
Ngõ Lê Quý Đôn
|
Ngõ lõi đất công ty
TNHH Phượng Anh
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
226
|
Ngõ lõi đất Tân Hoà
An
|
Từ ngõ Hoàng Văn
Thụ đến lõi đất Tân Hoà An
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,5
|
|
227
|
Ngõ lõi đất Thái
Sơn
|
Từ phố Đặng Trần
Côn vào lõi đất Thái Sơn
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,7
|
|
228
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ đường Ngô Quyền
đến đường D2
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
2,0
|
|
229
|
Ngõ Trạm điện Hồng
Hà
|
Từ đường Hồng Hà
đến đường D1
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
230
|
Ngõ Trần Đăng Ninh
|
Từ đường Trần Đăng
Ninh đến lõi Hồng Ngọc
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
2,0
|
|
231
|
Ngõ cống Ф200 tổ 37
|
Từ giáp địa phận
phường Kim Tân đến phố Ngô Quyền
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,5
|
|
232
|
Đường quy hoạch
trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu
|
Từ đường Hoàng Văn
Thụ đến đường Hoàng Liên
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
233
|
Các đường quy hoạch
lõi đất Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi
đất Thái Lào)
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
234
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
1,5
|
|
V
|
Phường Kim Tân
|
|
|
-
|
|
|
|
235
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Đoạn từ ngã 6 đến
cầu Bắc Cường
|
10
000 000
|
8.000.000
|
6
000 000
|
1,5
|
|
236
|
Phố Ngô Quyền
|
Từ Cống Ф200 đến
phố Quy Hóa
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
2,0
|
|
237
|
Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu
|
6
500 000
|
5.200.000
|
3
900 000
|
1,7
|
|
238
|
Phố Lý Công Uẩn
|
Từ phố Ngã 6 đến
phố Nguyễn Du
|
6
500 000
|
5.200.000
|
3
900 000
|
2,0
|
|
239
|
Từ phố Nguyễn Du
đến phố Ngô Quyền
|
7
500 000
|
6.000.000
|
4
500 000
|
3,0
|
|
240
|
Phố Nguyễn Du
|
Từ Hoàng Liên đến
Lý Công Uẩn
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
3,0
|
|
241
|
Lý Công Uẩn đến Ngô
Quyền
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
2,0
|
|
242
|
Phố Yết Kiêu
|
Từ ngã 6 đến phố
Ngô Quyền
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
1,5
|
|
243
|
Đường bao trường
cấp II
|
Đoạn nối từ phố Lê
Lai đến phố Vạn Hoa
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
2,0
|
|
244
|
Phố Vạn Hoa
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lý Công Uẩn
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
245
|
Phố Chu Văn An
|
Từ phố Nguyễn Du
đến phố Lý Đạo Thành
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
246
|
Phố Kim Thành
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Tuệ Tĩnh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
247
|
Từ đường Hoàng Liên
đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh
|
1
800 000
|
1.440.000
|
1
080 000
|
2,0
|
|
248
|
Đường Quy Hoạch
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Trần Bình Trọng
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
249
|
Đường Nhạc Sơn
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang Minh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
250
|
Từ phố Quang Minh
đến phố Lê Quý Đôn
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
251
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Mường Than
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
252
|
Đường bao quanh chợ
Nguyễn Du
|
Từ phố Lý Công Uẩn
đến hết đường bao quanh chợ
|
6
500 000
|
5.200.000
|
3
900 000
|
2,0
|
|
253
|
Đoạn sau làn dân cư
Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)
|
Đoạn sau làn dân cư
Ngô Quyền
|
6
500 000
|
5.200.000
|
3
900 000
|
2,0
|
|
254
|
Phố Xuân Diệu
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Hàm Nghi
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
255
|
Phố Trần Bình Trọng
|
Từ phố Xuân Diệu
đến phố Kim Thành
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
256
|
Từ Kim Thành đến
Hàm Nghi
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
257
|
Phố Vạn Phúc
|
Từ phố Lê Đại Hành
đến đường An Dương Vương (D1 kè sông Hồng)
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,5
|
|
258
|
Đoạn từ cầu Phố Mới
đến hết đường
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
3,0
|
|
259
|
Từ phố Lê Đại Hành
đến giáp cầu Phố Mới
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,5
|
|
260
|
Phố Lý Đạo Thành
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quy Hóa
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
2,5
|
|
261
|
Phố Quy Hóa
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Lý Công Uẩn
|
7
500 000
|
6.000.000
|
4
500 000
|
2,5
|
|
262
|
Từ Lý Công Uẩn đến
Ngô Quyền
|
6
500 000
|
5.200.000
|
3
900 000
|
2,5
|
|
263
|
Ngõ Quy Hóa
|
Các đường trong lõi
đất doanh nghiệp Thái Sơn
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
264
|
Phố Trần Nhật Duật
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Bà Triệu
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
2,5
|
|
265
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ phố Lê Quý Đôn
đến Cầu Kim Tân
|
15
000 000
|
12.000.000
|
9
000 000
|
1,4
|
|
266
|
Phố Quang Minh
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Trung Đô
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,6
|
|
267
|
Phố Mường Than
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến Lý Công Uẩn
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
268
|
Từ Lý Công Uẩn đến
trường Nội trú
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
2,0
|
|
269
|
Ngõ Nhạc Sơn
|
Từ Nhạc Sơn đến
chân đồi Nhạc Sơn
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
270
|
Phố Kim Hoa
|
Từ phố An Phú đến
phố Trung Đô
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
271
|
Phố Lê Lai
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Ngô Quyền
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
2,0
|
|
272
|
Phố Trung Đô
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Nhạc Sơn
|
5
500 000
|
4.400.000
|
3
300 000
|
2,0
|
|
273
|
Phố Lê Đại Hành
|
Từ phố Quy Hóa đến
phố Yết Kiêu
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
274
|
Phố An Phú
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến phố Quang Minh
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,7
|
|
275
|
Phố Lê Hữu Trác
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
276
|
Phố Tân An
|
Từ phố Kim Hà đến
phố Lê Hữu Trác
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
2,0
|
|
277
|
Phố Kim Hà
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
5
500 000
|
4.400.000
|
3
300 000
|
2,0
|
|
278
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
Từ phố Kim Hà đến
Phạm Ngọc Thạch
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
2,5
|
|
279
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
Từ phố Hàm Nghi đến
Tôn Thất Tùng
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,5
|
|
280
|
Phố Hàm Nghi
|
Từ đường Hoàng Liên
đến Quốc Lộ 4D
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
2,0
|
|
281
|
Từ phố Hoàng Liên
đến Ngã 6
|
10
000 000
|
8.000.000
|
6
000 000
|
2,0
|
|
282
|
Phố Bà Triệu
|
Từ phố Tuệ Tĩnh đến
ngã 6
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
283
|
Quốc Lộ 4D
|
Từ đường Hoàng Liên
(đầu cầu Kim Tân) đến đường Hàm Nghi
|
4
300 000
|
3.440.000
|
2
580 000
|
1,5
|
|
284
|
Đoạn từ đường Hàm
Nghi đến cầu số 4 cũ
|
4
250 000
|
3.400.000
|
2
550 000
|
1,5
|
|
285
|
Đoạn từ cầu số 4 cũ
đến đường vào lò mổ
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
286
|
Từ đường vào lò mổ
đến hết địa phận phường Kim Tân
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
2,0
|
|
287
|
Phố Thanh Phú
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
288
|
Phô Đào Duy Từ
|
Từ phố Hàm Nghi đến
phố Tôn Thất Tùng
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,5
|
|
289
|
Phố Phú Bình
|
Từ phố Lý Đạo Thành
đến phố Lê Lai
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
2,0
|
|
290
|
Phố Cao Sơn
|
Từ phố Kim Thành
đến hết đường
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
291
|
Đường nối số 1
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
292
|
Đường nối số 2
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
293
|
Đường nối số 3
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
294
|
Đường nối số 4
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
295
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
Từ phố Mường Than
đến ngã 6
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
296
|
Đường Nhạc Sơn cũ
|
Đối diện dải cây
xanh đường Nhạc Sơn
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
297
|
Ngõ Mường Than
|
Từ phố Mường Than
đến phố Bà Triệu
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
298
|
Ngõ Xưởng in
|
Từ phố Mường Than
đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
299
|
Ngõ Trường Nội trú
|
Từ phố Mường Than
đến phố Quy Hóa
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,5
|
|
300
|
Ngõ Cống Ф200 tổ 33
|
Từ Hoàng Liên đến
phố Ngô Quyền
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,5
|
|
301
|
Nhánh nối 5
|
Từ phố Ngô Quyền
đến phố Lê Đại Hành
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,5
|
|
302
|
Ngõ vào lò mổ
|
Từ Quốc lộ 4D đến
lò mổ
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,0
|
|
303
|
Bế Văn Đàn
|
Từ Bế Văn Đàn đến
đường Phạm Ngọc Thạch
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
304
|
Từ Đào Duy Từ đến
Phạm Ngọc Thạch
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
305
|
Đường quy hoạch hồ
số 1
|
Toàn bộ đường quy
hoạch trong hồ số 1
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
2,0
|
|
306
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ phố Ngô Quyền
đến bờ sông
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,5
|
|
307
|
Đường QH lõi đất
Cty Cao Minh
|
Toàn bộ đường quy
hoạch lõi đất
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
2,0
|
|
308
|
Phố An Bình
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang minh
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
309
|
Phố An Nhân
|
Từ đường Hoàng Liên
đến phố Quang minh
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,7
|
|
310
|
Đường An Dương
Vương (đường D1)
|
Từ giáp phường Cốc
Lếu đến phố Nguyễn Du (N8)
|
30
000 000
|
24.000.000
|
18
000 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
311
|
Từ phố Nguyễn Du
(N8) đến chân cầu Phố Mới
|
12
000 000
|
9.600.000
|
7
200 000
|
2,3
|
|
312
|
Phố Soi Tiền (đường
D2)
|
Từ giáp địa phận
phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8)
|
10
000 000
|
8.000.000
|
6
000 000
|
2,0
|
|
313
|
Các đường còn lại
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
2,0
|
|
314
|
Ngõ Bà Triệu
|
Đối diện cổng
trường Lê Văn Tám
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
2,0
|
|
315
|
Ngã Sáu
|
Các lô đất bao
quanh Ngã Sáu
|
24
000 000
|
19.200.000
|
14
400 000
|
1,0
|
|
316
|
Đường T1+ đường QH
hồ số 6
|
Từ đường Nhạc Sơn
đến giáp Duyên Hải
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,3
|
|
317
|
Các đường thuộc quy
hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ)
|
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
4,0
|
|
318
|
Các đường thuộc khu
du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
Các đường bố trí
Tái định cư thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
3,0
|
|
319
|
Các đường quy hoạch
hạ tầng sau kè ngòi đum
|
Đường M2
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
3,0
|
|
320
|
Đường M3
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
3,0
|
|
321
|
Các ngõ còn lại của
phường Kim Tân
|
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
VI
|
Phường Bắc Cường
|
|
|
-
|
|
|
|
322
|
Phố Cù Chính Lan
|
Từ đường D2 đến
đường N4
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,8
|
|
323
|
Tiểu khu đô thị số
1
|
Đường Hoàng Trường Minh,
N1
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,8
|
|
324
|
Phố Lạc Sơn (N11):
từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Lê Văn Thiêm (N4)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,8
|
|
325
|
Phố Nguyễn Thị Định
(N2): từ Ngô Minh Loan (n3) đến phố Phú Thịnh (B1)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,8
|
|
326
|
Phố Lê Văn Thiêm
(N4): từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,8
|
|
327
|
Phố Mường Hoa
(N10): Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Hoàng Trường Minh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,8
|
|
328
|
Phố Nguyễn Thăng
Bình (N12): từ phố Đặng Thai Mai (N14) đến hết đường
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,8
|
|
329
|
Các đường còn lại
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,8
|
|
330
|
Tiểu khu 2
|
Phố Bùi Đức Minh
(N17): đoạn từ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy (N6)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
331
|
Phố Võ Đại Huệ
(N19): Đoạn từ phố Tân Lập (N7) đến phố An Lạc (N8)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
332
|
Các đường còn lại
thuộc tiểu khu 2
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
333
|
Đường Ngô Minh Loan
(N3)
|
Từ phố Lê Thanh
(D2) đến đại lộ Trần Hưng Đạo
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,7
|
|
334
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (đường D1)
|
Từ cây xăng đến hết
phố Phú Thịnh (B1)
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
2,0
|
|
335
|
Từ phố Phú Thịnh
(B1) đến hết địa phận phường Bắc Cường
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,2
|
|
336
|
Tiểu khu đô thị số
3
|
Đường Ngô Quyền
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
337
|
Các đường bố trí
tái định cư
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,7
|
|
338
|
Các đường còn lại
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,7
|
|
339
|
Phố Trần Phú (D3)
|
Đường Hoàng Liên
kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
2,0
|
|
340
|
Phố Lê Thanh (đường
Quốc lộ 4E - hoặc D2)
|
Từ đầu cầu Kim Tân
đến phố Phú Thịnh
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,5
|
|
341
|
Từ phố Phú Thịnh
đến phố Vĩ Kim
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
342
|
Từ phố Vĩ Kim đến
phố Châu Úy
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
343
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ cầu Bắc Cường
đến đường B3
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,3
|
|
344
|
Phố Phú Thịnh (B1)
|
Từ đường D2 đến
đường D1
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,4
|
|
345
|
Đoạn còn lại
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,4
|
|
346
|
Các đường nhánh nối
đường Phú Thịnh
|
Các nhánh thuộc dự
án đường B1
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
347
|
Thuộc dự án B1
|
Phố Hoàng Quy
(đường N16)
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
348
|
Phố Quách Văn Rạng (đường
N17)
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
349
|
Phố An Lạc (đường
N8)
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
350
|
Phố Vĩ Kim (B2)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Lê Thanh
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
351
|
Phố Châu Úy (B3)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố Lê Thanh
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,4
|
|
352
|
Các đường thuộc
tiểu khu đô thị số 4
|
Các tuyến đường bố
trí TĐC
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
353
|
Các đường còn lại
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
354
|
Các đường thuộc
tiểu khu đô thị số 5
|
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
355
|
Đường đi trại giam
(cũ)
|
Từ phố Tân Lập (N7)
đến cổng trại giam cũ
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,3
|
|
356
|
Từ trục chính đến
phố Tân Lập (N7)
|
900
000
|
720.000
|
540
000
|
1,0
|
|
357
|
Khu vực thôn Bắc Tà
|
Các hộ sau đường đi
trại giam (cũ)
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,0
|
|
358
|
Khu vực thôn An Lạc
|
Các hộ sau đường đi
trại giam (cũ)
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,0
|
|
359
|
Khu vực thôn Tân
Lập
|
Khu vực từ đường đi
trại giam (cũ) ra nghĩa trang Tân Lập
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
360
|
Đường rẽ từ đường
đi trại giam (cũ) đến Đông Hà
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
361
|
Khu vực thôn Phú
Thịnh
|
Phía sau 20 m đường
4E (thuộc tiểu khu 4)
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
362
|
Khu vực thôn Vĩ Kim
|
Phía sau 20m đường
4E (thuộc tiểu khu 4)
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
363
|
Khu vực thôn Chính
Cường
|
Khu vực sau tỉnh lộ
156 và các vị trí còn lại
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
364
|
Các hộ bán mặt
đường tỉnh lộ 156
|
Từ đường D2 đến hết
tỉnh lộ 156
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
365
|
Khu vực thôn Cửa
Cải (tổ 30)
|
Các khu vực còn lại
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
366
|
Đường D6A
|
Từ đường B2 đến đại
lộ Trần Hưng Đạo
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
367
|
Đường D6
|
Từ đường B3 đến
đường M9
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
368
|
Đường M9
|
Đường vòng B3 đến
đại lộ Trần Hưng Đạo
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
369
|
Các đường thuộc khu
sinh thái Chiến Thắng
|
Các đường bố trí
Tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,5
|
|
370
|
Các khu vực còn lại
của phường
|
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,4
|
|
371
|
Các đường thuộc khu
tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156)
|
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
VII
|
Phường Nam Cường
|
|
|
-
|
|
|
|
372
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (đường D1)
|
Từ hết địa phận
phường Bắc Cường đến giáp địa phận phường Bình Minh
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
373
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ phố Châu Úy đến
phố Mỏ Sinh
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,2
|
|
374
|
Phố Lê Thanh (đường
4E cũ)
|
Từ phố Châu Úy đến
phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
375
|
Đường D3
|
Từ B5 đến B6 (Mỏ
sinh)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
376
|
Đường D3 kéo dài
|
Từ đường Mỏ Sinh
đến cầu chui Bắc Lệnh
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
377
|
Đường Tùng Tung
|
Từ phố Trần Phú
(D3) đến Mỏ Sinh (quốc lộ 4E cũ)
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
378
|
Từ đường Mỏ Sinh
đến cầu chui Bắc Lệnh
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
379
|
Phố Trần Phú
|
Từ phố Cốc Sa đến
đường B5
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
380
|
Phố Cốc Sa (B4)
|
Từ phố Lê Thanh đến
đại lộ Trần Hưng Đạo B4
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,7
|
|
381
|
Các hộ còn lại sau
B4 và đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã,
vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
382
|
Phố Lùng Thàng
(B4A)
|
Từ phố Lê Thanh đến
đại lộ Trần Hưng Đạo B4A
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
383
|
Phố 1- 5 (B5 cũ)
|
Từ đường D1 đến phố
Trần Phú
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
384
|
Phố Mỏ Sinh (B6)
|
Từ đường T3 (Khu dân
cư B5-B6) đến T3 (Khu dân cư B6)
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,4
|
|
385
|
Từ đường T3 đến
đường 30/4
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
386
|
Các đường nhánh
|
Các đường nhánh
thuộc TĐC Tùng Tung 3 (Khu dân cư B5- B6)
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,5
|
|
387
|
Phố Châu Úy (B3)
|
Từ phố Lê Thanh đến
đại lộ Trần Hưng Đạo
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,7
|
|
388
|
Đường Lùng Thàng
|
Từ Suối Đôi đến hết
thôn Lùng Thàng
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
389
|
Từ C5 cơ động đến
ngã 3 Đồng Hồ
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
390
|
Sau đường Lùng
Thàng
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
1,5
|
|
391
|
Các khu còn lại
Đồng Hồ
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
1,5
|
|
392
|
Thôn Đông Hà
|
Từ đường B5 đi
phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường
WB
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
393
|
Các hộ còn lại
không bám đường WB
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
1,5
|
|
394
|
Đường Tùng Tung 2
(WB)
|
Giáp quốc lộ 4E -
Mỏ Sinh
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
395
|
Thôn Tùng Tung 2
(cũ)
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt (bám đường WB)
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
396
|
Các hộ không bám
đường WB
|
650
000
|
520.000
|
390
000
|
1,5
|
|
397
|
Thôn Tùng Tung 1
(cũ)
|
Các hộ còn lại
không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã,
vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
398
|
Khu vực tổ 11 giáp
Bắc Lệnh, đường liên thôn
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
1,5
|
|
399
|
Thôn Tùng Tung 3
(cũ)
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt
|
650
000
|
520.000
|
390
000
|
1,5
|
|
400
|
Thôn Cốc Sa cũ
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
1,5
|
|
401
|
Thôn Lùng Thàng 1
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường
cụt, ngõ cụt
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
1,5
|
|
402
|
Thôn Lùng Thàng 2
|
Các hộ còn lại sau
B4 và đường đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên
xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
1,5
|
|
403
|
Đường D7
|
Từ phố Lùng Thàng
đến phố Cốc Sa
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
404
|
Đường D7A
|
Từ B4A đến giáp
khối 7
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
405
|
Đường D7 kéo dài
|
Đoạn từ khối 7 đến
hết đường
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
2,0
|
|
406
|
Tiểu khu đô thị số
4
|
Đường D3 (từ công
an phường Nam Cường đến đường B3)
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,7
|
|
407
|
Các đường nhánh còn
lại của tiểu khu đô thị số 4
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
408
|
Các tuyến đường bố
trí TĐC
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,5
|
|
409
|
Khu dân cư B6
|
Các đường thuộc Khu
dân cư B6
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
410
|
Khu dân cư trước
khối II
|
Các đường thuộc Khu
dân cư trước khối II (D10, D7)
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
411
|
Đường B10
|
Từ phố 1/5 vào Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,0
|
|
412
|
Đường T3
|
Trước Tỉnh ủy (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc
Lệnh)
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
413
|
Thôn Đồng Hồ 1,
thôn Đồng Hồ 2 (cũ)
|
Các hộ còn lại có
vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn,
liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
3,0
|
|
414
|
Đường suối Đôi -
Pèng
|
Từ Quốc lộ 4E đến
đường chuyên dùng mỏ
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
415
|
Các đường quy hoạch
khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Nam
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
416
|
Khu vực dân cư chân
đồi khối 8 sau đường B4
|
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
417
|
Đường D10+N2
|
Sau Sở Tài chính và
Cục Hải quan
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
418
|
Các đường quy hoạch
Khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Bắc
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
VIII
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
|
-
|
|
|
|
419
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,2
|
|
420
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(đường 4E - Hoặc D2)
|
Từ cầu Chui đến hết
địa bàn P. Bắc Lệnh
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
2,0
|
|
421
|
Phố Mỏ Sinh (B6)
|
Từ phố Trần Phú đến
hết địa bàn phường Bắc Lệnh
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
422
|
Các đường nhánh
|
Các đường trong khu
dân cư B6 kéo dài (đoạn từ B7 đến B10)
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
2,0
|
|
423
|
Phố 30-4
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
phố Chiềng On
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,5
|
|
424
|
Phố Chiềng On
(Đường B8)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến phố 30-4
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,4
|
|
425
|
Từ phố 30-4 đến đến
giáp địa phận phường Bình Minh
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,4
|
|
426
|
Các đường nhánh
thuộc tiểu khu 11
|
Các đường nhánh
thuộc tiểu khu đô thị số 11
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
1,7
|
|
427
|
Tiểu khu đô thị 12
|
Các đường nhánh
thuộc tiểu khu đô thị số 12
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,7
|
|
428
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
429
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
430
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
431
|
Đường nối
|
Từ cổng trường Lý
Tự Trọng đến chân đồi truyền hình
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
432
|
Đường trước trường
cấp 1+2 Bắc Lệnh
|
Từ cổng trường cấp
II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN Kỹ Thuật
|
800
000
|
640.000
|
480
000
|
2,0
|
|
433
|
Các đường còn lại
|
Giáp công an P. Bắc
lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (Từ D3 đi Làng Tát, cách D3
200m)
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
434
|
Khu dân cư B6
|
Các đường thuộc khu
dân cư B6
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
435
|
Đường T1
|
Từ phố 30-4 đến
đường T3
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
436
|
Đường T3
|
Từ phố Mỏ Sinh đến
đại lộ Trần Hưng Đạo
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
437
|
Tổ 15, 16, 17 (tổ
10A, 10B, 11 cũ)
|
Từ phố 30/4 (B7)
vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
438
|
Từ đường D2 phường
Nam Cường đến hết đường tổ 15, 16 các hộ bám mặt đường
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
439
|
Các khu vực còn lại
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
440
|
Tổ 10 - 5 (tổ 4B -
Tổ 9 cũ)
|
Từ QL 4E (cũ) - Tổ
5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
441
|
Vào các ngõ nhà dân
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
442
|
Tổ 6 (tổ 1 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apa tít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường)
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
443
|
Tổ 6 (tổ 1 cũ)
|
Các ngõ còn lại
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
444
|
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10,
11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (D2) đến Ngõ cụt
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
445
|
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7
cũ)
|
Các hộ bám đường
liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
446
|
Các ngõ còn lại
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
447
|
Đường tổ 12
|
Đường xóm phía sau
đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
1,5
|
|
448
|
Các đường thuộc khu
tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,5
|
|
IX
|
Phường Pom Hán
|
|
|
-
|
|
|
|
449
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(Đường 4E cũ)
|
Từ cổng trường Lý
Tự Trọng đến tượng đài công nhân mỏ
|
4
500 000
|
3.600.000
|
2
700 000
|
1,2
|
|
450
|
Từ tượng đài công
nhân mỏ đến ngã ba trụ sở Công an phường cũ
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,2
|
|
451
|
Phố Hoàng Quốc Việt
(Đường 4E cũ)
|
Từ ngã ba công an
phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,2
|
|
452
|
Đường vào Mỏ
|
Từ ngã ba Bến Đá
đến địa phận xã Cam Đường
|
800
000
|
640.000
|
480
000
|
1,2
|
|
453
|
Đường vào nhà máy
Xi măng
|
Từ ngã ba Bến Đá
đến hết địa phận xã Cam Đường
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
1,2
|
|
454
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến giáp phường Bình Minh
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
455
|
Đường B (Na Ít )
|
Từ phố Hoàng Sào
đến phố Tân Tiến
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
456
|
Phố Tân Tiến
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
457
|
Đoạn còn lại
|
1
400 000
|
1.120.000
|
840
000
|
2,5
|
|
458
|
Đường nối (C kiến
thiết)
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến Đường B (Na ít)
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
2,0
|
|
459
|
Từ đường B (Na Ít)
đến hết đường
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
2,0
|
|
460
|
Đường Giàn Than
|
Từ đường Quốc lộ 4E
cũ đến phố Hoàng Sào
|
800
000
|
640.000
|
480
000
|
2,0
|
|
461
|
Đường Vào tổ 14 (tổ
7b) qua xí nghiệp Môi trường
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến hết đường
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
2,0
|
|
462
|
Phố Hoàng Đức Chử
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến phố Hà Đặc
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
2,0
|
|
463
|
Đường sau Xí nghiệp
Môi trường
|
Từ trường Lý Tự
Trọng đến Bưu điện Cam Đường
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
464
|
Đường xóm tổ 14 (tổ
7b cũ)
|
Từ đường vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư
ông Trung Thể.
