Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1097/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam
Số hiệu:
1097/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Văn Tân
Ngày ban hành:
25/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1097/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày 25
tháng 4 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thăng Bình; số
4028/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Thăng Bình; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND
huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/3/2022 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 203/Tr-STNMT ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Thăng
Bình chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
- Huy động các nguồn lực
để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo
dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo
quy định;
- Rà soát những dự án,
công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục
dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thăng Bình trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo
cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển
khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử
lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao
thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TTTT, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
PHỤ
LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị
trấn Hà Lam
Bình
Dương
Bình
Giang
Bình
Nguyên
Bình
Phục
Bình
Triều
Bình
Đào
Bình
Minh
Bình
Lãnh
Bình
Trị
Bình
Định Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
41.224,56
1.314,02
2.236,50
2.013,98
856,65
1.739,60
1.418,11
1.188,73
1.240,45
2.066,59
2.260,94
1.578,60
I
Đất nông nghiệp
NNP
28.274,37
765,09
1.177,36
1.065,97
446,36
917,10
810,54
713,74
583,12
1.723,62
1.847,80
1.196,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.095,45
398,70
151,07
418,15
225,67
394,39
170,74
346,11
399,37
413,80
345,84
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
8.456,70
398,63
41,79
394,80
225,27
363,03
104,08
342,14
375,48
327,26
200,06
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.638,75
0,07
109,28
23,35
0,40
31,36
66,66
3,97
23,89
86,54
145,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
5.414,12
175,67
462,18
361,24
117,61
365,82
305,88
32,38
30,79
192,76
160,13
175,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.424,11
153,28
237,94
231,28
81,80
108,50
137,14
49,62
108,62
350,96
370,82
490,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.644,48
171,57
37,55
195,25
263,46
424,39
420,28
434,99
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.085,96
35,92
116,48
6,07
14,23
8,20
8,43
13,46
360,25
468,06
184,18
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
126,80
11,95
0,91
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
533,12
1,52
26,85
49,23
1,50
0,82
1,53
13,74
5,86
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
77,13
11,27
5,55
1,82
0,05
II
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.664,63
541,48
936,78
757,31
384,61
766,84
538,19
461,66
534,78
337,89
410,79
373,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
396,92
16,79
1,85
12,93
3,77
2.2
Đất an ninh
CAN
43,08
1,41
0,15
41,42
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
139,16
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
83,59
0,81
28,63
14,49
26,98
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
155,48
3,13
39,98
0,28
0,55
0,46
0,08
4,60
63,28
0,03
0,67
32,56
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
119,03
2,39
15,35
8,73
1,41
50,75
1,36
20,74
10,09
0,07
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
47,26
47,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
10,13
0,35
1,39
1,82
1,42
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.399,29
262,57
427,78
476,44
166,86
444,22
271,54
273,00
151,92
128,24
206,90
113,10
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
32,10
32,10
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,47
1,23
0,59
0,41
1,18
1,10
1,03
0,85
0,29
0,58
1,26
0,28
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
96,41
0,73
54,30
0,09
1,88
38,98
0,43
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.386,11
305,84
163,08
167,17
159,18
159,98
98,99
243,76
175,04
164,11
107,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
221,16
221,16
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
15,40
5,47
0,09
0,61
0,33
0,17
0,43
0,70
0,15
0,48
0,50
0,50
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
16,67
4,98
10,79
0,06
0,02
0,02
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
56,16
2,50
1,70
3,27
1,84
2,72
4,03
2,92
0,98
1,73
3,54
1,91
2.18
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
1.053,15
10,37
64,29
38,02
22,38
4,74
74,77
73,93
17,75
30,48
53,77
2.19
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
368,87
7,94
26,86
18,86
8,62
17,88
10,48
6,61
10,91
2,11
3,14
3,09
2.20
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,19
0,76
III
Đất chưa sử dụng
CSD
1.285,56
7,45
122,36
190,70
25,68
55,66
69,38
13,33
122,55
5,08
2,35
8,66
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Bình
Định Nam
Bình
Quý
Bình
Phú
Bình
Chánh
Bình
Tú
Bình
Sa
Bình
Hải
Bình
Quế
Bình
An
Bình
Trung
Bình
Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
41.224,56
1.742,25
2.980,96
2.818,82
1.554,72
2.017,43
2.427,69
1.372,43
1.676,30
2.266,36
1.874,94
2.578,49
I
Đất nông nghiệp
NNP
28.274,37
1.405,84
2.259,41
2.275,21
1.228,52
1.359,92
1.510,15
962,15
1.460,31
1.723,73
1.319,52
1.522,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.095,45
404,76
814,27
505,84
681,78
1.025,47
403,62
221,42
532,86
926,41
910,77
404,41
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
8.456,70
307,47
588,27
400,48
602,66
968,42
308,19
132,31
380,04
790,74
904,90
300,68
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.638,75
97,29
226,00
105,36
79,12
57,05
95,43
89,11
152,82
135,67
5,87
103,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
5.414,12
239,42
711,39
241,10
107,75
187,12
340,35
91,31
168,15
458,64
180,61
307,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.424,11
392,01
611,82
287,90
381,05
71,57
200,98
180,92
497,53
76,70
172,34
230,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.644,48
589,05
56,91
404,85
233,96
47,27
364,95
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.085,96
358,96
91,24
648,93
51,40
4,99
81,24
126,62
260,41
241,04
2,57
3,28
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
126,80
90,79
23,15
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
533,12
2,69
7,11
1,39
4,59
0,05
79,11
107,92
0,65
14,11
4,12
210,33
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
77,13
8,00
23,58
1,00
1,95
13,81
0,71
6,83
1,84
0,72
II
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.664,63
326,90
711,63
539,88
312,14
567,40
703,62
349,46
212,84
532,15
505,17
859,78
2.1
Đất quốc phòng
CQP
396,92
0,10
235,77
100,69
25,02
2.2
Đất an ninh
CAN
43,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
139,16
139,16
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
83,59
2,20
10,48
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
155,48
0,89
0,47
2,51
0,06
5,24
0,47
0,22
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
119,03
5,26
0,50
0,52
0,06
0,13
1,67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
47,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
10,13
5,15
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.399,29
160,95
392,98
169,73
161,82
227,55
322,19
142,17
117,96
218,52
227,39
335,46
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
32,10
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23,47
0,38
2,19
0,59
0,97
1,44
0,97
2,03
0,11
3,03
1,62
1,34
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
96,41
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.386,11
121,68
218,91
106,67
94,03
248,24
143,13
125,49
79,37
157,86
151,67
194,72
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
221,16
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
15,40
1,36
0,47
0,34
0,38
0,29
0,34
0,18
0,88
0,66
0,53
0,54
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
16,67
0,07
0,06
0,02
0,65
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
56,16
1,19
3,50
1,58
1,51
3,55
6,54
3,04
0,90
1,92
2,41
2,88
2.18
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
1.053,15
33,97
63,07
24,46
35,44
81,57
117,53
63,78
11,45
36,10
55,26
140,02
2.19
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
368,87
7,37
19,04
0,24
17,99
4,18
112,45
10,26
1,62
7,98
36,28
34,96
2.20
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,19
0,43
III
Đất chưa sử dụng
CSD
1.285,56
9,51
9,92
3,73
14,06
90,11
213,92
60,82
3,15
10,48
50,25
196,41
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị
trấn Hà Lam
Bình
Dương
Bình
Giang
Bình
Nguyên
Bình
Phục
Bình
Triều
Bình
Đào
Bình
Minh
Bình
Lãnh
Bình
Trị
Bình
Định Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng
1.443,58
73,46
564,56
17,03
1,46
60,32
4,68
27,00
201,75
4,09
2,70
19,32
I
Đất nông nghiệp
NNP
1.103,50
58,91
382,81
13,72
0,29
45,56
3,70
22,57
150,62
3,56
2,60
19,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
198,99
53,12
94,05
3,79
0,13
2,09
0,50
14,43
0,38
2,60
0,01
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
105,03
53,12
1,81
2,45
0,13
2,09
0,50
14,43
0,38
2,40
Đất trồng lúa còn lại
LUK
93,96
92,24
1,34
0,20
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
302,23
3,99
123,50
8,25
0,08
37,28
0,42
1,06
32,64
2,18
1,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
276,03
1,56
31,62
1,68
0,08
1,84
0,06
2,05
59,10
0,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
159,96
80,66
2,55
2,72
33,26
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
142,99
0,24
38,89
1,80
5,03
25,62
0,83
17,85
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
23,30
14,09
II
Đất phi nông nghiệp
PNN
265,02
13,97
151,36
2,50
1,13
11,21
0,98
4,02
35,67
0,03
0,10
0,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,59
0,59
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
0,25
2.3
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,98
1,98
2.4
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
139,74
6,35
65,94
0,52
0,70
8,80
0,98
3,07
27,94
0,10
0,25
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
105,21
80,40
0,43
0,58
0,78
7,48
0,03
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
7,49
7,49
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,13
0,13
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,68
0,68
2.9
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
3,25
3,25
2.10
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2,80
1,09
0,17
2.11
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,90
1,24
III
Đất chưa sử dụng
CSD
75,06
0,58
30,39
0,81
0,04
3,55
0,41
15,46
0,50
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Bình
Định Nam
Bình
Quý
Bình
Phú
Bình
Chánh
Bình
Tú
Bình
Sa
Bình
Hải
Bình
Quế
Bình
An
Bình
Trung
Bình
Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
Tổng
1.443,58
3,92
25,71
10,20
0,83
10,36
12,52
25,09
10,10
2,02
6,63
359,83
I
Đất nông nghiệp
NNP
1.103,50
3,85
24,78
9,63
0,73
7,08
8,89
23,08
9,74
1,97
5,71
304,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA
198,99
3,76
2,77
3,15
0,70
5,74
0,54
0,07
2,94
0,08
4,90
3,24
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
105,03
3,76
2,77
3,15
0,70
5,74
0,48
2,90
0,08
4,90
3,24
Đất trồng lúa còn lại
LUK
93,96
0,06
0,07
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
302,23
0,03
5,94
0,52
1,26
5,01
1,89
0,55
76,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
276,03
0,06
6,07
0,48
0,03
0,14
5,00
0,45
0,26
165,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
159,96
0,67
7,08
33,02
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
142,99
10,00
6,00
0,01
0,01
10,00
6,35
20,36
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
23,30
3,00
6,21
II
Đất phi nông nghiệp
PNN
265,02
0,07
0,82
0,32
0,10
3,27
3,62
2,01
0,36
0,91
32,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,59
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
2.3
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,98
2.4
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
139,74
0,07
0,61
0,15
0,10
1,48
2,95
2,01
0,20
0,18
17,34
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
105,21
0,06
0,37
0,05
1,25
2,70
2,01
0,15
0,16
15,79
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
7,49
0,09
0,05
0,15
0,16
0,05
0,70
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
TSC
0,13
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,68
2.9
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
3,25
0,15
0,15
2.10
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2,80
2.11
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2,90
0,01
0,08
0,09
0,02
0,85
III
Đất chưa sử dụng
CSD
75,06
0,21
0,17
0,75
0,66
0,16
0,10
13,46
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị
trấn Hà Lam
Bình
Dương
Bình
Giang
Bình
Nguyên
Bình
Phục
Bình
Triều
Bình
Đào
Bình
Minh
Bình
Lãnh
Bình
Trị
Bình
Định Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
501,07
48,64
76,00
15,68
2,91
48,43
4,35
27,35
62,13
4,80
2,96
51,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
92,27
38,58
1,10
3,79
0,13
2,09
0,50
14,43
0,38
2,60
0,01
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
89,99
38,58
1,10
2,45
0,13
2,09
0,50
14,43
0,38
2,40
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
2,28
1,34
0,20
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
119,75
6,19
20,99
8,37
1,89
38,50
0,62
1,09
2,49
2,40
0,13
1,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
124,71
3,63
14,87
3,52
0,89
3,49
0,51
3,80
26,86
1,19
0,23
32,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
43,02
20,59
2,55
2,72
4,41
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
118,32
0,24
18,45
1,80
8,03
28,37
0,83
17,85
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,00
II
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
10,33
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,33
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
III
Đất phi nông nghiệp
không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
44,14
2,53
3,13
4,00
1,36
2,77
27,94
0,02
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Bình
Định Nam
Bình
Quý
Bình
Phú
Bình
Chánh
Bình
Tú
Bình
Sa
Bình
Hải
Bình
Quế
Bình
An
Bình
Trung
Bình
Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
I
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
501,07
5,64
7,02
9,63
2,31
9,02
9,39
27,94
11,40
4,11
7,24
62,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
92,27
3,97
2,77
3,15
0,70
5,74
0,54
0,07
2,94
0,64
4,90
3,24
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
89,99
3,97
2,77
3,15
0,70
5,74
0,48
2,90
0,08
4,90
3,24
Đất trồng lúa còn lại
LUK/PNN
2,28
0,06
0,07
0,04
0,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK/PNN
119,75
0,08
1,53
0,02
0,67
1,26
5,01
0,10
1,92
0,55
24,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
124,71
1,59
2,72
0,48
1,57
1,93
0,50
9,86
2,01
1,55
1,79
9,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
43,02
0,67
7,08
5,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
118,32
6,00
0,02
0,01
0,01
10,00
6,35
20,36
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,00
3,00
II
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
10,33
10,00
0,33
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,33
10,00
0,33
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
III
Đất phi nông nghiệp
không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
44,14
0,01
0,11
2,00
0,25
0,02
PHỤ
LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị
trấn Hà Lam
Bình
Dương
Bình
Giang
Bình
Nguyên
Bình
Phục
Bình
Triều
Bình
Đào
Bình
Minh
Bình
Lãnh
Bình
Trị
Bình
Định Bắc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng
cộng
40,59
1,35
7,49
0,81
0,04
3,71
0,44
15,46
0,70
0,02
0,13
I
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
II
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,59
1,35
7,49
0,81
0,04
3,71
0,44
15,46
0,70
0,02
0,13
2.1
Đất an ninh
CAN
0,01
0,01
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
8,70
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,55
3,55
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,13
0,13
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,06
0,52
0,30
0,01
0,04
0,16
0,40
0,20
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,32
7,19
0,80
0,04
15,46
0,50
0,02
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
0,82
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Bình
Định Nam
Bình
Quý
Bình
Phú
Bình
Chánh
Bình
Tú
Bình
Sa
Bình
Hải
Bình
Quế
Bình
An
Bình
Trung
Bình
Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(26)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
Tổng
cộng
40,59
0,11
0,25
0,03
0,01
0,01
0,30
0,03
9,70
I
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là
rừng tự nhiên
RSN
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
II
Đất phi nông nghiệp
PNN
40,59
0,11
0,25
0,03
0,01
0,01
0,30
0,03
9,70
2.1
Đất an ninh
CAN
0,01
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
8,70
8,70
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
3,55
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,13
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,06
0,10
0,25
0,01
0,01
0,05
0,01
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,25
0,01
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,32
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
0,82
Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
3.831
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng