|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1090/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Đại Lộc tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1090/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1090/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
15 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đại Lộc; số 348/QĐ-UBND
ngày 10/02/2020 về việc phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình
số 69/TTr-UBND ngày 31/3/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 244/TTr-STNMT ngày 10/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
của huyện Đại Lộc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục I)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục II)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật
về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những danh mục dự án công trình đăng ký
kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03
năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất
2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện trình UBND
tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
thei dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát
sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
-Lưu: VT, TH, KTTH, KTN;
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\04 13 PD KH SD dat h Dai Loc.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
57.905,65
|
1.274,76
|
2.021,26
|
827,13
|
5.217,13
|
4.314,03
|
735,41
|
8.932,79
|
3.413,36
|
9.291,48
|
857,18
|
5.795,05
|
748,00
|
610,92
|
3.738,16
|
949,61
|
2.742,49
|
1.324,00
|
5.112,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46.198,25
|
650,06
|
1.362,85
|
471,58
|
4.122,70
|
3.684,46
|
449,54
|
8.341,97
|
2.997,89
|
7.112,06
|
459,68
|
4.980,66
|
366,64
|
331,51
|
3.083,69
|
542,81
|
2.341,50
|
819,67
|
4.078,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.293,94
|
417,59
|
349,06
|
198,62
|
55,82
|
395,75
|
258,67
|
37,24
|
269,13
|
382,10
|
304,94
|
182,92
|
226,15
|
72,66
|
451,34
|
351,77
|
390,11
|
444,91
|
505,16
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.107,09
|
416,97
|
349,06
|
198,62
|
55,82
|
395,76
|
258,67
|
31,21
|
267,67
|
382,10
|
304,94
|
182,68
|
226,15
|
71,88
|
451,34
|
351,77
|
390,11
|
359,83
|
412,51
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
186,85
|
0,62
|
|
|
|
-0,01
|
|
6,03
|
1,46
|
|
|
0,24
|
|
0,78
|
|
|
|
85,08
|
92,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.823,67
|
85,21
|
191,68
|
126,22
|
440,72
|
96,62
|
170,43
|
100,87
|
141,76
|
120,85
|
109,52
|
105,46
|
118,07
|
248,13
|
188,79
|
181,06
|
165,56
|
25,47
|
207,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.111,69
|
142,96
|
134,16
|
86,27
|
341,77
|
642,34
|
16,13
|
1.230,96
|
146,21
|
776,10
|
39,63
|
344,87
|
20,05
|
9,95
|
192,75
|
8,90
|
294,02
|
326,00
|
358,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.082,79
|
|
357,77
|
|
1.343,48
|
1.554,25
|
|
2.821,44
|
1.604,99
|
3.611,07
|
|
2.158,83
|
|
|
769,14
|
|
|
|
2.861,82
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.767,96
|
1,85
|
318,94
|
54,91
|
1.915,78
|
992,58
|
|
4.147,66
|
831,01
|
2.220,18
|
|
2.187,88
|
|
|
1.463,66
|
|
1.485,60
|
8,65
|
139,26
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
43,27
|
2,45
|
10,07
|
0,71
|
3,93
|
2,92
|
4,31
|
1,20
|
4,79
|
1,76
|
2,03
|
0,70
|
2,37
|
0,77
|
0,23
|
1,08
|
0,22
|
3,73
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
74,93
|
|
1,17
|
4,85
|
21,20
|
|
|
2,60
|
|
|
3,56
|
|
|
|
17,78
|
|
5,99
|
10,91
|
6,87
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.082,85
|
613,68
|
644,85
|
298,15
|
872,01
|
517,55
|
233,66
|
274,53
|
307,36
|
2.082,71
|
327,06
|
731,79
|
319,82
|
261,05
|
537,93
|
388,08
|
388,94
|
490,17
|
793,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
75,57
|
12,45
|
15,00
|
|
|
9,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
22,94
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.630,36
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
1.629,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
566,96
|
53,07
|
166,31
|
40,00
|
|
89,59
|
|
|
|
|
6,37
|
|
|
|
95,30
|
|
55,68
|
60,64
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,76
|
0,74
|
1,45
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
71,87
|
13,33
|
11,69
|
3,59
|
4,75
|
1,27
|
0,64
|
|
0,94
|
0,75
|
3,43
|
1,65
|
2,33
|
0,68
|
6,49
|
|
2,54
|
0,85
|
16,94
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
61,75
|
|
0,16
|
|
|
11,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,23
|
|
4,95
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.275,73
|
101,07
|
101,15
|
39,52
|
117,46
|
120,61
|
45,45
|
41,15
|
47,75
|
72,04
|
65,65
|
52,87
|
48,56
|
46,83
|
69,74
|
83,41
|
80,14
|
38,72
|
103,61
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
907,12
|
73,08
|
78,53
|
26,35
|
74,64
|
75,24
|
30,71
|
37,33
|
36,53
|
56,53
|
43,61
|
44,17
|
38,25
|
36,95
|
55,28
|
65,98
|
55,23
|
23,46
|
55,25
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
237,04
|
8,29
|
16,35
|
7,40
|
33,48
|
37,25
|
10,61
|
0,92
|
5,82
|
9,47
|
15,71
|
5,30
|
4,28
|
2,96
|
7,15
|
9,37
|
12,63
|
11,58
|
38,47
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
13,20
|
0,95
|
0,95
|
1,10
|
3,32
|
0,52
|
0,05
|
0,29
|
0,47
|
|
0,30
|
1,10
|
|
|
0,70
|
|
0,93
|
1,27
|
1,25
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
0,12
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
6,46
|
1,07
|
0,09
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,33
|
|
|
0,44
|
|
0,01
|
0,08
|
0,20
|
|
4,14
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
11,88
|
5,41
|
0,22
|
0,18
|
0,39
|
0,23
|
0,10
|
0,30
|
0,20
|
0,43
|
0,34
|
0,16
|
0,10
|
1,59
|
0,56
|
0,12
|
1,07
|
0,20
|
0,28
|
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
57,22
|
8,76
|
2,80
|
2,30
|
3,50
|
4,57
|
2,99
|
2,09
|
3,77
|
2,78
|
4,32
|
1,72
|
2,21
|
3,38
|
3,03
|
2,92
|
2,73
|
1,34
|
2,01
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
37,01
|
2,26
|
2,17
|
1,90
|
1,63
|
2,55
|
0,71
|
0,20
|
0,71
|
2,33
|
1,09
|
0,42
|
3,27
|
1,56
|
2,38
|
4,42
|
6,84
|
0,64
|
1,93
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,90
|
1,13
|
|
0,27
|
0,42
|
0,13
|
0,27
|
|
0,22
|
0,15
|
0,26
|
|
|
0,39
|
0,62
|
0,48
|
0,07
|
0,23
|
0,26
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
13,10
|
0,07
|
|
|
0,04
|
0,27
|
0,26
|
|
4,12
|
|
0,26
|
0,20
|
|
0,08
|
0,03
|
0,58
|
1,62
|
|
5,57
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
521,17
|
|
|
|
399,93
|
|
|
|
24,48
|
96,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
13,10
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
7,00
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.126,38
|
|
212,65
|
86,77
|
133,34
|
83,28
|
128,14
|
40,78
|
93,14
|
136,33
|
148,18
|
116,07
|
114,01
|
135,63
|
147,02
|
169,06
|
97,83
|
135,60
|
148,55
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
295,55
|
295,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,82
|
6,53
|
0,84
|
0,40
|
1,40
|
0,62
|
0,71
|
0,50
|
0,18
|
0,81
|
1,02
|
0,52
|
0,80
|
0,89
|
0,43
|
0,65
|
0,95
|
0,19
|
0,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,81
|
|
|
|
|
0,24
|
0,04
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,57
|
0,65
|
0,92
|
0,11
|
2,34
|
1,17
|
0,52
|
0,39
|
1,67
|
0,22
|
0,24
|
0,35
|
0,26
|
0,72
|
0,47
|
|
0,54
|
|
|
2.17
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
595,95
|
38,99
|
38,12
|
20,45
|
30,81
|
48,99
|
8,03
|
3,65
|
41,49
|
21,36
|
28,77
|
22,63
|
20,39
|
6,68
|
43,28
|
25,08
|
40,85
|
79,55
|
76,83
|
2.18
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
294,74
|
0,99
|
16,88
|
17,38
|
12,79
|
52,39
|
10,09
|
10,80
|
|
|
1,25
|
|
2,25
|
1,49
|
0,30
|
3,10
|
5,80
|
137,35
|
21,88
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
32,70
|
3,60
|
0,81
|
1,14
|
0,91
|
1,37
|
2,67
|
0,63
|
2,46
|
1,34
|
2,39
|
0,78
|
1,72
|
2,29
|
2,18
|
3,02
|
2,88
|
1,50
|
1,01
|
2.20
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
34,93
|
2,48
|
1,03
|
0,29
|
0,02
|
0,69
|
1,28
|
0,09
|
0,49
|
|
1,09
|
|
2,34
|
0,42
|
21,83
|
1,19
|
1,69
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.398,79
|
49,53
|
48,50
|
84,60
|
157,27
|
68,75
|
19,75
|
168,48
|
83,38
|
110,81
|
64,61
|
114,74
|
123,28
|
59,68
|
61,58
|
85,18
|
75,44
|
9,38
|
13,83
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1.037,83
|
24,65
|
29,34
|
3,90
|
10,95
|
27,32
|
16,08
|
8,06
|
7,26
|
12,20
|
2,98
|
421,98
|
3,84
|
5,66
|
27,66
|
16,66
|
10,93
|
26,39
|
381,97
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,92
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
0,10
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.624,55
|
11,02
|
13,56
|
57,40
|
222,42
|
112,02
|
52,21
|
316,29
|
108,11
|
96,71
|
70,44
|
82,60
|
61,54
|
18,36
|
116,54
|
18,72
|
12,05
|
14,16
|
240,40
|
|
|
BCS
|
1.317,85
|
9,48
|
12,35
|
50,26
|
173,68
|
106,51
|
52,21
|
233,82
|
100,49
|
89,50
|
70,44
|
22,42
|
61,54
|
18,36
|
116,54
|
18,72
|
12,05
|
6,56
|
162,92
|
|
|
DCS
|
306,70
|
1,54
|
1,21
|
7,14
|
48,74
|
5,51
|
|
82,47
|
7,62
|
7,21
|
|
60,18
|
|
|
|
|
|
7,60
|
77,48
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
582,57
|
77,82
|
114,82
|
31,78
|
43,39
|
48,81
|
2,00
|
7,65
|
29,50
|
10,36
|
7,79
|
2,24
|
|
4,53
|
12,73
|
4,53
|
20,94
|
157,85
|
5,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53,20
|
18,29
|
4,69
|
0,09
|
0,31
|
9,21
|
|
1,60
|
0,44
|
4,64
|
2,25
|
0,68
|
|
1,44
|
3,44
|
0,69
|
4,57
|
0,30
|
0,56
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,95
|
18,29
|
4,69
|
0,09
|
0,31
|
4,51
|
|
0,25
|
0,44
|
4,64
|
2,25
|
0,68
|
|
1,44
|
3,44
|
0,69
|
4,57
|
0,10
|
0,56
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK/PNN
|
6,25
|
|
|
|
|
4,70
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
111,89
|
34,52
|
21,56
|
8,80
|
0,63
|
14,38
|
1,00
|
1,10
|
1,58
|
2,52
|
4,54
|
1,01
|
|
1,00
|
6,45
|
2,76
|
0,89
|
8,71
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
76,66
|
6,37
|
31,82
|
10,52
|
0,23
|
3,60
|
1,00
|
3,46
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
0,12
|
|
2,09
|
0,64
|
1,08
|
1,33
|
10,18
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
340,39
|
18,64
|
56,75
|
12,37
|
42,22
|
21,62
|
|
1,49
|
25,98
|
1,70
|
|
0,20
|
|
|
2,20
|
|
14,15
|
138,66
|
4,41
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31,10
|
|
|
|
7,00
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
|
|
4,50
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31,10
|
|
|
|
7,00
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
|
|
4,50
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,19
|
7,19
|
0,17
|
|
1,70
|
0,17
|
|
0,15
|
0,57
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,25
|
0,28
|
0,55
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng
|
|
418,04
|
86,51
|
128,33
|
41,70
|
3,36
|
35,68
|
|
6,49
|
5,21
|
7,50
|
6,16
|
2,53
|
|
5,00
|
13,84
|
5,00
|
21,42
|
43,05
|
6,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
346,18
|
69,62
|
113,52
|
31,38
|
3,17
|
32,96
|
|
5,65
|
4,87
|
7,47
|
3,90
|
1,84
|
|
3,00
|
10,53
|
2,90
|
16,89
|
32,65
|
5,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,61
|
15,80
|
4,69
|
0,09
|
0,31
|
8,81
|
|
1,60
|
0,37
|
1,75
|
1,20
|
0,28
|
|
|
3,08
|
0,40
|
4,57
|
0,10
|
0,56
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
37,96
|
15,80
|
4,69
|
0,09
|
0,31
|
4,51
|
|
0,25
|
0,37
|
1,75
|
1,20
|
0,28
|
|
|
3,08
|
0,40
|
4,57
|
0,10
|
0,56
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
5,65
|
|
|
|
|
4,30
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
101,42
|
29,71
|
20,82
|
8,80
|
0,01
|
14,38
|
|
1,10
|
1,50
|
2,52
|
2,70
|
1,01
|
|
1,00
|
5,42
|
2,50
|
0,80
|
8,71
|
0,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
69,01
|
5,47
|
31,26
|
10,12
|
0,13
|
3,60
|
|
1,46
|
1,50
|
1,50
|
|
0,12
|
|
2,00
|
0,53
|
|
0,92
|
10,18
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
131,71
|
18,64
|
56,75
|
12,37
|
2,72
|
6,17
|
|
1,49
|
1,50
|
1,70
|
|
0,20
|
|
|
1,50
|
|
10,60
|
13,66
|
4,41
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
39,18
|
16,55
|
7,04
|
1,12
|
|
0,18
|
|
0,84
|
0,34
|
0,03
|
1,00
|
0,37
|
|
2,00
|
3,25
|
1,00
|
4,13
|
1,20
|
0,13
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
3,30
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,91
|
1,79
|
0,06
|
|
|
|
|
0,15
|
0,34
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
0,17
|
|
0,35
|
0,01
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,81
|
1,79
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
0,28
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,99
|
|
1,21
|
0,12
|
|
0,01
|
|
0,69
|
|
|
1,00
|
0,36
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,28
|
0,19
|
0,13
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,04
|
11,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
0,10
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,84
|
3,58
|
4,18
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,08
|
|
|
1,00
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,29
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,53
|
0,03
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
32,68
|
0,34
|
7,77
|
9,20
|
0,19
|
2,54
|
|
|
|
|
1,26
|
0,32
|
|
|
0,06
|
1,10
|
0,40
|
9,20
|
0,30
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Phong
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Minh
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hưng
|
Đại Thắng
|
Đại Thạnh
|
Đại Hòa
|
Đại An
|
Đại Quang
|
Đại Cường
|
Đại Nghĩa
|
Đại Tân
|
Đại Chánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng cộng
|
|
48,58
|
1,34
|
9,74
|
9,20
|
5,23
|
2,54
|
|
|
0,56
|
|
3,59
|
0,32
|
2,00
|
|
0,16
|
1,10
|
0,40
|
9,20
|
3,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,04
|
|
|
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,04
|
|
|
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
46,54
|
1,34
|
9,74
|
9,20
|
3,19
|
2,55
|
|
|
0,56
|
|
3,59
|
0,32
|
2,00
|
|
0,16
|
1,10
|
0,40
|
9,20
|
3,20
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
27,75
|
|
7,75
|
9,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,00
|
|
2.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,06
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,13
|
0,24
|
0,02
|
0,20
|
0,09
|
0,10
|
|
|
|
|
1,16
|
0,32
|
|
|
|
1,10
|
0,40
|
0,20
|
0,30
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,64
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
1,10
|
0,20
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,39
|
|
0,02
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,32
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,64
|
|
|
|
0,10
|
0,44
|
|
|
0,56
|
|
0,43
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,64
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,90
|
Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1090/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2020 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
1.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|