|
800
000
|
640.000
|
480
000
|
2,0
|
|
465
|
Phố Hà Đặc
|
Từ công an phường
(cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mần non Hoa Ban)
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
466
|
Phố Tô Vũ
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến phố Hoàng Đức Chử
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
467
|
Đường vào chợ tổng
hợp
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến đường sau XN môi trường
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
468
|
Đường lên đài
truyền hình
|
Từ phố Hoàng Sào
đến hết đường
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
469
|
Ngõ xóm 2 tổ 40 (Tổ
10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến
nhà bà Chi tổ 40 (Tổ 10B cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
470
|
Ngõ xóm 3 tổ 40 (Tổ
10B cũ)
|
Từ đường vào mỏ đến
nhà bà Bích tổ 40 (Tổ 10B cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
471
|
Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ
13 cũ)
|
Từ đường Xi măng
vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
472
|
Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ
13 cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
473
|
Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ
12 cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
474
|
Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ
12 cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà ông Cây tổ 43 (tổ 12 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
475
|
Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ
10A cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
476
|
Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ
11A cũ)
|
Từ đường xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ11A cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
477
|
Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ
11A cũ)
|
Từ đường xi măng
đến nhà bà Mở tổ 42 (tổ11A cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
478
|
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
479
|
Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
480
|
Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ
28 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
vào khu vật tư cũ
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
481
|
Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ
30 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi bể
nước 300m3
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
482
|
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ
31B cũ)
|
Từ đường 29/3 vào
nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
483
|
Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ
32 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
484
|
Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ
33A cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
vào nhà 8A 2 tầng
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
485
|
Ngõ xóm 1 tổ 17 (
tổ 33B cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà 2 tầng 10A
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
486
|
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ
36 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
487
|
Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ
36 cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
488
|
Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ
33B cũ)
|
Từ đường 29/3 đi
nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
200
000
|
160.000
|
120
000
|
2,0
|
|
489
|
Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ
33B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
490
|
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ
34A cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
491
|
Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ
36 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
492
|
Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ
38 cũ)
|
Từ Đường D2 vào nhà
ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
493
|
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ
40 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
494
|
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ
40 cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
495
|
Ngõ xóm 2 tổ 5
|
Từ đường Hoàng Sào
(đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
496
|
Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ
5B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
497
|
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ
5B cũ)
|
Từ đường D2 vào nhà
ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
498
|
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa
đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
499
|
Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa
đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
500
|
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ
6 cũ)
|
Từ đường B văn hóa
đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
501
|
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ
25 cũ)
|
Từ đường công nhân
đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
502
|
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ
24 cũ)
|
Từ đường công nhân
đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
503
|
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ
24 cũ)
|
Từ đường công nhân
đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
504
|
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ
8 cũ)
|
Từ đường cầu gỗ vào
nhà bà Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
505
|
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ
8 cũ)
|
Từ đường cầu gỗ vào
nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
506
|
Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ
7A cũ)
|
Từ đường cầu gỗ vào
nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
507
|
Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường giàn than
đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
508
|
Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường Giàn Than
đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
509
|
Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ
4C cũ)
|
Từ đường Giàn Than
đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
510
|
Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ
3A cũ)
|
Từ đường Giàn Than
đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
511
|
Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường C chợ vào
nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
512
|
Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ
4C cũ)
|
Từ đường C chợ vào
nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
513
|
Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ
42 cũ)
|
Từ đường C-KT vào
nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
514
|
Ngõ xóm 1 Tổ 11 (tổ
40A cũ)
|
Từ đường C-KT vào
nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
515
|
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ
3C cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
516
|
Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ
42 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
517
|
Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ
42 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
518
|
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ
43 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
350
000
|
280.000
|
210
000
|
2,0
|
|
519
|
Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ
43 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
520
|
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
521
|
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
Từ đường Hoàng sào
vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
522
|
Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ
41 cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào
vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
523
|
Ngõ xóm 2 tổ 14 (Tổ
7B cũ)
|
Từ đường Đài truyền
hình vào nhà ông Tân tổ 14 (tổ 7B cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
524
|
Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ
3C cũ)
|
Từ đường Đài truyền
hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
525
|
Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ
3C cũ)
|
Từ đường đài truyền
hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
526
|
Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ
4B cũ)
|
Từ đường C chợ đi
vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
527
|
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ
40C cũ)
|
Từ đường C chợ đi
vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
528
|
Đường QH tổ 11 (tổ
40c cũ)
|
Hai tuyến đường nối
từ đường CKT đến hết đường
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
529
|
Ngõ xóm II tổ 18
|
Từ đường lên tổ 17
đi vào nhà bà Mai đến hết đường
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
530
|
Ngõ xóm II tổ 17
(tổ 19 cũ)
|
Từ đường 23/9 đi
vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng)
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
531
|
Đường 23/9
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
532
|
Đường Cầu Gồ
|
Từ ngã ba trường
Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
533
|
Đường nối
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
534
|
Đường nối
|
Từ đường C kiến
thiết nhà bà Luyến đến nhà bà Hoa Tuấn
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
535
|
Đường nối
|
Từ đường C kiến
thiết đến nhà ông Đức
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
2,0
|
|
536
|
Khu dân cư tổ 40B
|
Đường T9
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
537
|
các nhánh còn lại
|
4
600 000
|
3.680.000
|
2
760 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
538
|
Ngõ xóm tổ 16
|
Từ nhà bà Phụng đến
hết đường
|
300
000
|
240.000
|
180
000
|
2,0
|
|
539
|
Các khu vực còn lại
|
Các ngõ còn lại
|
250
000
|
200.000
|
150
000
|
2,0
|
|
X
|
Phường Bình Minh
|
|
|
-
|
|
|
|
540
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo
|
Từ giáp phường Bắc
Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
8
000 000
|
6.400.000
|
4
800 000
|
1,2
|
|
541
|
Đường B8 (phố
Chiềng On)
|
Từ D1 đến phố 30-4
(giáp địa phận phường Bắc Lệnh)
|
7
000 000
|
5.600.000
|
4
200 000
|
1,3
|
|
542
|
Đường nhánh (khu
dân cư B8)
|
Đường T5
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,2
|
|
543
|
Đường B14, B15
|
4
000 000
|
3.200.000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
544
|
Khu TĐC Km8+600
|
Các đường E1, E2,
E3
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
545
|
Đường nhánh
|
Các nhánh thuộc
đường 29m (Đường N1 đến N9, BM16 đến BM19)
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
546
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ ngã ba Bến Đá
đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
547
|
Từ cầu sắt đến
đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
2,0
|
|
548
|
Đoạn còn lại của
quốc lộ 4E giáp với Thống Nhất
|
1
200 000
|
960.000
|
720
000
|
2,0
|
|
549
|
Đường đi Soi Lần
(từ WB đến đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)
|
Trục đường WB từ
đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
550
|
Các đường nhánh từ
trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
551
|
Từ tổ 2 đến tổ 7
(khu Soi Lần)
|
Tuyến đường WB từ
cầu treo Soi Lần đi đến đường B8
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
552
|
Các hộ bám mặt
đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
553
|
Khu cửa ngòi (tổ 8)
|
Từ nhà ông Vũ Đình
Ninh đi phường Xuân Tăng (đến hết đoạn rải nhựa)
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
554
|
Khu cửa ngòi (tổ 8)
|
Đường WB đoạn còn
lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
555
|
Các đường nhánh từ
đường WB vào ngõ xóm
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
556
|
Tổ 18, 19 (Ná Méo)
|
Từ nút giao thông
Ná Méo đi phường Xuân Tăng
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
557
|
Các hộ không bám
đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
558
|
Tổ 1 (Khu Thái Sinh
giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh)
|
Tuyến đường vào tổ
1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc
Lệnh
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
559
|
Khu Nhớn 1+2 (Tổ
25+26 + 27)
|
Các hộ nằm trong
khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc
|
700
000
|
560.000
|
420
000
|
2,0
|
|
560
|
Tổ 14+15
|
Từ đường Hoàng Sào đi
song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15
|
650
000
|
520.000
|
390
000
|
2,0
|
|
561
|
Tổ 16
|
Đường từ cổng UBND
phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
800
000
|
640.000
|
480
000
|
2,0
|
|
562
|
Tổ 24
|
Từ quốc lộ 4E đi
vào nhà văn hóa
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
563
|
Các ngõ còn lại
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
564
|
Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa
Ngòi)
|
Tuyến đường đằng
sau trường mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
565
|
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ
)
|
Tuyến đường từ mỏ
đá nhà máy xi măng vào khu Ná Méo (cũ) - toàn khu tổ 18a
|
550
000
|
440.000
|
330
000
|
2,0
|
|
566
|
Đường Bình Minh
(29m)
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến đường N5
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,5
|
|
567
|
Từ đường N5 đến
Quốc lộ 4E
|
1
800 000
|
1.440.000
|
1
080 000
|
1,0
|
|
568
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1
800 000
|
1,5
|
|
569
|
Tổ 17
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo đến nhà văn hóa tổ 17 (Toàn khu
vực)
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
570
|
Tổ 23
|
Từ đường N8 đến nhà
ông Tỵ
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
571
|
Từ nhà ông Tỵ đến
hết địa phận tổ 23
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
572
|
Tổ 27, 28
|
Các ngõ xóm sau khu
dân cư 4E
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
573
|
Tổ 29, 30
|
Toàn tổ
|
600
000
|
480.000
|
360
000
|
2,0
|
|
574
|
Tái định cư Cao tốc
|
Các nhánh thuộc khu
TĐC
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,0
|
|
575
|
Đường Trung đoàn 53
|
|
550
000
|
440.000
|
330
000
|
2,0
|
|
576
|
Các tiểu khu đô thị
số 6, 7 (khu tái định cư Đông Hà), 8 (khu tái định cư Soi Lần), 9
|
Đường D1
|
3
500 000
|
2.800.000
|
2
100 000
|
2,0
|
|
577
|
Các đường còn lại
|
2
500 000
|
2.000.000
|
1
500 000
|
1,6
|
|
578
|
Đường B10
|
Tất cả các đường
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,2
|
|
579
|
Đường B11
|
Tất cả các đường
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,2
|
|
580
|
Đường T5
|
Đoạn từ đường B11
đến trung tâm phòng chống HIV
|
2
300 000
|
1.840.000
|
1
380 000
|
1,5
|
|
581
|
Khu dân cư tái định
cư suối Ngòi Đường
|
Tất cả các đường
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
582
|
Đường B9
|
Từ B8 đến D1
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,7
|
|
583
|
Các ngõ còn lại của
phường
|
|
550
000
|
440.000
|
330
000
|
2,0
|
|
584
|
Đường Trần Hưng Đạo
kéo dài
|
Từ cuối đại lộ Trần
Hưng Đạo đến địa phận phường Xuân Tăng
|
7
500 000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
585
|
Đường BM2
|
Từ đường D1 đến
giáp địa phận phường Xuân Tăng
|
3
000 000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
XI
|
Phường Thống Nhất
|
|
|
-
|
|
|
|
586
|
Quốc lộ 4E
|
Giáp phường Bình
Minh đến địa phận huyện Bảo Thắng
|
1
000 000
|
800.000
|
600
000
|
3,0
|
|
587
|
Đường vào P. Xuân
Tăng (TN7)
|
Từ Quốc lộ 4E đến
giáp địa phận P. Xuân Tăng
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,3
|
|
588
|
Đường vào tổ 5
|
Từ QL 4E đến đập tổ
5
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
589
|
Đường Trung đoàn 53
|
Từ QL 4E đến giáp
địa phận phường Xuân Tăng
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
590
|
Các đường còn lại
|
Các đường còn lại
của phường
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
XII
|
Phường Xuân Tăng
|
|
|
-
|
|
|
|
591
|
Đường liên xã
|
Từ giáp phường Bình
Minh đến giáp phường Thống Nhất (Các hộ bám mặt đường WB)
|
500
000
|
400.000
|
300
000
|
2,0
|
|
592
|
Đường vào trung tâm
phường Xuân Tăng
|
Từ khu tái định cư
tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng (gồm các tuyến XT 22, XT26, XT28)
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900
000
|
1,6
|
|
593
|
Đại lộ Trần Hưng
Đạo kéo dài
|
Từ giáp phường Bình
Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng
|
6
000 000
|
4.800.000
|
3
600 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
594
|
Các đường thuộc khu
tái định cư Sở giao thông
|
Từ đường XT 1 đến
XT 9 và đường XT20, XT 21
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
595
|
Các đường thuộc khu
tái định cư trường đại học Pansipan và các đường đô thị còn lại của phường
|
Gồm các đường XT12,
XT14, XT15 và các đường nhánh trong khu vực này
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
596
|
Đường XT10
|
Từ đại lộ Trần Hưng
Đạo kéo dài đến đường XT 20
|
5
000 000
|
4.000.000
|
3
000 000
|
1,0
|
|
597
|
Đường Thống Nhất -
Xuân Tăng (đường TN 7)
|
Từ giáp địa phận
phường Thống Nhất đến hết đường TN7
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1
200 000
|
1,3
|
|
598
|
Các khu vực còn lại
|
Các ngõ xóm còn lại
của phường Xuân Tăng
|
400
000
|
320.000
|
240
000
|
2,0
|
|
599
|
Đường XT17
|
Từ đường TN7 đến
đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
2
400 000
|
1.920.000
|
1
440 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
600
|
Đường XT20
|
Từ đường XT10 đến
đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
2
400 000
|
1.920.000
|
1
440 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
601
|
Đường XT25
|
Từ đường XT10 đến
đường XT20
|
2
400 000
|
1.920.000
|
1
440 000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
PHỤ
BIỂU SỐ 1A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI GIÁ ĐẤT Ở
NÔNG THÔN, ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN, ĐẤT SXKD PHI NN KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT TM-DV TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ……..đến……..)
|
Quyết
định 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở tại NT
|
Giá
đất TM- DV tại NT
|
Giá
đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV tại NT
|
I
|
Xã Đồng Tuyển
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D đi Sa Pa
|
Từ địa phận phường
Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
3,0
|
|
2
|
Đường Điện Biên
|
Từ giáp phường
Duyên Hải đến đường D4
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,5
|
|
3
|
Từ đường D4 khu TĐC
thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,5
|
|
4
|
Đường Làng Thàng -
Cầu Sập
|
Từ đường Điện Biên
rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,5
|
|
5
|
Từ trụ sở UBND xã
Đồng Tuyển đến địa phận 4D
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,5
|
|
6
|
Đường Làng Đen
|
Từ đường Điện Biên
đến địa phận thôn 7
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
2,0
|
|
7
|
Đoạn còn lại
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2,0
|
|
8
|
Công trình phụ trợ Bắc
Duyên Hải
|
Đoạn còn lại
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,5
|
|
9
|
Tái định cư cao tốc
thôn 9
|
Các hộ bám đường
Điện Biên
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,5
|
|
10
|
Đoạn còn lại
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
1,7
|
|
11
|
Tái định cư cao tốc
thôn 2
|
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
2,5
|
|
12
|
Tái định cư cao tốc
thôn 3
|
Các hộ bám đường
Làng Thàng - Cầu Sập
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
3,0
|
|
13
|
Các đường QH còn
lại
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
3,0
|
|
14
|
Tái định cư Làng
Đen
|
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
2,0
|
|
15
|
Các hộ bám đường
ôtô trục chính (đường chuyên dùng mỏ Apatit
|
Toàn tuyến
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1,0
|
|
16
|
Khu tái định cư khai
trường 21
|
Các hộ bám đường
Làng Thàng - Cầu Sập
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,5
|
|
17
|
Các đường còn lại
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1,5
|
|
II
|
Xã Vạn Hoà
|
18
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ phố Phạm Văn Khả
đến đường M14 (thôn Hồng Sơn)
|
2
600 000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1,8
|
|
19
|
Từ đường M14 đến
đường M9 (thôn Sơn Mãn 1)
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
3,6
|
|
20
|
Phố Phạm Văn Khả
|
Từ phố Khánh Yên
(đường M17) đến phố Phạm Văn Sảo (đường M12)
|
2
600 000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1,5
|
|
21
|
Phố Phạm Văn Sảo
|
Từ phố Phạm Văn Khả
đến đường M14 (thôn Hồng Giang)
|
2
600 000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1,5
|
|
22
|
Đoạn còn lại thuộc
khu tái định cư thôn Sơn Mãn
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,3
|
|
23
|
Phố Khánh Yên
(đường M17)
|
Từ phố Phạm Văn Khả
đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà)
|
2
600 000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1,5
|
|
24
|
Phố Lương Đình Của
|
Nối từ Phạm Văn Sảo
đến đường M10 (giáp gốc đa)
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
25
|
Nối từ M10 (giáp
gốc đa) đến tỉnh lộ 157
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
26
|
Đường M9
|
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh
đến phố Lương Đình Của (M11)
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
27
|
Đường M10
|
Nối từ phố Đinh Bộ
Lĩnh đi qua trường Tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc đa)
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
28
|
Từ đường M9 (gốc
đa) đến khu Công nghiệp
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
29
|
Tuyến M15 (thôn
Hồng Giang)
|
Từ phố Phạm Văn Sảo
đến hết đường
|
1
500 000
|
1.200.000
|
900.000
|
2,0
|
|
30
|
Đường M12 (tuyến
phụ)
|
Từ đường M11 đến
cuối đường M12 tuyến chính (Phạm Văn Sảo)
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
31
|
Tuyến M14 (thôn
Hồng Giang)
|
Từ đường Bờ sông
đến phố Đinh Bộ Lĩnh
|
2
600 000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
1,5
|
|
32
|
Khu TĐC Sơn Mãn
|
Các đường khu TĐC
Sơn Mãn
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
33
|
Khu vực thôn Hồng
Sơn (cũ)
|
Giáp khu Soi mười phường
Phố Mới
|
600
000
|
480.000
|
360.000
|
2,0
|
|
34
|
Đường đi xã Vạn Hoà
thuộc khu TĐC Sơn Mãn
|
Từ Lương Đình Của
(gốc đa) đến Phạm Văn Sảo
|
1
300 000
|
1.040.000
|
780.000
|
2,0
|
|
35
|
Khu TĐC cho người
có thu nhập thấp
|
|
1
000 000
|
800.000
|
600.000
|
2,0
|
|
36
|
Đường lõi đất công
ty 559 và Hoàng Mai
|
Từ phố Phạm Văn Khả
đến đường M15 thôn Hồng Giang
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,5
|
|
37
|
Đường lõi đất công
ty Huệ Minh
|
Từ phố Phạm Văn Khả
đến phố Khánh Yên thôn Hồng Hà
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,5
|
|
38
|
Khu TĐC cầu Giang Đông
|
|
1
000 000
|
800.000
|
600.000
|
2,0
|
|
39
|
Từ cuối đường M12
tuyến chính đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)
|
680
000
|
544.000
|
408.000
|
4,0
|
|
40
|
Từ nhà ông Phương
đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông.
|
680
000
|
544.000
|
408.000
|
4,0
|
|
41
|
Từ ngõ nhà ông Hiền
Minh theo trục đường lên chùa ra đến nhà ông Cao Chuyền
|
420
000
|
336.000
|
252.000
|
3,0
|
|
42
|
Từ trạm biến áp đến
đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và đoạn từ cây đa trạm y tế đến nhà ông Lộc
ra đến nhà ông Thiệu Bền (Đường Cánh Đông)
|
420
000
|
336.000
|
252.000
|
3,0
|
|
43
|
Đường F1
|
Từ đường Đinh Bộ
Lĩnh đến đường F2
|
3
900 000
|
chưa
có giá
|
chưa
có giá
|
1,0
|
|
44
|
đường F2
|
Từ đường M17 đến
đường F1
|
3
900 000
|
chưa
có giá
|
chưa
có giá
|
1,0
|
|
45
|
Từ đường F1 đến
đường Đinh Bộ Lĩnh
|
3
500 000
|
chưa
có giá
|
chưa
có giá
|
1,0
|
|
III
|
Xã Cam Đường
|
|
46
|
Đường vào mỏ
|
Từ núi lở lên đến
hết địa phận xã Cam Đường
|
700
000
|
560.000
|
420.000
|
1,0
|
|
47
|
Đường ven suối
|
Từ cổng nhà đình
Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E)
|
600
000
|
480.000
|
360.000
|
1,0
|
|
48
|
Đường vào trụ sở
UBND xã
|
Từ phố Hoàng Quốc
Việt đến hết cổng UBND xã
|
1
000 000
|
800.000
|
600.000
|
1,8
|
|
49
|
Đường đập tràn cũ
|
Từ nhà truyền thống
đến đập tràn
|
500
000
|
400.000
|
300.000
|
1,0
|
|
50
|
Đường lên trạm điện
|
Từ đường QL 4E cũ
đến trạm điện 35
|
400
000
|
320.000
|
240.000
|
1,0
|
|
51
|
Đường quốc lộ 4E
(cũ)
|
Từ ngã 3 Bến đá đến
cầu sắt Làng Nhớn
|
2
000 000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,0
|
|
52
|
Từ cầu Làng Nhớn
đến đường 29m Bình Minh
|
1
000 000
|
800.000
|
600.000
|
1,0
|
|
53
|
Mặt đường WB (30m
chiều sâu)
|
Đoạn từ cầu làng
Vạch đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu
|
400
000
|
320.000
|
240.000
|
1,0
|
|
54
|
Từ trường MN Sơn
Lầu đến hết địa phận Cam Đường (xã Hợp Thành)
|
300
000
|
240.000
|
180.000
|
1,0
|
|
55
|
Đường khu TĐC TT
cụm xã
|
Khu trung tâm (dự
kiến)bao gồm cả đoạn từ của nhà đình đến nhà ông nghịnh - thôn Suối Ngàn.
|
500
000
|
400.000
|
300.000
|
1,5
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 1B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI GIÁ ĐẤT Ở;
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ
ĐẤT TMDV TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
tại QĐ-91/2014/QĐ.UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất TM-DV
|
Giá
đất SXKD phi NN
không phải là đất TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
I
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
II
|
Phường Phố Mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các khu vực dân cư
không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
III
|
Phường Nam Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các khu vực dân cư
không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
IV
|
Phường Thống nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
V
|
Phường Xuân Tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
VI
|
Phường Pom Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
VII
|
Phường Bắc Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các khu vực dân cư
không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
VIII
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các khu vực dân cư
còn lại không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
IX
|
Phường Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
X
|
Phường Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Các khu vực còn lại
không thuộc đất ở đô thị
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
XI
|
Xã Cam Đường
|
10
|
Khu vực Tát II,
thôn Sơn Lầu
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
11
|
Khu vực Tát I, thôn
Sơn Cánh
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
12
|
Khu Tái định cư
Làng Vạch
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
13
|
Khu Tái định cư
Làng Thác
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
14
|
Khu Tái định cư Đất
Đèn
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
15
|
Khu Tái định cư mỏ
Apatít (thôn Liên Hợp)
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
16
|
Khu Tái định cư
Làng Dạ (thôn Dạ 2)
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
XII
|
Xã Hợp Thành
|
17
|
Đường WB đoạn từ
cầu Sắt đến UBND xã
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
18
|
Đường từ UBND xã
đến giáp địa phận xã Cam Đường
|
|
187
000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
19
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
145
000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
XIII
|
Xã Vạn Hoà
|
20
|
Các khu vực còn lại
Cánh Chín, Giang Đông
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
21
|
Thôn Cầu Xum
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
22
|
Khu tái định cư
kiểm dịch vùng
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
23
|
Tỉnh lộ 157 (đoạn
từ cây xăng đến hết địa phận xã Vạn Hòa)
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
XIV
|
Xã Đồng Tuyển
|
24
|
Khu tái định cư số
I
|
|
|
145
000
|
|
|
116
000
|
|
|
87
000
|
1
|
|
25
|
Khu tái định cư số
II
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
26
|
Khu tái định cư số
III
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
27
|
Các khu vực còn lại
|
|
187
000
|
|
|
149
600
|
|
|
112
200
|
|
1
|
|
XV
|
Xã Tả Phời
|
28
|
Khu vực giáp xã Cam
Đường đến ngã ba gốc đa
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
29
|
Các hộ bám mặt
đường từ ngã ba khai thác đến giáp địa phận phường Nam Cường
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
30
|
Các thôn Cuống,
Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang
|
|
187
000
|
|
|
149
600
|
|
|
112
200
|
|
1
|
|
31
|
Khu tái định cư Mỏ
đồng
|
220
000
|
|
|
176
000
|
|
|
132
000
|
|
|
1
|
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
145
000
|
|
|
116
000
|
|
|
87
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 1C
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI VÀ CÁC
CỤM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
QĐ 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh năm 2016
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu công nghiệp
Đông Phố Mới
|
Các đường thuộc khu
công nghiệp Đông Phố Mới
|
4
000 000
|
1,5
|
|
2
|
Khu công nghiệp Bắc
Duyên Hải
|
Các đường thuộc mặt
bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
4
500 000
|
1,5
|
|
3
|
Khu thương mại Kim
Thành
|
Các đường thuộc khu
thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển
|
4
500 000
|
1,5
|
|
4
|
Các đường thuộc mặt
bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
|
Các mặt bằng đã san
tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
|
2
500 000
|
1,5
|
|
5
|
Các đường thuộc mặt
bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
Các mặt bằng đã san
tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
|
2
500 000
|
1,5
|
|
6
|
Các đường thuộc mặt
bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - vạn Hòa
|
Các mặt bằng đã san
tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa
|
2
500 000
|
1,5
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 1D
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT LÕI TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
lõi đất
|
Giá
QĐ 91/2014/
QĐ-UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
I
|
Phường Lào Cai
|
|
|
|
1
|
Lõi đất kẹp giữa
đường sắt và đường Hoàng Diệu
|
1
500 000
|
1
|
|
2
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Nguyễn Quang Bích - Kè Sông Hồng
|
7
000 000
|
1
|
|
3
|
Lõi đất Lê Lợi -
đồi nhà máy nước
|
500
000
|
1
|
|
4
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Đền Thượng
|
500
000
|
1
|
|
5
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Bùi Thị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan
|
600
000
|
1
|
|
6
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi Nhà máy nước
|
500
000
|
1
|
|
7
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi
|
600
000
|
1
|
|
8
|
Lõi đất Phan Bội
Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Nguyễn Thiệp
|
600
000
|
1
|
|
9
|
Lõi đất Nguyễn Công
Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ
|
800
000
|
1
|
|
10
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- đường cầu chui - Trần Nguyên Hãn
|
800
000
|
1
|
|
11
|
Lõi đất Nguyên Huệ
- Văn Cao - Nguyễn Công Hoan
|
800
000
|
1
|
|
II
|
Phường Phố Mới
|
|
|
|
12
|
Lõi đất Tôn Thất
Thuyết - Minh Khai -Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ
|
600
000
|
1
|
|
13
|
Lõi đất Đinh Công
Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ
|
600
000
|
1
|
|
14
|
Lõi đất Lê Ngọc Hân
- Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết
|
600
000
|
1
|
|
15
|
Lõi đất Lê Ngọc Hân
- Minh Khai - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết
|
500
000
|
1
|
|
16
|
Lõi đất Lương Ngọc
Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái
|
500
000
|
1
|
|
17
|
Lõi đất Tôn Thất
Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng
|
500
000
|
1
|
|
18
|
Lõi đất Dã Tượng -
Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
600
000
|
1
|
|
19
|
Lõi đất Dã Tượng -
Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết
|
600
000
|
1
|
|
20
|
Lõi đất Dã Tượng -
Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão
|
700
000
|
1
|
|
21
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu
|
800
000
|
1
|
|
22
|
Lõi đất Khánh Yên -
Quảng trường - Nguyễn Huệ - Vườn hoa
|
800
000
|
1
|
|
23
|
Lõi đất Ngô Văn Sở
- Hồ Tùng Mậu - Quảng Trường - Phan Đình Phùng
|
800
000
|
1
|
|
24
|
Lõi đất Quảng
trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở - Hợp Thành
|
800
000
|
1
|
|
25
|
Lõi đất Khánh Yên -
đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18
|
500
000
|
1
|
|
26
|
Lõi đất Tôn Thất
Thuyết - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ
|
900
000
|
3
|
|
27
|
Lõi đất Nguyễn Tri
Phương - Cao Thắng - Nguyễn Huệ
|
600
000
|
1
|
|
28
|
Lõi đất sau đường
Khánh Yên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt
|
500
000
|
1
|
|
29
|
Lõi đất Nguyễn Tri
Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi
|
500
000
|
1
|
|
30
|
Lõi đất Triệu Quang
Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi
|
500
000
|
1
|
|
31
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục
|
600
000
|
1
|
|
32
|
Lõi đất Lương Ngọc
Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng - Nguyễn Tri Phương
|
600
000
|
1
|
|
33
|
Lõi đất Mạc Đĩnh
Chi - Phạm Hồng Thái - Tôn Thất Thuyết - Lương Ngọc Quyến
|
600
000
|
1
|
|
34
|
Lõi đất Mạc Đĩnh
Chi - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến
|
600
000
|
1
|
|
35
|
Lõi đất Nguyễn Tri
Phương - Khánh Yên - đường sắt
|
500
000
|
1
|
|
36
|
Lõi đất Nguyễn Huệ
- Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở
|
600
000
|
1
|
|
37
|
Lõi đất Ngô Văn Sở
- Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh
|
600
000
|
1
|
|
38
|
Lõi đất quảng
trường ga - Khánh Yên - đường đi đầu máy - đường 2A
|
700
000
|
1
|
|
39
|
Lõi đất quảng
trường ga - Nguyễn Huệ - đường đi đầu máy - đường 2A
|
700
000
|
1
|
|
40
|
Lõi đất Hồ Tùng Mậu
- Minh Khai - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở
|
700
000
|
1
|
|
41
|
Lõi đất nguyễn Huệ
- Triệu Quang Phục - Đồn Biên phòng
|
500
000
|
1
|
|
III
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
|
42
|
Lõi đất Thủy Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên
|
600
000
|
1
|
|
43
|
Lõi đất Thủy Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu
|
600
000
|
1
|
|
44
|
Lõi đất Sơn Đen -
Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hóa
|
500
000
|
1
|
|
45
|
Lõi đất Thanh Niên
- Đăng Châu - Hưng Hóa - Lê Chân
|
500
000
|
1
|
|
46
|
Lõi đất Hưng Hóa - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu
|
500
000
|
1,2
|
|
47
|
Lõi đất Hưng hóa - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu
|
500
000
|
1
|
|
48
|
Lõi đất Hưng Hóa - Sơn Đen - Duyên hà
|
600
000
|
1
|
|
49
|
Lõi đất Nguyễn Siêu
- Duyên Hà - Ba Chùa - trường Tiểu học Duyên Hải
|
500
000
|
1
|
|
50
|
Lõi đất Duyên Hà -
Ba Chùa - Đăng Châu
|
500
000
|
1
|
|
51
|
Lõi đất Duyên Hà -
Ngô Gia tự - Ba Chùa - Đăng Châu
|
500
000
|
1
|
|
52
|
Lõi đất Duyên Hà -
Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
500
000
|
1
|
|
53
|
Lõi đất Nguyễn Đức
Cảnh - Ba Chùa - trường trung học Bán công
|
500
000
|
1
|
|
54
|
Lõi đất Ba Chùa -
Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự
|
500
000
|
1
|
|
55
|
Lõi đất Nguyễn Đức
Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương Khánh Thiện
|
500
000
|
1
|
|
56
|
Lõi đất Lê Văn Hưu
- Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn
|
500
000
|
1,5
|
|
57
|
Lõi đất Thanh Niên
- Đăng Châu - Thủy Hoa - Hoàng Sào
|
700
000
|
1
|
|
58
|
Lõi đất Lê Hồng
Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện
|
500
000
|
1
|
|
59
|
Lõi đất Lương Khánh
Thiện - Nguyễn Đức Cảnh - đồi cây xanh
|
500
000
|
1
|
|
60
|
Lõi đất Duyên Hà -
Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Thanh Niên
|
500
000
|
1
|
|
61
|
Lõi đất Nguyễn Siêu
- Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch
|
500
000
|
1
|
|
62
|
Lõi đất Nhạc Sơn -
Điện Biên - Giáp quy hoạch hồ số 6
|
500
000
|
1
|
|
63
|
Lõi đất giữa phố
Trần Đại Nghĩa - Tô Hiến Thành - Điện Biên
|
400
000
|
1
|
|
IV
|
Phường Cốc Lếu
|
|
|
|
64
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám
|
700
000
|
1
|
|
65
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật
|
700
000
|
1
|
|
66
|
Hoàng Liên - Nguyễn
Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trình
|
700
000
|
1
|
|
67
|
Hoàng Văn Thụ -
Phan Chu Trình - (Hoàng Hoa Thám)
|
500
000
|
1
|
|
68
|
Lõi đất Sơn Đạo -
Phan Chu Trình - Nhạc Sơn - Hoàng Văn
Thụ - Hoàng Hoa Thám
|
500
000
|
1
|
|
69
|
Lõi đất Phan Chu Trình - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng
Trần Côn
|
500
000
|
1
|
|
70
|
Lõi đất Sơn Đạo -
Phan Chu Trình - Đặng Trần Côn - Lương
Văn Can
|
500
000
|
1
|
|
71
|
Lõi đất Lương Văn
Can - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn
|
400
000
|
1
|
|
72
|
Lõi đất Phan Chu Trình - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ
|
500
000
|
1
|
|
73
|
Lõi đất Phan Chu Trình - Ngõ phường - Hoàng Liên
|
700
000
|
1
|
|
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Sơn Đạo - Hoàng Văn Thụ- đường QH trước cửa phường
|
700
000
|
1
|
|
74
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Trần Đăng Ninh - 5B - Trường học
|
600
000
|
1
|
|
75
|
Lõi đất đường Nhạc
Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
000
|
1
|
|
76
|
Lõi đất Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Nhạc Sơn
|
500
000
|
1
|
|
77
|
Lõi đất Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn
|
500
000
|
1
|
|
78
|
Lõi đất Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - 5B
|
500
000
|
1
|
|
79
|
Lõi đất Hoàng Hoa
Thám - Tán Thuật - Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ
|
500
000
|
1
|
|
80
|
Lõi đất Sơn Tùng -
Nguyễn Trung Trực - Kim Đồng - Cốc Lếu
|
700
000
|
1
|
|
81
|
Hoàng Liên - Sơn
Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu
|
600
000
|
1
|
|
82
|
Lõi đất Sơn Tùng -
Hoàng Liên - Cốc Lếu - Hoàng Liên
|
800
000
|
1
|
|
83
|
Lõi đất Hồng Hà -
Hoàng Liên - Cốc Lếu - Hoà An
|
700
000
|
1
|
|
84
|
Lõi đất Sơn Đạo -
Hoàng Văn Thụ - Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn
|
500
000
|
1
|
|
85
|
Lõi đất Kim Chung -
Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu
|
700
000
|
1
|
|
86
|
Lõi đất Kim Đồng -
Hồng Hà - Lý Tự Trọng - Cốc Lếu
|
700
000
|
1
|
|
87
|
Lõi đất Lý Tự Trọng
- Hồng Hà - Võ Thị Sáu - Cốc Lếu
|
700
000
|
1
|
|
88
|
Lõi đất Võ Thị Sáu
- Hồng Hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu
|
700
000
|
1
|
|
89
|
Lõi đất Lê Văn Tám
- Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu
|
700
000
|
1
|
|
90
|
Lõi đất Trần Quốc
Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu
|
700
000
|
1
|
|
91
|
Lõi đất Cốc Lếu -
Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản Đà
|
700
000
|
1
|
|
92
|
Lõi đất Cốc Lếu
-Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ
|
700
000
|
1
|
|
93
|
Lõi đất Cốc Lếu -
Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú
|
700
000
|
1
|
|
94
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Hồng hà - Phan Huy Chú
|
600
000
|
1
|
|
95
|
Lõi đất Lương Văn
Can - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn
|
500
000
|
1
|
|
96
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo
|
600
000
|
1
|
|
97
|
Lõi đất đường Nhạc
Sơn - Đường Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên)
|
500
000
|
1
|
|
V
|
Phường Kim Tân
|
|
|
|
98
|
Lõi đất đường Hoàng
Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200
|
700
000
|
1
|
|
99
|
Lõi đất Ngô Quyền -
Lý Công Uẩn - Nguyễn Du
|
600
000
|
1
|
|
100
|
Lõi đất Nguyễn Du -
Chu Văn An - Vạn Hoa - Lý Công Uẩn
|
500
000
|
1
|
|
101
|
Lõi đất Vạn Hoa -
Chu Văn An - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành
|
500
000
|
1
|
|
102
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Lý Đạo Thành - Phú Bình - Lê Lai
|
700
000
|
1
|
|
103
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Lý Đạo Thành - Lê Lai
|
600
000
|
1
|
|
104
|
Lõi đất Quy Hóa - Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường
Than
|
600
000
|
1
|
|
105
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Mường Than - Trần Nhật Duật
|
700
000
|
1
|
|
106
|
Lõi đất Mường Than
- Tuệ Tĩnh - Trần Nhật Duật - Bà Triệu
|
500
000
|
1
|
|
107
|
Lõi đất Quang Minh
- Nhạc Sơn - An Phú
|
500
000
|
1
|
|
108
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành
|
700
000
|
1
|
|
109
|
Lõi đất Xuân Diệu -
Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh
|
500
000
|
1
|
|
110
|
Lõi đất Hàm Nghi -
Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh
|
600
000
|
1
|
|
111
|
Lõi đất Xuân Diệu -
Bà Triệu - Tuệ Tĩnh - Hàm Nghi
|
600
000
|
1
|
|
112
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Hàm Nghi - Trần Bình Trọng - Kim Thành
|
700
000
|
1
|
|
113
|
Lõi đất Hàm Nghi -
Tuệ Tĩnh - Kim Thành - Trần Bình Trọng
|
500
000
|
1
|
|
114
|
Lõi đất Lê Đại Hành
- Quy Hóa - Ngô Quyền - Nhánh nối 1
|
600
000
|
1
|
|
115
|
Lõi đất Lê Đại Hành
- Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4
|
500
000
|
1
|
|
116
|
Lõi đất Quy Hóa - Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngõ nội trú
|
500
000
|
1
|
|
117
|
Lõi đất Quy Hóa - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú
|
500
000
|
1
|
|
118
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Mường Than - Ngã 6 - trường nội trú
|
600
000
|
1
|
|
119
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Mường Than - Ngã 6 - trường nội trú
|
600
000
|
1
|
|
120
|
Lõi đất Trần Nhật
Duật - Mường Than - đường TĐC ngã 6
|
600
000
|
1
|
|
121
|
Lõi đất Ngô Quyền -
Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2
|
500
000
|
1
|
|
122
|
Lõi đất Quy hóa - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành
|
600
000
|
1
|
|
123
|
Lõi đất Lê Lai -
Ngô Quyền - Vạn Hoa
|
500
000
|
1
|
|
124
|
Lõi đất Nguyễn Du -
Ngô Quyền - Vạn Hoa - Chu Văn An
|
500
000
|
1
|
|
125
|
Lõi đất Ngô Quyền -
Nguyễn Du - Lý Công Uẩn
|
700
000
|
1
|
|
126
|
Lõi đất Lý Công Uẩn
- Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành
|
500
000
|
1
|
|
127
|
Lõi đất Vạn Hoa -
Chu Văn An - Lê Lai
|
500
000
|
1
|
|
128
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành
|
700
000
|
1
|
|
129
|
Lõi đất Quang Minh
- Trung Đô - sân Vận động
|
500
000
|
1
|
|
130
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Nhạc Sơn - Quang Minh - An Nhân
|
|
1
|
|
|
- Phía sau đường
Hoàng Liên
|
700
000
|
1
|
|
|
- Phía sau các
đường còn lại
|
600
000
|
1
|
|
131
|
Lõi đất Hoàng Liên
- Quang Minh - An Bình - Trung Đô
|
600
000
|
1
|
|
132
|
Lõi đất Nhạc Sơn -
Giáp quy hoạch hồ số 6
|
500
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
(Từ……..đến……..)
|
Giá
đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hệ
số đề nghị điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
(đồng/m2)
|
Giá
đất Thương mại, dịch vụ (đồng/m2)
|
Giá
đất SX kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
(đồng/m2)
|
I
|
Thị trấn Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Đoạn từ địa phận
thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân
thị trấn
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
2
|
Đoạn từ đường rẽ
vào nghĩa trang đến cây xăng
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1
|
|
3
|
Đoạn từ cây xăng
đến đường rẽ vào tổ 7
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1
|
|
4
|
Đoạn từ đường rẽ
vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1
|
|
5
|
Đoạn từ đường Lý
Thường Kiệt đến đường Lê Lợi
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1
|
|
6
|
Đoạn từ mốc QH số
03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
7
|
Đường 156
|
Đoạn từ cuối phạm
vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản
Vược)
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1
|
|
8
|
Đường Điện Biên
|
Đường Huyện ủy -
UBND huyện
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
9
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
Hai bên đường Lý
Thường Kiệt
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
10
|
Đường Châu Giàng
|
Hai bên đường Châu
Giàng
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hai bên đường Trần
Hưng Đạo
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
12
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
Hai bên đường Hoàng
Hoa Thám
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
13
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ ngã tư trường Nội
trú đến đường rẽ vào tổ 10
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
14
|
Đường Lê Lợi
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương đến đường Đông Thái
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
15
|
Đường Đông Thái
|
Đường Đông Thái
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
1
|
|
16
|
Đường bê tông
|
Nối đường Điện Biên
và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
17
|
Nối đường Hoàng Liên
và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau Nhà khách UBND huyện)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
18
|
Đường nhánh
|
Đường Châu Giàng -
Đông Phón
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1
|
|
19
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ ngã tư trường
Nội trú đến nghĩa trang nhân dân
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
20
|
Đường vào hồ ông
Nhíp
|
Từ đường 156 (từ
UBND thị trấn) dài 600 m
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
21
|
Đường tổ 10
|
Từ Bệnh viện đến
đường 156 (dốc Nông nghiệp)
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
22
|
Đường Nghĩa trang
|
Đường 156 đến nghĩa
trang nhân dân
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
23
|
Đường vào Bản Láng
|
Từ đường 156 đến
đường tổ 7
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
24
|
Đường cuối tổ 7
|
Từ mốc quy hoạch 31
đi qua nhà ông Lộc Tươm đến hết đường
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
25
|
Đường vào hồ Lá
Luộc
|
Từ đường 156 đến
hết đất thị trấn
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1
|
|
26
|
Đường tổ 7
|
Từ mốc quy hoạch 16
đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1
|
|
27
|
Đường Đông Phón
|
Đoạn nối từ đường
Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường
Kiệt
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
28
|
Đoạn nhánh
|
Từ đường Châu Giàng
đến đường Lý Thường Kiệt
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1
|
|
29
|
Đường 35m
|
Từ tỉnh lộ 156 đến
đường Hoàng Liên
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1
|
|
30
|
Từ đường Hoàng Liên
đến hết địa phận thị trấn Bát Xát
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
1
|
|
31
|
Đường N9
|
Từ đường 35 m đến
đường Châu Giàng
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1
|
|
32
|
Từ đường 35 m đến
đường UBND thị trấn
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1
|
|
33
|
Đường D8
|
Từ đường N9 đến
đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng Chính trị)
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1
|
|
34
|
Đường D9
|
Từ đường N9 đến
đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng Chính trị)
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1
|
|
35
|
Đường D3
|
Từ đường Hoàng Liên
đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
36
|
Các tuyến đường còn
lại
|
Các tuyến đường
ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị
trấn
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2A
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND
tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Gía
đất tại Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hệ
số đề nghị điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở (đồng/m2)
|
Giá
đất Thương mại, dịch vụ (đồng/m2)
|
Giá
đất SX kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
(đồng/m2)
|
I
|
Trung tâm cụm xã
Bản Vược
|
|
|
|
|
1
|
Nút giao thông Bản Vược
|
Các vị trí đất xung
quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường đi cửa khẩu (Tuyến
T2)
|
Từ đoạn đã được đầu
tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
1
|
4
|
Tuyến đường T4
|
Từ đường T1 đến
đường T9
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
1
|
5
|
Tuyến đường T5
|
Từ đường Kim Thành
- Ngòi Phát (T2) đến đường T4
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1
|
6
|
Tuyến đường T6
|
Đoạn 1: Từ đường T5
đến đường T9
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1
|
7
|
Tuyến đường T7
|
Từ đường Kim Thành
- Ngòi Phát (T2) đến đường T4
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1
|
8
|
Tuyến đường T9
|
Từ đường Kim Thành
- Ngòi Phát (T2) đến đường T4
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1
|
9
|
Đường Kim Thành,
Ngòi Phát
|
Từ địa phận xã Bản
Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê
tông
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
10
|
Đường T5
|
Từ mốc quy hoạch
phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản
Vược
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1,5
|
|
11
|
Đường đi Mỏ đồng (Tuyến
T3)
|
Từ đoạn cuối có
cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,4
|
12
|
Đường đi mỏ đồng
|
Từ phòng khám đa
khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1,2
|
13
|
Đường đi Mường Vi
|
Từ đoạn hết công
hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,5
|
14
|
Đường 156
|
Từ địa phận xã Bản
Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30m
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,5
|
15
|
Đường N1
|
Đường bê tông vòng
quanh chợ
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
2
|
16
|
Đường Kim Thành, Ngòi
Phát
|
Từ ngã ba đường T5
và đường Kim Thành - Ngòi Phát đến chân dốc Kho Tàu
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
2
|
II
|
Trung tâm cụm xã Y
Tý
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Từ địa giới quy hoạch
đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
1
|
|
2
|
Tuyến N1
|
Tuyến N1 cụm Y Tý
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
1
|
|
3
|
Tuyến N3
|
Tuyến N3 cụm Y Tý
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
1
|
|
4
|
Tuyến N4
|
Tuyến N4 cụm Y Tý
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
1
|
|
III
|
Trung tâm cụm xã
Trịnh Tường
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Từ trường Trung học
cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1
|
|
2
|
Đường nhánh
|
Đường từ trạm Kiểm lâm
đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
3
|
Đường bờ sông
|
Từ ngã 3 (phòng
khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1
|
|
4
|
Đường đi Bản Vược
|
Từ cầu Tràn liên
hợp đến Trường THCS
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1
|
|
5
|
Khu trung tâm UBND xã
mới
|
Đường từ nhà bà Nết
đi bản Mạc qua UBND xã 200m
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1
|
|
IV
|
Trung tâm cụm xã
Mường Hum
|
|
|
|
|
1
|
Đường bê tông
|
Đường Trục chính từ
cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
2
|
Đường nhánh
|
Từ đường bê tông đi
vào chợ song song với đường trục chính
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
3
|
Đường trục chính
|
Từ đường lên UBND xã
đến đầu đường nối với đường bê tông
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
4
|
Đường đi Dền Thàng
|
Từ đường tỉnh lộ
đến đầu cầu Dền Thàng
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
5
|
Đường bê tông (Tuyến
N5 +N6)
|
Từ đường trục chính
nối với đường bê tông đi vào chợ
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1
|
|
6
|
Các tuyến còn lại
|
Các tuyến đường
ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1
|
|
V
|
Trung tâm cụm xã
Bản Xèo
|
|
|
|
|
1
|
Đường 158
|
Cách lối rẽ vào
UBND xã đi Mường Vi 30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1
|
|
VI
|
Trung tâm cụm xã
Mường Vi
|
|
|
|
|
1
|
Đường 158
|
Từ cổng trường tiểu
học đến cổng trường THCS
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
1
|
|
VII
|
Trung tâm cụm xã
Cốc Mỳ
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bản Vược - A
Mú Sung
|
Từ điểm giữa Bưu
điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
1
|
|
VIII
|
Trung tâm cụm xã
Quang Kim
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục 156
|
Từ điểm giáp ranh
với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
2
|
Đường trục 156
|
Đoạn 156 cũ
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
1
|
|
3
|
Đoạn từ cầu vượt
đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
1
|
|
4
|
Đoạn từ cầu vòm Quang
Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị
trấn Bát Xát
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
1
|
|
5
|
Đường trục 156 mới
|
Từ đoạn cuối có
cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1
|
|
6
|
Đường đi Phìn Ngan
|
Từ điểm đầu đường
156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1
|
|
7
|
Tuyến T2 QH đội 9
xã Quang Kim
|
Tuyến 2 (đường
nhánh khu Kim Thành 500m)
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1
|
|
8
|
Đường N6
|
Đoạn tỉnh lộ 156 cũ
tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1
|
|
9
|
Đường D1, D2
|
Khu trung tâm xã Quang
Kim
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1
|
|
10
|
Đường N1, N2
|
Khu trung tâm xã Quang
Kim
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1
|
|
11
|
Đường Kim Thành,
Ngòi Phát
|
Từ đầu cầu giáp khu
thương mại Kim Thành đến hết địa phận xã Quang Kim theo hướng đi từ Quang Kim
lên Bản Vược
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1
|
|
12
|
Tuyến N1
|
Từ đường T1 đến
đường T4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
13
|
Tuyến N2
|
Từ đường T1 đến
đường T4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
14
|
Tuyến N3
|
Từ đường T1 đến
đường T4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
15
|
Tuyến N4
|
Từ đường T1 đến
đường N3
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
16
|
Tuyến T1
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường N4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
17
|
Tuyến T2
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường N4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
18
|
Tuyến T3
|
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
19
|
Tuyến T4
|
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
IX
|
Xã Bản Qua
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường 156 đi Lào Cai
|
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã
Bản Qua
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1
|
|
|
2
|
Đường 156 đi Bản Vược
|
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
|
3
|
Từ cầu vòm Bản Vai đến đồn 257
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1
|
|
|
4
|
Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1
|
|
|
5
|
Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng
|
Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1
|
|
|
6
|
Đường Kim Thành, Ngòi Phát
|
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận
xã Bản Qua
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1
|
|
|
7
|
Đường 35m
|
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông
giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
|
8
|
Tuyến T1
|
Từ đường T3 đến đường T5
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
9
|
Tuyến T1
|
Từ đường T6 đến đường T9
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
10
|
Tuyến T2
|
Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
11
|
Tuyến T2
|
Từ đường T9 đến
đường T10
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
12
|
Tuyến T3
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T2
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
13
|
Tuyến T3
|
Từ đường T9 đến
đường T10
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
14
|
Tuyến T4
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T2
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
15
|
Tuyến T4
|
Từ đường T6 đến
đường T10
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
16
|
Tuyến T5
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T6
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
17
|
Tuyến T5
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T10
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
18
|
Tuyến T6
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T5
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
19
|
Tuyến T6
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến đường T1
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
20
|
Tuyến T7
|
Từ đường T1 đến
đường T4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
21
|
Tuyến T8
|
Từ đường T1 đến
đường T4
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
22
|
Tuyến T9
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
23
|
Tuyến T10
|
Từ đường Kim Thành,
Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1
|
|
|
X
|
Xã Cốc San
|
0
|
0
|
1
|
|
|
1
|
Tuyến QL 4D
|
Từ địa phận Lào Cai
đến đường An San (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1
|
|
|
2
|
Từ đường An San (đường
vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
1
|
|
|
3
|
Từ đường T1 đến cầu
sắt Km9
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1
|
|
|
4
|
Đường An San
|
Từ đường 4D đến ngã
ba đường vào nhà máy Thủy điện Cốc San (800m)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1
|
|
|
5
|
Đường Luổng Láo
|
Từ Km9 QLộ 4D đi
nhà máy thủy điện Cốc San
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1
|
|
|
6
|
Đường Ún Tà (đường
bê tông mới làm)
|
Từ đầu cầu treo Ún
Tà đi vào hết khu dân cư
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
1
|
|
|
7
|
Đường T1
|
Đoạn từ khu tập thể
hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 2B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất tại QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Giá
đất Thương mại, dịch vụ
|
Giá
đất SX kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
3
|
I
|
Xã Cốc San
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
185.000
|
|
|
148.000
|
|
|
111.000
|
|
|
1
|
|
II
|
Xã Cốc Mỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung
tâm xã 300m.
|
|
160.000
|
|
|
128.000
|
|
|
96.000
|
|
1
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
III
|
Xã Bản Qua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
IV
|
Xã Bản Vược
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường ngoài
các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm
cụm xã Bản Vược.
|
185.000
|
|
|
148.000
|
|
|
111.000
|
|
|
1
|
|
2
|
Đường Bản Vược - A
Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.
|
|
160.000
|
|
|
128.000
|
|
|
96.000
|
|
1
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
V
|
Xã Quang Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
VI
|
Xã Mường Vi
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở nông
thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
VII
|
Xã Tòng Sành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 4D từ địa
phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa
|
|
160.000
|
|
|
128.000
|
|
|
96.000
|
|
1
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Y Tý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
IX
|
Xã Trịnh Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
X
|
Xã Mường Hum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XI
|
Xã Bản Xèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XII
|
Xã Phìn Ngan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XIII
|
Xã Pa Cheo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XIV
|
Xã Nậm Pung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XV
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XVI
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XVII
|
Xã Dền Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XVIII
|
Xã Dền Sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XIX
|
Xã Ngải Thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XX
|
Xã A Lù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XXI
|
Xã A Mú Sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
XXII
|
Xã Nậm Chạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135.000
|
|
|
108.000
|
|
|
81.000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 3
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất Thương mại - Dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Thị trấn Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Ngọc Uyển
|
Đất hai bên đường
từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, Na Hối đến hết đất nhà ông Cường (Sn-
107), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098)
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1
|
|
2
|
Đất hai bên đường
từ giáp TT viễn thông BH- SMC (Sn-098) đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà
(sn-144).
|
4
200 000
|
3
360 000
|
2
520 000
|
1
|
|
3
|
Đất hai bên đường
từ công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử
(sn-166) giáp CA huyện
|
3
600 000
|
2
880 000
|
2
160 000
|
1
|
|
4
|
Đất hai bên đường
từ Công an huyện (Sn-168) đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
5
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm
non.
|
2
800 000
|
2
240 000
|
1
680 000
|
1
|
|
6
|
Đường Ngọc Uyển
|
Đất hai bên đường
từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà Pao Thàng (Sn-158) vòng đến cổng Hoàng
A Tưởng (Sn-257)
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
7
|
Đất hai bên đường
từ cổng Hoàng A Tưởng (Sn- 257) đến hết đất nhà Phạm Văn Chích (Sn-367)
|
2
400 000
|
1
920 000
|
1
440 000
|
1
|
|
8
|
Phố Na Cồ
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Tiến Lệ (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-068)
|
3
800 000
|
3
040 000
|
2
280 000
|
1
|
|
9
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Thoại Thọ (Sn-070) đến tràn Hồ Na Cồ
|
2
200 000
|
1
760 000
|
1
320 000
|
1
|
|
10
|
Phố Vũ Văn Mật
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Dũng Lan (Sn-001) đến hết nhà Đông Doãn (Sn-035)
|
3
800 000
|
3
040 000
|
2
280 000
|
1
|
|
11
|
Phố Bờ Hồ
|
Từ giáp nhà ông
Dũng Lan (Sn-001) vòng xuống đường T2 đến giáp nhà ông Đông Doãn (Sn-035)
|
2
800 000
|
2
240 000
|
1
680 000
|
1
|
|
12
|
Từ giáp cổng chợ
văn hóa Bắc Hà đến hết đất nhà ông Được
|
2
800 000
|
2
240 000
|
1
680 000
|
1
|
|
13
|
Từ giáp đất nhà ông
Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
14
|
Đường T3 Hồ Na Cồ
(đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ)
|
2
600 000
|
2
080 000
|
1
560 000
|
1
|
|
15
|
Đường 20-9
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019).
|
4
200 000
|
3
360 000
|
2
520 000
|
1
|
|
16
|
Đất hai bên đường
từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010)
|
3
600 000
|
2
880 000
|
2
160 000
|
1
|
|
17
|
Đất hai bên đường
từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.
|
2
600 000
|
2
080 000
|
1
560 000
|
1
|
|
18
|
Đất hai bên đường
từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
19
|
Phố Thanh Niên
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà ông Tuấn Tiến (sn-012).
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
20
|
Đất hai bên đường
từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam (Sn-075), đối diện nhà Cương Năng
(Sn-046)
|
2
300 000
|
1
840 000
|
1
380 000
|
1
|
|
21
|
Đường Nậm Sắt
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Thủy Tuyến (Sn-012) đến hết đất nhà ông Nga Thành (Sn-078)
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
22
|
Đất một bên đường
từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ)
|
2
600 000
|
2
080 000
|
1
560 000
|
1
|
|
23
|
Đất từ trường mầm
non đi trường THCS
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
Bổ
sung tại QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
24
|
Phố cũ
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Bằng Thuận (Sn-032) vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải
(sn- 046) (xưởng mộc).
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
25
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha.
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
26
|
Phố Dìn Thàng
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
27
|
Phố Tân Hà
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Hải Quý đến giáp nhà An - Lương
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
28
|
Đường Bắc Hà 4
|
Đất hai bên đường
từ nhà Sáng Mão đến ngã 3 đường Tân Hà.
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
Bổ
sung tại QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
29
|
Phố Na Thá
|
Đất hai bên đường
từ ông Trung Dương (Sn-001) đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà
Thuyết Tùng (Sn-069)
|
1
300 000
|
1
040 000
|
780
000
|
1
|
|
30
|
Phố Na Quang
|
Đất hai bên đường
từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
31
|
Đất hai bên đường
từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053)
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
32
|
Đường nội thôn Na
Quang
|
Đất hai bên đường
từ sau nhà Hoan Huấn (Sn-209)
- Phượng Dõi
(Sn-211) đến sau đất nhà ông Công bà Xinh (Sn-167)
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
33
|
Đất hai bên đường
từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
34
|
Đất hai bên đường
từ sau nhà Trường Duyên đến hết đất nhà bà Nhì
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
35
|
Phố Mới
|
Đường TĐC ven chợ
Bắc Hà (tả ly dương)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
36
|
Đường TĐC ven chợ
Bắc Hà (tả ly âm)
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
37
|
Phố Nậm Cáy
|
Đất hai bên đường
TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (thôn Nậm
Cáy 1)
|
1
600 000
|
1
280 000
|
960
000
|
1
|
|
38
|
Đường Hạ lưu đập
tràn Hồ Na Cồ
|
Đất hai bên đường
từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
Bổ
sung tại QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
39
|
Khu dân cư số 2
|
Đất hai bên đường
Tuyến T1 khu dân cư số 2
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1.25
|
|
40
|
Đất hai bên đường
Tuyến T2 khu dân cư số 2
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1.25
|
|
41
|
Đất hai bên đường
Tuyến T3 khu dân cư số 2
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1.25
|
|
42
|
Đất hai bên đường
Tuyến T4 khu dân cư số 2
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1.25
|
|
43
|
Đất hai bên đường
Tuyến T5 khu dân cư số 2
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1.25
|
|
44
|
Đất hai bên đường
Tuyến T6 khu dân cư số 2
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1.25
|
|
45
|
Đường vào chợ ẩm
thực Bắc Hà
|
Đất hai bên đường
từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
46
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng thôn Bắc Hà 6
|
3
200 000
|
2
560 000
|
1
920 000
|
1
|
|
47
|
Đường Pạc Kha
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới xã Tà Chải thôn Nậm Cáy 1 (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới
Tà Chải thôn Nậm Cáy 2
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
48
|
Đường Vật tư - Na
Hối
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Tình Thể (Sn-006) đến hết đất nhà Quý Loan (Sn-026)
|
2
200 000
|
1
760 000
|
1
320 000
|
1
|
|
49
|
Đất hai bên đường
từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) (Sn-032) đến hết địa phận thị trấn
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
50
|
Đường tỉnh ĐT159
|
Đất hai bên đường
từ nhà Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện.
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
51
|
Đất hai bên đường
từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
52
|
Đường vào UBND thị
trấn
|
Đoạn nối đường Ngọc
Uyển với đường Nậm Sắt
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
53
|
Khu dân cư chợ trên
|
Hai bên sườn nhà
chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu và từ sau đất nhà
Đức Sự đến hết đất nhà Liên Nhân
|
2
800 000
|
2
240 000
|
1
680 000
|
1
|
|
54
|
Từ đất nhà bà Vân
đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên)
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
55
|
Đất ở còn lại của
thị trấn
|
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 3A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất Thương mại - Dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
I
|
Xã Bảo Nhai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Nho (đường rẽ vào xã
Cốc Lầu)
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
2
|
Đất hai bên đường
từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
3
|
Đất hai bên đường
từ giáp đất nhà ông Sơn Quý đến hết đất nhà ông Tùng
|
2
200 000
|
1
760 000
|
1
320 000
|
1
|
|
4
|
Đất hai bên đường
từ giáp đất nhà ông Tùng đến hết đất nhà ông Tuấn (ngã ba đường rẽ vào thôn
Nậm Giàng).
|
1
600 000
|
1
280 000
|
960
000
|
1
|
|
5
|
Đất hai bên đường
từ giáp đất nhà ông Tuấn (ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng) đến ngã ba
đường rẽ Nậm Đét
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
6
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
II
|
Xã Na Hối
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường rẽ vào xã Bản
Liền
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
Bổ
sung tại QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
9
|
Đất bên đường từ
ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
10
|
Đất bên đường từ
nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối-thị trấn
|
2
200 000
|
1
760 000
|
1
320 000
|
1
|
|
11
|
Đất hai bên đường
từ đường 153 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
1
|
|
12
|
Đường ĐT 159
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường Tiểu học trường Sín Chải A
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
13
|
Đất hai bên đường
từ cổng trường Tiểu học trường Sín Chải A ranh giới Na Hối-Bản Phố
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
14
|
Đường Vật tư - Na
Hối
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Thẻng (nhà văn hóa xã)
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
15
|
Đất hai bên đường
từ giáp nhà ông Thẻng đến hết đất nhà ông Phúc
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
III
|
Xã Tà Chải
|
|
|
|
|
1
|
|
16
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
17
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn
|
2
200 000
|
1
760 000
|
1
320 000
|
1
|
|
18
|
Đất hai bên đường
từ cầu Trắng Khí Tượng đến hết đất nhà Liên Vinh (đường rẽ vào thôn Na Kim)
|
1
300 000
|
1
040 000
|
780
000
|
1
|
|
19
|
Đất hai bên đường
giáp đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
20
|
Đường Pạc Kha
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải
Giàng Phố, thôn Tả Hồ
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
21
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba nhà ông Bình (sn-223) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
22
|
Phố Nậm Cáy
|
Đất hai bên đường
tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
23
|
Đoạn nối đường Pặc
Kha - xã Thải Giàng Phố
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đường Pặc Kha đến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
IV
|
Xã Bản Phố
|
|
|
|
|
1
|
|
24
|
Đường ĐT 159
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
V
|
Xã Lùng Phình
|
|
|
|
|
1
|
|
25
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết đất nhà Giàng Thín
Mìn
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
26
|
Đất hai bên đường
từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
27
|
Đường trung tâm cụm
xã (TĐC)
|
Đất hai bên đường
thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153)
|
220
000
|
176
000
|
132
000
|
1
|
|
28
|
Đường Quốc lộ 4D
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba Lùng Phình-Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ
|
200
000
|
160
000
|
120
000
|
1
|
|
VI
|
Xã Bản Liền
|
|
|
|
|
1
|
|
29
|
Đất trung tâm cụm
xã
|
Đất hai bên đường
thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
VII
|
Xã Nậm Lúc
|
|
|
|
|
1
|
|
30
|
Đất trung tâm cụm
xã
|
Đất hai bên đường
thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Lầu Thí Ngài
|
|
|
|
|
1
|
|
31
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới Thải Giàng Phố- Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng
Phình.
|
280
000
|
224
000
|
168
000
|
1
|
|
IX
|
Xã Thải Giàng Phố
|
|
|
|
1
|
|
|
32
|
Đường Pặc Kha
|
Đất hai bên đường
từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
33
|
Đường ĐT 153
|
Đất hai bên đường
từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
34
|
Khu TĐC đường tỉnh
lộ 153 thôn Sân Bay 1
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1.6
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 3B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ 91/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất Thương mại - Dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
1. Xã Bảo Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất hai bên đường
thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo
Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
2. Xã Cốc Lầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Hà Tiên
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1
|
|
4
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
3. Xã Na Hối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất hai bên đường
thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A,
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1
|
|
6
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
4. Xã Tà Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường ngầm tràn Tà
Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến
ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm
Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
8
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
5. Xã Bản Phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Bản Phố 2
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1
|
|
10
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
6. Xã Hoàng Thu Phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất hai bên đường
thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
12
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
7. Xã Nậm Mòn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Làng Mương
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
14
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
8. Xã Cốc Ly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Lùng Xa; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1
|
|
16
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
9. Xã Nậm Đét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Tổng Hạ
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
18
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
10. Xã Nậm Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Nậm Khánh
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
20
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
11. Xã Lầu Thí Ngài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Pờ Chồ 2
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
22
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
12. Xã Tả Văn Chư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Tả Văn Chư
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
24
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
13. Xã Thải Giàng
Phố
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
25
|
Đường ngầm tràng Tà
Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến
trường THCS)
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
26
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
14. Xã Bản Già
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn Bản Già
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
28
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
15 Xã Lùng Cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đất hai bên đường
thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
30
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
16. Xã Tả Củ Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đất ở hai bên đường
thuộc thôn Tả Củ Tỷ
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
32
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
17. Xã Nậm Lúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đất ở hai bên đường
từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
34
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
18. Xã Lùng Phình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đất ở hai bên đường
thuộc thôn Lùng Phình
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
36
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
19. Xã Bản Liền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đất ở hai bên đường
thuộc thôn Đội II
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
38
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
|
20. Xã Bản Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Đất hai bên đường
trung tâm xã Bản Cái
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1
|
|
40
|
Đất hai bên đường
vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m)
|
|
140
000
|
|
112
000
|
45
000
|
84
000
|
34
000
|
1
|
|
41
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 4
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI –
DICH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ
THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường phố, ngõ
phố
|
Loại
đô thị
|
Mốc xác định
(Từ……..đến……..)
|
Giá
đất theo QĐ số 91/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất đề nghị năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở đô thị
|
Đất
thương mại-dịch vụ
|
Đất
SXKD
không phải TMDV
|
1
|
Quốc lộ 70
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Ràng
đến hết đất nhà Phương Pha
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1,2
|
|
2
|
|
Đoạn 2: Từ sau đất
nhà Phương Pha đến ngã 3 đường cầu Đen nối QLộ 70
|
3
200 000
|
2
560 000
|
1
920 000
|
1,15
|
|
3
|
|
Đoạn 3: Từ ngã 3
đường cầu Đen QL70 đến cầu trắng Thiết Thuý
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,1
|
|
4
|
|
Đoạn 4: Từ cầu
trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1,1
|
|
5
|
|
Đoạn 5: Từ giáp Hội
trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,1
|
|
6
|
|
Đoạn 6: Từ Cầu Ràng
đến đường vào cổng phụ chợ
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1,1
|
|
7
|
|
Đoạn 7: Từ đường
vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1,1
|
|
8
|
|
Đoạn 8: Từ cây xăng
Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1,1
|
|
9
|
|
Đoạn 9: Từ đường vào
viện 94 cũ đến hết đất cây xăng mới nhà ông Côn
|
3
300 000
|
2
640 000
|
1
980 000
|
1,1
|
|
10
|
|
Đoạn 10: Từ sau cây
xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2
|
2
800 000
|
2
240 000
|
1
680 000
|
1,1
|
|
11
|
Quốc lộ 70
|
|
Đoạn 11: Từ cầu Lự
2 đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích)
|
2
300 000
|
1
840 000
|
1
380 000
|
1,1
|
|
12
|
|
Đoạn 12: Từ cổng
Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1,1
|
|
13
|
|
Đoạn 13: Từ đỉnh
dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,1
|
|
14
|
|
Đoạn 14: Từ ngã ba
đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn.
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1,1
|
|
15
|
|
Đoạn 15: Từ ngã ba
Lương Sơn đến cầu Mác
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1,1
|
|
16
|
|
Đoạn 16: Từ cầu Mác
đến hết đất thị trấn Phố Ràng
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
17
|
Quốc lộ 279
|
|
Đoạn 1: Từ ngã tư
Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh Điện lực
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1,3
|
|
18
|
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ
vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giác dục
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
19
|
|
Đoạn 3: Từ Huyện ủy
đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ
|
2
600 000
|
2
080 000
|
1
560 000
|
1,3
|
|
20
|
|
Đoạn 4: Từ Ban quản
lý rừng phòng hộ đến hết đất nhà ông Hưng (đối diện ngã 3 vật tư cũ)
|
2
200 000
|
1
760 000
|
1
320 000
|
1,2
|
|
21
|
|
Đoạn 5: Từ sau đất
nhà ông Hưng đường rẽ vào nhà ông Hà
|
1
900 000
|
1
520 000
|
1
140 000
|
1,2
|
|
22
|
|
Đoạn 6: Từ đường rẽ
vào nhà ông Hà đến ngã ba đường vào hồ thủy điện (đối diện nhà ông Hằng Thạc)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,2
|
|
23
|
|
Đoạn 7: Từ ngã ba
đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà ông Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1,2
|
|
24
|
Quốc lộ 279
|
|
Đoạn 8: Từ giáp nhà
ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
1,2
|
|
25
|
|
Đoạn 9: Từ cầu Ràng
(nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu treo
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,1
|
|
26
|
|
Đoạn 10: Từ ngã ba
cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,1
|
|
27
|
|
Đoạn 11: Từ giáp
Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,1
|
|
28
|
|
Đoạn 12: Từ cống
cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1,1
|
|
29
|
Đường rẽ Quốc lộ
279
|
|
Đoạn 1: Từ Điện lực
(nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà
|
1
600 000
|
1
280 000
|
960
000
|
1
|
|
30
|
|
Đoạn 2: Từ Huyện ủy
đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo)
|
1
600 000
|
1
280 000
|
960
000
|
1
|
|
31
|
|
Đoạn 3: Từ sau nhà
Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
1
|
|
32
|
|
Đoạn 4: Từ sau nhà
Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
1
|
|
33
|
Đường Đền tấp (khu
xưởng ngói cũ)
|
|
Đoạn 1: Từ sau nhà
Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,5
|
|
34
|
Đường Đền tấp
(Đường vào xóm tổ 4A)
|
|
Đoạn 2: Từ sau nhà
Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi (Đường xưởng gạch ngói)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,2
|
|
35
|
Đường Đền tấp
(Đường vào xóm tổ 4A)
|
|
Đoạn 3: Từ nhà ông
Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (Đường vào xóm)
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
36
|
Đường xóm tổ 5A
|
|
Từ sau đất nhà
Giang Ngư đến đất Út Canh
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
37
|
Đường rẽ Quốc lộ 70
|
|
Đoạn 1: Từ sau nhà
bà Thăng (Thuế) thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
38
|
|
Đoạn 2: Từ nhà bà
Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
39
|
Đường nhà ông Nghị
Tô đi Yên Sơn
|
|
Từ sau nhà ông Nghị
Tô đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
40
|
Đường cây xăng Tiểu
học
|
|
Đoạn 1: Từ đất cây
xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Minh
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
41
|
|
Đoạn 2: Từ đất nhà
ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan (tiếp giáp QL 279)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,2
|
|
42
|
Đường cổng phụ chợ
|
|
Đoạn 1: Từ sau đất
nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà Thành Giáo
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
330 000
|
1,5
|
|
43
|
|
Đoạn 2: Từ nhà bà
Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung
|
1
600 000
|
1
280 000
|
1
050 000
|
1,5
|
|
44
|
|
Đoạn 3: Từ nhà bà
Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng
|
800
000
|
640
000
|
490
000
|
1,5
|
|
45
|
|
Đoạn 4: Từ nhà ông
Minh đến hết đất nhà ông Thọ
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1,2
|
|
46
|
|
Đoạn 5: Từ nhà ông
Thuần đến hết đất nhà ông Biết
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1,1
|
|
47
|
Đường nhánh trước toà án
|
|
Từ đất nhà Nga Đáp
đến hết đất nhà ông Giểng
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
48
|
Đường nhà máy giấy
tổ 8C
|
|
Đoạn 1: Từ sau đất
nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
49
|
|
Đoạn 2: Từ trường
cấp I, II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
50
|
Đường viện 94 cũ tổ
7B
|
|
Đoạn 1: Từ đất nhà
bà Thoa Hải đến hết đất nhà ông Xích
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1,1
|
|
51
|
|
Đoạn 2: Tiếp giáp
đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
52
|
Đường nhánh cụt tổ
6B1
|
|
Đoạn 1: Từ sau đất
nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
53
|
|
Đoạn 2: Từ ngã ba
khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
54
|
Đường tổ 6B1 đi cầu
Hạnh Phúc
|
|
Từ sau nhà nghỉ Hải
Hà đến cầu mới
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,3
|
|
55
|
Đường bờ sông tổ
6B1, 6B2
|
|
Đoạn 1: Từ ngã ba
cầu mới đến hết đất nhà ông Đạt Cậy
|
1
700 000
|
1
360 000
|
1
020 000
|
1,1
|
|
56
|
|
Đoạn 2: Từ nhà bà
Thủy đến tiếp giáp đất nhà Tuyến Hải (Quốc lộ 70)
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1,1
|
|
57
|
|
Đoạn 3: Từ nhà ông
Tuyết đến giáp đất trường THCS số 1
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,1
|
|
58
|
Đường ngõ xóm tổ 6A
|
|
Đoạn 1: Từ sau đất
nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
59
|
|
Đoạn 2: Từ nhà ông
Thông đến hết đất nhà ông Quế
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
60
|
|
Đoạn 3: Từ nhà bà
Minh đến hết đất nhà ông Trường
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
61
|
Đường xóm Tổ 7A
|
|
Từ sau nhà Dũng Vân
đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
62
|
Đường ngõ xóm khu
7A
|
|
Từ tiếp giáp đất
nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
63
|
|
Từ nhà ông Chuẩn
đến hết đất nhà ông Lại Mộc
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
64
|
|
Từ nhà ông Hiển đến
hết đất nhà ông Cử
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
65
|
|
Từ nhà bà Bút đến
hết nhà ông Điếp
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
66
|
Đường khu gốc gạo
|
|
Từ ngã ba vật tư cũ
đến tiếp giáp Quốc lộ 70
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
67
|
Đường xóm tổ 3B
|
|
Từ sau đất nhà ông
Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
68
|
Đường nội thị N2
|
|
Từ sau đất ông Thọ Tần đến cổng vào Huyện đội
|
2 000 000
|
1 600 000
|
1 200 000
|
1,1
|
|
69
|
|
Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên
|
1 600 000
|
1 280 000
|
960 000
|
1,1
|
|
70
|
Đường xóm sau Ngân hàng
|
|
Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau
Ngân hàng)
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
71
|
Đường vào xóm nhà bà Xụm
|
|
Từ sau đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông Phúc)
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
72
|
Đường nhánh trường Chính trị
|
|
Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
73
|
Đường xóm tổ 4A
|
|
Từ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới
|
400 000
|
320 000
|
240 000
|
1
|
|
74
|
Đường tổ 2D vào Tân Dương
|
|
Từ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp
suối thôn Lầu cũ)
|
800 000
|
640 000
|
480 000
|
1
|
|
75
|
Đường vào khu đất nhà máy Chè
|
|
Từ sau đất nhà ông Trịnh Tiến Duật đết hết đất nhà ông Thủ
Cam
|
550 000
|
440 000
|
330 000
|
1
|
|
76
|
Đường xóm tổ 9B
|
|
Từ sau đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt
|
400 000
|
320 000
|
240 000
|
1
|
|
77
|
Đường nhánh tổ 9A
|
|
Đoạn 1: Từ sau đất nhà Cúc Phái (cũ) đến hết đất nhà ông
Lương Vui
|
600 000
|
480 000
|
360 000
|
1
|
|
78
|
|
Đoạn 2: Từ sau đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang
Tỳ
|
400 000
|
320 000
|
240 000
|
1
|
|
79
|
|
Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính
(đầu ao lương thực cũ)
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
80
|
Đường khu I
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Treo đến hết đất nhà ông Nam
|
1 000 000
|
800 000
|
600 000
|
1,2
|
|
81
|
|
Đoạn 2: Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
1,2
|
|
82
|
Đường khu I
|
|
Đoạn 3: Từ cầu Treo
đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy)
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1,2
|
|
83
|
Đường vành đai Hồ
thủy điện
|
|
Từ sau đất nhà ông
Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
84
|
Đường đi Lương Sơn
|
|
Từ nhà ông Hùng đến
hết đất thị trấn
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
85
|
Các vị trí còn lại
thuộc quy hoạch đô thị TT
|
|
Tổ 2A, 2B, 2C, 3A,
3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A,
9B, 9C, 9D
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
86
|
Các khu vực đất ở
còn lại trong thị trấn Phố Ràng
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
87
|
Tuyến đường mới Tổ
dân phố 2B
|
|
Từ cầu Đen dọc theo
bờ kè nối ra đường QL70
|
1
700 000
|
1
360 000
|
1
020 000
|
1
|
|
88
|
Đường Khu tái định
cư tổ dân phố 3B
|
|
Đường nội bộ Khu
tái định cư tổ dân phố 3B
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
89
|
Đường nội thị tổ
dân phố 7B
|
|
Đường trục chính từ
QL70 đến hết trường Mầm non quy hoạch mới
|
1
700 000
|
1
360 000
|
1
020 000
|
1
|
|
90
|
|
Hai đường nhánh
tiếp giáp với Chợ mới
|
1
700 000
|
1
360 000
|
1
020 000
|
1
|
|
91
|
|
Các đường nhánh còn
lại
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
92
|
Đường nhánh 2 rẽ
vào nhà ông Cẩn tổ 4B
|
|
Từ nhà ông Cảnh đến
hết đất nhà ông Cẩn
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
93
|
Đường mới mở khu
chợ tổ 5B
|
|
Đoạn 1: Từ sau nhà
Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
Điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 71/2015/
QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
94
|
|
Đoạn 2: Từ sau nhà
Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
PHỤ
BIỂU SỐ 4A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI –
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN KHU VỰC I TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ……..đến……..)
|
Giá
đất theo QĐ số 91//2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở nông thôn khu vực 1
|
Đất
thương mại-dịch vụ
|
Đất
SXKD không phải TMDV
|
I
|
Xã Bảo Hà
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ nhà ông
Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,2
|
|
2
|
Đoạn 2: Từ đường
ngang (đường sắt) đến cầu chợ
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1,5
|
3
|
Đoạn 3: Từ đầu cầu
chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,6
|
4
|
Đoạn 4: Từ nhà Huệ
Đủ đến ngã ba đường vào T1
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,26
|
5
|
Đoạn 5: Từ ngã ba
đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1,6
|
6
|
Đường vào Đền
|
Đoạn 6: Từ ngã ba
cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà
|
5
000 000
|
4
000 000
|
3
000 000
|
1,2
|
7
|
Đường qua Bảo Hà
|
Từ đường ngang qua
ga đến cầu Sắt
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
8
|
Từ cầu Sắt đến ngã
ba đường 279
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
9
|
Đường Bảo Hà đi Kim
Sơn
|
Từ đầu cầu phía Kim
Sơn đến cột mốc thị tứ (nhà Phú Hoà)
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
1
|
|
10
|
Đường Bảo Hà đi
Hồng Bùn
|
Từ nhà ông Thúy Lục
đến ngã ba nhà ông Cầu Hồ
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
1
|
|
11
|
Đường Quốc lộ 279
đi xí nghiệp giấy
|
Từ ngã ba sau đất
nhà bà Huệ đến hết đất nhà ông Đàm
|
500
000
|
400
000
|
315
000
|
1
|
|
12
|
Đường Quốc lộ 279
đi Bảo Vinh
|
Từ ngã ba nhà ông
Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
13
|
Các vị trí còn lại
thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà
|
Bản Lâm Sản, Bảo
Vinh, Liên Hà 2
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
14
|
Bản Liên Hà 1, Liên
Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5
|
400
000
|
320
000
|
245
000
|
1
|
|
15
|
Đường T1
|
Quốc lộ 279 đến
giao với đường T2
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
16
|
Đường T2
|
Đoạn 1: Từ cổng đền
Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1
|
|
17
|
|
Đoạn 2: Từ ngã ba
giao T1, T2 đến đường T3
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
18
|
Đường T3
|
Từ đường T4 đến
giáp bờ sông Hồng
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
19
|
Đường T4
|
Từ giáp đường T1
đến ngã ba T3
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
20
|
Đường D1
|
Cầu Bảo Hà-Kim Sơn
đến giao đường T3
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
21
|
Đường từ QL 279 đi
vào UBND xã
|
Từ QL 279 đến giao
với đường Đ1 (trụ sở UBND xã mới)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
II
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Tiếp giáp
thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)
|
500
000
|
400
000
|
320
000
|
1,1
|
|
23
|
Đoạn 2: Từ Km3 đến
Km5
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,1
|
|
24
|
Đoạn 3: Từ Km 5 đến
cổng làng văn hóa Mạ 1
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1,1
|
|
25
|
Đường rẽ Quốc lộ
279
|
Từ Quốc lộ 279 đi
Quốc lộ 70
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1,5
|
|
III
|
Xã Nghĩa Đô
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ Vật tư
đến hết Trạm Y tế (mới)
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
27
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 2: Bản Rịa đến
vật tư
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
28
|
Đoạn 3: Đoạn Từ sau
Trạm Y tế mới đến giáp Hà Giang
|
200
000
|
160
000
|
120
000
|
1
|
|
29
|
Đường rẽ Quốc lộ
279
|
Đường Nà Uốt Quốc
lộ 279 đến cầu treo
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
30
|
Đường từ Chợ đi Cầu
treo Nà Uốt
|
Từ phía Tây chợ về
cầu treo Nà Uốt
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
31
|
Đường sau chợ
|
Đoạn từ phía Tây
chợ nối ra Quốc lộ 279
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
32
|
Đường đi Tân Tiến
|
Đoạn 1: Từ Quốc lộ
279 đến hết Sân vận động
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1,2
|
|
33
|
Đoạn 2: Từ Sân vận
động đến Cống tràn
|
220
000
|
176
000
|
140
000
|
1.1
|
|
34
|
Đường sau chợ
|
Đường phía Tây chợ
về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ)
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
IV
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ nhà ông
Giáp đến Km 19 hết nhà ông Viện đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên
|
270
000
|
216
000
|
161
000
|
1
|
|
36
|
Đoạn 2: Từ cầu Bắc
Cuông đến Km 10+800
|
270
000
|
216
000
|
161
000
|
1
|
|
37
|
Đường liên xã
|
Đoạn 1: Từ ngã ba
bản Sáo đến cống Mai Hạ
|
240
000
|
192
000
|
154
000
|
1
|
|
38
|
Đoạn 2: Từ ngã ba
bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng
|
240
000
|
192
000
|
154
000
|
1
|
|
39
|
Đoạn 3: Từ ngã ba
bản Sáo đến giáp bản Chuân
|
220
000
|
176
000
|
154
000
|
1
|
|
40
|
Đoạn 4: Từ nhà ông
Kiên đến nhà ông Tân Xóm Hạ, khu vực ngã ba nhà ông Đán và khu trung tâm UBND
xã mới
|
270
000
|
216
000
|
168
000
|
1
|
|
V
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu
Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường Đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 150m
|
270
000
|
216
000
|
162
000
|
1,2
|
|
42
|
Đoạn 2: Từ đường rẽ
lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên
150m
|
220
000
|
176
000
|
133
000
|
1
|
|
43
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 3: Từ đường rẽ
lên nhà ông Xanh bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên
150m
|
230
000
|
184
000
|
140
000
|
1
|
|
44
|
Đoạn 4: Từ nhà ông
Mạo đến giáp ranh thị trấn Phố Ràng
|
220
000
|
176
000
|
132
000
|
1
|
|
VI
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đường liên xã Bảo
Hà - Kim Sơn
|
Từ cột ghi phía Bắc
đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100m
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
46
|
Đường liên xã Kim
Sơn - Minh Tân
|
Từ nhà ông Xuân Hợp
bản 6B đến ngầm bản 4AB, sâu mỗi bên 50m
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
VII
|
Xã Xuân Thượng
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường trụ sở xã
|
Từ nhà ông Bong đến
trạm y tế xã
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Điện Quan
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quốc lộ 70
|
Từ Km 51 đến km 49
+ 500 giáp ranh với xã Xuân Quang (2,5km)
|
400
000
|
320
000
|
250
000
|
1
|
|
49
|
Đường liên thôn
|
Bản 3: Từ Quốc lộ
70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3)
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
IX
|
Xã Long Khánh
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ giáp đất
Long Phúc đến nhà ông Thành Lập (bản 8)
|
400
000
|
320
000
|
280
000
|
1
|
|
51
|
Đoạn 2: Từ sau nhà
ông Thành Lập đến cổng làng văn hóa bản 7
|
450
000
|
360
000
|
280
000
|
1
|
|
52
|
Đoạn 3: Từ cổng
làng văn hóa bản 7 đến cầu 75
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
X
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Quốc lộ 279
|
Đoạn 1: Từ giáp với
xã Xuân Hòa đến cầu Mạc
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
54
|
Đoạn 2: Cầu Mạc đến
cổng Ủy ban
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
55
|
Đoạn 3: Cổng Ủy ban
đến hết đất trạm Thủy văn
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
56
|
Đoạn 4 : Trạm Thủy
văn đến hết đất Chiến Xạ
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
XI
|
Xã Long Phúc
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ cống Ông
Thin đến cống ông Sáng
|
300
000
|
240
000
|
196
000
|
1
|
|
58
|
Đoạn 2: Cách hai
đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200m
|
250
000
|
200
000
|
168
000
|
1
|
|
59
|
Đoạn 3: Cách hai
đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200m
|
250
000
|
200
000
|
168
000
|
1
|
|
60
|
Đoạn 4: Cách trạm
Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long
Phúc
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
XII
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trung tâm xã Việt
Tiến
|
Đoạn 1: Từ đầu cầu
Treo đến nhà ông Sung
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
62
|
Đoạn 2: Từ ngã ba
nhà Ông Tiến đến nhà Đạo Ươm
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
63
|
Đoạn 3: Từ cầu tràn
nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
XIII
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trung tâm xã
|
Đoạn 1: Từ cổng
UBND xã ra nhà ông Hán thôn Phia 1, từ thôn Phia 1 đến nhà ông Tấn Thông
Chiềng 3
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
65
|
Đoạn 2: Từ nhà ông
Hán thôn Phia 1 ra nhà ông Nghề thôn Khe Pịa
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
66
|
Đoạn 3: Từ nhà ông
bà Hiền Đạo thôn Sơn Hải đến quán ông Cường thôn Sải 1
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
XIV
|
Xã Cam Cọn
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trung tâm xã
|
Đường liên thôn: Từ
nhà ông Sơn Nhụi đến nhà ông Trường
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
XV
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm xã
|
Đoạn 1: Từ nhà ông
Đỗ Đình Hùng đến UBND xã
|
220
000
|
176
000
|
133
000
|
1
|
|
69
|
Đoạn 2: Từ UBND xã
đến nhà ông Lý Văn Thanh bản Nậm Rịa
|
220
000
|
176
000
|
133
000
|
1
|
|
70
|
Đoạn 3: Từ cầu tràn
Nậm Hu đến khe suối Nậm Phầy
|
220
000
|
176
000
|
133
000
|
1
|
|
XVI
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Quốc lộ 70
|
Đoạn 1: Từ Km 5,5
đến nhà ông Tuyết An
|
280
000
|
224
000
|
168
000
|
1
|
|
72
|
Đoạn 2: Từ Km
135+900 đến Km 136+300
|
240
000
|
192
000
|
144
000
|
1
|
|
XVII
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Quốc lộ 70
|
Từ Km 5,5 đến Km
7,2
|
280
000
|
224
000
|
168
000
|
1
|
|
74
|
Trung tâm xã
|
Đoạn từ nhà ông Sản
đến nhà ông Hạnh
|
280
000
|
224
000
|
168
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 4B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI –
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN KHU VỰC II TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Đất
thương mại- dịch vụ
|
Đất
SXKD không phải TMDV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Trung tâm xã Bảo
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc Quốc lộ 279:
Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu
Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
2
|
Từ ngã ba cầu Hồ
bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4, dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
3
|
Bản Liên Hà 5 hết
quy hoạch trung tâm xã đến nhà ông hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu
vào 50m
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
4
|
Đường 279: Từ quán
nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 50m
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
5
|
Đường đi Kim Sơn:
Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
6
|
Đường Hồng Bùn từ
nhà ông Lánh đến đầu nối với Lăng Thíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
7
|
Các bản Liên Hà 1,
Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
2
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bản Chom, Bát, Mạ
2, Mạ 3
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
10
|
Bản Lự, Tổng Gia,
Mạ 1
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
11
|
Bản Múi 1, Múi 2,
Múi 3
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
3
|
Xã Nghĩa Đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bản Nà Đình (trừ
các hộ ở trục đường 279)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
13
|
Bản Rịa (gần trung
tâm và đường 279)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
14
|
Bản Rịa (nằm trong
bán kính 300m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
15
|
Bản Nà Uốt (500m):
Qua cầu treo đi Nà Uốt
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
16
|
Bản Thâm Luông:
Qua cầu treo đi Thâm Luông
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
17
|
Bản Kem: Cầu treo
bản Kem đi Tân Tiến
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
18
|
Bản Hón: Từ trường
mầm non đến đường rẽ đi bản Hón
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
19
|
Bản Ràng: QL 279
từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
20
|
Bản Thâm Mạ: Gần
đường liên thôn
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
21
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
4
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bản Lụ
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
23
|
Bản Vắc: Dọc đường
liên xã
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
24
|
Bản Cuông: Đường
lên bản Cái
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
25
|
Bản Sáo: Khu vực
ngã ba đến nhà ông Hiếu
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
26
|
Bản Đao
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
27
|
Bản Chuân: Dọc
đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
28
|
Bản Mai Hạ: Dọc
theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
29
|
Bản Mai Chung: Dọc
đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
30
|
Bản Mai Thượng:
Dọc đường liên xã, từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã
mới
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
31
|
Bản Xóm Hạ: Dọc
theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm,
đường liên xã qua bản
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
32
|
Bản Xóm Thượng:
Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
33
|
Bản Kẹm: Dọc đường
liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
34
|
Bản Bon: Dọc đường
liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
35
|
Các bản: Mo 1, Mo
2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua
1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
36
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
5
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Bản Khuổi Ca,
Mủng, Mỏ Đá
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
38
|
Bản Nà Đò, Qua,
Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
39
|
Bản Cau 1, Cau 2,
Phạ
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
40
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
6
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bản 1AB, 2AB, 3AB,
4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang
(trừ vị trí khu trung tâm xã)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
42
|
Bản 5AB, Tân Văn
3, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Bảo Ân
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
43
|
Bản Nhai Thổ 1,
Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
44
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
7
|
Xã Xuân Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bản 1, 2, 3, 4, 5
Là, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
46
|
Bản 2A Là, bản 1,
2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
47
|
Từ nhà bà Oai (bản
5 Là) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
48
|
Bản 6, 9 Vành, bản
6 Thâu
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
49
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
8
|
Xã Điện Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bản 6: Trừ km 51
đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp với Thượng Hà
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
51
|
Bản 3: Trừ đoạn
QLộ 70 đến hết sân vận động
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
52
|
Bản 4, 5
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
53
|
Bản 1A; 1B; bản 2;
bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
54
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
9
|
Xã Long Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Bản 4: Các hộ ở từ
nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến nhà ông Nho, từ nhà bà Hệ đến nhà
ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
56
|
Bản 5: các hộ ở
mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
57
|
Bản 1, 2, 3, 9,
bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn)
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
58
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
10
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Bản Pác Mạc: Trừ
khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
60
|
Bản Khuổi Phường
từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL 279 1,8km
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
61
|
Bản Nà Pồng: Từ
cầu treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
62
|
Bản Tạng Què: Từ
nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
63
|
Phần còn lại của
bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
64
|
Bản Khuổi Vèng: Từ
nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2,5km
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
65
|
Bản Nậm Khạo: Từ
nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
66
|
Bản Nậm Mược: Từ
cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
67
|
Bản Nậm Kỳ: Từ cầu
ngầm đến nhà ông Hành đội 8
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
68
|
Bản Nậm Pậu: Từ
quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
69
|
Bản Nậm Núa: Từ
nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
70
|
Bản Nậm Xoong: Từ
nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
71
|
Bản Nậm Mèng: Từ
nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
72
|
Bản Lùng Ác: Từ
trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
73
|
Bản Co Mặn: Từ nhà
ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
74
|
Bản Nậm Bó: Từ cầu
ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
75
|
Bản Khuổi Phéc: Từ
ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
76
|
Bản Lò Vôi: từ nhà
ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
77
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
11
|
Xã Long Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Bản 3: Từ ngầm 1
đến hết đất nhà anh Tuấn
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
79
|
Bản 4: (Trừ khu
vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m,
về Yên Bái hết đất Long Phúc)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
80
|
Bản 5: Trừ các khu
vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
81
|
Bản 1: Từ ngầm 4
đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
82
|
Bản 1: Từ ngầm 3
đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
83
|
Bản 2: Từ nhà ông
Đằng đến trạm biến áp đường liên xã
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
84
|
Bản 3: Các khu vực
còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
85
|
Bản 6: Đường rẽ
liên xã đến đường rẽ khe Mèo
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
86
|
Bản 7: Từ ngã ba
hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
87
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
12
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Thôn Cóc, Già
Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
89
|
Thôn Bèn, Khiểng,
Già Hạ 2
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
90
|
Thôn Hàm Rồng, Hòn
Nón, Việt Hải, Khai Hoang
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
91
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
13
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Thôn Khe Pịa: Từ
nhà ông Thận vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 + 3 (các hộ bám mặt đường)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
93
|
Thôn Khe Pịa: Phia
1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
94
|
Các vị trí: Sài 2,
3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
95
|
Thôn Sài 1, Sơn
Hải các hộ bám mặt đường
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
96
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
14
|
Xã Cam Cọn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
97
|
Bản Lỵ 2: Từ suối
Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
98
|
Bản Lỵ 1: Từ nhà
ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
99
|
Bản Lỵ 3: Từ nhà
ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
100
|
Bản Tân Thành: Từ
cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
101
|
Bản Bỗng 1: Từ nhà
ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
102
|
Bản Tân Tiến: Từ
nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
103
|
Bản Cọn II: Từ nhà
ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
104
|
Bản Cọn I: Từ nhà
bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
105
|
Bản Cam I: Từ nhà
ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
106
|
Bản Cam IV: Từ nhà
ông Sự đến nhà ông Thủy, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
107
|
Bản Hồng Cam: Từ
nhà ông Thủy đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
108
|
Bản Hồng Cam: Từ
quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai
bên 20m.
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
109
|
Bản Lỵ 3; Tân
Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã
tính ở khu vực I)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
110
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
15
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Từ giáp đất Nghĩa
Đô đến nhà ông Đỗ Đình Hùng
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
112
|
Bản Thác Xa 1
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
113
|
Bản Thác Xa 2; Nậm
Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6
km)
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
114
|
Bản Nậm Rịa, Cốc
Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là
cuối tuyến, bán kính 13km)
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
115
|
Bản Cán Chải 1 với
bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
116
|
Bản Nậm Dìn
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
117
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
16
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Dọc đường Quốc lộ
70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn
3 Vài Siêu
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
119
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ sau trạm xá cũ đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
120
|
Dọc đường quốc lộ
70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
121
|
Dọc đường Quốc lộ
70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng
Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
122
|
Dọc đường vào xóm
ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu
vực trường học) thôn 9 Vài Siêu
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
123
|
Dọc đường liên
thôn 3, 4, 5, 7, Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến
thủy điện Vĩnh Hà
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
124
|
Khu vực từ sau nhà
ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
125
|
Khu vực từ sau nhà
ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Chính thôn 1 Vài Siêu
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
126
|
Khu vực từ nhà ông
bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
127
|
Dọc đường vào thôn
5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
128
|
Khu vực thôn 3 Mai
Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
129
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
130
|
Khu vực thôn 2 Vài
Siêu: Từ nhà ông Hậu đến nhà ông Đặng Văn Bạu thôn 2 Vài Siêu
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
131
|
Thôn 6, 7, 8, 4,
1, 2 Mai Đào
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
132
|
Thôn 6, 7, 8 Vài
Siêu
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
133
|
Thôn 9, 1, 3, 4,
5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II)
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
134
|
Thôn 5, 9, 3 Mai
Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
135
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
17
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Khu vực từ nhà ông
Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
137
|
Khu vực UBND xã từ
nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
138
|
Khu vực từ nhà ông
Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
139
|
Khu vực từ nhà ông
Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
140
|
Khu vực từ nhà ông
Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
141
|
Khu vực từ nha ông
Oai (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
142
|
Khu vực từ nhà ông
Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
143
|
Khu vực từ nhà ông
Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
144
|
Khu vực từ nhà ông
Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4)
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
145
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 5
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, THƯƠNG MẠI - DỊCH
VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo Quyết định số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Đất
TM, DV
|
Đất
SX KD không phải là đất TM, DV
|
I
|
Thị trấn Phố Lu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 19-5
|
Đoạn từ ngã ba cạnh
UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5
|
9
000 000
|
7
200 000
|
5
400 000
|
1
|
|
2
|
Đoạn từ ngã ba
đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào
|
7
000 000
|
5
600 000
|
4
200 000
|
1
|
|
3
|
Ngõ 35 (cạnh Phòng
Quản lí đô thị)
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
4
|
Ngõ 54 (đường ra
sân Vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
5
|
Ngách 54 (từ nhà
ông Thứ đến nhà ông Thịnh)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
6
|
Đất ở giáp sân Vận
động còn lại
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1
|
|
7
|
Ngõ 70 (cạnh Bưu
điện)
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
8
|
Ngõ 124 (đối diện
Công an huyện) đến nhà ông Din
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
9
|
Đường Cách mạng Tháng
8
|
Từ đường Hoàng Sào
đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện
|
7
000 000
|
5
600 000
|
4
200 000
|
1
|
|
10
|
Tiếp giáp Chi nhánh
điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh viện
|
8
000 000
|
6
400 000
|
4
800 000
|
1
|
|
11
|
Đường Cách mạng Tháng
8
|
Từ cầu Bệnh viện
đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện
|
7
000 000
|
5
600 000
|
4
200 000
|
1
|
|
12
|
Đường Cách mạng
Tháng 8
|
Từ ngã ba đường bao
quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
13
|
Ngõ giáp Phòng Giáo
dục Bảo Thắng
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
14
|
Ngõ cạnh số nhà 102
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
15
|
Ngõ 144 (giáp đài
PTTH Bảo Thắng)
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
16
|
Ngõ 244 (cạnh
trường PTTH Bảo Thắng)
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
17
|
Ngõ 131 (giáp nhà
ông Đích)
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
18
|
Ngõ 151 (cạnh Toà
án huyện)
|
5
000 000
|
4
000 000
|
3
000 000
|
1
|
|
19
|
Ngõ cạnh số nhà 197
(giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH)
|
550
000
|
440
000
|
330
000
|
1
|
|
20
|
Ngõ 313
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
21
|
Ngõ 341 (cạnh nhà
ông Toản)
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
22
|
Đường 351 (cạnh nhà
bà Hiền)
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
23
|
Đường 351 đến giáp
phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
24
|
Ngõ 400 (cạnh nhà
Minh Tịnh)
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
25
|
Ngõ 404 (cạnh
trường nội trú) đi vào 100m
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
26
|
Ngõ 514
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
27
|
Ngõ vào nhà ông Đậu
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
28
|
Ngõ vào nhà ông
Nghiễn
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
29
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đoạn từ đường sắt
đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
30
|
Đoạn từ ngõ 144
đường Lê Hồng Phong đến hết đất bến xe
|
7
000 000
|
5
600 000
|
4
200 000
|
1
|
|
31
|
Đoạn từ hết đất bến
xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP)
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
32
|
Từ số nhà 237 đến
ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
33
|
Từ ngõ 285 - LHP
đến bến đò
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
34
|
Ngõ 36 (cạnh nhà
ông Đoàn)
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
35
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Ngõ 29 (đường vào
cung ứng xi măng)
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
36
|
Ngõ 386 (cạnh nhà
Hà Oanh)
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
37
|
Ngõ 416 (ngõ cụt)
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
38
|
Ngõ 448 (giáp nhà
ông Bắc)
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
39
|
Ngõ 460 (đường vào
chùa Thiên Trúc Tự)
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
40
|
Ngõ 285; 297; 470
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
41
|
Đoạn từ phố Ngang
dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
42
|
Ngõ 155 (cạnh trạm
than)
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
43
|
Đường Khuất Quang
Chiến
|
Từ đường 19 - 5 đến
phố Kim Đồng
|
8
000 000
|
6
400 000
|
4
800 000
|
1
|
|
44
|
Đường Quách Văn
Rạng
|
Từ đường 19/5 (số
nhà 01) đến ngõ 13
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
45
|
Từ số nhà 13 đến
hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
46
|
Từ số nhà 78 đến
cầu Phú Thịnh
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
47
|
Từ cầu Phú Thịnh
đến ngã 3 đường CC
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
48
|
Ngõ vào xóm chăn
nuôi cũ
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
49
|
Ngõ 13
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
50
|
Đường Thanh Niên
|
Từ đường 19-5 đến
cổng trường mần non Hoa Sữa
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
51
|
Từ cổng trường mầm
non Hoa Sữa đến đường Cách mạng Tháng 8 (cách 40m)
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
52
|
Đường đi xã Phố Lu
|
Đường Phú Thịnh
(đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM Tháng 8) đến 50m
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
53
|
Đoạn tiếp từ 50m
đến 100m
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
54
|
Đoạn tiếp từ 100m
đến 150m
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
55
|
Đoạn tiếp từ 150m
đến nhà ông Phạn
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
56
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Từ đường CMT8 đến
đường Trần Hợp
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
57
|
Đường T1 bao quanh
bệnh viện
|
Từ đường cách mạng
tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
58
|
Đường Trần Hợp
|
Từ QL 4E đến ngã 3
đường rẽ Tuệ Tĩnh
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
59
|
Từ ngã 3 đường rẽ
Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
60
|
Đường Trần Hợp
|
Từ nhà ông Trừ đến
đường Cách mạng Tháng 8
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
61
|
Đường vào nhà ông
Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
62
|
Đường Hoàng Sào
|
Từ cầu chung Phố Lu
đến cầu Ngòi Lu
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
63
|
Từ cầu Ngòi Lu (Nhà
máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200m
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
64
|
Từ qua cổng Trung
tâm chính trị 200m đến hết đất thị trấn
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
65
|
Ngõ giáp nghĩa
trang
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
66
|
Ngõ 191; 148; 115
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
67
|
Ngõ 67 (cạnh nhà
ông Hòa)
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
68
|
Đường vào nhà bà
Chính
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
69
|
Ngõ 93
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
70
|
Đường Phố Ngang
|
Đoạn từ điểm cách
đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
71
|
Đường Đập Tràn
|
Từ đường 19-5 đến
đường Hoàng Sào
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
72
|
Đường Kim Hải
|
Từ đường 19-5 đến
đường CM Tháng 8
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
73
|
Đường Kim Đồng
|
Đoạn nối từ đường
CM Tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
74
|
Các tuyến đường tại
khu sân vận động
|
Đường N1
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
75
|
Đường N9
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
76
|
Đường Phú Long
|
Đoạn ngã 3 QL - 4E
đến đầu cầu Phú Long
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
77
|
Đoạn từ cầu Phú
Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
78
|
Đường vào Khe Mon
|
Đường vào Khe Mon
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
79
|
Đường từ kè Phú
Long đến giáp Làng Mi
|
Đường từ kè Phú
Long đến hết khe Măng Mai
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
80
|
Đường Gốc Ngoã
|
Đường Gốc Ngoã (nhà
ông Đoàn Quốc Bảo)
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
81
|
Đường 27 m
|
Khu nhà ở chia lô
L14, L18, L21, L22, CC06
|
8
000 000
|
6
400 000
|
4
800 000
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND
tỉnh
|
Từ đường Cách mạng
Tháng Tám đến đường Khuất Quang Chiến
|
8
000 000
|
6
400 000
|
4
800 000
|
1
|
82
|
Khu tái định cư thị
trấn Phố Lu
|
Đường T1
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
83
|
Đường T2
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
84
|
Đường T3 (khu nhà ở
chia lô CL01)
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
85
|
Đường T3 (khu nhà ở
chia lô L02, L08)
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
86
|
Đường T4 (khu nhà ở
chia lô L15, L11, L13, L16, L23, L24, L5, L3, L2)
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
87
|
Đường T4 (khu nhà ở
chia lô CC02)
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
88
|
Đường T5
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
89
|
Đường T6
|
4
000 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1
|
|
90
|
Các vị trí đất ở
còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II,
đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố, đường
phố và các thôn, các nhánh rẽ nằm trong các ngõ
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
II
|
TT. NT Phong Hải
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Đường QL 70
Đường QL 70
|
Cổng Công ty Chè
Phong Hải (Km...) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
92
|
Cổng UBND TT Phong
Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
93
|
Cổng chợ Km 27 xuôi
Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
94
|
Ngã 3 đường Phong
Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
95
|
Cổng trường PTTH số
3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
96
|
Cổng chợ Km19 xuôi
Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
97
|
Cổng tiểu đoàn Bộ
binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
98
|
|
Các khu vực còn lại
ven QL 70
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
99
|
Đường Phong Hải -
Phố Mới
|
Từ giáp đất nhà
Thuý Hằng đến giáp Bản Phiệt
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
100
|
Đường Phong Hải -
Thái Niên
|
Từ đầu ngầm km 26
đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
101
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
200
000
|
160
000
|
120
000
|
1
|
|
102
|
Đường Phong Hải đi
Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên
|
190
000
|
152
000
|
114
000
|
1
|
|
103
|
Đường liên thôn
thuộc thôn 5
|
160
000
|
128
000
|
98
000
|
1
|
|
104
|
Các vị trí đất ở
còn lại
|
140
000
|
112
000
|
84
000
|
1
|
|
III
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
|
|
|
|
|
105
|
TL 151
|
Đoạn từ giáp Xuân
Giao đến cầu Chui (đường sắt)
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,2
|
|
106
|
TL 151
|
Đoạn từ cầu Chui
đến giáp đất Phú Nhuận
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,2
|
|
107
|
Nhánh N1, N2, N6
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
108
|
Từ TL 151 tới Xí
nghiệp nước sạch Tằng Loỏng
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,2
|
|
109
|
Đường đi thôn Thái
Bình, Khe Chom, Khe Khoang
|
Từ ngã 3 tổ dân phố
1 đến hết cổng Nhà máy phốt pho vàng Miền Nam
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
110
|
Đường Tân Thắng
|
Từ UBND TT Tằng
Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1,2
|
|
111
|
Đường đi tổ 8
|
Từ hết đất nhà ông
Thụy đến đường sắt
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1,2
|
|
112
|
Đường từ nhà ông
Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1,2
|
|
113
|
Đoạn điểm đầu TL -
151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1,2
|
|
114
|
Đường nhánh từ TL
151 đi các thôn
|
Đoạn điểm đầu TL -
151 qua Trạm Y tế cũ đến giáp nhà máy Gang Thép
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1,2
|
|
115
|
Đoạn điểm đầu TL -
151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1)
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,2
|
|
116
|
Đoạn từ Bưu điện
đến giáp nhà máy Gang Thép
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,2
|
|
117
|
Đoạn điểm đầu từ
đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu đường sắt
|
250
000
|
200
000
|
154
000
|
1,2
|
|
118
|
Đoạn từ cầu đường
sắt đến đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện
|
250
000
|
200
000
|
154
000
|
1,2
|
|
119
|
Từ TL 151 đi thôn
Lý Sơn đến đất nhà Thu Thụy
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,2
|
|
120
|
Từ TL 151 đấu nối
với đường phân viện trước cửa nhà An Hường
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,2
|
|
121
|
Khu tái định cư khu
B
|
Các tuyến đường
nhánh D1, D2, D3
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
122
|
Các tuyến đường N3,
N4
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,2
|
|
123
|
Đoạn nối đường D1,
N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,2
|
|
124
|
Đường Tằng Loỏng -
Xuân Giao (Tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa)
|
Đoạn giáp địa phận
đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,2
|
|
125
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
200
000
|
160
000
|
120
000
|
1,2
|
|
126
|
Đoạn từ cổng nhà
máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2
|
160
000
|
128
000
|
98
000
|
1,2
|
|
127
|
Đoạn từ nhà ông
Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách
|
160
000
|
128
000
|
98
000
|
1,2
|
|
128
|
Đường thôn Tằng
Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh
|
190
000
|
152
000
|
112
000
|
1,2
|
|
129
|
Các
vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình,
Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2
|
160
000
|
128
000
|
98
000
|
1,2
|
|
130
|
Các
vị trí đất ở còn lại
|
140
000
|
112
000
|
77
000
|
1,2
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 5A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo Quyết định số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Đất
TM, DV
|
Đất
SX KD không phải là đất TM, DV
|
I
|
Xã Bản Phiệt
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 70
|
Từ giáp đất Lào Cai
đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
2
|
Từ hết quy hoạch
thị tứ đến giáp đất Bản Cầm
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Từ cầu Bản Phiệt đi
Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
4
|
Từ nhà ông Tiến Phú
đến giáp đất Mường Khương
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
5
|
Đường Phố Mới đi Phong
Hải
|
Đoạn từ nhà ông Chù
đến nhà Chung Hoa
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
6
|
Các vị trí còn lại
đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
7
|
Đường K8 Nặm Sò
|
Đoạn từ nhà ông
Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh
|
350
000
|
280
000
|
260
000
|
1
|
|
8
|
Đường Bản Phiệt
Làng Chung
|
Đoạn từ QL70 đến
hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
9
|
Khu tái định cư
thôn Bản Quẩn
|
Các tuyến đường gom
A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
10
|
Khu kè sạt lở tại
thị tứ Bản Phiệt
|
Các tuyến đường N1,
N2, D2, D3
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
11
|
Khu đất Minh Sơn
|
Các tuyến đường M1,
M2, M3
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
12
|
Đường xóm
|
Từ nhà ông Huê đến
nhà ông Dũng Lai
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
13
|
Các khu vực đường
vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhà Tuấn Nguyệt (không giáp
QL 70)
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
II
|
Xã Bản Cầm
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Quốc lộ 70
|
Trung tâm cụm xã
Km183 đến Km183+300
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
15
|
Các vị trí còn lại
trên đường QL70
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
III
|
Xã Phong Niên
|
|
|
|
|
|
|
16
|
QL 70
|
Từ ngã ba Cốc Ly
Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
17
|
Từ cổng chợ Km34 đi
về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
18
|
Từ cột mốc Km37 đi
về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất
nhà ông Tú
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
19
|
Đoạn QL70 từ ngã ba
đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
20
|
Đoạn từ nhà ông Tú
đến cách ngã ba km 36 là 200m
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
21
|
Các khu vực đất ở
còn lại trên trục đường
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
22
|
TL 154
|
Từ QL 70 sau 50m
đến hết đất nhà ông Sầu
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
23
|
Đường vào nhà máy
xi măng Vinafuji
|
Từ Quốc lộ 70 đến cổng
nhà máy xi măng
|
200
000
|
160
000
|
126
000
|
1
|
|
24
|
Đường đi Bảo Nhai
|
Đoạn từ QL 70 đi
Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
IV
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
|
|
|
|
25
|
QL 4E + QL 70
|
Ngã 3 Km5 (đi Phố
Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
26
|
Ngã 3 Km6 (đi Phố
Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi Trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
27
|
Ngã ba Bắc Ngầm đi
Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
28
|
Từ ngã ba Bắc Ngầm
đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
29
|
Từ nhà ông Việt
Hằng đến nhà ông Vui
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
30
|
Từ doanh nghiệp Đức
Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
31
|
Từ DN Phùng Hà đi
về phía Hà Nội đến cầu Km 46
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
32
|
Từ nhà ông Thanh
Hằng km5 đến nhà ông Thiện km6
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
33
|
Các vị trí còn lại
trên trục đường QL 4E
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
34
|
Các vị trí còn lại
trên trục đường QL 70
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
35
|
Đường đấu nối QL 70
và quốc lộ 4E (nhánh 1)
|
Từ quốc lộ 4E đến
quốc lộ 70
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
36
|
Đường đấu nối QL 70
và quốc lộ 4E (nhánh 2)
|
Từ quốc lộ 4E đến
quốc lộ 70
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1,2
|
|
37
|
Khu vực cổng chợ
Bắc Ngầm
|
Đoạn điểm đầu QL70
đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
V
|
Xã Thái Niên
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Báu đến nhà bà Tuyn
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
39
|
Đoạn từ chợ Đo đến
nhà ông Thành
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
40
|
Đoạn từ nhà bà Tuyn
đến ngã 3 đội Lâm nghiệp
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
41
|
Đoạn từ nhà ngã 3
đội Lâm nghiệp đến nhà ông Nhân
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
42
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Báu đến cửa UBND xã
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
43
|
Đoạn từ cửa UBND xã
đến trường tiểu học số 1
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
44
|
Đoạn từ ngã 3 đi
Báu đến nhà ông Hành
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
45
|
Đoạn từ nhà ông
Thành đến nhà Lan Cương
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
46
|
Đoạn từ trường Tiểu
học đến nhà bà Chắt
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
VI
|
Xã Gia Phú
|
|
|
|
|
|
|
47
|
QL 4E
|
Từ cầu Bến Đền đi
Lào Cai đến hết vị trí khu đất đã đấu giá quyền sử dụng đất
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
48
|
Từ cầu Bến Đền đi
Phố Lu đến hết cống khu tái định cư
|
600
000
|
480
000
|
420
000
|
1
|
|
49
|
Từ cống khu tái
định cư đến giáp đất Xuân Giao
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
50
|
Các vị trí còn lại
trên trục đường QL 4E
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
51
|
Đường liên thôn
|
Từ QL 4E đến hết
khu đất chợ sáng xã Gia Phú
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
52
|
Từ giáp đất chợ
sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
53
|
Đường trong chợ từ
cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
54
|
Đoạn từ QL4E đi
thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
55
|
Khu tái định cư
|
Đường D3: Khu nhà ở
chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
56
|
Đường D5, D8: Khu
nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
57
|
Đường D5A: Khu nhà
ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
58
|
Đường D2: Khu nhà ở
chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
59
|
Đường D1: Khu nhà ở
chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
60
|
Khu tái định cư
|
Đường D7
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
VII
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
61
|
TL 151
|
Đoạn từ Trường mầm
non Hoa Lan đến nhà ông Ngũ
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
62
|
Đoạn từ Trường mầm
non Hoa Lan đến nhà ông Giản
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
63
|
Đoạn từ nhà ông
Giản đến nhà ông Chiến (ngã ba đường đi thôn Phú Thịnh)
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1
|
|
64
|
Các vị trí còn lại
đường TL151
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
65
|
Đường Phú Nhuận -
Sơn Hà
|
Từ TL 151 đến giáp
đất xã Sơn Hà
|
200
000
|
160
000
|
120
000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Xuân Giao
|
|
|
|
|
|
|
66
|
TL 151
|
Từ ngã 3 Xuân Giao
đến giáp địa phận Tằng Loỏng
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
67
|
QL 4E
|
Từ giáp đất Sơn Hải
đến của than nhà ông Bẩy (thôn Giao
Bình)
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
68
|
Đoạn từ của than nhà ông Bẩy đến cây xăng
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
69
|
Từ cây xăng đến
cổng nhà máy chế biến Lâm sản
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
70
|
Đoạn từ cổng Nhà
máy chế biến Lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
71
|
Đường đi cơ khí mỏ
|
Từ ngã 3 Cơ khí mỏ
đến cầu chui thôn Mỏ
|
400
000
|
320
000
|
245
000
|
1
|
|
72
|
Đoạn từ ngã ba vào
làng Chành đến giáp nhà văn hóa thôn Làng Chành
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
73
|
Đường Xuân Giao -
Tằng Loỏng (Tuyến Sơn Hà, Bản Dền - Thanh Phú, Sa Pa)
|
Đoạn từ ngã ba cơ
khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1
|
|
74
|
Đoạn cách ngã ba cơ
khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
75
|
Đường nội thị khu
mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2)
|
Đường N1 (N13-D4)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
76
|
Đường N4 (N1-D4)
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
77
|
Đường N5 (N1-D4)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
78
|
Đường N7 (N1-D4)
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
79
|
Đường N8
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
80
|
Đường N9 (N1-D4)
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
81
|
Đường N10 (N1-D4)
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
82
|
Đường N13 (N1-D4)
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
83
|
Đường D3 (N13-N1)
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
84
|
Đường D4 (N13-N1)
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1
|
|
85
|
Đường M2
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
86
|
N14
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
87
|
Đường nội thị khu
mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3)
|
Đường N1 (D4-D5)
|
200
000
|
160
000
|
140
000
|
1
|
|
88
|
Đường N2 (N1-N7)
|
200
000
|
160
000
|
140
000
|
1
|
|
89
|
Đường N3 (N2-D5)
|
180
000
|
144
000
|
126
000
|
1
|
|
90
|
Đường N4 (D4-D5)
|
200
000
|
160
000
|
140
000
|
1
|
|
91
|
Đường N6 (N2-D5)
|
180
000
|
144
000
|
126
000
|
1
|
|
92
|
Đường N7 (D4-D5)
|
200
000
|
160
000
|
140
000
|
1
|
|
93
|
Đường BN2 (N2-D5)
|
180
000
|
144
000
|
126
000
|
1
|
|
94
|
Khu tái định cư
Vàng I
|
Đường nhánh N3, N4:
Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch N3, N4
không tính các lô đất mặt đường QL 4E)
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
95
|
Khu tái định cư
Vàng I
|
Đường nhánh D1: Khu
nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường quy
hoạch D1)
|
1
200 000
|
960
000
|
720
000
|
1
|
|
IX
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
|
|
|
96
|
QL 4E
|
Đoạn từ giáp xã Sơn
Hà đến cầu Chui
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
97
|
Đoạn từ cầu Chui
đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
98
|
Khu tái định cư
|
Đường N1, N2, N3
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
X
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
99
|
QL 4E
|
Từ ngã 4 Tả Hà (cầu
đường bộ) qua đường sắt đến bảng địa phận Phố Lu
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,5
|
|
100
|
Các tuyến đường còn
lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
2,5
|
|
101
|
Từ nhà Luyên Thành
đến hết nhà Quý Hiền (QL 4E cũ)
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1,5
|
|
102
|
Từ biển báo địa
phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1,5
|
|
103
|
Đường trục xã
|
Từ ngã tư Tả Hà 3
đến hết đất nhà ông Quỳ
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,2
|
|
104
|
Từ hết đất nhà ông
Quỳ đến đất nhà Gan Thía
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1,4
|
|
105
|
Từ hết đất nhà Gan
Thía đến hết đất nhà ông Trừ (cuối TĐC An Hồng)
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1,2
|
|
106
|
Từ hết đất nhà ông
Dư (giáp TĐC An Hồng) đến hết đất nhà ông In
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
107
|
Từ hết đất nhà ông
In đến đầu tái định cư An Thắng
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
108
|
Từ cuối đất tái
định cư An Thắng đến suối Nhù
|
250
000
|
200
000
|
150
000
|
1
|
|
109
|
Đường Sơn Hà - Phú
Nhuận
|
Từ ngã 3 đường trục
xã qua đường cao tốc đến nhà ông Lập
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
110
|
Từ nhà ông Lập đến
nhà ông Hải Vượng
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1
|
|
111
|
Từ nhà ông Hải
Vượng đến đỉnh dốc ông Đống
|
200
000
|
160
000
|
120
000
|
1
|
|
112
|
Đường Sơn Hà - Tằng
Loỏng
|
Từ ngã tư qua đường
cao tốc đến hết đất nhà ông Mạnh
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1
|
|
113
|
Từ hết đất nhà ông
Mạnh đến hết đất nhà ông Hệ
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
114
|
Từ hết đất nhà ông
Hệ đến hết địa phận xã Sơn Hà
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
115
|
Đường trục thôn Tả
Hà 3
|
Từ nhà ông Hùng
Phương đến hết đất nhà ông Xuê
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
116
|
Từ nhà ông Phương
Hợp đến hết đất nhà bà Sách
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
117
|
Khu TĐC An Hồng
|
Khu nhà ở nằm trên
đường trục xã
|
450
000
|
360
000
|
270
000
|
1
|
|
118
|
Khu nhà ở nằm trên
đường trục N, D
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
119
|
Khu TĐC An Thắng
|
Khu nhà ở nằm trên
đường trục xã
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
120
|
Khu nhà ở nằm trên
đường trục N3, D2
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 5B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC II TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Đất
Thương mại - Dịch vụ
|
Đất
SX KD không phải là đất TM, DV
|
Vị
trí 1
|
vị
trí 2
|
vị
trí 1
|
vị
trí 2
|
I
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến
500m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
2
|
Cách ngã ba Km5
(QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
3
|
Đất ở ven đường
giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
4
|
Đoạn từ cách ngã 3
Km6 (QL 4E) 50m đến Trung tâm Lao động xã hội
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
5
|
Đường đi Trung tâm
Lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
6
|
Đường vào thôn Làng
Gạo
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
7
|
Đường vào thôn Nậm
Cút
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
8
|
Khu TĐC Gốc Mít
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
9
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
II
|
Xã Thái Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Từ ngã 3 chợ Tam
Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
11
|
Từ nhà bà Hoành đến
nhà Hải Hà
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
12
|
Từ UBND xã cũ đến
cầu Khe Quan
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
13
|
Từ nhà ông Long đến
nhà ông Tiến
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
14
|
Đất trung tâm ga từ
nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
15
|
Từ nhà ông Thoa đến
nhà bà Lan
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
16
|
Từ nhà bà Dung đến
nhà Xuân Sơn
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
17
|
Từ ngã 3 đi Phong
Hải đến giáp đất Phong Hải
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
18
|
Từ nhà ông Nhân đến
giáp ngã 3 đi Phong Hải
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
19
|
Từ nhà bà Chắt đến
ngã 3 đi lượt
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
20
|
Đoạn từ tam giác
đến giáp xã Phong Niên
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
21
|
Đường Thái Niên đi
Làng Giàng
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
22
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
III
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
24
|
Đoạn từ đỉnh dốc đỏ
vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
25
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
IV
|
Xã Trì Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đoạn từ UBND xã đi
ngã ba thôn Tiến Lập
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
27
|
Đoạn từ ngã ba thôn
Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
28
|
Đoạn từ ngã ba đến
đất ông Bùi Văn Lập
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
29
|
Đoạn từ nhà ông Bùi
Văn Lập đến hết đất nhà ông Trịnh Quang Bôi
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
30
|
Đoạn từ nhà ông
Trịnh Quang Bôi đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
31
|
Đoạn từ trạm Y tế
xã đến đầu cầu Trì Thượng 1
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
32
|
Đoạn từ trạm Y tế
xã 150m đến đất nhà ông Lâm Văn Điển
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
33
|
Đoạn từ đất nhà ông
Lâm Văn Điển đến trạm biến áp số 4 (trước cửa nhà ông Dung)
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
34
|
Đoạn từ trạm biến
áp số 4 (trước cửa nhà ông Dung) đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng
ga Nhò
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
35
|
Đoạn từ cầu Gốc Khế
đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
36
|
Đoạn từ cổng ga Cầu
Nhò đến giáp đất xã Phố Lu
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
37
|
Các tuyến đường cấp
phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, Làng Trung, đường Làng Tẻn - Nhò Trong và
các vị trí đất ở nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
V
|
Xã Phong Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
39
|
Từ đường Thuận Hải
đến hết đất nhà ông Đảm
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
40
|
Đường Thuận Hải
đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
41
|
Đường vào Làng Cung
từ QL70 đi vào 50m
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
42
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
VI
|
Xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ
(cách mép đường
Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ > 40m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
44
|
Đường vào xóm ông
Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
45
|
Từ đường sắt đến
đường cao tốc
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
46
|
Đoạn tiếp từ nhà
đường cao tốc đến nhà ông Đồng Hóa
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
47
|
Đường làng Chưng từ
đường sắt đến nhà Nga Lâm
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
48
|
Từ đường sắt xóm
ông Khôi vào đến đường cao tốc
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
49
|
Các vị trí còn lại
của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
50
|
Các vị trí thôn Khe
Mụ, Trà Chẩu, Trà Chẩu 1
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
51
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
VII
|
Xã Gia Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
53
|
Đoạn từ cầu Suối
Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
54
|
Đoạn từ ngã ba
Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
55
|
Đường từ ngã ba Chợ
mới đi thôn Bản Bay Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
56
|
Đường đi Tả Thàng
đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến đường vào thủy điện Tả Thàng
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
57
|
Đường liên thôn từ
cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
58
|
Đường liên thôn Tân
Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
59
|
Đường nội bộ trong
thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến
Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
60
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
62
|
Tuyến Phú Hải 4 đi
Nhuần 4 đến cầu treo
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
63
|
Tuyến từ ngõ ông
Ngũ đi Nhuần
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
64
|
Tuyến Phú An đi Phú
Thịnh 1, 2, 3, 4, 5
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
65
|
Tuyến từ Phú Hải 2
đi Khe Bá làng Đền
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
66
|
Tuyến Phú Hải 2 đi
Phú Hải 3, 4
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
67
|
Dọc 2 bên các trục
đường GT liên thôn của xã
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
68
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
IX
|
Xã Bản Cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
70
|
Đường liên thôn Bản
Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
71
|
Đường liên thôn Bản
Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
72
|
Đường liên thôn Nậm
Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
73
|
Đường liên thôn Nậm
Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
74
|
Đường liên thôn Nậm
Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
75
|
Đường liên thôn Nậm
Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
76
|
Đường liên thôn Nậm
Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
77
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
X
|
Xã Xuân Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
79
|
Đất thổ cư vị trí 1
thuộc các đường giao thông liên thôn
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
80
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
XI
|
Xã Phố Lu
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Từ ngã ba nhà bà Tộ
đến giáp đất thị trấn Phố Lu
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
82
|
Từ ngã ba bà Tộ đến
giáp xã Trì Quang Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; Từ
nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành)
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
83
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
XII
|
Xã Bản Phiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Đất ở có ngõ nối
trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ
trên 40m đến 500m)
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
85
|
Đoạn từ hết quy
hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
86
|
Đoạn từ cầu Pặc Tà
đến nhà ông Chung Hoa
|
185
000
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1
|
|
87
|
Các vị trí nằm tiếp
giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
88
|
Dọc hai bên các
tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung
|
160
000
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1
|
|
89
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 6
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ
THỊ HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ tại đô thị
|
Giá
đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV tại đô thị
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Từ ngã ba đường rẽ
Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
1,0
|
|
2
|
Từ cửa hàng xăng
dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1,1
|
|
3
|
Từ ngã ba Hải quan
đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,0
|
|
4
|
Vị trí 1 đường
Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán
Ván đến hết thôn Lao Chải
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,0
|
|
5
|
Quốc lộ 4
|
Từ giao điểm QL4 và
QL4D đến cổng trụ sở UBND thị trấn
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,0
|
|
6
|
Từ cổng trụ sở UBND
thị trấn đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4)
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
1,0
|
|
7
|
Từ đập tràn Tùng
Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,2
|
|
8
|
Từ cầu mới Hàm Rồng
đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1,0
|
|
9
|
Phố Mã Tuyển 1
|
Từ Quốc lộ 4D đến
Quốc lộ 4 (đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,3
|
|
10
|
Đường Giải phóng
11-11
|
Từ Hải quan đến cầu
Trắng (Phố cũ 1)
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,3
|
|
11
|
Từ cầu Trắng đến
hết đất nhà bà Xuyến Toả
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1,3
|
|
12
|
Từ nhà bà Thanh
Huân đến trường cấp 3 cũ
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1,3
|
|
13
|
Từ trường cấp 3 cũ
đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)
|
3.300.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
1,3
|
|
14
|
Từ ngã tư Na Bủ rẽ
Na Đẩy đến cầu Na Bủ
|
3.300.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
1,3
|
|
15
|
Từ cầu Na Bủ đến
giáp Bưu điện văn hóa thôn Hàm Rồng
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,0
|
|
16
|
Từ Bưu điện văn hóa thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã
Tung Chung Phố
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1,0
|
|
17
|
Phố Na Khui
|
Từ sau đất nhà ông
Kháng Xuân Ly đến Quốc lộ 4
|
900.000
|
720.000
|
560.000
|
2,2
|
|
18
|
Phố Sao Đỏ
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 85 m (đường Viện Kiểm sát - Sảng Chải) đến nhà tình nghĩa
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,3
|
|
19
|
Từ nhà tình nghĩa
đến hết thôn Sảng Chải
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
2,1
|
|
20
|
Từ ngã ba giáp thôn
Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pin Sẻng
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,4
|
|
21
|
Đường Sảng Chải
|
Từ đường Giải phóng
11-11 đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,4
|
|
22
|
Đường sau nhà Hóa Bằng cách đường Mường Khương - Pha Long
85m đến đến hết đất nhà ông Tuấn Hạt
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1,3
|
|
23
|
Từ hết đất nhà ông
Tuấn Hạt đến ngã ba trên bể nước cũ
|
800.000
|
640.000
|
500.000
|
1,0
|
|
24
|
Phố Thanh Niên
|
Từ đất nhà ông Thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến
trường cấp 3
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1,1
|
|
25
|
Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp 3 mới
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1,2
|
|
26
|
Đường Nội thị
|
Đường mới mở từ sau nhà Hà Tài đến hết đất nhà Kiều Hương
|
1.500.000
|
1.200.000
|
910.000
|
1,3
|
|
27
|
Từ đất nhà ông Diu đến giáp cổng chợ phụ
|
1.500.000
|
1.200.000
|
910.000
|
1,0
|
|
28
|
Từ cổng chợ phụ đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ)
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
1,0
|
|
29
|
Phố Tùng Lâu
|
Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1,3
|
|
30
|
Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Trạm vật tư
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1,3
|
|
31
|
Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1,4
|
|
32
|
Phố Na Bủ
|
Từ đất nhà ông Bốn Thương đến hết nhà Tung Sình (đường sau
chợ huyện)
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1,3
|
|
33
|
Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1,0
|
|
34
|
Đường Nội thị
|
Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng
Năm (Bẩy)
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,5
|
|
35
|
Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) +
Nhánh nhà Dũng Duyên
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,5
|
|
36
|
Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
1,4
|
|
37
|
Từ đất nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thôn Tùng Lâu) đến
chân dốc đỏ
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,4
|
|
38
|
Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy đến QL 4
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,2
|
|
39
|
Đường Nội thị
|
Từ cách nhà hàng
Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,5
|
|
40
|
Từ đất nhà bà Trịnh
Thị Lan (số nhà 05) đến hết đất nhà ông Vàng Pá Mìn
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,5
|
|
41
|
Đường Nội thị
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân
|
600.000
|
480.000
|
350.000
|
1,3
|
|
42
|
Từ nhà bà Nhuần đến
hết nhà ông Cáo Sín Mìn
|
650.000
|
520.000
|
400.000
|
1,2
|
|
43
|
Đường nhánh từ sau
đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,6
|
|
44
|
Từ đất nhà bà Soáng
đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,6
|
|
45
|
Đường nhánh Cửa
hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)
|
650.000
|
520.000
|
400.000
|
1,2
|
|
46
|
Từ đất nhà ông Lùng
Văn Din đến hết đất nhà ông Hoàng Trá Sến
|
600.000
|
480.000
|
350.000
|
1,3
|
|
47
|
Đường từ UBND thị
trấn cũ đi thôn Sảng Chải
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
2,5
|
|
48
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khóat)
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,5
|
|
49
|
Từ nhà ông Thân
Thanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Đỗ Văn Phóng)
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,7
|
|
50
|
Từ cầu giáp nhà ông
Pờ Sảo Mìn đến thủy lợi Thu Bồ
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
1,6
|
|
51
|
Từ đất nhà bà Chúc
đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
2,1
|
|
52
|
Đường Nội thị
|
Từ sân kho Na Bủ
đến hết nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,0
|
|
53
|
Từ hết đất nhà Thu
Hương đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
2,0
|
|
54
|
Thôn Na Ản
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
2,0
|
|
55
|
Thôn Nhân Giống
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
3,0
|
|
56
|
Thôn Sả Hồ
|
200.000
|
160.000
|
150.000
|
2,5
|
|
57
|
Điểm dân cư Ngam A
|
200.000
|
160.000
|
150.000
|
1,0
|
|
58
|
Điểm dân cư Na Pủ
Sáo thuộc thôn Na Khui
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
59
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
200.000
|
160.000
|
126.000
|
1,0
|
|
60
|
Lõi đất sau làn dân
cư
|
Lõi đất kẹp giữa
đoạn từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1) và đoạn từ đường gốc vải nối QL4
đoạn tránh thị trấn
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,2
|
|
61
|
Từ cầu Trắng đến
hết đất nhà Xuyến Toả
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,2
|
|
62
|
Từ nhà bà Thanh
Huân đến trường cấp 3 cũ
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,2
|
|
63
|
Từ trường cấp 3 cũ
đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,2
|
|
64
|
Lõi đất đoạn từ ngã
4 Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Trắng Na Bủ
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,2
|
|
65
|
Từ cầu Na Bủ đến giáp
Bưu điện văn hóa thôn Hàm Rồng
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,2
|
|
66
|
Từ Bưu điện Văn hóa thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã
Tung Chung Phố
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
1,0
|
|
67
|
Lõi đất đoạn từ
trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xã Tung Chung
Phố
|
600.000
|
480.000
|
420.000
|
1,0
|
|
68
|
Các lõi đất còn lại
sau làn dân
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1,0
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 6A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN KHU VỰC I HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở tại nông thôn khu vực 1
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất
SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM- DV
|
I
|
Xã Tung Chung Phố
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4
|
Đường Mường Khương
- Pha Long của các thôn Páo Tủng
|
320.000
|
256.000
|
200.000
|
1,0
|
|
2
|
Đường Mường Khương
- Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
1,0
|
|
3
|
Đường liên thôn
|
Từ cổng UBND xã
Tung Chung Phố đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chu Phùng
|
280.000
|
224.000
|
185.000
|
1,0
|
|
4
|
Từ nhà ông Tráng
Vản Mìn (khu vực C5 cũ) đến thôn Tả Chu Phùng
|
280.000
|
224.000
|
185.000
|
1,0
|
|
II
|
Xã Bản Lầu
|
|
|
|
|
5
|
Quốc lộ 4D
|
Từ đất nhà Ngọc
Thảo đến hết đất nhà ông Khiển
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.550.000
|
2,0
|
|
6
|
Từ hết đất nhà ông
Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu trắng)
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
2,0
|
|
7
|
Từ hết đất nhà ông
Hồng Nhật (cầu trắng) đến nghĩa trang
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
2,0
|
|
8
|
Từ nghĩa trang đến
đường rẽ nhà ông Phiên
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
2,0
|
|
9
|
Quốc lộ 4D
|
Từ ngã ba Cốc Chứ +
300m đường đi Bản Xen
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,3
|
|
10
|
Từ hết đất nhà Ngọc
Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
2,0
|
|
11
|
Từ đường rẽ Na Pao
dưới đến hết đất nhà Dũng Phương
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
3,0
|
|
12
|
Từ hết đất nhà Dũng
Phương đến hết đất nhà Thắng Hoa
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
2,0
|
|
13
|
Từ hết đất nhà
Thắng Hoa đến hết đất nhà Hải Tú
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
2,0
|
|
14
|
Đường liên thôn
|
Vị trí 2 từ ngã ba
Na Mạ đến hết đất nhà ông Vĩ (đường đi Na Lốc)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
2,5
|
|
15
|
Đường nội thị trung
tâm xã
|
Từ cầu Na Pao đến
phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
2,0
|
|
16
|
Lõi đất sau làn dân
cư trung tâm xã Bản Lầu
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
1,8
|
|
17
|
Đường Liên xã
|
Phía sau phòng khám
Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
III
|
Xã Bản Xen
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà ông
Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà
|
450.000
|
360.000
|
270.000
|
1,3
|
|
19
|
Từ hết đất nhà ông
Trường đến đất nhà ông Hướng
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,5
|
|
20
|
Từ hết đất nhà ông
Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,0
|
|
21
|
Từ địa giới xã Bản
Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
22
|
Từ hết đất nhà ông
Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai
|
310.000
|
248.000
|
200.000
|
1,0
|
|
23
|
Đường liên xã
|
Từ đường rẽ nhà ông
Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
1,0
|
|
24
|
Từ đường rẽ nhà ông
Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè
|
300.000
|
240.000
|
190.000
|
1,0
|
|
25
|
Từ hết đất nhà ông
Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11
|
290.000
|
232.000
|
185.000
|
1,0
|
|
26
|
Từ hết đất xưởng
chè đến giáp xã Lùng Vai
|
290.000
|
232.000
|
185.000
|
1,0
|
|
27
|
Từ đất nhà ông Cai
(đội 6) đến hết đất nhà ông Được (đội 9)
|
290.000
|
232.000
|
185.000
|
1,0
|
|
IV
|
Xã Lùng Vai
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Quốc lộ 4D
|
Từ hết mỏ nước cạn
đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1,4
|
|
29
|
Từ chợ đến hết đất
trụ sở mới UBND xã Lùng Vai
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
1,4
|
|
30
|
Từ đường rẽ đi Nông
trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường
|
850.000
|
680.000
|
510.000
|
1,0
|
|
31
|
Từ mỏ đá đến đường
rẽ đi Công ty chè Thanh Bình
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,0
|
|
32
|
Từ đường rẽ đi thôn
Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,0
|
|
33
|
Từ hết đất UBND mới
xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương
|
850.000
|
680.000
|
510.000
|
1,2
|
|
34
|
Từ hết đất nhà ông
Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ
|
650.000
|
520.000
|
390.000
|
1,0
|
|
35
|
Từ giáp ranh xã Bản
Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A
|
400.000
|
320.000
|
250.000
|
1,0
|
|
36
|
Từ đỉnh dốc Km 28
đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chè Thanh Bình)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,0
|
|
37
|
Từ hết đất nhà ông
Lương đến đỉnh dốc Km 28
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,0
|
|
38
|
Từ ngã ba rẽ Cửa
Chủ đến dốc U Thài
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
39
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà Tuyên
Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D
vào Công ty chè Thanh Bình
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,0
|
|
40
|
Từ cổng nhà máy chè
đến hết đất nhà ông Ngan
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,0
|
|
41
|
Đường liên thôn
|
Từ hết đất nhà ông
Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
42
|
Từ sau nhà ông Trần
Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
43
|
Từ hết đất nhà ông
Ngan đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng
|
300.000
|
240.000
|
185.000
|
1,0
|
|
44
|
Từ hết đất nhà ông
Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,0
|
|
45
|
Từ hết đất nhà ông
Vảng đến hết đất nhà ông Sín
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,0
|
|
46
|
Từ nhà ông Tân đến
hết đất nhà ông Dưởng
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,0
|
|
47
|
Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu
đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn)
|
750.000
|
600.000
|
455.000
|
1,1
|
|
48
|
Từ hết đất nhà ông
Thiện đến hết đất nhà ông Lìn
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
|
|
49
|
Từ đất nhà ông
Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,0
|
|
50
|
Lõi đất sau làn dân
cư trung tâm xã Lùng Vai
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
1,2
|
|
V
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Quốc lộ 4D
|
Từ Đập tràn đến nhà
ông Lèng Thền Chín + 500m
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
52
|
Từ cầu Bản Khương
đến trụ sở mới UBND xã + 300m
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
53
|
Từ đất nhà bà Tráng
Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và
thôn Tả Thền B)
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
54
|
Từ nhà Táo Dền Hải
đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)
|
320.000
|
256.000
|
200.000
|
1,0
|
|
55
|
Đường liên xã
|
Từ cách đường Quốc
lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông
Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin)
|
320.000
|
256.000
|
200.000
|
1,0
|
|
56
|
Từ hết địa phận chợ
Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo
|
300.000
|
240.000
|
185.000
|
1,0
|
|
VI
|
Xã Nậm Chảy
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Đường liên xã
|
Từ đồn Biên phòng
đến trạm y tế xã + 300m
|
280.000
|
224.000
|
200.000
|
2,7
|
|
58
|
Từ cổng Đồn Biên
phòng đến cột phát sóng Vinaphone
|
255.000
|
204.000
|
180.000
|
2,5
|
|
59
|
Từ cổng trường tiểu
học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn
|
255.000
|
204.000
|
180.000
|
2,0
|
|
VII
|
Xã Nấm Lư
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ cách cột điện
trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý Sử Tín
|
320.000
|
256.000
|
210.000
|
1,6
|
|
VIII
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
|
|
|
|
|
61
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ nhà ông Vàng Pao
Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương
|
320.000
|
256.000
|
210.000
|
1,6
|
|
62
|
Từ hết đất nhà bà
Lèng Thị Dương đến cổng UBND xã
|
500.000
|
400.000
|
315.000
|
2,0
|
|
63
|
Đường liên thôn
|
Từ đường rẽ Lùng
Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu Nhin 2)
|
260.000
|
208.000
|
185.000
|
1,9
|
|
64
|
Từ ngã tư xuống đến
đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
65
|
Đường liên thôn
|
Từ ngã ba cầu đến
hết đất nhà ông Sùng Chín Pao
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,0
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
66
|
Đường liên xã
|
Từ cổng UBND xã đến
hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà
|
260.000
|
208.000
|
185.000
|
1,2
|
|
IX
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ mốc giáp ranh xã
La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Văn Sinh
|
320.000
|
256.000
|
210.000
|
1,6
|
|
68
|
Từ hết đất nhà ông
Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cư Bình
|
280.000
|
224.000
|
185.000
|
1,0
|
|
69
|
Từ hết đất nhà ông
Cư Bình đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,0
|
|
X
|
Xã La Pán Tẩn
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Tỉnh lộ 154
|
Từ danh giới xã Cao
Sơn đến hết đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc
|
320.000
|
256.000
|
210.000
|
1,4
|
|
71
|
Từ đất nhà sàn của
Công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu
|
400.000
|
320.000
|
250.000
|
1,3
|
|
72
|
Từ ngã ba nhà ông
Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Giàng Vư
|
400.000
|
320.000
|
250.000
|
1,3
|
|
73
|
Đường liên xã
|
Từ nhà ông Sùng Lử
đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã
|
300.000
|
240.000
|
210.000
|
1,0
|
|
74
|
Từ nhà ông Giàng
Dao đến hết đất nhà ông Giàng Vàng
|
270.000
|
216.000
|
190.000
|
1,0
|
|
75
|
Từ nhà ông Sùng Dỉ
đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã)
|
270.000
|
216.000
|
190.000
|
1,0
|
|
XI
|
Xã Tả Thàng
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Tỉnh lộ 154
|
Trụ sở UBND xã +
300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu
|
300.000
|
240.000
|
200.000
|
1,0
|
|
XII
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
|
|
|
|
|
77
|
Quốc lộ 4
|
Từ đường rẽ lên
cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hóa
xã (đường Mường Khương - Pha Long)
|
320.000
|
256.000
|
210.000
|
2,2
|
|
78
|
Từ hết đất Bưu điện
văn hóa xã đến hết đất nhà ông Hảng
Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1)
|
300.000
|
240.000
|
200.000
|
2,2
|
|
79
|
Từ đường rẽ lên
cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử Ma Tủng
|
280.000
|
224.000
|
185.000
|
1,0
|
|
XIII
|
Xã Pha Long
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Quốc lộ 4
|
Từ đất nhà ông Vàng
Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,4
|
|
81
|
Từ ngã ba Lao Táo
đến hết đất nhà ông Lục Chí Cường
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
1,4
|
|
82
|
Từ đất nhà ông Lục
Chí Cường đến Bưu Điện văn hóa xã
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,4
|
|
83
|
Từ đất nhà ông
Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải
|
550.000
|
440.000
|
330.000
|
1,4
|
|
84
|
Từ Bưu điện văn hóa xã qua Đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa
khẩu Lồ Cố Chin
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,4
|
|
85
|
Đường liên thôn
|
Từ nhà ông Vàng Sảo
Chín qua UBND xã cũ xã Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,0
|
|
86
|
Từ hết đất nhà ông
Vàng Sào Chín đến cầu Sả Chải
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,0
|
|
XIV
|
Xã Dìn Chin
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Quốc lộ 4
|
Từ đất nhà ông Ma
Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ)
|
400.000
|
320.000
|
250.000
|
1,0
|
|
88
|
Quốc lộ 4
|
Từ hết đất nhà ông
Sùng Seo Dìn qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,0
|
|
89
|
Từ nhà ông Ma Lử
Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý Xuân Thắng (thôn Ngải Thầu 2)
|
400.000
|
320.000
|
250.000
|
1,0
|
|
90
|
Đường liên thôn
|
Từ Quốc lộ 4 đường
rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin
|
270.000
|
216.000
|
190.000
|
1,0
|
|
91
|
Dọc hai bên đường
từ nhà ông Vàng Phà Đông (thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Vàng
(thôn Na Cổ)
|
300.000
|
240.000
|
210.000
|
1,0
|
|
XV
|
Xã Tả Gia Khâu
|
|
|
|
|
|
92
|
Đường liên thôn
|
Từ ngã ba rẽ đi Si
Ma Cai qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Gioảng Chử Dìn
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,0
|
|
93
|
Từ ngã ba trước nhà
ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,0
|
|
94
|
Quốc lộ 4
|
Từ giáp ranh xã Dìn
Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m
|
450.000
|
360.000
|
280.000
|
1,0
|
|
95
|
Từ đầu cầu Tả Gia
Khâu - Bản Mế đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 6B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN KHU VỰC II HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở tại nông thôn khu vực 2
|
Giá
đất TM DV tại nông thôn khu vực 2
|
Giá
đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TMDV tại nông thôn khu vực 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Xã Tung Chung Phố
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ thôn Làn
Tiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m) đến hết thôn Cán Hồ A
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
2
|
Phần còn lại của
thôn Tả Chu Phùng
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
3
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
II
|
Xã Bản Lầu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dọc đường Quốc lộ
4D Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm,
Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
5
|
Từ cách đường đi
Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
6
|
Từ cách đường Quốc
lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
7
|
Từ ngã ba cầu trắng
Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
8
|
Từ cầu Na Lin (sau
phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
9
|
Từ sau nhà ông
Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
10
|
Từ sau nhà ông Lỷ
(cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
11
|
Từ ngã ba thôn Na
Lốc 4 đi qua thôn Na Lốc 1, Na Lốc 2 đến ngã ba thôn Na Lốc 3
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
12
|
Từ đồn biên phòng
Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
13
|
Vị trí 1 đường QL4D
đoạn qua thôn Km 15
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
14
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
III
|
Xã Bản Xen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường từ sau UBND
xã đi thôn Na Phả
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
16
|
Đường từ cầu Tràn
(Na Vai A) đi cột mốc Bãi Nghệ
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
17
|
Đường từ ngã ba đồi
khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai)
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
18
|
Đường từ thôn Na
Vai A đến đi thôn Thịnh Ổi
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
19
|
Đường từ trạm y tế
xã đến ngã ba mỏ đá
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
20
|
Từ ngã ba nhà văn hóa thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
21
|
Từ thôn Na Vai B
đến thôn Đậu Lùng
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
22
|
Từ thôn Đậu Lùng
đến thôn Na Phả
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
23
|
Từ cầu bà Dư đến
thôn Thịnh Ôi
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
24
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
IV
|
Xã Lùng Vai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Phần còn lại không
thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ
Chậu, Giáp Cư
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
26
|
Từ nhà máy chè đi
Cửa Chủ
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
27
|
Từ ngã ba Na Hạ đi
Cửa Chủ
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
28
|
Từ hết đất nhà ông
Minh Mây đến hết thôn Tà San
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
29
|
Phần còn lại của
thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
30
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
V
|
Xã Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường từ hết đất
ông Súng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
32
|
Đường từ thôn Pỉn
Cáo đến hết thôn Nậm Rúp
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
33
|
Đường từ thôn Nậm
Rúp đến thôn Văn Đẹt
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
34
|
Đường từ ngã ba
thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
35
|
Đoạn từ cầu Bản
Khương + 85m đến thôn Tả Thền A
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
36
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
VI
|
Xã Nậm Chảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Từ trạm y tế xã +
300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
38
|
Từ ngã ba Sản Lùng
Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
39
|
Phần còn lại của
các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
40
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
VII
|
Xã Nấm Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Từ tỉnh lộ ĐT
154+85m đến hết khu dân cư thôn Na Pạc Đoỏng
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
42
|
Từ tỉnh lộ ĐT
154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
43
|
Phần còn lại của
các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam
|
|
|
115
000
|
|
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
44
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
VIII
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Từ cách cầu Lùng
Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154)
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
46
|
Phần còn lại của
thôn Sín Lùng Chải A, B;
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
47
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
IX
|
Xã Cao Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Từ ngã ba thôn Lồ
Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư
thôn Ngải Phóng Chồ
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
49
|
Từ ngã ba thôn Lồ
Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư
thôn Lồ Suối Túng
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
50
|
Phần còn lại của
các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
51
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
X
|
Xã La Pán Tẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đường từ giáp ranh
xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
53
|
Từ cách đường tỉnh
lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
54
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
XI
|
Xã Tả Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Từ UBND xã + 200m
(tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
56
|
Từ chân dốc ba tầng
(tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 1
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
57
|
Từ cách tỉnh lộ ĐT
154 là 85m đến thôn Suối Pí Phìn
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
58
|
Phần còn lại của
thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
59
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
XII
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Từ giáp ranh xã
Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Sà Khái Tủng (Quốc lộ 4)
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
61
|
Từ cách đường Mường
Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng
Chư Pến
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
62
|
Từ đối diện cổng
UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến
Bản Phố
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
63
|
Phần còn lại của
các thôn Tả Lủ, Máo Chóa Sủ, vị trí 2
từ mốc km 15 đến bưu điện văn hóa xã
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
64
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
XIII
|
Xã Pha Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Từ cầu Sả Chải đến
cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
66
|
Từ cách ngã ba Lao
Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
67
|
Từ cách Quốc lộ 4
đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
68
|
Phần còn lại của
thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
69
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
XIV
|
Xã Dìn Chin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Phần còn lại của
thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
71
|
Từ cách đường Quốc lộ
4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
72
|
Từ cổng UBND xã mới
đi thôn Sín Chải A
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
73
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
6.15
|
Xã Tả Gia Khâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Từ hết đất nhà ông
Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
75
|
Từ cách ngã ba
trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả
Gia Khâu
|
175
000
|
|
|
140
000
|
56
000
|
105
000
|
42
000
|
1,0
|
|
76
|
Các thôn và điểm
dân cư còn lại
|
|
|
115
000
|
92
000
|
37
000
|
70
000
|
28
000
|
1,0
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 7
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở
|
Đất
Thương mại - dịch vụ
|
Đất
SXKD phi NN không phải đất TM-DV
|
1
|
Tuyến đường Quang
Trung
|
Từ đường Nà Khọ đến
hết đất nhà ông Mìn (điểm giao với đường Lê Quý Đôn)
|
3
200 000
|
3
200 000
|
2
400 000
|
1,0
|
|
2
|
Từ giáp đường Nà
Khọ đến hết đất nhà Hiển Hằng
|
2
800 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1,0
|
|
3
|
Từ giáp đất nhà
Hiển Hằng đến cầu Ba Cô
|
2
400 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,0
|
|
4
|
Từ đất nhà ông Hùng
đến cổng Nghĩa trang liệt sỹ
|
2
400 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,0
|
|
5
|
Từ giáp cổng Nghĩa
trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên
|
2
000 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,0
|
|
6
|
Tuyến 4 (đường Trần
Phú)
|
Từ đất nhà bà Nga
Bằng (giao với tuyến 25) đến giáp ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
2
400 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,0
|
|
7
|
Đường Khánh Yên
(tuyến 15)
|
Từ ngã tư chợ trung
tâm đến giao với tuyến 25
|
2
400 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1,0
|
|
8
|
Từ ngã ba thương
nghiệp đến cầu Nậm Lếch
|
2
000 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,0
|
|
9
|
Từ cầu Nậm Lếch đến
hết đất thị trấn Khánh Yên
|
800
000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
10
|
Đường Minh Đăng
(Tuyến 9)
|
Từ đất nhà ông Hùng
(doanh nghiệp) đến cổng trường trung học cơ sở Khánh Yên
|
2
000 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,0
|
|
11
|
Từ cổng trường
trung học cơ sở Khánh Yên đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng Chính trị
|
800
000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
12
|
Đường Thái Quang
|
Từ đất nhà Trang
Tới đến giáp đất nhà ông Hùng (doanh nghiệp)
|
800
000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
13
|
Từ đất nhà ông Hùng
(doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công
|
960
000
|
960
000
|
720
000
|
1,0
|
|
14
|
Đường Thanh Niên
|
Từ đất nhà ông Thùy
đến hết đất nhà bà Lan Hưng
|
1
120 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1,0
|
|
15
|
Đường Làng Coóc
|
Từ chợ trung tâm
đến hết đất nhà Trang Tới
|
1
120 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1,0
|
|
16
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Từ đất nhà ông Ninh
Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng
|
960
000
|
960
000
|
720
000
|
1,0
|
|
17
|
Tuyến 6: Từ hết đất
nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên
|
480
000
|
480
000
|
360
000
|
1,0
|
|
18
|
Đường vào Nà Sầm
|
Từ hết đất Trung
tâm chính trị đến giáp mương Pom Chom
|
400
000
|
400
000
|
300
000
|
1,0
|
|
19
|
Đường Điện Biên
(Tuyến 8)
|
Từ giáp đất Đội Thi
hành án đến giáp đất nhà bà Hằng Dũng
|
480
000
|
480
000
|
360
000
|
1,0
|
|
20
|
Đường Điện Biên
(Tuyến 8)
|
Tuyến 8: Từ đất Thi
hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7
|
240
000
|
240
000
|
180
000
|
1,0
|
|
21
|
Từ giáp đất nhà bà
Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung 30 m
|
240
000
|
240
000
|
180
000
|
1,0
|
|
22
|
Đường Hoàng Liên
(tuyến 11)
|
Từ trụ sở nhà làm
việc khối nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng
|
800
000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
23
|
Tuyến 20
|
Từ cách đường Trần
Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
1
200 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,0
|
|
24
|
Tuyến 21
|
Từ hết đất nhà
Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung
|
1
200 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,0
|
|
25
|
Tuyến 22
|
Từ cách đường Trần
Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
1
200 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1,0
|
|
26
|
Đường Gia Lan
(tuyến 1)
|
Từ giáp tuyến đường
Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (giáp đất Huyện ủy)
|
1
200 000
|
1
200 000
|
|
1,0
|
|
27
|
Từ giáp đất nhà ông
Hùng Vân đến hết đất nhà ông Vương Hùng Mạnh
|
400
000
|
400
000
|
|
1,0
|
|
28
|
Từ cách đường Trần
Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m
|
2
400 000
|
2
400 000
|
|
1,0
|
|
29
|
Tuyến 25
|
Từ cầu Nậm Lếch đến
đường Trần Phú
|
1
440 000
|
1
440 000
|
|
1,0
|
|
30
|
Từ giao với đường
Trần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc
|
1
840 000
|
1
840 000
|
|
1,0
|
|
31
|
Đường Nam Thái QL
279
|
Từ cầu Ba Cô đến
hết đất thị trấn Khánh Yên
|
400
000
|
400
000
|
|
1,0
|
|
32
|
Đường Nà Trang
(tuyến 16)
|
Từ giáp đất nhà
Thạch Tho đến hạt bảo dưỡng đường bộ
|
320
000
|
320
000
|
|
1,0
|
|
33
|
Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4
|
Từ cách đường Minh
Đăng 20m đến hết đất Bát Giờ
|
560
000
|
560
000
|
|
1,0
|
|
34
|
Tuyến 14
|
Từ cách đường Quang
Trung 20 m đến cách đường Thái Quang 20 m
|
800
000
|
800
000
|
|
1,0
|
|
35
|
Tuyến 37
|
Từ cách đường QL
279 20m đến hết tuyến 37
|
640
000
|
640
000
|
|
1,0
|
|
36
|
Tuyến 39 (đường vào
sân vận động)
|
Từ cách đường QL
279 20m đến hết tuyến 39
|
560
000
|
560
000
|
|
1,0
|
|
37
|
Các vị trí đất ở
còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên
|
Đất thuộc các tổ
dân phố Nam Thái, Coóc 1, Coóc 2, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công, Mạ 1, Mạ 2
|
240
000
|
240
000
|
|
1,0
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 7A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất Thương mại-Dịch vụ
|
Giá
đất KD phi NN không phải là đất TM-DV
|
I
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lâm nghiệp
(từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ đất nhà ông Phi
đến giáp đất nhà Tư Thơm
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1,0
|
|
2
|
Trung tâm xã Khánh
Yên Thượng
|
Từ giáp đất Thạnh
Tho đến cầu Nậm Lếch
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
II
|
Xã Võ Lao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 151 (từ mét
số 01 đến mét số 20)
|
Từ trạm Kiểm lâm
đến hết đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn giáp đất chi
nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1,0
|
|
3
|
Đoạn từ trạm Kiểm
lâm đến ngầm suối Nậm Mu
|
1
800 000
|
1
440 000
|
1
080 000
|
1,0
|
|
4
|
Từ giáp suối Nậm Mu
đến nhà ông Lợi
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1,0
|
|
5
|
Đường đi Nậm Mả
|
Đoạn giáp tỉnh lộ
151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1,0
|
|
6
|
Đường vào UBND xã
Võ Lao
|
Đoạn giáp tỉnh lộ
151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1,0
|
|
III
|
Xã Tân An
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường
|
Từ giáp đất đầu cầu
Bảo Hà đến hết cây xăng
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1,5
|
|
2
|
Đường quy hoạch M4,
M1
|
Tính từ Quốc lộ 279
vào 20 m
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1,0
|
|
3
|
Đường tỉnh lộ 151
(từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)
|
Từ điểm giao nhau
giữa Tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã Tân An
|
1
700 000
|
1
360 000
|
1
020 000
|
1,0
|
|
4
|
Đường đi bến phà cũ
|
Từ đất nhà Huân
Tính đến hết đất nhà Lan Nhất
|
1
400 000
|
1
120 000
|
840
000
|
1,0
|
|
IV
|
Xã Minh Lương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 279 (từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ đất nhà ông Sầm
Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
|
|
2
|
Trung tâm cụm xã
Minh Lương
|
Từ hết đất nhà ông
Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
|
|
3
|
Từ nhà ông La Văn
Thèn đến ngầm Khổi Vàng
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
|
|
V
|
Xã Dương Quỳ
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường QL 279 (từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngã ba Dần Thàng
đến hết đất nhà ông Quân
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
2
|
Trung tâm cụm xã
Dương Quỳ
|
Từ giáp đất nhà ông
Quân đến hết đất bà Dâng
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1,0
|
|
3
|
Từ ngã ba Dần Thàng
đến ngầm Dương Quỳ
|
800
000
|
640
000
|
480
000
|
1,0
|
|
4
|
Từ ngã ba Dần Thàng
đến cầu Dương Quỳ
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1,0
|
|
VI
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Văn Bàn -
Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ ngầm suối Đao
đến giáp đất Trạm xá xã
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1,0
|
|
2
|
Trung tâm xã Khánh
Yên Hạ
|
Từ Trạm xá xã đến
hết đất nhà ông Vui Lan
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
3
|
Trung tâm xã Khánh
Yên Hạ
|
Từ giáp đất nhà ông
Vui Lan đến hết đất nhà Quán Lý
|
650
000
|
520
000
|
390
000
|
1,0
|
|
4
|
Từ giáp đất nhà ông
Quán Lý đến nhà Miên Thảo
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1,0
|
|
5
|
Đường Khánh Hạ -
Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ cách ngã 3 đi
Chiềng Ken 20m đến hết đất nhà ông Thanh Dinh
|
550
000
|
440
000
|
330
000
|
1,0
|
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông
Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken
|
350
000
|
280
000
|
210
000
|
1,0
|
|
VII
|
Xã Làng Giàng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL 279 (từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ giáp đất thị
trấn Khánh Yên đến suối Cạn (hết quy hoạch thị trấn)
|
1
000 000
|
800
000
|
600
000
|
1,0
|
|
VIII
|
Xã Liêm Phú
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường Bản
trung tâm
|
Từ nhà ông Lương
Văn Đoàn (đầu sân vận động) đến cuối ngầm trung tâm (gần nhà ông Nguyễn Đình
Vui)
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1,0
|
|
2
|
Từ đầu ngầm tràn
trung tâm đến nhà ông Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Qua 2; Từ đầu ngầm tràn bản
Trung tâm - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng
|
400
000
|
320
000
|
240
000
|
1,0
|
|
3
|
Trung tâm thôn Đồng
Qua dọc theo đường Huyện lộ 51
|
Từ nhà ông Nguyễn
Văn Nhô đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thanh (đầu ngầm tràn suối Nhù)
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,0
|
|
IX
|
Xã Tân Thượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279
|
Từ ranh giới Tân An
- Tân Thượng đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn thôn Ngầm Thỉn.
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1,0
|
|
X
|
Xã Chiềng Ken
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện lộ 51
|
Từ đầu cầu Chiềng
Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường
|
600
000
|
480
000
|
360
000
|
1,0
|
|
2
|
Dọc theo đường
Huyện lộ 51
|
Dọc theo đường
Huyện lộ 51 Chiềng Ken-Nậm Tha chiều sâu 25m
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,0
|
|
XI
|
Xã Hòa Mạc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279
|
Dọc QL279 từ giáp
đất xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quy
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1,0
|
|
2
|
Tỉnh lộ 151b
|
Dọc theo đường Tỉnh
lộ 151 đường đi xã Nậm Dạng
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1,0
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 7B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất TM-DV
|
Giá
đất SXKD phi NN không phải là đất TM- DV
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
|
|
|
1
|
Thôn Yên Thành, Nà
Lộc
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Thôn Noỏng, Long
Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
II
|
Xã Võ Lao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn giáp suối Nậm
Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Lợi
đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
III
|
Xã Hoà Mạc
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các vị trí còn lại
thuộc thôn Trung Tâm
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
IV
|
Xã Văn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ danh giới
xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Đường đi Thác Mẹt;
đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
V
|
Xã Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường tính từ đất nhà ông Khôi Huyền
đến ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; tỉnh lộ 151
tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường từ nhà ông Đạt đến hết đất
nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Tỉnh lộ 151 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường Từ nhà Đô Dung thuộc Tân An 1 đến
giáp ranh với đất Yên Bái
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
VI
|
Xã Minh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc hai bên đường
ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
|
|
VII
|
Xã Thẩm Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Thẳm (ven QL
279)
|
160
000
|
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
VIII
|
Xã Nậm Xé
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ta Náng
|
160
000
|
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
|
|
IX
|
Xã Dần Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
X
|
Xã Nậm Xây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XI
|
Xã Nậm Chầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tính từ hành lang
đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà
ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới
|
160
000
|
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XII
|
Xã Dương Quỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ven QL 279 đến giáp
ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ATGT vào
dưới 100m)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Các thôn 8, 9, 14
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XIII
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Độc Lập, Văn
Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XIV
|
Xã Chiềng Ken
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Chiềng 3, Ken
2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Chiềng 3, Ken 2,
Ken 1 (ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XV
|
Xã Khánh Yên Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc hai bên đường
Văn Bàn - Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà
ông Du thuộc thôn Trung Tâm
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Đường từ thôn Noong
Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn Trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1,
Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100m
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XVI
|
Xã Nậm Tha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khe Coóc
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XVII
|
Xã Liêm Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản Trung Tâm; dọc
theo tuyến đường HL 51 Từ ngầm trung tâm
- Ỏ đến nhà ông
Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Quang 2 thuộc thôn Ỏ; từ đầu ngầm tràn thôn Trung Tâm
- thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí còn lại
Bản Giằng, Bản Ỏ
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XVIII
|
Xã Làng Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hô Phai, Nà Tiềm;
đoạn từ suối cạn dọc theo đường Quốc lộ 279 vào sâu 50m đến nhà ông Hoàng Văn
Thơi; Ngã 3 rẽ vào Lập Thành
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Nậm Bó, Nà Bay, An
1
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các khu vực đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XIX
|
Xã Nậm Dạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn Xã
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XX
|
Xã Nậm Mả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toàn xã
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
|
|
XXI
|
Xã Tân Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 279 Đoạn
còn lại không thuộc đoạn đường trên
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Giáp QL 279 đến
ranh giới xã Cam Cọn
|
|
160
000
|
|
128
000
|
51
000
|
98
000
|
39
000
|
1,0
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
XXII
|
Xã Sơn Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trạm biến áp
thôn Ba Hòn đến hết trường THCS; Từ cổng và xưởng tuyển mỏ sắt đến cây xăng
nhà ông Nguyễn Văn Tuấn +100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279
|
185
000
|
|
|
148
000
|
59
000
|
112
000
|
45
000
|
1,0
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
135
000
|
108
000
|
43
000
|
81
000
|
32
000
|
1,0
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 8
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định (Từ……..đến……..)
|
Giá
đất hiện hành theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở tại đô thị
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TM - DV
|
1
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ đường vào trụ sở
Công ty Sông Đà - Hoàng Liên đến đường vào Trung tâm Dạy nghề
|
5
500 000
|
4
400 000
|
3
300 000
|
1
|
|
2
|
Từ đường vào Trung
tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
3
|
Từ số nhà 275 đến
hết số nhà 224
|
9
500 000
|
7
600 000
|
5
700 000
|
1
|
|
4
|
Từ hết số nhà 224
đến đường N4
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
5
|
Từ đường N4 đến ngã
ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1
|
|
6
|
Từ ngã ba Thạch Sơn
- Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1
|
|
7
|
Từ đường Lương Đình
Của đến đường Nguyễn Viết Xuân
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1
|
|
8
|
Từ đường Nguyễn
Viết Xuân đến đường Xuân Viên
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1
|
|
9
|
Từ đường Xuân Viên
đến phố Lê Quý Đôn
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1
|
|
10
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Từ phố Lê Quý Đôn
đến phố Xuân Hồ
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
11
|
Từ phố Lê Quý Đôn
đến phố Xuân Hồ
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
12
|
Từ phố Xuân Hồ đến
đường Sở Than
|
9
500 000
|
7
600 000
|
5
700 000
|
1
|
|
13
|
Từ đường Sở Than
đến cột Km103 QL4D
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
14
|
Từ cột Km103 QL4D
đến cổng Trường Nội trú
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
15
|
Từ cổng Trường Nội
trú đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
16
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cột Km99 QL4D
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1
|
|
17
|
Từ cột Km99 QL4D
đến giáp đất trường Võ Thị Sáu
|
2
500 000
|
2
000 000
|
1
500 000
|
1
|
|
18
|
Từ đất trường Võ
Thị Sáu đến đường đi Bản Khoang
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1
|
|
19
|
Từ đường đi Bản
Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
20
|
Từ đường vào Trung
tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1
|
|
21
|
Từ Km91+700 QL4D
đến giáp đất Lai Châu
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
22
|
Đường đi thôn Sả
Séng (xã Sa Pả)
|
Từ đường Điện Biên
Phủ vào 205m
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
23
|
Phố Lê Hồng Phong
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Xuân Hồ
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
24
|
Phố Lê Quý Đôn
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến phố Xuân Hồ
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
25
|
Phố Xuân Hồ
|
Từ đường Xuân Viên
đến đường Điện Biên Phủ
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
26
|
Đường Xuân Viên
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ
|
19 500 000
|
15 600 000
|
11 700 000
|
1
|
|
27
|
Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59
|
22 500 000
|
18 000 000
|
13 500 000
|
1
|
|
28
|
Đường Sở Than
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc
|
7 500 000
|
6 000 000
|
4 500 000
|
1
|
|
29
|
Đường Ngũ Chỉ Sơn
|
Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng
|
22 500 000
|
18 000 000
|
13 500 000
|
1,1
|
|
30
|
Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn
|
19 500 000
|
15 600 000
|
11 700 000
|
1,1
|
|
31
|
Ngõ Sơn Tùng
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông bà Hùng Vân (cũ)
|
11 500 000
|
9 200 000
|
6 900 000
|
1
|
|
32
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của
|
14 500 000
|
11 600 000
|
8 700 000
|
1
|
|
33
|
Phố Lương Đình Của
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn
|
17 000 000
|
13 600 000
|
10 200 000
|
1,1
|
|
34
|
Phố Bế Văn Đàn
|
Từ phố Điện Biên đến phố Nguyễn Viết Xuân
|
11 500 000
|
9 200 000
|
6 900 000
|
1,1
|
|
35
|
Phố Điện Biên
|
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của
|
14 500 000
|
11 600 000
|
8 700 000
|
1,1
|
|
36
|
Phố Kim Đồng
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn
|
17 000 000
|
13 600 000
|
10 200 000
|
1,1
|
|
37
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn
|
17 000 000
|
13 600 000
|
10 200 000
|
1,1
|
|
38
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn
|
17 000 000
|
13 600 000
|
10 200 000
|
1,1
|
|
39
|
Phố Hoàng Văn Thụ
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn
|
17 000 000
|
13 600 000
|
10 200 000
|
1,1
|
|
40
|
Phố Thủ Dầu Một
|
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn
|
19 500 000
|
15 600 000
|
11 700 000
|
1,1
|
|
41
|
Phố Phạm Xuân Huân
|
Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng
|
22 500 000
|
18 000 000
|
13 500 000
|
1,1
|
|
42
|
Từ đường bậc Hàm Rồng đến hết phố
|
19 500 000
|
15 600 000
|
11 700 000
|
1,1
|
|
43
|
Phố Lê Văn Tám
|
Từ phố Hoàng Văn
Thụ đến phố Võ Thị Sáu
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
44
|
Đường nhánh nối 10
|
Từ đường Ngũ Chỉ
Sơn đến đường Thạch Sơn
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
45
|
Đường Thạch Sơn
|
Từ đường Fan Si
Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise)
và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang)
|
25
000 000
|
20
000 000
|
15
000 000
|
1,1
|
|
46
|
Từ hết số nhà 014
(KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một
|
22
500 000
|
18
000 000
|
13
500 000
|
1,1
|
|
47
|
Từ phố Thủ Dầu Một
đến phố Nguyễn Văn Trỗi
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1,1
|
|
48
|
Từ phố Nguyễn Văn
Trỗi đến phố Kim Đồng
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
49
|
Từ phố Kim Đồng đến
ngã ba đền Mẫu Sơn
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1,1
|
|
50
|
Từ ngã ba đền Mẫu
Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
51
|
Phố Xuân Viên
|
Từ phố Hoàng Diệu
đến hết Nhà nghỉ Hoa Sen
|
25
000 000
|
20
000 000
|
15
000 000
|
1,1
|
|
52
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ phố Xuân Viên
đến Khách sạn Victoria
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
53
|
Ngõ Hùng Hồ I
|
Đoạn đường bê tông
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
54
|
Ngõ Hùng Hồ II
|
Đường bậc từ phố
Xuân Viên đến Khách sạn Victoria
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
55
|
Đoạn còn lại
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
56
|
Phố Cầu Mây
|
Từ đường Thác Bạc
đến giáp Nhà khách số 2
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1,3
|
|
57
|
Từ Nhà khách số 2
đến hết Nhà nghỉ Kho bạc
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1,3
|
|
58
|
Đoạn còn lại
|
25
000 000
|
20
000 000
|
15
000 000
|
1,3
|
|
59
|
Đường Mường Hoa
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết đất Khách sạn Sapa Ladge
|
25
000 000
|
20
000 000
|
15
000 000
|
1,3
|
|
60
|
Từ hết đất Khách
sạn Sapa Ladge đến hết số nhà 049
|
22
500 000
|
18
000 000
|
13
500 000
|
1,3
|
|
61
|
Từ hết số nhà 049
đến ngã ba đường Violet
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1,3
|
|
62
|
Từ ngã ba đường
Violet đến đường đi thôn Hang Đá
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1,3
|
|
63
|
Đường Fan Si Păng
|
Từ ngã 5 đến phố
Cầu Mây
|
25
000 000
|
20
000 000
|
15
000 000
|
1,1
|
|
64
|
Từ phố Cầu Mây đến
giáp nhà nghỉ Cát Cát
|
22
500 000
|
18
000 000
|
13
500 000
|
1,1
|
|
65
|
Đường Fan Si Păng
|
Từ nhà nghỉ Cát Cát
đến hết số nhà 58
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1,1
|
|
66
|
Từ hết nhà số 58
đến ngã ba đường Violet
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
67
|
Từ ngã 3 đường Vi ô
Lét đến hết đất thị trấn
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1,1
|
|
68
|
Từ phố Đồng Lợi đến
giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1,1
|
|
69
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
Đường bậc từ phố
Phạm Xuân Huân đến phố Cầu Mây
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1,1
|
|
70
|
Đoạn giáp sân chợ
(bên dương)
|
22
500 000
|
18
000 000
|
13
500 000
|
1,1
|
|
71
|
Đoạn giáp sân chợ
(bên âm)
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
72
|
Phố Tuệ Tĩnh (Ngõ
20 (vào Phở Quyên))
|
Từ hết nhà số 020
đết hết đường
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
73
|
Phố Đồng Lợi
|
Từ 02 đầu giáp phố
Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
74
|
Đường Violet
|
Từ đường Mường Hoa
đến đường Fan Si Păng
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1,1
|
|
75
|
Phố Hàm Rồng
|
Từ đường Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng
|
22
500 000
|
18
000 000
|
13
500 000
|
1,1
|
|
76
|
Đường bậc Hàm Rồng
|
Từ phố Cầu Mây đến
trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng
|
22
500 000
|
18
000 000
|
13
500 000
|
1
|
|
77
|
Đường vào nhà ông
Thọ Loan
|
Từ đường bậc Hàm
Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
78
|
Đường Thác Bạc
|
Từ đường Fan Si Păng đến phố Thác Bạc
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1
|
|
79
|
Từ phố Thác Bạc đến
đường vào nhà ông Xuẩn
|
17
000 000
|
13
600 000
|
10
200 000
|
1
|
|
80
|
Từ đường vào nhà
ông Xuẩn đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
81
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến đường Điện Biên Phủ
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
82
|
Phố Thác Bạc
|
Từ ngã ba dưới của
phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao
với đường Thác Bạc
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
83
|
Ngõ nhà ông Xuẩn
|
Từ đường Thác Bạc
đến hết nhà ông Má A Bình
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
84
|
Phố Hoàng Liên
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết nhà đến hết nhà bà Phương
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1
|
|
85
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Từ đường Thác Bạc
đến đường vào đền Mẫu Thượng
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
86
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Từ đường vào đền
Mẫu Thượng đến đường Điện Biên Phủ
|
8
000 000
|
6
400 000
|
4
800 000
|
1
|
|
87
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Đường cũ vào Đài
Khí tượng
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
89
|
Đường vào Đài Vật
lý địa cầu
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
90
|
Đường vào đền Mẫu
Thượng
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến hết đường
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
91
|
Đường vào Đài
Truyền hình
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến cổng Đài Truyền hình
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
92
|
Đường bậc Cát Cát
|
Từ đường Fan Si
Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
93
|
Đường bậc Cầu Mây
|
Từ phố Cầu Mây đến
hết đường
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
94
|
Đường đi Suối Hồ
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết nhà xây ông Hoa Toan
|
9
500 000
|
7
600 000
|
5
700 000
|
1
|
|
95
|
Đường vào bệnh viện
cũ
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến cổng Traphaco
|
9
500 000
|
7
600 000
|
5
700 000
|
1
|
|
96
|
Chợ Văn hóa - Bến xe
|
Vùng lõi chợ Văn hóa - Bến xe
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
97
|
Tuyến N1 (từ đường
Điện Biên Phủ đến đường N4)
|
22
500 000
|
18
000 000
|
13
500 000
|
1
|
|
98
|
Tuyến N1 (đoạn còn
lại)
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1
|
|
99
|
Tuyến N2 (từ đường
Điện Biên Phủ đến đường N5)
|
19
500 000
|
15
600 000
|
11
700 000
|
1
|
|
100
|
Tuyến N2 (đoạn còn
lại)
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1
|
|
101
|
Đường vào Trung tâm
Điều dưỡng người có công
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến chân dốc lên Trung tâm Dạy nghề
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
102
|
Ngõ giáp số nhà 40A
đường Thạch Sơn
|
Từ đường Thạch Sơn
đến hết số nhà 40B
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
103
|
Ngõ giáp số nhà 03
đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ)
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết ngõ
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
104
|
Đường T2 khu tái
định cư Tây Bắc
|
Đoạn từ đường T1
đến đường T8
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
105
|
Đường T8 khu tái
định cư Tây Bắc
|
Đoạn từ đường T1
đến đường T9
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
106
|
Đường T9 khu tái
định cư Tây Bắc
|
Đoạn từ đường T1
đến đường T8
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
107
|
Đoạn từ đường T4
đến đường T5
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
108
|
Đường bờ đập hồ Sa
Pa
|
Từ đường Xuân Viên
đến đường Ngũ Chỉ Sơn
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
109
|
Đường khu tái định
cư mỏ đất
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết nhà ông Bình
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
110
|
Ngõ vào Nhà Văn hóa
tổ dân phố số 2
|
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 50m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
111
|
Ngõ đường Sở Than
|
Từ đường Sở Than
đến hết nhà ông Đẩu
|
6
000 000
|
4
800 000
|
3
600 000
|
1
|
|
112
|
Ngõ vườn treo
|
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 50m đến hết nhà ông Hưng - Hồng Ngọc
|
7
500 000
|
6
000 000
|
4
500 000
|
1
|
|
113
|
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm
|
5
500 000
|
4
400 000
|
3
300 000
|
1
|
|
114
|
Ngõ đường Violet
(cạnh nhà ông Ngọc - Thủy)
|
Từ cách đường
Violet 50m đến cách phố Đồng Lợi 50m
|
14
500 000
|
11
600 000
|
8
700 000
|
1
|
|
115
|
Đường vào Trung tâm
Cứu hộ động vật
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cổng Trung tâm Cứu hộ động vật
|
5
500 000
|
4
400 000
|
3
300 000
|
1
|
|
116
|
Ngõ vào Công ty
Nông Liên
|
Từ đường Điện Biên
Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV
|
3
000 000
|
2
400 000
|
1
800 000
|
1
|
|
117
|
Ngõ phố Hoàng Liên
|
Từ phố Hoàng Liên
đến hết nhà ông Phùng Anh Phương
|
11
500 000
|
9
200 000
|
6
900 000
|
1
|
|
118
|
Ngõ vào Trung tâm
Giống cũ
|
Từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến trụ sở Trung tâm Giống cũ
|
5
500 000
|
4
400 000
|
3
300 000
|
1
|
|
119
|
Tỉnh lộ 155
|
Từ QL4D đến đường
vào Bãi rác
|
1
500 000
|
1
200 000
|
900
000
|
1
|
|
120
|
Các đoạn đường của
thôn Suối Hồ
|
Khu vực nằm trong
địa giới hành chính thị trấn Sa Pa
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
121
|
Các đoạn đường còn
lại xe máy đi được
|
Từ tổ dân phố số 01
đến tổ dân phố số 11
|
4
500 000
|
3
600 000
|
2
700 000
|
1
|
|
122
|
Ngõ 731 ( Ngõ vào
nhà ông Phẩm)
|
Từ cách đường Điện
Biên Phủ 20m đến đường Sở Than
|
5
500 000
|
4
400 000
|
3
300 000
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
PHỤ
BIỂU SỐ 8A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA
(Kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên đường phố, ngõ phố
|
Mốc xác định
|
Giá đất theo QĐ 91/2014/
QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
|
I
|
Xã Thanh Phú
|
1
|
Khu trung tâm xã Thanh Phú
|
Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A
Van theo trục đường trụ sở UBND.
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
2
|
Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối
Thầu, Nậm Sài
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
1
|
|
3
|
Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi
xã Suối Thầu.
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
1
|
|
II
|
Xã San Xả Hồ
|
4
|
Khu trung tâm xã San Xả Hồ
|
Từ hết đất thị trấn đến cổng Bảo tồn
|
11 500 000
|
9 200 000
|
6 900 000
|
1
|
|
5
|
Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt
Nhật)
|
9 500 000
|
7 600 000
|
5 700 000
|
1
|
|
6
|
Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến hết sàn để xe
nhà ông Hanh Huê
|
7 500 000
|
6 000 000
|
4 500 000
|
1
|
|
7
|
Từ hết sàn để xe nhà ông Hanh Huê đến ngã tư đi Sín Chải rẽ
về 3 phía, mỗi phía 300m
|
5 500 000
|
4 400 000
|
3 300 000
|
1
|
|
8
|
Từ qua ngã tư 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
III
|
Xã Lao Chải
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tỉnh lộ 152
|
Từ đường lên thôn
Hang Đá đến đường bê tông vào đất SECOIN
|
3
500 000
|
2
800 000
|
2
100 000
|
1
|
|
10
|
Từ đường bê tông
vào đất SECOIN đến giáp xã Hầu Thào
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
11
|
Tỉnh lộ 152 (Lao
Chải đi Sa Pả)
|
Từ ngã ba nhà ông
Trìu đến mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu)
|
2
000 000
|
1
600 000
|
1
200 000
|
1
|
|
12
|
Từ mương thủy lợi
thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
13
|
Đường liên xã Lao
Chải - Tả Van
|
Từ đường tỉnh lộ
152 rẽ xuống UBND xã đến đất nhà cô giáo Thành
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
14
|
Từ đất nhà cô giáo
Thành đến cầu thôn Lao Hàng Chải
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
15
|
Từ cầu thôn Lao
Hàng Chải đến giáp đất Tả Van
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
16
|
Đường liên thôn
|
Từ ngã 3 thôn Lao
Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) đến cổng nhà thờ Lao Chải
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
17
|
Từ cổng nhà thờ Lao
Chải đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu
|
300
000
|
240
000
|
180
000
|
1
|
|
IV
|
Xã Tả Van
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu trung tâm xã Tả
Van
|
Từ ngã ba đi Séo Mý
Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo)
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
19
|
Đường đi thôn Tả
Van Dáy I
|
Từ ngã ba trường
trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
20
|
Đường Tả Van đi Lao
Chải
|
Từ ngã ba đi Séo Mý
Tỷ đến hết đất Tả Van
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
21
|
Đường đi thôn Séo
Mý Tỷ
|
Từ ngã ba đi Séo Mý
Tỷ lên 300m
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
V
|
Xã Sa Pả
|
|
|
|
|
|
|
22
|
QL4D
|
Từ đường vào trụ sở Công ty Sông Đà - Hoàng Liên đến cầu 32
|
4 000 000
|
3 200 000
|
2 400 000
|
1
|
|
23
|
Từ cầu 32 đến cầu 31
|
3 000 000
|
2 400 000
|
1 800 000
|
1
|
|
24
|
Từ cầu 31 đến cầu 30
|
2 000 000
|
1 600 000
|
1 200 000
|
1
|
|
25
|
Từ cầu 30 đến hết đất Sa Pả
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
1
|
|
26
|
Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản
lý)
|
Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
1
|
|
27
|
Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
1
|
|
28
|
Khu trung tâm xã Sa Pả
|
Từ quốc lộ 4D đến giáp xã Tả Phìn
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
|
|
29
|
Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)
|
Từ hết đất Hầu Thào đến đường Quốc lộ 4D
|
800 000
|
640 000
|
480 000
|
1
|
Điều chỉnh, bổ sung tại QĐ
số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
30
|
Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng
Liên
|
Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết đất nhà bà
Hồng
|
2 000 000
|
1 600 000
|
1 200 000
|
1
|
|
VI
|
Xã Hầu Thào
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Tỉnh lộ 152
|
Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
32
|
Từ UBND xã cũ xã Hầu Thào đến đường lên trụ sở mới
|
700 000
|
560 000
|
420 000
|
1
|
|
33
|
Từ đường lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã Hầu
Thào
|
500 000
|
400 000
|
300 000
|
1
|
|
34
|
Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)
|
Từ hết đất Lao Chải đến ngã ba đường đi Hầu Chư Ngài
|
800 000
|
640 000
|
480 000
|
1
|
Điều chỉnh, bổ sung tại QĐ
số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
35
|
Tỉnh lộ 152 (Lao
Chải đi Sa Pả)
|
Từ ngã ba đi Hầu
Chư Ngài đến giáp đất xã Sa Pả
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung tại QĐ số 71/2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
VII
|
Xã Trung Chải
|
|
|
|
|
|
36
|
QL-4D
|
Từ ngã ba đường đi
thôn Vù Lùng Sui đến Km 26
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
37
|
Các đoạn còn lại
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Bản Hồ
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Khu trung tâm xã
Bản Hồ
|
Đoạn từ đầu nhà BQL
dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
39
|
Đoạn từ đường rẽ
trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã.
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
40
|
Khu thị tứ Bản Dền
|
Khu ngã ba đầu dốc
Bản Dền
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
41
|
Khu ngã ba đầu dốc
Bản Dền
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
42
|
Khu ngã ba đầu dốc
Bản Dền
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
43
|
Khu ngã ba đầu dốc
Bản Dền
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
IX
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Khu trung tâm xã Tả
Phìn
|
Đường Sa Pả - Tả
Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
45
|
Đoạn từ ngã ba
đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở
UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học
|
1
100 000
|
880
000
|
660
000
|
1
|
|
46
|
Từ cầu đội 4 thôn
Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
X
|
Xã Sử Pán
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Khu thị tứ Bản Dền
|
Khu ngã ba đầu dốc
Bản Dền
|
700
000
|
560
000
|
420
000
|
1
|
|
48
|
Khu ngã ba đầu dốc
Bản Dền
|
500
000
|
400
000
|
300
000
|
1
|
|
PHỤ BIỂU
SỐ 8B
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ NÔNG THÔN KHU VỰC II
THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ 91/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở tại nông thôn Khu vực 2
|
Đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn Khu vực 2
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại
nông thôn Khu vực 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Xã Nậm Cang
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã
đến mét 700
|
210
000
|
|
|
168
000
|
67
000
|
126
000
|
50
000
|
1
|
|
2
|
Từ ngã ba trụ sở
UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính)
|
210
000
|
|
|
168
000
|
67
000
|
126
000
|
50
000
|
1
|
|
3
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
II
|
Xã Thanh Phú
|
4
|
Các vị trí còn lại
tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
|
182
000
|
|
145
000
|
58
000
|
109
000
|
44
000
|
1
|
|
5
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
III
|
Xã San Xả Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
IV
|
Xã Lao Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
V
|
Xã Tả Van
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các vị trí còn lại
tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
|
182
000
|
|
145
000
|
58
000
|
109
000
|
44
000
|
1
|
|
9
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
VI
|
Xã Bản Khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Dọc đường vào Tả
Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155)
|
210
000
|
|
|
168
000
|
67
000
|
126
000
|
50
000
|
1
|
|
11
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
VII
|
Xã Sa Pả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Nậm Sài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tính từ cầu cứng
đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin
đường đi ngã ba Nậm Kéng.
|
|
182
000
|
|
145
000
|
58
000
|
109
000
|
44
000
|
1
|
|
14
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
IX
|
Xã Hầu Thào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
X
|
Xã Sử Pán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đoạn từ giáp xã Hầu
Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền.
|
210
000
|
|
|
168
000
|
67
000
|
126
000
|
50
000
|
1
|
|
17
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 152
đến trụ sở + B16 UBND xã.
|
210
000
|
|
|
168
000
|
67
000
|
126
000
|
50
000
|
1
|
|
18
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
XI
|
Xã Tả Giàng Phình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tính theo bán kính
từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155).
|
|
182
000
|
|
145
000
|
58
000
|
109
000
|
44
000
|
1
|
|
20
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
XII
|
Xã Suối Thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Toàn xã.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
XIII
|
Xã Bản Phùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Toàn xã.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
XIV
|
Xã Thanh Kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dọc đường huyện lộ.
|
|
182
000
|
|
145
000
|
58
000
|
109
000
|
44
000
|
1
|
|
24
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
XV
|
Xã Trung Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
XVI
|
Xã Bản Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Các vị trí còn lại
tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.
|
|
182
000
|
|
145
000
|
58
000
|
109
000
|
44
000
|
1
|
|
27
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
XVII
|
Xã Tả Phìn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại.
|
|
|
142
000
|
114
000
|
45
000
|
85
000
|
34
000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 9
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm
2016
|
Ghi chú
|
Đất
ở tại đô thị
|
Đất
thương mại dịch vụ tại đô thị
|
Đất
SXKD phi NN không phải là đất TMDV tại đô thị
|
1
|
Đường trục chính
trái
|
Đất hai bên đường
từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
1,1
|
|
2
|
Đất hai bên đường
đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm
|
1.300.000
|
1.040.000
|
840.000
|
1,3
|
|
3
|
Đất hai bên đường
từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1,3
|
|
4
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Nguyễn Tiến Dũng đến ngã ba nhánh 9
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,3
|
|
5
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
1,2
|
|
6
|
Đất từ nhà ông Sùng
Seo Lừ đến khe nước nhà ông Giàng A Giả
|
900.000
|
720.000
|
630.000
|
1,3
|
|
7
|
Đất từ khe nước nhà
ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ
|
1.400.000
|
1.120.000
|
910.000
|
1,2
|
|
8
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1,5
|
|
9
|
Đường trục chính
trái
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,1
|
|
10
|
Đường trục chính
phải
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hòa
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1,5
|
|
11
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà bà Đỗ Thị Quyên
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1,4
|
|
12
|
Đất hai bên đường
từ nhà bà Đỗ Thị Quyên đến ngã tư Kiểm lâm
|
800.000
|
640.000
|
560.000
|
1,1
|
|
13
|
Đất hai bên đường
từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1
|
1.300.000
|
1.040.000
|
840.000
|
1,1
|
|
14
|
Đường nhánh 1
|
Đất hai bên đường
nhánh 1
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
1
|
|
15
|
Đường nhánh 2
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
1
|
|
16
|
Đường nhánh 4
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án
|
1.200.000
|
960.000
|
840.000
|
1
|
|
17
|
Đường nhánh 5
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế.
|
1.200.000
|
960.000
|
840.000
|
1
|
|
18
|
Đường nhánh 6
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
1
|
|
19
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1
|
1.100.000
|
880.000
|
700.000
|
1,2
|
|
20
|
Đường nhánh 8A
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1,2
|
|
21
|
Đường nhánh 8B
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư bưu điện đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1,1
|
|
22
|
Đường nhánh 9
|
Đoạn từ ngã 3 đường
nhánh 9 đến hết đất nhà ông Cư Seo Chính
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
1,1
|
|
23
|
Đoạn Còn lại từ hết
đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9
|
700.000
|
560.000
|
490.000
|
1,1
|
|
24
|
Đường nhánh 10
|
Đất hai bên đường
từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến hết nhà thi đấu
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
1,1
|
|
25
|
Đất hai bên đường
từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10
|
800.000
|
640.000
|
560.000
|
1,1
|
|
26
|
Đường nhánh 11
|
Đất hai bên đường
nhánh 11
|
900.000
|
720.000
|
630.000
|
1,2
|
|
27
|
Đường nhánh ra biên
giới
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế
|
800.000
|
640.000
|
560.000
|
1,1
|
|
28
|
Đường trường nội
trú
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú
|
700.000
|
560.000
|
490.000
|
1,1
|
|
29
|
Đất ở 2 bên đường
liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma
Cai)
|
200.000
|
160.000
|
126.000
|
1
|
200.000
|
30
|
Các tuyến đường
nhánh quy hoạch
|
Đường D1 trong khu
quy hoạch 16 ha
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1,1
|
|
31
|
Đường D2 trong khu
quy hoạch 16 ha
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1
|
|
32
|
Đường D3 trong khu
quy hoạch 16 ha
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1,1
|
|
33
|
Đường D4 trong khu
quy hoạch 16 ha
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
1,1
|
|
34
|
Đường C5
|
Toàn tuyến đường C5
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
1
|
|
35
|
Đường D18
|
Nối từ trục chính
trái đoạn cửa nhà ông Hương Mạnh đến trục chính phải
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 9A
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN KHU VỰC I TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Tên
đường phố, ngõ phố
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014 (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở NT
khu vực 1
|
Đất
thương mại - dịch vụ
|
Đất
SXKD phi NN không
phải là đất TM-DV
|
I
|
Trung tâm cụm xã
Sín Chéng
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Đất hai bên đường
từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,2
|
|
2
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
1,2
|
|
3
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Sùng A Giả đến hết đất nhà ông Thào A Vần
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,2
|
|
4
|
Đất hai bên đường
từ nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,2
|
|
5
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư chợ đến hết Phòng khám đa khoa
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,2
|
|
6
|
Đất hai bên đường
từ Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
1,1
|
|
7
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 2
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,2
|
|
II
|
Trung tâm cụm xã
Cán Cấu
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhánh trục chính
|
Đất hai bên đường
từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1,2
|
|
9
|
Đất hai bên đường
từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1,1
|
|
10
|
Đất hai bên đường
từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1,2
|
|
11
|
Đất hai bên đường
từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui
|
250.000
|
200.000
|
175.000
|
1
|
|
12
|
Đường sắp xếp dân
cư
|
Từ UBND xã đến trường
tiểu học
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1
|
|
13
|
Từ đường rẽ đi Cốc
Phà đến hết trường mầm non
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
1,1
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ 9B
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở, THƯƠNG MẠI - DỊCH
VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI -
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC II TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI
(Kèm
theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Mốc
xác định
|
Giá
đất theo QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Ghi
chú
|
Đất
ở NT khu vực 2
|
Đất
thương mại dịch vụ tại NT khu vực 2
|
Đất
SXKD phi NN không phải là đất TMDV tại NT khu vực 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Xã Sín Chéng
|
1
|
Đất ở hai bên đường
liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản
Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
2
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
II
|
Xã Cán Cấu
|
3
|
Đất ở hai bên
đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã
Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
4
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
III
|
Xã Lùng Sui
|
5
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài
về mỗi bên 100m
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
6
|
Đất ở hai bên
đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã
Lử Thẩn
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
7
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
IV
|
Xã Nàn Sín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về
mỗi bên 100m
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
9
|
Đất ở hai bên
đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp
UBND xã Nàn Sín
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
10
|
Đất ở hai bên
đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
11
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
V
|
Xã Bản Mế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi
bên 200m
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
13
|
Đất ở hai bên
đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến
giáp xã Nàn Sán
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
14
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
VI
|
Xã Cán Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về
mỗi bên 100m
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
16
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán
Hồ không thuộc vị trí 1
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
17
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
VII
|
Xã Lử Thẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về
mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà)
đến xã Cán Cấu
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56
000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
19
|
Đất ở hai bên
đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến
hết địa phận xã Lử Thẩn
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84
000
|
34.000
|
1
|
|
20
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
VIII
|
Xã Mản Thẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn Chù) kéo dài về
mỗi bên 100m
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
22
|
Đất ở hai bên
đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp
địa phận xã Bản Mế
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
23
|
Các vị trí còn lại
trong địa bàn xã
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70
000
|
28
000
|
1
|
|
IX
|
Xã Nàn Sán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
25
|
Đất từ hết đường
nội thị N10 đến cầu Hóa Chư Phùng
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
26
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
X
|
Xã Quan Thần Sán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về
mỗi bên 100m
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
28
|
Đất ở hai bên
đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã
ba Sừ Pà Phìn
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
29
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
XI
|
Xã Sán Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pan) kéo
dài về mỗi bên 200m
|
175.000
|
|
|
140.000
|
56.000
|
105.000
|
42.000
|
1
|
|
31
|
Đất ở hai bên đường
TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí
Chải
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
32
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
XII
|
Xã Thào Chư Phìn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đất ở có mặt tiền
tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá
|
|
140.000
|
|
112.000
|
45.000
|
84.000
|
34.000
|
1
|
|
34
|
Các vị trí đất ở
nông thôn còn lại
|
|
|
115.000
|
92.000
|
37.000
|
70.000
|
28.000
|
1
|
|
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 02/03/2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
2.615
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|