|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
109/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Quang
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 109/2005/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số
40/2002/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
khóa X ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC
ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
Chính phủ;
Thực hiện Kết luận số 104-KL/TU
ngày 21/11/2003 - Kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy kỳ 69;
Thực hiện Nghị quyết số
64/2005/NQ-HĐND ngày 08/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khóa
XVI, kỳ họp thứ 5 về việc “Cho
ý kiến giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2006”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 1509/TTr-STC ngày 04/11/2005 về việc “Đề nghị phê duyệt bổ sung, điều chỉnh phân loại đất và xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này bảng phân loại đất và giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
gồm:
1 - Đất trồng cây hàng năm.
2 - Đất trồng cây lâu năm.
3 - Đất nuôi trồng thủy sản.
4 - Đất rừng sản xuất.
5 - Đất ở tại nông
thôn; trong đó:
- Các vị trí ven trục đường giao
thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp,
khu thương mại, khu du lịch.
- Các vị trí còn lại,
6 - Đất ở tại đô thị.
(Chi tiết phân loại đất và giá 06
loại đất nêu trên có biểu kèm theo)
7 - Đất nông nghiệp khác: Được xác định
bằng 100% giá đất nông nghiệp tương ứng liền kề theo quy định
tại Quyết định này.
8- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại nông thôn (Ở tất cả các vị trí) và đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại đô thị được xác định như sau:
- Đối với thị xã Tuyên Quang và huyện
Yên Sơn: Được xác định bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề theo giá đất được quy
định tại Quyết định này.
- Đối với các huyện còn lại: Được xác
định bằng 55% giá đất ở vị trí liền kề theo quy định tại Quyết định này.
9 - Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được xác định
bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực
liền kề theo quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Bảng phân loại đất và
giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để thực hiện các
chính sách pháp luật về đất đai theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và
khung giá các loại đất.
Phân loại đất và giá các loại đất quy
định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2006 theo quy định của
pháp luật về đất đai.
Đối với những dự án đã phê duyệt phương án đền bù; phê duyệt dự toán đền bù từ ngày 31/12/2005 trở
về trước nhưng chưa trả tiền đền bù thì thực hiện đền bù theo giá quy định tại
Quyết định số 45/2005/QĐ-UB ngày 21/4/2005 của UBND tỉnh.
Đối với những dự án dã quyết định thu
hồi đất trước ngày 01/01/2006 nhưng chưa phê duyệt phương án đền bù hoặc chưa
phê duyệt dự toán đền bù thì giá đền bù thực hiện theo quy định tại Quyết định
này.
Điều 3. Giao trách nhiệm: Sở
Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông - Vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh căn cứ
chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm tổ chức, kiểm tra thực hiện Quyết
định này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số
45/2005/QĐ-UB ngày 21/4/2005 của UBND
tỉnh quy định về phân loại đất và giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính
phủ (Báo cáo)
- Cục KT VB Bộ Tư pháp (Báo cáo)
- Bộ KH & Đầu tư
(Báo cáo)
- Bộ Tài chính (Báo cáo)
- Bộ Giao thông vận tải (Báo cáo)
- Bộ Tài nguyên và MT (Báo cáo)
- T.T Tỉnh ủy (Báo cáo)
- T.T HĐND tỉnh (Báo
cáo)
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy.
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh.
- Đại biểu HĐND tỉnh
- Các phó văn phòng UBND tỉnh
- Như điều 4: Thực hiện
- Các CV VP UBND tỉnh
- Lưu VT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Thị Quang
|
BIỂU
SỐ: 01
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Hạng
đất
|
Khung
giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
1.000
|
47.500
|
|
1
|
Hạng 1
|
|
|
|
2
|
Hạng 2
|
|
|
16.800
|
3
|
Hạng 3
|
|
|
11.420
|
4
|
Hạng 4
|
|
|
8.570
|
5
|
Hạng 5
|
|
|
5.540
|
6
|
Hạng 6
|
|
|
1.510
|
BIỂU SỐ: 02
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Hạng
đất
|
Khung
giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
800
|
45.000
|
|
1
|
Hạng 1
|
|
|
10.080
|
2
|
Hạng 2
|
|
|
8.570
|
3
|
Hạng 3
|
|
|
6.170
|
4
|
Hạng 4
|
|
|
3.140
|
5
|
Hạng 5
|
|
|
960
|
BIỂU
SỐ: 03
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Hạng
đất
|
Khung
giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
|
|
500
|
20.000
|
|
1
|
Hạng 1
|
|
|
7.000
|
2
|
Hạng 2
|
|
|
5.950
|
3
|
Hạng 3
|
|
|
4.280
|
4
|
Hạng 4
|
|
|
2.180
|
5
|
Hạng 5
|
|
|
610
|
BIỂU SỐ: 04
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Hạng
đất
|
Khung
giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
500
|
24.000
|
|
1
|
Hạng 1
|
|
|
|
2
|
Hạng 2
|
|
|
12.000
|
3
|
Hạng 3
|
|
|
8.160
|
4
|
Hạng 4
|
|
|
6.120
|
5
|
Hạng 5
|
|
|
3.960
|
6
|
Hạng 6
|
|
|
1.080
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 5.1A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: Quốc
lộ, Tỉnh lộ;
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIỆP;
KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ);
các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại khu du lịch
|
Khung
giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
I
|
Đất ở vị trí ven đường Quốc lộ
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ số 2:
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ cầu Chả đến ngã 3 Bình Thuận (Tuyên
Quang - Hà Nội)
|
|
|
1.800.000
|
|
+ Đoạn 2: Từ cầu Đen đến Km 4 (Tuyên Quang - Hà
Giang)
|
|
|
1.800.000
|
|
+ Đoạn 3: Từ Km 4 đến hết địa phận xã Ỷ La (Tuyên
Quang - Hà Giang)
|
|
|
1.500.000
|
2
|
Quốc lộ số 2 C:
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ ranh giới đất xã Ỷ La đến giáp phường
Minh Xuân đến ngã 3 Trường Y+ 130m
|
|
|
700.000
|
|
+ Đoạn 2: Từ ngã 3 Trường Y-130m đến Cầu Ỷ La
|
|
|
400.000
|
|
+ Đoạn 3: Từ Cầu Ỷ La đến hết địa phận xã Ỷ La
|
|
|
100.000
|
3
|
Quốc lộ 37:
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ cầu Nông Tiến đến ngã 3 chân dốc đỏ
|
|
|
1.500.000
|
|
+ Đoạn 2: Từ ngã 3 chân dốc đỏ đến hết địa phận
xã Nông Tiến
|
|
|
700.000
|
|
+ Đoạn 3: Từ ngã 3 Bình Thuận đến cổng X300
|
|
|
1.000.000
|
|
+ Đoạn 4: Từ cổng X300 đến hết địa phận xã Hưng
Thành
|
|
|
500.000
|
II
|
Đất ở vị trí ven đường Tỉnh lộ:
|
|
|
|
1
|
Đường Tỉnh lộ ĐT 185, Quốc lộ
37B:
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1: Từ km 0 đến Cầu Bê tông Thôn Thượng Nông Tiến
|
|
|
700.000
|
|
+ Đoạn 2: Từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà
|
|
|
400.000
|
2
|
Đường Tỉnh lộ khu kinh tế mới
thanh niên
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Sở Tài nguyên và
Môi trường đến hết địa phận xã Ỷ La
|
|
|
500.000
|
III
|
Đất ở vị trí ven khu công nghiệp:
|
|
|
|
|
+ Nhà máy Xi măng
|
|
|
400.000
|
IV
|
Đất ở vị trí ven khu du lịch:
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
3 đường Tân Trào đến hết nhà nghỉ công đoàn
|
|
|
700.000
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 5.1B
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG CÁC
VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số
TT
|
Tên
các xã
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
Khu
vực III
|
Đất
tiếp giáp nội thị
|
I
|
Xã Hưng Thành
|
600.000
|
480.000
|
160.000
|
720.000
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
ba Chợ Mận qua UBND xã, ra ngã 3 quốc lộ 37 (Gồm các xóm 9, 10, 11, 17, 18 và
19)
|
- Khu dân cư ven trục đường từ UBND
xã đến ngã 3 xóm 15 (nhà Tâm Việt)
|
- Đoạn từ ngã ba
xóm 15 đến hết xóm 14
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
ba (Liên Minh cũ) vào đến ngã 3 trường cấp 1-2 (Gồm tổ 6 và xóm 10)
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
3 HTX đến hết ngã 3 xóm 16
|
- Các khu dân cư khác còn lại.
|
|
|
|
- Khu dân cư ven
trục đường từ ngã 3 Hồng Châu đến Bến đất xóm 21
|
- Khu dân cư ven trục đường Gốc Thị
từ QL2 đến ngã 3 đường liên xóm (Gồm các tổ 6,7,8 và xóm 10)
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ Quốc
lộ 2 đi dốc lò vôi (Tổ 4,5 xóm 19)
|
- Khu dân cư từ bến đất đến hết xóm
22
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ cầu
Ngọc Kim đến hết địa phận xóm 20
|
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư xóm 17 từ QL2 qua trạm
xá Hưng Thành đến ngã 3 đường đi UBND xã
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư
xóm 20, 21
|
II
|
Xã Ỷ La:
|
600.000
|
480.000
|
160.000
|
720.000
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Trường Tiến
đoạn từ Bệnh viện A đến ngã 4 trường Y (Gồm các xóm 6, 7, 8, 17, 18, 19 và
20)
|
- Khu dân cư ven
trục đường từ ngã 3 BCH quân sự tỉnh đi T235 (Gồm xóm
34, 35)
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
4 Trường Y đến ngã 3 đường QL 2C tránh lũ Tân Hà (Gồm
các xóm 5, 6)
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông
từ Cây Đa đến hết xóm 32
|
- Các khu dân cư khác còn lại.
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ km 4
Quốc lộ 2 đến hết trường Mầm non
|
- Khu dân cư ven trục đường đi trại Gà từ đường Tân Hà đến đường TrườngTiến (Gồm các xóm 7, 8, 9, 10)
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
3 Quốc lộ 2 đi giếng H15 (xóm 24,
25, 26, 27)
|
- Khu dân cư ven trục đường BV A
qua BV Đông Y ra đến ngã 3 đường Tân Hà (Gồm các xóm 13,
14, 16)
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven 3 trục đường bê
tông Quốc lộ 2 ( Khu TThể XDTN cũ) đến hết xóm 21, 22
|
- Khu dân cư ven trục đường sau khu
TT Tỉnh ủy từ cổng khu TT Tỉnh ủy đến ngã 3 đường rẽ đi BV Đông y (Gồm các xóm 14, 15)
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Từ (cây
đa) xóm 32, 33 qua xóm 37, 38, đến trường chính trị
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven
trục đường Từ ngã 3 trường y qua xóm 3 đến cầu trung quốc
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường bê tông
nội bộ xóm 25 xã Ỷ La (từ đường đi giếng H15 đến hết khu
dân cư xóm 25)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư xóm 20
|
Ill
|
Xã Nông Tiến:
|
600.000
|
240.000
|
80.000
|
|
|
|
- Khu dân cư từ bến phà Nông Tiến đến
ngã 3 đường Tân Trào
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
3 xóm 10 đi Trại Tằm (Gồm xóm 13)
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường 379 cũ
từ bến phà NT đến ngã 3 cây xăng
|
- Khu dân cư ven trục đường BT
quanh xóm 13 đến xóm 14.
|
- Các khu dân cư khác còn lại.
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ nhà
nghỉ đến hết xóm 10
|
- Khu dân cư ven trục đường từ Quốc
lộ 37 ra bờ sông Lô xóm 16
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven
trục đường đường Tân Trào qua Trường Cấp 1 - 2 ra chân dốc
Đỏ (Gồm các xóm 11, 12, 15)
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
3 xóm 10 đến trường cấp 1 - 2 (Gồm các xóm 10, 11)
|
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục Đường bê tông xóm 8
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư
ven trục đường từ quốc lộ 37 cũ vào xí nghiệp Giấy
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường Bê tông
nội bộ xóm 15
|
|
|
IV
|
Xã Tràng Đà:
|
|
80.000
|
48.000
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven trục đường từ ngã
3 Đền Thượng qua XN Kẽm ra đường
Nông Tiến Tân Long (Gồm các xóm 12, 13, 15)
|
|
|
|
|
|
- Khu dân cư ven sông Lô từ xóm 9 qua bến đò
Tân Hà đi xã Tân Long (Gồm các xóm 7, 8, 9)
|
- Các khu dân cư khác còn lại.
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.2A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH: QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ; CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP;
KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ,
Huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại, khu du lịch
|
Khung
giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá tối thiểu (đ/m2)
|
Giá tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
I
|
Đất ở vị trí ven đường Quốc lộ
|
|
|
|
1.
|
Quốc lộ số 2
|
|
|
|
1.1
|
Tuyên Quang đi Hà Nội
|
|
|
|
|
- Từ Km 6 đến Km 9
|
|
|
800.000
|
|
- Từ Km 9 đến Km 11
|
|
|
1.000.000
|
|
- Từ Km 11 đến Km 13
|
|
|
1.200.000
|
|
- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng
ở biểu đất ở đô thị)
|
|
|
1.200.000
|
|
- Từ Km 14+500 đến Km15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng
ở biểu đất ở đô thị)
|
|
|
800.000
|
|
- Từ Km 15+500 đến Km17+500 (phần địa
phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất
ở đô thị)
|
|
|
320.000
|
|
- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình
|
|
|
400.000
|
|
- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa
phận huyện Yên Sơn
|
|
|
250.000
|
1.2
|
Tuyên Quang đi Hà Giang
|
|
|
|
|
- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh đến cổng trường Cao Đẳng Sư phạm Tuyên Quang
|
|
|
600.000
|
|
- Từ cổng Trường
Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300
|
|
|
400.000
|
|
- Từ Km 8+300 đến Km 9+700
|
|
|
500.000
|
|
- Từ Km 9+700 đến đầu cầu Cơi
|
|
|
400.000
|
|
- Từ đầu cầu Cơi đến Km11
|
|
|
500.000
|
|
- Từ Km11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân)
|
|
|
400.000
|
|
- Từ Km13+100 đến km15+700
|
|
|
200.000
|
|
- Từ Km15+700 đến km 17+300
|
|
|
150.000
|
|
- Từ Km17+300 đến hết địa phận huyện
Yên Sơn
|
|
|
90.000
|
2.
|
Quốc lộ 2C
|
|
|
|
2.1
|
Đường tránh lũ qua xã Thắng Quân
|
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng mới xã Thắng Quân
|
|
|
150.000
|
|
- Từ giáp xóm làng Mới đến đầu cầu
Cơi (tiếp giáp Quốc lộ 2)
|
|
|
150.000
|
2.2
|
Xã Thái Bình
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc
xóm Chanh 2, xã Thái Bình
|
|
|
400.000
|
2.3
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị
|
|
|
80.000
|
|
- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên
Ngựa
|
|
|
200.000
|
|
- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh đèo
Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh)
|
|
|
40.000
|
2.4
|
Xã Đạo Viện
|
|
|
|
|
- Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn
ngoài (chân dốc Oăng)
|
|
|
80.000
|
|
- Từ đập tràn
ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện
|
|
|
120.000
|
|
- Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đỉnh đèo Oai
|
|
|
100.000
|
2.5
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng
|
|
|
150.000
|
|
- Từ đập tràn số 2 đến Km26+300
(nhà bà Tài)
|
|
|
300.000
|
|
- Từ Km26+300 đến cổng trường PTTH
Trung Sơn + 100m
|
|
|
400.000
|
|
- Từ cổng trường
PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi
|
|
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm
tiếp giáp xã Kim Quan
|
|
|
150.000
|
2.6
|
Xã Kim Quan
|
|
|
|
|
- Từ địa phận
xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm
|
|
|
50.000
|
|
- Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp
Đội 5
|
|
|
50.000
|
|
- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa
phận xã Kim Quan
|
|
|
30.000
|
3.
|
Quốc lộ số 37
|
|
|
|
3.1
|
Xã Thái Bình
|
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến
đỉnh dốc (nhà ông Thâm)
|
|
|
400.000
|
|
- Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mưu (xóm Chanh 1)
|
|
|
600.000
|
|
- Từ nhà ông Mưu đến ngã ba Chanh
|
|
|
400.000
|
|
- Từ ngã ba Chanh đến cầu Nách ông Thầm
|
|
|
250.000
|
|
- Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá
xã
|
|
|
300.000
|
|
- Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình ca
|
|
|
200.000
|
|
- Từ ngã ba Bình
ca về phía Sơn dương 150m
|
|
|
300.000
|
|
- Từ vị trí 150m vế phía Sơn dương
đến cầu Xoan
|
|
|
120.000
|
3.2
|
Xã Tiến Bộ
|
|
|
|
|
- Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba hòn
|
|
|
100.000
|
|
- Từ ngã ba đi Ba hòn đến đường rẽ vào nhà Nam Hiền
|
|
|
60.000
|
|
- Từ đường rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến
|
|
|
100.000
|
3.3
|
Xã An Tường
|
|
|
|
|
- Xí nghiệp Thành Hưng đến hết địa
phận xã An Tường
|
|
|
500.000
|
3.4
|
Xã Kim Phú + Hoàng Khai
|
|
|
|
|
- Từ Km 5 đến
Km 6
|
|
|
400.000
|
|
- Từ Km6 đến Km 7+ 500
|
|
|
500.000
|
|
- Từ Km 7+500 đến Km8
|
|
|
250.000
|
|
- Từ Km 8 đến Km11+500
|
|
|
200.000
|
3.5
|
Xã Phú Lâm (Khu du lịch suối khoáng
Mỹ lâm)
|
|
|
|
|
- Từ Km 11 +
500 đến Km12
|
|
|
400.000
|
|
- Từ Km 12 đến Km15
|
|
|
600.000
|
|
- Từ Km 15 đến Km18
|
|
|
300.000
|
3.6
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
|
|
|
- Từ đỉnh dốc Đồng khoai đến UBND
xã Mỹ Bằng
|
|
|
150.000
|
|
- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng
|
|
|
400.000
|
|
- Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa
phận tiếp giáp Yên Bái)
|
|
|
80.000
|
|
- Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng
Trường cấp III Tháng 10
|
|
|
150.000
|
|
- Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến
bến phà Hiên
|
|
|
60.000
|
4.
|
Quốc lộ 13 A từ (QL 2 đi Bến phà
Bình ca)
|
|
|
|
|
- Từ cách QL2 vào 300m đến dốc Võng
|
|
|
300.000
|
|
- Từ dốc Võng đến Nhà Văn hóa
thôn 3 Phúc Lộc
|
|
|
250.000
|
|
- Từ Nhà Văn hóa thôn 3 Phú Lộc đến bến phà Bình Ca
|
|
|
200.000
|
5.
|
Đường
Thanh niên (xã Kim Phú)
|
|
|
|
|
- Từ điểm tiếp giáp xã Ỷ La đến hết
địa phận xóm 23
|
|
|
800.000
|
|
- Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4
ngã ba Trường Quân sự tỉnh
|
|
|
500.000
|
|
- Từ ngã ba Trường Quân sự tỉnh đến
Km 10 gặp QL 37.
|
|
|
200.000
|
II
|
Đất ở vị trí ven đường tỉnh lộ
|
|
|
|
1.
|
Tuyến ĐT 185
|
|
|
|
1.1
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
- Từ Km 7 đến Km 8
|
|
|
60.000
|
|
- Từ Km 8 đến km 8+ 200
|
|
|
150.000
|
|
- Từ km 8+ 200 đến km 9+600
|
|
|
90.000
|
|
- Từ km 9+600 đến km 12
|
|
|
60.000
|
|
- Từ km 12 đến km 15
|
|
|
50.000
|
|
- Từ km 15 đến km 18+700
|
|
|
20.000
|
1.2
|
Xã Xuân Vân
|
|
|
|
|
- Từ Km 18 + 700 đến Km 21 + 400
|
|
|
20.000
|
|
- Từ Km 21 + 400 đến Km 23 + 400
|
|
|
150.000
|
|
- Từ Km 23 + 400 đến Km 25 + 900
|
|
|
80.000
|
|
- Từ Km 25 + 900 đến hết địa phận
xã Xuân Vân
|
|
|
50.000
|
1.3
|
Xã Trung Trực
|
|
|
|
|
- Từ Trung Trực đến địa phận xã Kiến
Thiết
|
|
|
15.000
|
1.4
|
Xã Kiến Thiết
|
|
|
|
|
- Từ giáp địa
phận xã Trung Trực đến hết địa phận xã Kiến Thiết
|
|
|
12.000
|
III
|
Đất khu dân cư ven đường huyện lộ
|
|
|
|
1.
|
Tuyến Thái bình - Công đa - Đạo Viện
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Bình
ca đến cầu Mét thuộc xóm An Lập
|
|
|
60.000
|
|
- Từ cầu Mét đến chân dốc Gianh
|
|
|
30.000
|
|
- Từ chân dốc Gianh đến địa phận xã
Công Đa
|
|
|
8.000
|
|
- Từ địa phận xã Công đa đến Bưu điện
Văn hóa xã
|
|
|
80.000
|
|
- Từ Bưu điện
văn hóa xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành
|
|
|
150.000
|
2.
|
Tuyến từ QL37 đi Hoàng Khai
|
|
|
|
|
- Từ QL 2 đến ngã ba đi xóm Nghiêm
Sơn
|
|
|
200.000
|
|
- Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ
|
|
|
200.000
|
|
- Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng
Khai
|
|
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm
|
|
|
200.000
|
3.
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
- Từ đầu xóm
11 đến cuối xóm 10
|
|
|
70.000
|
|
- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8
|
|
|
80.000
|
|
- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2
|
|
|
60.000
|
|
- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1
|
|
|
50.000
|
4.
|
Xã Tiến Bộ
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến
đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến
|
|
|
70.000
|
|
- Từ đường rẽ
vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông Cường Loan
|
|
|
100.000
|
|
- Từ nhà ông Hải đến nhà bà Bưởi
|
|
|
40.000
|
|
- Từ nhà ông Quang Lan đến ngã
ba nhà ông Kiều
|
|
|
30.000
|
5.
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Công
ty chè đến Mỹ lâm đến Bệnh xá Đa khoa Tháng 10
|
|
|
200.000
|
|
- Từ Trạm xá đa khoa Tháng 10 đến
ngã ba đi Tâm Bằng
|
|
|
100.000
|
|
- Từ ngã ba đi Tâm Bằng đến cầu 12
(hết địa phận xã)
|
|
|
60.000
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.2B
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN CÁC VỊ
TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
các xã và khu vực
|
Khung
giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1.
|
2.
|
3.
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
1.
|
Xã An Tường
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
480.000
|
|
- Xóm Trung Việt
1: Các hộ bám trục đường xóm.
|
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô
1, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 9.
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường mần non Sông
lô đến hết đường đá điểm tiếp giáp
xã Hoàng Khai: Gồm các xóm Sông Lô 6, xóm Sông Lô 8, xóm Sông Lô 9: Các hộ bám mặt trục đường.
|
|
|
|
|
- Đường tránh lũ của huyện; Các hộ
tiếp giáp mặt đường thuộc xóm Thăng Long 1, Thăng Long 2, xóm Thăng Long 3, xóm Thăng Long 4.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
350.000
|
|
- Bao gồm: Xóm Viên Châu 1, xóm
Viên châu 2 trừ các hộ bám trục đường từ ngã ba Viên Châu đến cầu Sắt
|
|
|
|
|
- Xóm Tiến Vũ 8, xóm Tiến Vũ 9: Các
hộ có vị trí cách QL 37, 30m trở vào (Trừ các hộ có vị trí bám QL 37)
|
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Thăng
Long 1, xóm Thăng Long 2.
|
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Trung Việt
1
|
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Sông Lô 3, xóm 9
|
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Hưng Kiều
4
|
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Phú Túc,
xóm Yên Phú.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
150.000
|
|
- Gồm các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
2.
|
Xã
Trung Môn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
480.000
|
|
- Xóm 17 từ QL2 vào đến hết nhà ông
Tuyên (200m)
|
|
|
|
|
- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông
Tuần (400m khu chợ Km 5)
|
|
|
|
|
- Xóm 4 từ QL2 vào đến hết nhà ông
Cảnh (khu B của Trường KT)
|
|
|
|
|
- Xóm 5 từ QL2 vào sau UBND xã cũ đến
ngã ba nhà ông Việt Điểm
|
|
|
|
|
- Xóm 5 từ Bia Chiến Thắng vào đến
đường rẽ xóm 6
|
|
|
|
|
- Xóm 7, xóm 8: Từ bia Chiến Thắng đến cổng UBND xã
|
|
|
|
|
- Xóm 16 từ QL2 vào đến cổng UBND
xã.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
350.000
|
|
- Xóm 4, xóm 17 các hộ ven trục đường
bê tông xóm
|
|
|
|
|
- Xóm 1, xóm 3, xóm 4, xóm 15 các hộ
ven trục đường đến hồ Ngòi Là
|
|
|
|
|
- Xóm 2 gồm các hộ bám theo trục đường
liên xóm
|
|
|
|
|
- Xóm 5 ven theo đường xóm. Các hộ
từ ngã ba ông Việt Điểm đến nhà ông Ghạch (500m)
|
|
|
|
|
- Đường rẽ từ QL2 qua phía sau nhà
ông Chỉ đến nhà ông Mộc.
|
|
|
|
|
- Xóm 8 các hộ bám trục đường trạm xá, trục đường xóm.
|
|
|
|
|
- Xóm 16 các hộ khu xưởng Công ty
Thủy bộ cũ
|
|
|
|
|
- Xóm 10: Đường rẽ từ QL2 đến cổng
Trường PT dân tộc Nội trú
|
|
|
|
|
- Xóm 13: Các hộ từ QL2 vào đến hết
nhà ông Quý
|
|
|
|
|
- Xóm 9 từ cổng UBND xã đến tiếp
giáp xã Chân Sơn.
|
|
|
|
|
- Xóm 7 từ nhà ông Huy đến ngã ba
ông Tùy 300m
|
|
|
|
|
- Xóm 11 từ đường gom QL 2 đến ngã
ba rẽ vào nhà Văn hóa xóm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
150.000
|
|
- Gồm các xóm còn lại và các hộ ngoài khu vực I+II.
|
|
|
|
3.
|
Xã Đội Cấn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
250.000
|
|
- Các hộ còn lại thuộc thôn 6.
Riêng thôn 2 gồm các hộ bám trục đường từ QL 2 đến Trường
Mầm non Đội Cấn, từ QL 2 đến cổng Trường Trung học phổ thông Sông Lô (Trừ các
hộ bám trục đường QL 2)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
150.000
|
|
- Bao gồm: Thôn Cây khế, thôn 18,
thôn Tân tạo, thôn Xã Ngoại, thôn Xã Nội, thôn Khe cua
1, thôn Khe cua 2, thôn Khe Xoan, thôn Vôi Thủy, thôn 4 và thôn 9. Các hộ
thôn 2 từ Trường Mầm non Đội Cấn đi
vào Đội 20 cũ, từ cổng Trường THPT Sông Lô đi Nhữ Khê
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
80.000
|
|
- Bao gồm các thôn và các hộ còn lại.
|
|
|
|
4.
|
Xã Thái Long
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
250.000
|
|
- Xóm Tân Thành 1: Các hộ tiếp giáp
mặt đường từ quốc lộ 2 vào UBND xã.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
150.000
|
|
- Xóm Hòa mục
1, xóm Hải Thành: Các hộ tiếp giáp mặt đường, thuộc tuyến đường từ quốc lộ 2
vào UBND xã.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
80.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
5.
|
Xã Kim Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
180.000
|
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi trường
Chính trị tỉnh: Gồm xóm 1, Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8 và
xóm 9,
|
|
|
|
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi Quốc lộ 37: Gồm xóm 10, xóm 11
|
|
|
|
|
- Từ Trung tâm UBND xã đi đường
Thanh niên gồm xóm 10 và xóm 18
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
100.000
|
|
- Gồm xóm 1,
Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10, xóm 11, xóm
12, xóm 13, xóm 16, xóm 17, xóm 22, xóm 23, xóm 24 (trừ các hộ thuộc khu vực
I)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
60.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
6.
|
Xã Lưỡng Vượng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
180.000
|
|
- Bao gồm các hộ bám trục đường
liên thôn: xóm Chè 6, xóm Bình Điền, xóm Hợp Hòa 1, xóm
Hợp Hòa 2, xóm 6.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
100.000
|
|
- Bao gồm: Các hộ còn lại của các xóm chè 8, Phó Bể.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
60.000
|
|
- Bao gồm các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
7.
|
Xã Lực Hành
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm Minh Khai: Điểm giáp ranh với
xã Phúc Ninh đến hết xóm Minh Khai: Gồm các hộ bám trục
đường chính dài 1 Km
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
Xóm Làng Ngoài 1, gồm:
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Quý Quân 200 m
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Hợp Thành 200 m
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đi về phía Phúc Ninh
300 m
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các
hộ còn lại
|
|
|
|
8.
|
Xã Lang Quán
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm 1: Từ đồi chè xóm 1 đến hộ ông Dư bám theo trục đường xã
|
|
|
|
|
- Xóm 7, xóm 8: Các hộ bám theo trục
đường xã từ nhà ông Tố xóm 7 đến UBND xã
|
|
|
|
|
- Xóm 9: Từ UBND xã đến cầu ông Mà bám theo trục đường xã
|
|
|
|
|
- Xóm 10: Từ nhà ông Trang bám theo
trục đường xã đến hết đồi chè Đồng Trung (giáp nhà ông
Hiển)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Xóm 1: Trừ các hộ thuộc khu vực 1
|
|
|
|
|
- Xóm 2, xóm 3: Từ nhà ông Luyên đến
hết nhà ông Khả
|
|
|
|
|
- Xóm 6: Từ khu vực nghĩa trang
Đình Kính đến hết nhà ông Thư
|
|
|
|
|
- Xóm 15: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Tâm bám trục đường xã
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
9.
|
Xã Mỹ
Bằng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm Lũng, xóm Mỹ Bình: Gồm các hộ
nằm trên trục đường chính đi vào kho K20
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Xóm Mỹ Bình, xóm Tân Thành, xóm Lập
Thành (trừ các hộ nằm trên trục đường chính Quốc lộ 37, huyện lộ)
|
|
|
|
|
- Xóm 13, xóm Đầu núi, xóm Đinh Bằng:
Gồm các hộ thuộc trục đường đi vào kho K814
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
10
|
Xã Hùng Lợi
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm Đồng Trang: Từ ngầm chợ đến nhà ông Đằng
|
|
|
|
|
- Xóm Coóc: Từ nhá ông Ma Hùng đến nhà ông Hoan
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Xóm Đồng Trang, xóm Làng Coóc (Trừ
các hộ bám trục đường chính thuộc khu vực 1)
|
|
|
|
|
- Xóm Làng
Toòng: Từ ngã ba Làng Coóc đến ngã ba
đường đi Trung Minh
|
|
|
|
|
- Xóm Nà Mộ: Từ đường đi Làng Toòng đến khu dân cư Nà Mộ
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
11
|
Xã Nhữ Hán
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Những hộ tiếp giáp trục đường
liên thôn
|
|
|
|
|
- Xóm Con voi: Các hộ tiếp giáp mặt
đường từ ngã ba đi Phú Lâm đến hết xóm.
|
|
|
|
|
- Xóm Nhữ Hán: Các hộ tiếp giáp mặt
đường từ bưu điện đến hết xóm.
|
|
|
|
|
- Xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập
|
|
|
|
|
- Xóm Gò chè: Các hộ tiếp giáp mặt
đường từ ngã ba chợ đến bờ đắp.
|
|
|
|
|
- Xóm 11
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Những hộ còn lại không thuộc khu
vực 1 của xóm Con Voi, xóm Nhữ Hán, xóm Cây Dừa, xóm Tân Lập, xóm Gò chè, xóm
11.
|
|
|
|
|
- Xóm liên Minh 2, xóm 16, xóm Đồng
Rôm, xóm An Thịnh
|
|
|
|
|
- Xóm Gò Củi: Những hộ bám theo trục
đường xóm.
|
|
|
|
|
- Xóm Trại Xoan: Những hộ bám theo
trục đường xã.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
12
|
Xã Phú Lâm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Đoạn đường liên xã từ UBND xã đi xã Nhữ Hán: Bao gồm các hộ tiếp giáp mặt đường thuộc xóm Ngòi Xanh
II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm
Hang Hươu, xóm Cam Lâm,
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Kim Phú,
xóm Ngòi Xanh 2, xóm Phú Lâm, xóm cây 12, xóm 17, xóm Cây Trám, xóm Suối khoáng, xóm Nước Nóng, xóm Lâm nghiệp, xóm Ô rô.
|
|
|
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Ngòi
Xanh II, xóm 12, xóm Đát Khế, xóm Ngòi Khế, xóm Tân Lập, xóm Hang Hươu, xóm
Cam Lâm.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các hộ và các
xóm còn lại.
|
|
|
|
13
|
Xã Chiêu Yên
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm Thọ Sơn, xóm Soi Long, xóm Đồng
Tâm
|
|
|
|
|
+ Khu
vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Xóm Ngôi Cam, xóm Quyết Thắng, xóm Yên Văn, xóm
Tân Phương 5, xóm Tân Phương 6, xóm Quyết Tiến, xóm Mai Sơn,
xóm Đán Khao
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
14
|
Xã Nhữ Khê
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm 5: Đường vào Đội 10 từ điểm
giáp xã Đội Cấn vào 1 km.
|
|
|
|
|
- Xóm Đồng Thắng: Từ chân dốc đá đến
cổng trường tiểu học.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Xóm 5: Những hộ còn lại.
|
|
|
|
|
- Xóm Đồng Thắng: Những hộ còn lại.
|
|
|
|
|
- Xóm Gò Danh.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
15
|
Xã Chân Sơn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Gồm: xóm Trường Sơn, xóm Trung
Sơn, xóm Hoàng Phát
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Gồm: xóm Khuân Nâm, xóm Nhà thờ
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các hộ và các xóm còn lại
|
|
|
|
16
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm Thâm Quang: Các hộ bám trục
đường (Thâm Quang - Bản Giáng), từ ngã ba đến tiếp giáp
xóm Khuân Cướm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50 000
|
|
- Xóm Khuân Cướm, xóm Đồng Mộc: Các
hộ ven đường Thâm Quang - Bản Giáng tiếp giáp chân dốc nhà ông Hiệu
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
17
|
Xã Thái Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
100.000
|
|
- Xóm Chanh 1: Đoạn từ đường rẽ nhà
ông Năm đến phân xưởng Barít (trừ các hộ bám đường Quốc lộ 37)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
50.000
|
|
- Xóm Ngành Nghề, xóm Việt Tiến, xóm Việt Thắng, xóm Tân Bình, xóm Tân Lập, xóm Tân Quang.
|
|
|
|
|
- Xóm Chanh 2: Trừ các hộ bám đường
Quốc lộ 2C và QL 37
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Các xóm và các
hộ còn lại
|
|
|
|
18
|
Xã Phúc Ninh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Bao gồm: xóm Cầu Giát, xóm Quang Thắng, xóm Gà Luộc, xóm Thái Ninh, xóm Khuôn Thống.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Bao gồm: xóm Minh Tân, xóm Phúc
Ninh, xóm Ao Răm, xóm An Lạc, xóm Lục Mùn, xóm Cô Ba,
xóm Yên Sở.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Bao gồm: Các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
19
|
Xã Công Đa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm Giang: Trừ những hộ bám đoạn
đường từ Bưu điện Văn hóa xã tới
ngã ba đi xóm Gềnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm Bén, xóm Bảy Mẫu: Trừ những hộ
bám đoạn từ Bưu điện văn hóa xã tới giáp ranh xã Thái Bình
|
|
|
|
|
- Xóm Đung, xóm Giang: Trừ các hộ
bám trục đường từ ngã ba xóm Gềnh đến tiếp giáp xã Đạo Viện.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
20
|
Xã Hoàng Khai
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Đoạn từ ngã ba nhà ông Bốn đến nhà ông Lành: Gồm các hộ bám trục đường của xóm Yên Lộc
1, xóm Yên Lộc 2
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trại bò Đồng Thắm đến trại
bò Hoàng Khai: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm
Núi Cảy.
|
|
|
|
|
- Đoạn từ xưởng Chè nhà ông Lợi Bộ
đến nhà ông Tùng: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Yên Thái.
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Trình đến nhà văn hóa xóm Nghiêm Sơn: Gồm các hộ bám theo trục
đường xóm Nghiêm Sơn.
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba nhà ông Vị đến nhà
ông Phương: Gồm các hộ bám theo trục đường xóm Từ Lưu 1, xóm Từ Lưu 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm kho K331, xóm Chè Đen, xóm
Yên Lộc 1, xóm Yên Lộc 2, xóm Yên Thái, xóm Chầm, xóm
Núi Cảy, xóm Hồ, xóm Hồ 1, xóm Hồ 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
21
|
Xã Quý quân
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm 8: Các hộ bám mặt đường từ Chợ
Nhãu đến UBND xã.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm 2: Các hộ bám mặt đường từ
UBND xã đến hết xóm.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
22
|
Xã Thắng Quân
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm Trầm ân, xóm Phố Lang Quán, xóm Km 9, xóm Nghĩa Trung, xóm Phú Thịnh (Trừ các hộ bám
QL 2)
|
|
|
|
|
- Xóm Nông Trường: Tất cả các hộ
trong xóm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm Minh Nông, xóm Tiền Phong,
xóm Tân Thắng, xóm Yên Thắng, xóm Ghềnh Gà, xóm Làng Chẩu
II: Trừ các hộ bám QL 2C
|
|
|
|
|
- Xóm Đồng Quân: Tất cả các hộ
trong xóm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
23
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm 7, xóm 8, xóm 9, xóm 10: Trừ
các hộ bám trục đường chính
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm 2, xóm 3, xóm 4, xóm 5, xóm
6: Trừ các hộ bám trục đường chính
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
24
|
Xã Tứ Quận
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm 11.
|
|
|
|
|
- Xóm Đồng Cầu.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Các hộ còn lại thuộc xóm Bình Ca, xóm Lượng, xóm Dàm, xóm Cây Nhãn, xóm Cầu Trôi, xóm Đồng Trằm,
xóm Cây Hồng, xóm Đồng Mưa, xóm Khe Đảng.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các
hộ còn lại.
|
|
|
|
25
|
Xã An Khang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm 2, xóm 3, xóm 8: Trừ các hộ
tiếp giáp đường 13A
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm 5, xóm 6, xóm 7, xóm Trường
Thi A, Trường Thi B
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
26
|
Xã Kim Quan
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Từ Km 28+20 QL2C rẽ vào đầu cầu Kim Quan: Gồm các hộ bám theo trục đường của xóm Làng Nhà.
|
|
|
|
|
- Từ Km 30 QL2C rẽ đến đầu cầu Kim
Quan: Gồm các hộ bám heo trục đường xóm Làng Nhà.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm Làng Hản: Gồm các hộ bám theo
trục đường từ cầu Kim Quan đến hết nhà ông Đỗ Thìn.
|
|
|
|
|
- Xóm Khuôn Điển: Gồm các hộ bám trục
đường rẽ từ Km27+900 QL2C đến hết nhà ông Tịch.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các khu vực còn lại.
|
|
|
|
27
|
Xã Trung Minh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trường tiểu học Minh Lợi
đi Hùng Lợi khoảng cách 100m: Gồm các hộ bám theo trục đường
xóm Minh Lợi
|
|
|
|
|
- Từ chợ Trung
Minh đến ngã ba rẽ đi trường THCS Trung Minh: Gồm các hộ
bám theo trục đường của xóm Bản Pinh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Những hộ còn lại của xóm Bản Pinh
|
|
|
|
|
- Các hộ bám theo trục đường của
xóm Nà Nu
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Những hộ và xóm còn lại
|
|
|
|
28
|
Xã Đội Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm Đoàn kết: Đoạn đường rẽ vào
khu tái định cư đi vào 1 km
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn Đồng Hưng: Đoạn từ trường tiểu
học Minh Cầm phân hiệu Đồng Hưng đi vào 500m
|
|
|
|
|
- Xóm Đoàn Kết: các hộ còn lại.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các thôn và các hộ còn lại.
|
|
|
|
29
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm 4, xóm
5, xóm 10, xóm 11, xóm 12, xóm 13: Trừ những hộ bám theo
trục đường tỉnh lộ ĐT 185.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm 1, xóm 2, xóm 3
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại.
|
|
|
|
30
|
Xã Kiến Thiết
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Gồm các hộ bám theo trục đường
liên thôn có điện lưới quốc gia của các xóm: Pắc Nghiêng, Đồng Phạ, làng Làm,
làng Un, Khuẩy Cằn, Nặm Bó.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Gồm các hộ bám theo đường liên
thôn của các xóm: Đồng Đi, Đồng Khẩn, Nà Vơ.
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các hộ và những
xóm còn lại.
|
|
|
|
31
|
Đạo Viện
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Từ ngã ba Đạo
Viện đi Công Đa đến hết ranh giới xóm Đồng Quân (trục đường
Đạo Viện - Công Đa)
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Trung tâm xã đi làng
Phào đến hết khu Đồng Phạt thuộc xóm Cây Thị
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm Phào, xóm Đầu, xóm Khao Quân, xóm Khuân Tỉu và các hộ còn lại
của xóm Khuân Uông, xóm Đồng Quân,
xóm Cây Thi không nằm trên trục đường QL 2C
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các thôn và các hộ còn lại.
|
|
|
|
32
|
Xã Xuân Vân
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Các hộ còn lại của xóm Sơn Hạ 4,
xóm Đô Thượng 4
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Các hộ còn lại
của xóm Vòng Vàng 2, xóm Đô Thượng 6
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các hộ và các xóm còn lại
|
|
|
|
33
|
Xã Tiến Bộ
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm Tân Biên
1, xóm Tân Biên 2, xóm Cà, xóm Phúc Ninh (trừ các hộ nằm ven đường Quốc lộ 37
và đường huyện lộ)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm Gia, xóm Rạp, xóm Thủ ý, xóm
Dùng, xóm Đèo Tượng, xóm Cây Thị, xóm Cả (trừ các hộ nằm ven đường huyện lộ)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
34
|
Xã Trung Trực
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Xóm 4
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Xóm 3, xóm 5 (trừ các hộ ven đường DT 185)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
35
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
60.000
|
|
- Thôn Húc
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn Bụt: Giáp thôn Húc đi Thái Bình 2 km
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
5.000
|
|
- Các xóm và các hộ còn lại
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 5.3A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ;
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG KHU
CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông
chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối
giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại khu du lịch
|
Khung
giá tại Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
A
|
Đất ở ven đường Quốc lộ
|
|
|
|
I
|
Quốc Lộ 2C
|
|
|
|
1
|
- Đoạn Từ ngã 3 đi Sơn Nam đến đường
rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng
|
|
|
400.000
|
2
|
- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía
Vĩnh Phúc)
|
|
|
400.000
|
3
|
- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến đỉnh
dốc trường THPT Sơn Nam (đi về phía Sơn Dương)
|
|
|
400.000
|
4
|
- Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi Khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc Ứng
|
|
|
300.000
|
5
|
- Đoạn từ bãi khai thác đá Thôn
Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo khuôn do)
|
|
|
300.000
|
6
|
- Đoạn từ Cầu
Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào)
|
|
|
200.000
|
7
|
- Đoạn từ cổng Đội Tân Thái (Công
ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng
|
|
|
200.000
|
8
|
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng
xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh
|
|
|
150.000
|
9
|
Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên
xã Trung Yên
|
|
|
110.000
|
10
|
- Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào
|
|
|
200.000
|
11
|
- Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn
Dương) đến đấu Cầu Quất xã Tú Thịnh
|
|
|
150.000
|
12
|
- Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ)
|
|
|
100.000
|
13
|
- Đoạn từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn
Nam đến giáp địa phận xã Tuân Lộ
|
|
|
100.000
|
14
|
- Đoạn từ hồ Cây thị xã Tuân Lộ đến
giáp địa phận xã Sơn Nam
|
|
|
60.000
|
15
|
- Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến đường rẽ vào Vực lửng xã Tuân Lộ
|
|
|
45.000
|
II
|
Quốc Lộ 37
|
|
|
|
1
|
Từ thị trấn Sơn Dương đi Thái
Nguyên
|
|
|
|
1.1
|
- Đoạn từ thị trấn Sơn Dương đến Km
32 hướng đi Thái Nguyên
|
|
|
300.000
|
1.2
|
- Đoạn từ Km 32 đến Km 34 Khu vực
Trại Cá
|
|
|
150.000
|
1.3
|
- Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm
xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành)
|
|
|
120.000
|
1.4
|
- Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè
36) xã Hợp Thành
|
|
|
100.000
|
1.5
|
- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo khế
|
|
|
100.000
|
2
|
Từ thị trấn Sơn Dương đi Tuyên
Quang
|
|
|
|
2.1
|
- Đoạn từ ngã 3 Sơn Nam đến cống
thoát nước Dốc áp Km 4
|
|
|
250.000
|
2.2
|
- Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa
Năng xã Tú Thịnh
|
|
|
100.000
|
2.3
|
- Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 đi Đông
Thọ
|
|
|
200.000
|
2.4
|
- Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến
ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng ấm
|
|
|
170.000
|
III
|
Huyện lộ:
|
|
|
|
1
|
- Từ Cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa
phận xã Sơn Nam (đi về phía Kim Xuyên)
|
|
|
200.000
|
2
|
- Từ Cổng Nhà máy Đường Sơn Dương đến
cổng trường THPT Kim Xuyên;
|
|
|
200.000
|
3
|
Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất
(giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Háo
Phú
|
|
|
150.000
|
4
|
Đoạn từ ngã 3 Bưu điện Kim Xuyên đi
về phía Sầm Dương đến ngã 3 đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao)
|
|
|
200.000
|
5
|
- Từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng
Nhà máy Đường Sơn Dương
|
|
|
150.000
|
6
|
- Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp
với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào
Phú)
|
|
|
100.000
|
B
|
Đất ở vị trí ven trục đường Khu
du lịch
|
|
|
|
1
|
- Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến
đường rẽ đi thôn Tiên Phong xã Tân
Trào
|
|
|
600.000
|
2
|
- Đoạn từ đường rẽ đi Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên
|
|
|
300.000
|
3
|
- Đoạn từ Ngã 3 cầu trắng qua UBND
xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào
|
|
|
200.000
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.3B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN
DƯƠNG CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
các xã và khu vực
|
Khung
giá tại NĐ số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2005 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá tối thiểu (đ/m2)
|
Giá tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
1
|
Xã Tân Trào
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn Cả; Thôn Bòng; thôn Tân Lập; Thôn Thia
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn Tiền Phong; Thôn Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Mỏ Ché; Lũng Búng;
|
|
|
|
2
|
Xã Minh Thanh
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn Liếng; Thôn Toa; Thôn Lê;
Tân Thành; Tân Thái
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn Dõn; Thôn Mới; Thôn Đồng Đon; Thôn Cò; Thôn Cầu; Thôn Cả; Thôn Cảy; thôn Quang Thanh
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Ngòi Trượt
|
|
|
|
3
|
Xã Tú Thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn: Tân Hồng; Cầu Quất; Cầu Bì;
Hưng Thịnh; Đa Năng; Ngãi Thắng
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn Tân Thắng; thôn Đông Thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Tân Sơn; Tân Tiến; Đồng Hoan; Tú Tạc; Hưng Thủy
|
|
|
|
4
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn Địa Chất
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn: Làng Sảo;
Cây Sấu; Cây Mơ; Tứ Thông
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Đèo Khế; Đồng Diễn; Đồng
Khuôn; Thôn Trầm; Cầu Trắng; Thôn Rộc; Khuôn Rèm; Cây Thị;
Đồng Măng; Đồng Đài; Trúc Khê; Đồng Búc
|
|
|
|
5
|
Xã Lương Thiện
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn Đồng Quan; Thôn Phục Hưng
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn: Tân Tiến; Đồng Chanh; Khuôn
Mản
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Tân Thượng; Đồng Tậu; Khuôn
Tàn
|
|
|
|
6
|
Xã
Trung Yên
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn Ao Búc
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn Quan Hạ; Thôn Yên Thượng
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Đồng
Mã; Trung Long; Hoàng Lâu; Khuôn Đào Pắc Pẻn
|
|
|
|
7
|
Xã Bình Yên
|
|
|
55.000
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
|
|
- Thôn: Tân Yên; Đồng Min.
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn Lập Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Đồng Gianh; Khấu Lấu; Cao
Tuyên; Bình Dân
|
|
|
|
8
|
Xã Phúc
Ứng
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn: Phúc
Vượng; Tân Hòa; Liên Thành; Đá Ngựa;
Khuôn Ráng; Phai Cày; Tân Thịnh; Tân
Thượng
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn: Khuôn Thê; Cây Thị; Đồng Luộc;
Phúc Lợi; Minh Lệnh; Đá Cả
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Phương Cẩm; Liên Phương; Phúc Hòa; Vĩnh Phúc; Định
Chung; Hang Hút; Phú Lộc
|
|
|
|
9
|
Xã Thượng Ấm
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn: Ấm Thắng;
Đồng Ván; Cây Phay; Cây Đa
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn: Đồng Dài; Đồng Bèn 1; Đồng
Bèn 2; Hồng Tiến; Thượng ấm
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Hàm ếch; Đồng Cận; Đồng Trôi; Vườn Đào; Khuôn Lãn
|
|
|
|
10
|
Xã Cấp Tiến
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn Phú Lương
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn: Tiến Thắng; Mắt Rồng; Đồng
Lợi; Cây Xi
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Hòa Bình;
Đồng Chiêm; Thái Bình; Phú Bình
|
|
|
|
11
|
Xã Vĩnh Lợi
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
55.000
|
|
- Thôn An Hóa;
thôn Đất Đỏ
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
45.000
|
|
- Thôn: gò Hu; Văn Minh; Hồ Sen;
Tân Lập; Bờ Sông
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Kim Ninh; Văn Thành; Ao Bầu;
Thái An; Ninh Thái; Tam Tinh; Cây Đa; Đồng Hèo; Cầu Cháy, Bình Ca
|
|
|
|
12
|
Xã Tuân Lộ
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Tân Tiến;
Thôn Bẫu; Thôn Tân Thịnh; Thôn Đồng Lạnh; Thôn Lầm
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn: Vĩnh Sơn; Phú sơn, Nga Phụ;
Đồng Tâm; Trại Đát; Ba Quanh; Vực Lửng; Móc Ròm; Ninh Tiến
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
- Thôn Cây thị; Thôn Đồng Chùa;
Thôn Vĩnh Tiến
|
|
|
|
13
|
Xã Sơn Nam
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Thôn: Ba
Nhà;Thôn Quyết Thắng; Thôn Văn Bảo; Thôn Cầu Bâm; Thôn
Thác nóng; Thôn Lõng Khu; Thôn Bình Man; Thôn Bình Thái; Thôn Tân Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn: Làng Nàng; Thanh Thất;
Thanh Tâm; Khoan Lư; Rừng Vầu; Vườn quan
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
- Thôn: Đồng
cháy; Ao Xanh; Nam Hiên; Ngòi Lèo; Trúc Long; Đồng xe; Cây Cọ; ốc lồng; Ao Đá
|
|
|
|
14
|
Xã Thiện Kế
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Thôn: Thiện Phong; Làng thiện;
Thai Bạ; Cầu Xi; Phố Dò; Vạt Tranh
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn: Làng sinh; ấp Nhội; Xóm Đá;
Văn Sòng; Thiện Tân; Ninh Tân; Kế Tân
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
- Thôn Tân Dân; thôn Nhật Tân
|
|
|
|
15
|
Xã Ninh Lai
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Thôn: Hội
Tân; ấp Mới; Hoàng La 1; Ninh Lai; Ninh Phú; Cây Đa 1; Cây Đa 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn: Hội Kế; Ninh Bình; Hợp Hòa; Ninh Thuận; Ninh Quý; Hoàng La 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
Thôn: Nhật Tân; Ninh Hòa 1; Ninh Hòa 2; Hợp Thịnh; Hội Tiến; Hoàng Tân
1; Hoàng Tân 2
|
|
|
|
16
|
Xã Hợp Hòa
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Thôn: Đồng Chùa; Núi Độc; Cầu Đá; Đồng Phai; Thanh Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực Il:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn: Ninh Hòa; Tân Trào; Đồng Báo; Đồng Giang
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
- Thôn: Thanh
Sơn; Việt Hòa; Tân Dân
|
|
|
|
17
|
Xã Thanh Phát
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Thôn Lục Liêu
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn Tân Thành
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
- Thôn: Cây Nhội; Cầu Khoai
|
|
|
|
18
|
Xã Kháng Nhật
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Thôn: Bãi Cát; Hội trường; Đá cạn;
Gốc gạo; Trục 9; Bệnh Xã; Gốc Mít; Bờ Hồ; Trung Tâm
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn: Miền Tây; Gốc Quéo; Đèo Mon; Ba Khe
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
-Thôn Khuôn Vầy;
Thôn Lẹm
|
|
|
|
19
|
Xã Đại Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
37.000
|
|
- Thôn; Yên Phú; Lý sửu; Đồng Na;
Thái Sơn Tây; Cây Thông; Đồng Giếng; Tứ Thể
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
28.000
|
|
- Thôn: Đồng Sớm;
Hữu Vu; Đồng Cảo; Đồng Chùa; Vinh Phú; An Mỹ; Lũng Hoa; Hoa Lũng
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
11.600
|
|
- Thôn: Cầu Lội;
Hải Mô Đông; Hải Mô; Dũng Giao; Tân Phú; Mãn Hóa; Đồng
Xay; Hiệp Trung; Thạch Khuôn; Đồng Đạo; Dũng vi; Thái Sơn Đông
|
|
|
|
20
|
Xã Phú Lương
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn: Gia Lập; Gia Cát; Lãng
Nhiêu; Cầu Trâm; Đội 1 Công ty đường.
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: An Thịnh; Hưng Tiến; Trấn
Kiêng; Lão Nhiêu; Phú Sơn.
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Phú Nhiêu; Đồng Khuân
|
|
|
|
21
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn: Tân Thành; Phú Xuân; Hồi
Xuân; Lương Viên; Lộ Viên
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Cầu Kỳ;
An Lạc; Tân Mỹ; Tân Tiến; Vy Lăng; Cẩm Bào
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Thái Hòa; Tân Lộc; Phú Thọ; Nho Quan; Tân Phú; Phú An; Đồng
Tâm
|
|
|
|
22
|
Xã Hào Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Thắng Lợi
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Đồng Phú; thôn Thọ Đức
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Trại Mít; Đồng Tâm; Phú Đa; Phú Thịnh; Quang Tất; Đào Tiến
|
|
|
|
23
|
Xã Lâm Xuyên
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Phú Thọ 1; thôn Phan Lương
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Quyết Thắng; thôn Phú Thọ 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực Ill:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn Phú Thịnh; thôn Quyết Tiến
|
|
|
|
24
|
Xã Sầm Dương
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Lương Thiện; Thôn Đồng Tâm
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Hưng Thành
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Hưng Định;
Thôn Hưng Thịnh; Thôn Thái Thịnh
|
|
|
|
25
|
Xã Hồng Lạc
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Kim Xuyên; Thôn Gò Đình
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Khổng
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn Cây Trâm; Xóm Hồ; Đình Lộng;
Vạn Long; Cây Vạng; Kho 9
|
|
|
|
26
|
Xã Đông Lợi
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn; An Lịch; Đông Mương; An Thịnh;
An Khang
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
Thôn: An Ninh; Sùng Lễ; Phúc Kiện.
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Cu Di; Đông Bừa; Cao Ngỗi;
Phúc Thịnh; Phúc Bình; Nhà Xe; Xóm nứa
|
|
|
|
27
|
Xã Chi Thiết
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
Thôn Chi Thiết; thôn Bình Yên.
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Ninh Phú; Cầu Đá; Cây Gạo
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Khán Cầu; Phú Thị; Tây Vực; Cờ Dương; Gốc Lát.
|
|
|
|
28
|
Xã Văn Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Làng
Đu; thôn Đồng Mụng.
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Thịnh Kim;
thôn Gò Kiêu.
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Đồng
Văn; Văn Hiến; Xóm Bọc; Tân Thành; Khe Thuyền 1; Khe
Thuyền 2; Khe Thuyền 3.
|
|
|
|
29
|
Xã Đồng Quý
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Đồng Cảy; Thôn Đồng Nội
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Việt Lâm; Nhâm Lang; Thanh
Lương; Bá Xanh
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Như Xuyên; Cây Táu, Quý
Nhân
|
|
|
|
30
|
Xã Vân Sơn
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Đồn
Hang
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Dộc Vầu
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn An Mỹ; Thôn Tân Sơn; Thôn
Mãn Sơn.
|
|
|
|
31
|
Xã Quyết Thắng
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Sài Lĩnh; Thôn Liên Thắng.
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn Thượng Bản.
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn Lãng Cư; Thôn Bãi Sặt.
|
|
|
|
32
|
Xã Đông
Thọ
|
|
|
|
|
+ Khu vực I:
|
|
|
40.000
|
|
- Thôn Đông Trai; thôn Đông Thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực II:
|
|
|
30.000
|
|
- Thôn: Hữu Lộc;
Đá Trơn; Tân An.
|
|
|
|
|
+ Khu vực III:
|
|
|
20.000
|
|
- Thôn: Xạ
Hương; Đông Ninh; Trung Thu; Làng Hào; Làng Mông; Mỹ Thọ; Khúc Nô; Lâm Khê; Y Nhân; Đa Thọ; Hà Sơn
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.4A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM
YÊN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
CHÍNH: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ;
CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU
CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu
công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch.
|
Khung
giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
I
|
Đất ở vị trí ven đường Quốc lộ
|
|
|
|
1
|
Đất khu dân cư ven đường Quốc lộ 2 từ km 20 đến km 71
(Tuyên Quang đi Hà
Giang)
|
|
|
|
|
- Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến
Km 19+500
|
|
|
90.000
|
|
- Từ km 19+500 đến km 21+500
|
|
|
150.000
|
|
- Từ km 21+500 đến cầu Km 24
|
|
|
90.000
|
|
- Từ cầu km 24 đến Km 24+500
|
|
|
210.000
|
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào Hùng Đức
+500m
|
|
|
150.000
|
|
- Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp
đất Thái Hòa
|
|
|
90.000
|
|
- Từ giáp đất Thái Hòa đến ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hòa
|
|
|
90.000
|
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở Thái Hòa đến cầu Km 27
|
|
|
210.000
|
|
- Từ cầu Km 27
đến Km 30+500
|
|
|
90.000
|
|
- Từ Km 30+500 đến cầu 31+500
|
|
|
210.000
|
|
- Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800
|
|
|
90.000
|
|
- Từ Km 32+800 đến Km 35
|
|
|
60.000
|
|
- Từ Km 35 đến Km 39-200
|
|
|
90.000
|
|
- Từ Km 44 đến Km 53
|
|
|
60.000
|
|
- Từ Km 53 đến Km 54
|
|
|
150.000
|
|
- Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
60.000
|
II
|
Đất ở vị trí ven đường Tỉnh lộ
|
|
|
|
1
|
Đường ĐT 176 Km 31 đến hết địa
phận xã Bình Xa
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Km 31 đến cổng XN đá
232 +300m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ cổng XN đá 232+300m đến cầu Bình Xa I - 500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ cầu Bình
Xa I -500m đến cầu Bình Xa II +
500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ cầu Bình Xa
II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa
|
|
|
90.000
|
2
|
Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đi Chiêm Hóa đến ngã ba vào UBND xã Bình
Xa
|
|
|
90.000
|
|
- Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương
|
|
|
150.000
|
|
- Từ ngã ba đi Minh Hương đến ngã ba Tân Thành - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đường 500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến
trung tâm xã Phù Lưu - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu về
mỗi phía +500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ trung tâm xã Phù Lưu + 500m đến trung tâm xã Minh Dân
- 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Minh Dân về
mỗi phía +500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến
UBND xã Minh Khương - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ UBND xã Minh Khương về mỗi
phía + 500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến
trung tâm xã Bạch Xa - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến
bến đò Bạch Xa
|
|
|
90.000
|
|
- Từ trung tâm xã Bạch Xa về
mỗi phía đường + 500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ đường rẽ Bạch xa đi Yên Thuận
đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m
|
|
|
90.000
|
III
|
Đất ở vị trí ven đường Huyện lộ
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đường
QL2 vào đến trường TH Đức Thuận +500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào Hùng Đức
+500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ ngã ba đường QL2 vào xã Hùng Đức
+ 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến
trường TH Hùng Thắng + 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ ngã ba đường vào trụ sở xã
Thái Hòa + 500m đến PTCS Hồng Thái
+ 500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ ngã ba Km 31+500 đường vào
UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi
phía đường + 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Đường vào xã Nhân Mục từ giáp đất
trường PTTH Hàm Yên đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ trung tâm xã Nhân Mục về
mỗi phía đường + 500m
|
|
|
90.000
|
|
- Từ ngã ba đường Nhân Mục đi Bằng
Cốc đến trung tâm xã Bằng Cốc - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc về mỗi
phía đường + 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Bằng Cốc + 500m
đi Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ ngã ba đường
vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m
|
|
|
60.000
|
|
- Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 300m
|
|
|
60.000
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.4B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM
YÊN
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên các xã và
khu vực
|
Khung
giá tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
1
|
Xã Bình Xa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
|
- Từ UBND xã Bình Xa đến thôn đo
|
|
|
|
|
- Thôn Thọ Bình 1+2
|
|
|
|
|
- Thôn Chợ Bợ 1+2
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
36.000
|
|
- Thôn Thác Lường, đồng chùa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
18.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Tân Yên
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
|
- Các điểm dân cư còn lại ngoài biểu
giá đất đô thị
|
|
|
|
3
|
Xã Nhân Mục
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn 8
|
|
|
|
|
-Từ UBND xã đến
Thôn 4
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
36.000
|
|
- Thôn 2 từ dốc đá đến dốc cháy cáy
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
18.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
4
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
|
- Từ UBND xã đến
thôn Thái Bình 2
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 31
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 34
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
36.000
|
|
- Thôn Đồng Bến
|
|
|
|
|
- Thôn 3 Thái
Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
18.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
5
|
Xã
Thái Hòa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Lũ Khê
|
|
|
-
-
|
|
- Từ UBND xã đến Làng Mãn 2
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn Cây vải
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
36.000
|
|
- Thôn Quang Thái 1
|
|
|
|
|
- Thôn Quang Thái 3
|
|
|
-
- -
|
|
- Thôn Tân An
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
18.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
6
|
Xã Đức Ninh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
60.000
|
|
- Từ UBND xã đến
thôn Làng Đồng
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Tân Lập
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
36.000
|
|
- Thôn Làng Chẽ
|
|
|
|
|
- Thôn Đình Đặng
|
|
|
|
|
- Thôn Ao xen 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
18.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
7
|
Xã Phù Lưu
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
48.000
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Quang
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Thọ
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Pạc Cáp
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
24.000
|
|
- Thôn Cọ, thôn Thụt
|
|
|
|
|
- Từ Thôn Pác Cáp đến thôn Khiêng
|
|
|
|
|
- Thôn Nà Nuộc, thôn Khuổi Nọi
|
|
|
|
|
- Thôn Bưa, thôn Trò
|
|
|
|
|
- Thôn Pá Han, thôn Táu
|
|
|
|
|
- Thôn Pá Han, thôn bản Ben
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
12.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
8
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
48.000
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 5 Thuốc Hạ
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến giáp đất thị trấn
Tân Yên
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Việt Thành
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
24.000
|
|
- Từ thôn Việt Thành đến thôn Mỏ
Nghiều
|
|
|
|
|
- Từ thôn Việt Thành đến thôn Nà
Mang
|
|
|
|
|
- Thôn Làng Bát, thôn 5 Thuốc Hạ
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
12.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
9
|
Xã Minh Hương
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
48.000
|
|
- Thôn 6
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
24.000
|
|
- Thôn 11, thôn 12 Minh Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
12.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
10
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
48.000
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 7 Minh Phú
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến
thôn 4 Thống Nhất
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 2 Thống Nhất
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
24.000
|
|
- Thôn 1B Thống Nhất
|
|
|
|
|
- Thôn 1A Thống Nhất
|
|
|
|
|
- Thôn km 61
|
|
|
|
|
- Thôn 1 Minh Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
12.000
|
|
- Các điểm dân
cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
11
|
Xã Hùng Đức
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
48.000
|
|
- Thôn Trung
Tâm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
24.000
|
|
- Từ Thôn Trung Tâm đến giáp đất Đức Ninh và đến thôn Uổm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
12.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
12
|
Xã Yên Thuận
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
36.000
|
|
- Từ UBND xã
Yên Thuận đến thôn Vá
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã
Yên Thuận đến thôn Đẻm
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã
Yên Thuận đến thôn Cầu treo
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Yên Thuận đến thôn Bá
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
18.000
|
|
- Thôn Sơn Thủy
|
|
|
|
|
- Thôn Bơi
|
|
|
|
|
- Thôn An Thịnh
|
|
|
|
|
- Thôn Cốc Phường
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
9.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
13
|
Xã Bạch Xa
|
|
|
36.000
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Bến Đền
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Phù
Hương
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã Bạch Xa đến thôn Làng ẻn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
18.000
|
|
- Từ thôn Phù Hương đến thôn Nà
Quan
|
|
|
|
|
- Từ thôn Bến đến đến thôn Đồn Bầu
|
|
|
|
|
- Từ thôn Bến đền đến thôn Láng
Trang, thôn Ngòi Nung
|
|
|
|
|
- Từ thôn Làng ẻn đến thôn Nà Quan
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
9.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
14
|
Xã Minh Khương
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
36.000
|
|
- Thôn Minh Thái
|
|
|
|
|
- Thôn Trung Tâm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
18.000
|
|
- Thôn Xít xa, thôn Ngòi Lộc, thôn
Làng Báu, thôn Thăm Bon
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
9.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
15
|
Xã Minh Dân
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
36.000
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Đồng Tâm (giáp Phù Lưu)
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn Thượng Lâm
(giáp Minh Khương)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
18.000
|
|
- Từ thôn Ngòi Tèo đến thôn Thác Đất
|
|
|
|
|
- Thôn Kim Long
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
9.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
16
|
Xã Yên Lâm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
36.000
|
|
- Thôn Km 68
|
|
|
|
|
- Thôn Tháng 10
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
18.000
|
|
- Thôn ngòi sen
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
9.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
17
|
Xã Bằng Cốc
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
36.000
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn đồng Nhật
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Thôn 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
18.000
|
|
- Thôn 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
9.000
|
|
- Các điểm dân
cư của các thôn còn lại
|
|
|
|
18
|
Xã Thành Long
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1
|
|
|
36.000
|
|
- Từ UBND xã đến
Km 31 Thái Sơn
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến giáp Bằng Cốc
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến thôn 1, thôn 2,
thôn 3, thôn Đoàn Kết
|
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến Km 35 quốc lộ 2
|
|
|
|
|
- Tuyến thôn 4 đến thôn 1, thôn 2
Trung Thành
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
18.000
|
|
- Tuyến từ thôn 4 Phức Long đến
thôn Hưng Long
|
|
|
|
|
- Từ thôn Đoàn kết 3 đến thôn khuôn
Đẳm, thôn Đoàn kết 2
|
|
|
|
|
- Từ Thôn 4 Trung Thành đến thôn 3
Trung Thành
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3
|
|
|
9.000
|
|
- Các điểm dân cư của các thôn còn
lại
|
|
|
|
…………………..
Số TT
|
Tên các vị trí,
địa danh đất ở ven đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; các đầu
mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch
|
Khung định giá
tại NĐ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức giá (đ/m2)
|
Giá tối thiểu
(đ/m2)
|
Giá tối đa
(đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
IV
|
Tuyến ĐT188:
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Mỹ:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tràn Nà héc đến chân đèo
Lai
|
|
|
128.000
|
2
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tràn Nà Pèt đến cổng xưởng
Tuyến Mỏ Măng gan
|
|
|
128.000
|
3
|
Xã
Minh Quang:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp
xã Phúc sơn đến nhà ông Giang
|
|
|
128.000
|
V
|
Tuyến ĐT185:
|
|
|
|
1
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
|
|
- Đoàn từ giáp
nhà ông Hoàng Quốc Toàn Thôn Chinh đến giáp nhà Bà Lìn cổng trường Tiểu học số
1 (thôn An Ninh)
|
|
|
128.000
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Văn Sơn thôn An Ninh đến giáp xã Kim Bình
|
|
|
128.000
|
2
|
Xã Kim Bình:
|
|
|
|
|
Đoan từ giáp xã Vinh quang đến đầu
cầu Kim Bình (Chân đèo Chai keo)
|
|
|
128.000
|
VI
|
Tuyến ĐT176:
|
|
|
|
1
|
Xã Yên Nguyên:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp cổng chợ đến cầu số 1
thôn Đồng Quy (Giáp xã Hòa Phú)
|
|
|
72.000
|
2
|
Xã Hòa Phú:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên
Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc
|
|
|
72.000
|
|
- Đoạn từ trường THCS thôn Gia Kè đến
Km 10 + 500
|
|
|
72.000
|
3
|
Xã Tân Thịnh:
|
|
|
|
|
- Dọc trục đường ĐT 176 thôn An
Phong
|
|
|
72.000
|
4
|
Xã Ngọc Hội:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường rẽ vào trụ sở xã đến đền Đầm Hồng
|
|
|
72.000
|
VII
|
Tuyến ĐT188:
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Mỹ:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Vũ Xuân Cậy đến đường tràn Nà héc
|
|
|
72.000
|
2
|
Xã Phúc Sơn:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết
|
|
|
72.000
|
|
- Đoạn từ cổng xưởng Tuyển Mỏ Măng đến giáp xã Minh quang
|
|
|
72.000
|
3
|
Xã Minh Quang:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Giang đến nhà ông Tảo
|
|
|
72.000
|
4
|
Xã Thổ Bình:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Oóng bản Phú đến
nhà ông Toàn bản Piat
|
|
|
72.000
|
5
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Giang đến điểm
bưu điện xã
|
|
|
72.000
|
VIII
|
Tuyến đường ĐT185
|
|
|
|
1
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến nhà ông Hoàng Quốc Toàn thôn chinh
|
|
|
72.000
|
|
- Đoạn từ giáp nhà bà Lìn cổng trường
TH số 1 (thôn An Ninh) đến giáp Nhà ông Hoàng Văn Sơn
(thôn An Ninh)
|
|
|
72.000
|
2
|
Xã Kim Bình:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng
cột đến chân Đèo Nàng (thôn Đèo Nàng)
|
|
|
72.000
|
IX
|
Tuyến ĐT187:
|
|
|
|
1
|
Xã Yên lập:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba
Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã
|
|
|
72.000
|
X
|
Tuyến
ĐT176
|
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Hội:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ điểm
Bưu điện Đầm Hồng đến giáp xã Yên Lập
|
|
|
36.000
|
2
|
Xã Yên Lập:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội
đến ngã ba Đài Thị
|
|
|
36.000
|
|
- Đoạn từ đầu cầu Đài thị đến giáp địa phận Na Hang
|
|
|
36.000
|
XI
|
Tuyến ĐT188
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quang:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trường
THCS đến giáp đất Hùng Mỹ
|
|
|
36.000
|
2
|
Xã Hùng Mỹ:
|
|
|
|
|
- Từ giáp đất
xã Xuân quang đến giáp đất xã Tân Mỹ
|
|
|
36.000
|
3
|
Xã Tân
Mỹ:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Hùng mỹ đến giáp
nhà ông Vũ Xuân cậy thôn Pác Có
|
|
|
36.000
|
4
|
Xã Minh Quang:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Tảo đến giáp xã
Thổ Bình
|
|
|
36.000
|
5
|
Xã Thổ Bình:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Minh quang đến
cây đa thôn bản Pước
|
|
|
36.000
|
|
- Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến
chân đèo thôn Nà Mỵ
|
|
|
36.000
|
6
|
Xã Bình An:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Thổ bình đến nhà
ông Ma văn Giang
|
|
|
36.000
|
|
- Đoạn từ điểm bưu điện đến hết địa
phận xã
|
|
|
36.000
|
XII
|
Tuyến ĐT187:
|
|
|
|
1
|
Xã Yên Lập:
|
|
|
|
|
- Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến
chân đèo Kđo Mác
|
|
|
36.000
|
XIII
|
Tuyến huyện:
|
|
|
|
1
|
Xã Minh Quang:
|
|
|
|
|
- Các hộ từ ngã ba Minh Đức đến suối
Ta Nà Mạ
|
|
|
128.000
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.5B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM
HÓA
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
các xã và khu vực
|
Khung
giá tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
1
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư theo
đường nhánh sau mốc lộ giới đường ĐT185 (dài 25m)
|
|
|
82.000
|
|
- Đoạn từ nhà Mầm non thôn Tiên Hóa
1 đến nhà ông Nguyễn Văn Đức thôn Tân Quang
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đào Văn Chung
Thôn Tân Quang đến nhà ông Trần Văn Việt Thôn Tân Quang
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh Cừ Thôn
Tiên Quang 1 đến nhà ông Trần Văn
Phong thôn Tiên Quang 2
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu treo Chinh đến giáp đất xã Bình Nhân
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà ông Đỗ Mạnh Tường
thôn Quang Hải đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng Thôn Quang Hải
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư dọc đường thôn
|
|
|
46.000
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hoàng Văn Sằm thôn Vĩnh Tường đến nhà ông Lý Văn Thành Thôn Vĩnh
Tường
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà Ông Hà Ngọc Nghiệm thôn Ngọc Lâu đến Nhà ông Trần Văn Hà thôn Ngọc Lâu
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Ma Đình Quý thôn
Bình Thể đến nhà ông Ma Văn Ngọ Thôn Bình Thể
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng
thôn Phong Quang đến nhà ông Bùi Văn Du thôn Phong Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
23.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
2
|
Xã Ngọc Hội
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
46.000
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Bản Mèo,
Khuôn Pục, Đầm Hông 3, Đầm Hồng 4, Đầm Hồng 5, Đầm Hồng
6, Bản Đàng, Minh An (trừ các hộ mặt đường ĐT 176)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
23.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
3
|
Xã Yên nguyên
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
46.000
|
|
- Các khu dân cư các thôn: An Bình,
Vