ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2016/QĐ-UBND
|
Thủ
Dầu Một, ngày 02 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT
ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 06 năm 2013 Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn
kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số
17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương và chuyển xếp lương đối với người
lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở
hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và
các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 323/TTr-STNMT ngày 16/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định đơn giá về tư liệu môi trường
và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có phụ lục đơn giá
kèm theo).
Điều 2. Đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu
đất đai là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các nhiệm vụ,
dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai đơn giá tư liệu môi trường
và lưu trữ tài liệu đất đai;
2. Hướng dẫn kiểm
tra việc thực hiện Quyết định này;
3. Hàng năm cập nhật chính sách, quy
định có liên quan của Nhà nước và tỉnh để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
bổ sung, điều chỉnh đơn giá này cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể
từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ: TNMT, Tài chính;
- Cục KTVB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, HĐND, Đoàn
ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH, HCTH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Chi
phí nhân công
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Đơn
giá sản phẩm trừ khấu hao
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
A
|
KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT
ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất
đai
|
|
699.820
|
6.120
|
49.391
|
2.887
|
16.309
|
774.527
|
116.179
|
890.706
|
887.386
|
I.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
đăng ký cấp GCN dạng giấy và số
|
mét giá
|
437.388
|
3.825
|
30.869
|
1.804
|
10.193
|
484.079
|
72.612
|
556.691
|
554.616
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
17.496
|
153
|
1.235
|
72
|
408
|
19.363
|
2.904
|
22.268
|
22.185
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
3
|
Nhập kho
|
|
69.982
|
612
|
4.939
|
289
|
1.631
|
77.453
|
11.618
|
89.071
|
88.739
|
I.2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
trong trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy: tính bằng 0.60 mức đơn giá quy định
tai mục I.1
|
0,60
|
262.433
|
2.295
|
18.521
|
1.082
|
6.116
|
290.447
|
43.567
|
334.015
|
332.770
|
II
|
Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài
liệu đất đai khác
|
|
18.965.122
|
165.865
|
1.338.486
|
78.225
|
441.973
|
20.989.672
|
3.148.451
|
24.138.123
|
24.048.164
|
II.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác dạng giấy và số
|
|
11.853.201
|
103.666
|
836.554
|
48.891
|
276.233
|
13.118.545
|
1.967.782
|
15.086.327
|
15.030.102
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai
|
mét
giá
|
398.023
|
3.481
|
28.091
|
1.642
|
9.276
|
440.512
|
66.077
|
506.589
|
504.701
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
100
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại đất đai
|
130
hồ sơ
|
371.779
|
3.252
|
26.239
|
1.533
|
8.664
|
411.467
|
61.720
|
473.187
|
471.424
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
|
1.299.041
|
11.361
|
91.681
|
5.358
|
30.274
|
1.437.715
|
215.657
|
1.653.372
|
1.647.210
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
|
20
điểm
|
384.901
|
3.366
|
27.165
|
1.588
|
8.970
|
425.990
|
63.898
|
489.888
|
488.062
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
|
914.140
|
7.995
|
64.517
|
3.771
|
21.304
|
1.011.725
|
151.759
|
1.163.484
|
1.159.148
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
400
mảnh
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
mét
giá
|
389.275
|
3.405
|
27.474
|
1.606
|
9.072
|
430.830
|
64.625
|
495.455
|
493.609
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết, sổ đo
tính diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê tạm)
|
mét
giá
|
174.955
|
1.530
|
12.348
|
722
|
4.077
|
193.632
|
29.045
|
222.676
|
221.847
|
5
|
Hồ sơ địa chính (dạng giấy và số)
|
|
2.169.442
|
18.974
|
153.111
|
8.948
|
50.558
|
2.401.033
|
360.155
|
2.761.187
|
2.750.897
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký , cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
200
hồ sơ
|
437.388
|
3.825
|
30.869
|
1.804
|
10.193
|
484.079
|
72.612
|
556.691
|
554.616
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
300
hồ sơ
|
463.631
|
4.055
|
32.721
|
1.912
|
10.805
|
513.124
|
76.969
|
590.092
|
587.893
|
5.3
|
Các giấy tờ
khác liên quan đến cấp GCNQSDĐ (tính cho 01 đơn vị cấp xã)
|
5 bộ
hồ sơ
|
393.649
|
3.443
|
27.782
|
1.624
|
9.174
|
435.671
|
65.351
|
501.022
|
499.155
|
5.4
|
Các loại sổ
|
30
quyển
|
87.478
|
765
|
6.174
|
361
|
2.039
|
96.816
|
14.522
|
111.338
|
110.923
|
5.5
|
Bản lưu GCNQSDĐ
|
2000
giấy
|
437.388
|
3.825
|
30.869
|
1.804
|
10.193
|
484.079
|
72.612
|
556.691
|
554.616
|
5.6
|
Bản đồ địa chính
|
400
mảnh
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai (dạng
giấy và số)
|
|
2.886.758
|
25.247
|
203.736
|
11.907
|
67.274
|
3.194.922
|
479.238
|
3.674.161
|
3.660.468
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai (dạng giấy
và số)
|
|
1.399.640
|
12.241
|
98.781
|
5.773
|
32.618
|
1.549.053
|
232.358
|
1.781.411
|
1.774.772
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
8 bộ
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
7 bộ
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
6 bộ
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
5 bộ
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
6.2
|
Hồ sơ thống kê đất đai (dạng giấy
và số)
|
|
1.487.118
|
13.006
|
104.955
|
6.134
|
34.657
|
1.645.869
|
246.880
|
1.892.749
|
1.885.695
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại
văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo
thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
6 bộ
hồ sơ
|
371.779
|
3.252
|
26.239
|
1.533
|
8.664
|
411.467
|
61.720
|
473.187
|
471.424
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
5 bộ
hồ sơ
|
371.779
|
3.252
|
26.239
|
1.533
|
8.664
|
411.467
|
61.720
|
473.187
|
471.424
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
4 bộ
hồ sơ
|
371.779
|
3.252
|
26.239
|
1.533
|
8.664
|
411.467
|
61.720
|
473.187
|
471.424
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
3 bộ
hồ sơ
|
371.779
|
3.252
|
26.239
|
1.533
|
8.664
|
411.467
|
61.720
|
473.187
|
471.424
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(dạng giấy và số)
|
|
2.904.253
|
25.400
|
204.971
|
11.979
|
67.682
|
3.214.286
|
482.143
|
3.696.428
|
3.682.652
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.452.127
|
12.700
|
102.486
|
5.990
|
33.841
|
1.607.143
|
241.071
|
1.848.214
|
1.841.326
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
5 bộ
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
4 bộ
hồ sơ
|
358.658
|
3.137
|
25.313
|
1.479
|
8.358
|
396.945
|
59.542
|
456.487
|
454.785
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ
hồ sơ
|
367.406
|
3.213
|
25.930
|
1.515
|
8.562
|
406.626
|
60.994
|
467.620
|
465.878
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
2 bộ
hồ sơ
|
376.153
|
3.290
|
26.547
|
1.552
|
8.766
|
416.308
|
62.446
|
478.754
|
476.970
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
|
1.452.127
|
12.700
|
102.486
|
5.990
|
33.841
|
1.607.143
|
241.071
|
1.848.214
|
1.841.326
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
7 bộ
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
|
6 bộ
hồ sơ
|
358.658
|
3.137
|
25.313
|
1.479
|
8.358
|
396.945
|
59.542
|
456.487
|
454.785
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
5 bộ
hồ sơ
|
367.406
|
3.213
|
25.930
|
1.515
|
8.562
|
406.626
|
60.994
|
467.620
|
465.878
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
|
4 bộ
hồ sơ
|
376.153
|
3.290
|
26.547
|
1.552
|
8.766
|
416.308
|
62.446
|
478.754
|
476.970
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
3 bộ
hồ sơ
|
358.658
|
3.137
|
25.313
|
1.479
|
8.358
|
396.945
|
59.542
|
456.487
|
454.785
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất; báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
3 bộ
hồ sơ
|
349.910
|
3.060
|
24.695
|
1.443
|
8.154
|
387.263
|
58.089
|
445.353
|
443.693
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
mét
giá
|
393.649
|
3.443
|
27.782
|
1.624
|
9.174
|
435.671
|
65.351
|
501.022
|
499.155
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
mét
giá
|
371.779
|
3.252
|
26.239
|
1.533
|
8.664
|
411.467
|
61.720
|
473.187
|
471.424
|
II.2
|
Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu khác dạng giấy: đơn giá tính bằng 0.60 các đơn giá quy định tại mục I.2 trên
|
0,60
|
7.111.921
|
62.200
|
501.932
|
29.335
|
165.740
|
7.871.127
|
1.180.669
|
9.051.796
|
9.018.061
|
B
|
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chỉnh lý tài liệu dạng hồ sơ
đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Chỉnh lý tài liệu dạng hồ sơ
đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ
|
mét giá
|
5.423.285
|
94.409
|
829.394
|
14.162
|
132.313
|
6.493.563
|
974.034
|
7.467.597
|
7.451.311
|
1
|
Bước 1: Công tác chuẩn bị
|
mét
giá
|
123.961
|
1.888
|
16.588
|
283
|
2.646
|
145.366
|
21.805
|
167.171
|
166.846
|
2
|
Bước 2: Chỉnh lý tài liệu
|
mét
giá
|
5.274.532
|
91.577
|
804.512
|
13.737
|
128.343
|
6.312.702
|
946.905
|
7.259.607
|
7.243.809
|
2.1
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
mét
giá
|
189.040
|
2.832
|
24.882
|
425
|
3.969
|
221.149
|
33.172
|
254.321
|
253.832
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài
liệu đã lập hồ sơ bộ)
|
mét
giá
|
966.894
|
16.994
|
149.291
|
2.549
|
23.816
|
1.159.544
|
173.932
|
1.333.476
|
1.330.544
|
2.3
|
Biên mục phiếu tin
|
mét
giá
|
768.557
|
13.217
|
116.115
|
1.983
|
18.524
|
918.396
|
137.759
|
1.056.155
|
1.053.875
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin (chưa đạt - chỉnh sửa, hoàn chỉnh - đạt).
|
(Công
nhóm/mét)
|
514.437
|
9.441
|
82.939
|
1.416
|
13.231
|
621.465
|
93.220
|
714.685
|
713.056
|
2.5
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin
|
mét
giá
|
123.961
|
1.888
|
16.588
|
283
|
2.646
|
145.366
|
21.805
|
167.171
|
166.846
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (Sắp xếp hồ sơ theo
hướng dẫn; Đánh số tờ; Nhập mục lục trường văn bản; In mục lục, kẹp vào bìa hồ
sơ; Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
mét
giá
|
1.394.559
|
24.546
|
215.642
|
3.682
|
34.401
|
1.672.831
|
250.925
|
1.923.756
|
1.919.522
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ
sơ
|
mét
giá
|
294.407
|
4.720
|
41.470
|
708
|
6.616
|
347.921
|
52.188
|
400.109
|
399.295
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng
tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ.
|
mét
giá
|
71.277
|
944
|
8.294
|
142
|
1.323
|
81.980
|
12.297
|
94.277
|
94.114
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; Viết, dán
nhãn hộp;
|
mét
giá
|
34.089
|
944
|
8.294
|
142
|
1.323
|
44.792
|
6.719
|
51.511
|
51.348
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên
giá và Giao, nhận tài liệu vào kho
|
mét
giá
|
223.129
|
3.776
|
33.176
|
566
|
5.293
|
265.941
|
39.891
|
305.832
|
305.180
|
2.11
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và
kiểm tra việc nhập phiếu tin
|
mét
giá
|
539.229
|
9.441
|
82.939
|
1.416
|
13.231
|
646.257
|
96.939
|
743.196
|
741.567
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ (Viết lời nói đầu;
Lập bảng tra cứu hồ sơ; In mục lục, nhân bản; Đóng quyển mục lục)
|
mét
giá
|
154.951
|
2.832
|
24.882
|
425
|
3.969
|
187.059
|
28.059
|
215.118
|
214.630
|
3
|
Bước 3: Kết thúc chỉnh lý
|
|
24.792
|
944
|
8.294
|
142
|
1.323
|
35.495
|
5.324
|
40.819
|
40.656
|
I.2
|
Chỉnh lý các tài liệu hồ sơ
đăng ký, cấp GCN dạng giấy đối với tài liệu rời lẻ tỉnh bằng 1,10 mức quy định
tại mục I
|
1,10
|
5.965.614
|
103.850
|
912.333
|
15.578
|
145.544
|
7.142.919
|
1.071.438
|
8.214.357
|
8.196.442
|
II
|
Chỉnh lý tài liệu đất đai khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Chỉnh lý các loại tài liệu đất
đai khác đã lập hồ sơ sơ bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
mét
giá
|
5.694.449
|
99.129
|
870.864
|
14.870
|
138.928
|
6.818.241
|
1.022.736
|
7.840.977
|
7.823.877
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
100
hồ sơ
|
4.772.491
|
83.080
|
729.867
|
12.463
|
116.435
|
5.714.335
|
857.150
|
6.571.486
|
6.557.154
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại đất đai
|
130
hồ sơ
|
5.802.915
|
101.018
|
887.452
|
15.153
|
141.575
|
6.948.112
|
1.042.217
|
7.990.329
|
7.972.903
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
|
15.347.897
|
267.178
|
2.513.064
|
40.079
|
374.445
|
18.542.662
|
2.781.399
|
21.324.061
|
21.277.971
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
|
20
điểm
|
4.338.628
|
75.527
|
829.394
|
11.330
|
105.850
|
5.360.729
|
804.109
|
6.164.839
|
6.151.809
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
|
11.009.269
|
191.650
|
1.683.670
|
28.749
|
268.595
|
13.181.933
|
1.977.290
|
15.159.223
|
15.126.161
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
400
mảnh
|
1.626.986
|
28.323
|
248.818
|
4.249
|
39.694
|
1.948.069
|
292.210
|
2.240.279
|
2.235.393
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc
giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
mét
giá
|
4.772.491
|
83.080
|
729.867
|
12.463
|
116.435
|
5.714.335
|
857.150
|
6.571.486
|
6.557.154
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
mét
giá
|
4.609.792
|
80.248
|
704.985
|
12.038
|
112.466
|
5.519.529
|
827.929
|
6.347.458
|
6.333.614
|
5
|
Hồ sơ địa chính (dạng giấy)
|
|
21.476.209
|
373.860
|
3.284.400
|
56.082
|
523.959
|
25.714.509
|
3.857.176
|
29.571.686
|
29.507.192
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động QSDĐ
|
200
hồ sơ
|
5.423.285
|
94.409
|
829.394
|
14.162
|
132.313
|
6.493.563
|
974.034
|
7.467.597
|
7.451.311
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
300
hồ sơ
|
5.748.682
|
100.074
|
879.158
|
15.012
|
140.252
|
6.883.177
|
1.032.477
|
7.915.653
|
7.898.390
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
5 bộ
tài liệu
|
4.880.957
|
84.968
|
746.455
|
12.746
|
119.082
|
5.844.207
|
876.631
|
6.720.838
|
6.706.180
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
30
quyển
|
542.329
|
9.441
|
82.939
|
1.416
|
13.231
|
649.356
|
97.403
|
746.760
|
745.131
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
2000
giấy
|
4.880.957
|
84.968
|
746.455
|
12.746
|
119.082
|
5.844.207
|
876.631
|
6.720.838
|
6.706.180
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
9.436.516
|
164.272
|
1.443.146
|
24.642
|
230.224
|
11.298.800
|
1.694.820
|
12.993.619
|
12.965.281
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (8 bộ),
cấp huyện (7 bộ), cấp tỉnh (4 bộ), cấp cả nước (05 bộ)
|
bộ
tài liệu
|
4.772.491
|
83.080
|
729.867
|
12.463
|
116.435
|
5.714.335
|
857.150
|
6.571.486
|
6.557.154
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (06 bộ),
cấp huyện (5 bộ), cấp tỉnh (4 bộ), cấp vùng, cấp cả nước (3 bộ).
|
bộ
tài liệu
|
4.664.025
|
81.192
|
713.279
|
12.179
|
113.789
|
5.584.464
|
837.670
|
6.422.134
|
6.408.127
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
(dạng giấy)
|
|
34.492.093
|
600.441
|
5.274.946
|
90.071
|
841.510
|
41.299.060
|
6.194.859
|
47.493.919
|
47.390.338
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
|
17.246.046
|
300.221
|
2.637.473
|
45.035
|
420.755
|
20.649.530
|
3.097.430
|
23.746.960
|
23.695.169
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
5
bộ tài liệu
|
4.230.162
|
73.639
|
646.927
|
11.046
|
103.204
|
5.064.979
|
759.747
|
5.824.726
|
5.812.023
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
4
bộ tài liệu
|
4.284.395
|
74.583
|
655.221
|
11.188
|
104.527
|
5.129.915
|
769.487
|
5.899.402
|
5.886.536
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
3
bộ tài liệu
|
4.338.628
|
75.527
|
663.515
|
11.330
|
105.850
|
5.194.850
|
779.228
|
5.974.078
|
5.961.049
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
2
bộ tài liệu
|
4.392.861
|
76.471
|
671.809
|
11.471
|
107.173
|
5.259.786
|
788.968
|
6.048.754
|
6.035.562
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
|
17.246.046
|
300.221
|
2.637.473
|
45.035
|
420.755
|
20.649.530
|
3.097.430
|
23.746.960
|
23.695.169
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh)
|
8
bộ tài liệu
|
4.230.162
|
73.639
|
646.927
|
11.046
|
103.204
|
5.064.979
|
759.747
|
5.824.726
|
5.812.023
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh)
|
7
bộ tài liệu
|
4.284.395
|
74.583
|
655.221
|
11.188
|
104.527
|
5.129.915
|
769.487
|
5.899.402
|
5.886.536
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
6
bộ tài liệu
|
4.338.628
|
75.527
|
663.515
|
11.330
|
105.850
|
5.194.850
|
779.228
|
5.974.078
|
5.961.049
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh)
|
5
bộ tài liệu
|
4.392.861
|
76.471
|
671.809
|
11.471
|
107.173
|
5.259.786
|
788.968
|
6.048.754
|
6035.562
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) dạng giấy
|
3
bộ tài liệu
|
4.447.094
|
77.415
|
680.103
|
11.613
|
108.497
|
5.324.722
|
798.708
|
6.123.430
|
6.110.075
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ) (dạng giấy)
|
3
bộ tài liệu
|
4.338.628
|
75.527
|
663.515
|
11.330
|
105.850
|
5.194.850
|
779.228
|
5.974.078
|
5.961.049
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
mét
giá
|
4.772.491
|
83.080
|
729.867
|
12.463
|
116.435
|
5.714.335
|
857.150
|
6.571.486
|
6.557.154
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên
cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
mét
giá
|
4.609.792
|
80.248
|
704.985
|
12.038
|
112.466
|
5.519.529
|
827.929
|
6.347.458
|
6.333.614
|
II.2
|
Chỉnh lý tài liệu đất đai
khác dạng giấy khác đã lập hồ sơ sơ bộ: đơn giá tính bằng 1.10 mức quy định tại
mục III trên
|
1,10
|
126.709.631
|
2.205.773
|
19.560.429
|
330.882
|
3.091.357
|
151.898.071
|
22.784.711
|
174.682.782
|
174.302.268
|
III
|
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số
|
|
169.014
|
2.164
|
541.386
|
6.038
|
9.295
|
727.897
|
109.185
|
837.082
|
830.138
|
III.1
|
Đĩa DVD
|
Đĩa
|
89.478
|
1.145
|
286.448
|
3.195
|
4.918
|
385.183
|
57.777
|
442.961
|
439.287
|
1
|
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu
trữ khoảng 4Gb
|
|
48.366
|
619
|
154.837
|
1.727
|
2.658
|
208.207
|
31.231
|
239.438
|
237.452
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
7.165
|
93
|
23.225
|
259
|
399
|
31.142
|
4.671
|
35.813
|
35.515
|
b)
|
Thực hiện tổ chức sắp xếp, lưu trữ
|
|
37.618
|
483
|
120.773
|
1.347
|
2.074
|
162.294
|
24.344
|
186.638
|
185.089
|
c)
|
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp, lưu trữ
|
|
3.583
|
43
|
10.839
|
121
|
186
|
14.772
|
2.216
|
16.987
|
16.848
|
2
|
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu
trữ < 2Gb
|
|
41.111
|
526
|
131.611
|
1.468
|
2.260
|
176.976
|
26.546
|
203.523
|
201.835
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
6.091
|
79
|
19.742
|
220
|
339
|
26.470
|
3.971
|
30.441
|
30.188
|
b)
|
Tổ chức lưu trữ
|
|
31.976
|
410
|
102.657
|
1.145
|
1.763
|
137.950
|
20.693
|
158.643
|
157.326
|
c)
|
Lập báo cáo
|
|
3.045
|
37
|
9.213
|
103
|
158
|
12.556
|
1.883
|
14.439
|
14.321
|
III.2
|
Đĩa CD
|
|
79.536
|
1.019
|
254.939
|
2.843
|
4.377
|
342.714
|
51.407
|
394.121
|
390.851
|
1
|
Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu
trữ khoảng 600 Mb
|
|
42.992
|
551
|
137.805
|
1.537
|
2.366
|
185.251
|
27.788
|
213.038
|
211.271
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
7.165
|
94
|
20.671
|
261
|
355
|
28.546
|
4.282
|
32.828
|
32.527
|
b)
|
Tổ chức lưu trữ
|
|
32.244
|
413
|
107.488
|
1.153
|
1.845
|
143.143
|
21.471
|
164.615
|
163.289
|
c)
|
Lập báo cáo
|
|
3.583
|
44
|
9.646
|
123
|
166
|
13.562
|
2.034
|
15.596
|
15.455
|
2
|
Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu
trữ < 300Mb
|
|
36.544
|
468
|
117.134
|
1.306
|
2.011
|
157.463
|
23.619
|
181.083
|
179.580
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
6.091
|
80
|
17.570
|
222
|
302
|
24.264
|
3.640
|
27.904
|
27.648
|
b)
|
Tổ chức lưu trữ
|
|
27.408
|
351
|
91.364
|
980
|
1.569
|
121.672
|
18.251
|
139.922
|
138.796
|
c)
|
Lập báo cáo
|
|
3.045
|
37
|
8.199
|
105
|
141
|
11.527
|
1.729
|
13.257
|
13.136
|
C
|
BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT
ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
|
m2
|
72.820
|
5.814
|
10.430
|
210
|
2.248
|
91.522
|
13.728
|
105.250
|
105.008
|
1
|
Kho chuyên dụng
|
|
19.681
|
1.571
|
3.477
|
57
|
608
|
25.393
|
3.809
|
29.202
|
29.137
|
2
|
Kho thông thường
|
|
23.617
|
1.886
|
3.477
|
68
|
729
|
29.777
|
4.467
|
34.243
|
34.165
|
3
|
Kho tạm
|
|
29.521
|
2.357
|
3.477
|
85
|
911
|
36.352
|
5.453
|
41.804
|
41.706
|
II
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ đất
đai dạng giấy
|
mét
|
317.355
|
4.125
|
40
|
994
|
7.839
|
330.353
|
49.553
|
379.906
|
378.763
|
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
317.355
|
4.125
|
40
|
994
|
7.839
|
330.353
|
49.553
|
379.906
|
378.763
|
III
|
Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu
giấy
|
Tờ
|
90.397
|
1.797
|
6.650
|
345
|
2.213
|
101.402
|
15.210
|
116.613
|
116.216
|
1
|
Khổ A4, A3
|
|
28.697
|
570
|
2.145
|
111
|
714
|
32.238
|
4.836
|
37.074
|
36.946
|
2
|
Khổ A1; A2
|
|
30.132
|
599
|
2.145
|
111
|
714
|
33.702
|
5.055
|
38.757
|
38.629
|
3
|
Khổ A0
|
|
31.567
|
627
|
2.360
|
123
|
785
|
35.462
|
5.319
|
40.782
|
40.641
|
IV
|
Quét tài liệu: Áp dụng Thông tư
18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quét (scan) tài liệu khổ A4
|
Trang
A4
|
1.118
|
16
|
720
|
241
|
21
|
2.114
|
317
|
2.432
|
2.155
|
2
|
Quét (scan) tài liệu khổ A3
|
Trang
A3
|
2.236
|
31
|
1.439
|
241
|
21
|
3.967
|
595
|
4.563
|
4.286
|
3
|
Quét (scan) tài liệu khổ A2
|
Trang
A2
|
4.471
|
63
|
2.878
|
241
|
21
|
7.674
|
1.151
|
8.825
|
8.548
|
4
|
Quét (scan) tài liệu khổ A1
|
Trang
A1
|
8.942
|
126
|
5.757
|
241
|
21
|
15.086
|
2.263
|
17.349
|
17.072
|
5
|
Quét (scan) tài liệu khổ A0
|
Trang
A0
|
17.885
|
252
|
11.514
|
241
|
21
|
29.911
|
4.487
|
34.398
|
34.121
|
V
|
Bảo quản tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.l
|
Đĩa DVD
|
Đĩa
|
341.342
|
5.694
|
91.519
|
9.123
|
13.630
|
461.309
|
69.196
|
530.505
|
520.013
|
1
|
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu
lưu trữ khoảng 4Gb
|
|
184.509
|
3.078
|
49.470
|
4.932
|
7.368
|
249.356
|
37.403
|
286.759
|
281.088
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
35.827
|
585
|
9.399
|
937
|
1.400
|
48.148
|
7.222
|
55.370
|
54.293
|
b)
|
Bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
|
112.855
|
1.908
|
30.671
|
3.058
|
4.568
|
153.060
|
22.959
|
176.019
|
172.503
|
c)
|
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết
bị
|
|
35.827
|
585
|
9.399
|
937
|
1.400
|
48.148
|
7.222
|
55.370
|
54.293
|
2
|
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu
lưu trữ < 2Gb
|
|
156.833
|
2.616
|
42.049
|
4.192
|
6.262
|
211.953
|
31.793
|
243.745
|
238.925
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
30.453
|
497
|
7.989
|
796
|
1.190
|
40.926
|
6.139
|
47.065
|
46.149
|
b)
|
Bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
|
95.927
|
1.622
|
26.071
|
2.599
|
3.883
|
130.101
|
19.515
|
149.616
|
146.628
|
c)
|
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết
bị
|
|
30.453
|
497
|
7.989
|
796
|
1.190
|
40.926
|
6.139
|
47.065
|
46.149
|
V.2
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
|
5.068
|
81.452
|
8.120
|
12.131
|
106.770
|
66.223
|
507.707
|
498.369
|
1
|
Đĩa CD có dung lượng tài liệu
lưu trữ khoảng 650 Mb
|
|
180.926
|
2.739
|
44.028
|
4.389
|
6.557
|
238.640
|
35.796
|
274.436
|
269.389
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
35.827
|
520
|
8.806
|
834
|
1.246
|
47.233
|
7.085
|
54.318
|
53.359
|
b)
|
Bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
|
109.272
|
1.698
|
26.417
|
2.721
|
4.065
|
144.174
|
21.626
|
165.800
|
162.671
|
c)
|
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết
bị
|
|
35.827
|
520
|
8.806
|
834
|
1.246
|
47.233
|
7.085
|
54.318
|
53.359
|
2
|
Đĩa CD có dung lượng tài liệu
lưu trữ < 300Mb
|
|
153.787
|
2.328
|
37.424
|
3.731
|
5.574
|
202.844
|
30.427
|
233.271
|
228.980
|
a)
|
Công tác chuẩn bị
|
|
30.453
|
442
|
7.485
|
709
|
1.059
|
40.148
|
6.022
|
46.170
|
45.355
|
b)
|
Bảo trì dữ liệu và thiết bị
|
|
92.881
|
1.444
|
22.454
|
2.313
|
3.456
|
122.548
|
18.382
|
140.930
|
138.270
|
c)
|
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết
bị
|
|
30.453
|
442
|
7.485
|
709
|
1.059
|
40.148
|
6.022
|
46.170
|
45.355
|
VI
|
Thống kê tài liệu
|
lần
|
716.540
|
6.543
|
27.413
|
2.918
|
16.300
|
769.714
|
115.457
|
885.171
|
881.816
|
VII
|
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá
trị
|
|
326.526
|
9.590
|
47.212
|
2.867
|
11.472
|
397.666
|
59.650
|
457.316
|
454.019
|
1
|
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
bảo quản trong kho
|
mét
giá
|
175.552
|
5.156
|
23.606
|
1.542
|
6.168
|
212.022
|
31.803
|
243.826
|
242.053
|
2
|
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị
loại ra sau khi chỉnh lý
|
mét
giá
|
150.974
|
4.434
|
23.606
|
1.326
|
5.304
|
185.644
|
27.847
|
213.491
|
211.966
|
D
|
PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT
ĐAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phục vụ khai thác thông tin đất
đai bằng hình thức trực tiếp
|
|
25.958
|
229
|
64.376
|
737
|
687
|
91.986
|
13.798
|
105.784
|
104.937
|
1
|
Khai thác 01 trang
|
Trang
|
12.296
|
113
|
8.156
|
76
|
316
|
20.956
|
3.143
|
24.098
|
24.010
|
2
|
Khai thác 01 mảnh
|
mảnh
|
13.662
|
124
|
56.221
|
661
|
371
|
71.038
|
10.655
|
81.687
|
80.927
|
II
|
Phục vụ khai thác thông tin qua
đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử:
|
|
27.256
|
240
|
67.595
|
774
|
721
|
96.586
|
14.488
|
111.074
|
110.184
|
|
Tính bằng 1,05 định mức Phục vụ
khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp
|
1,05
|
27.256
|
240
|
67.595
|
774
|
721
|
96.586
|
14.488
|
111.074
|
110.184
|
1
|
Khai thác 01 trang
|
|
12.911
|
117
|
8.563
|
80
|
332
|
22.002
|
3.300
|
25.303
|
25.211
|
2
|
Khai thác 01 mảnh
|
|
14.345
|
123
|
59.032
|
694
|
389
|
74.583
|
11.188
|
85.771
|
84.973
|
III
|
Tổng hợp tình hình khai thác sử
dụng tài liệu
|
báo
cáo
|
179.135
|
2.962
|
47.138
|
771
|
3.995
|
234.001
|
35.100
|
269.101
|
268.215
|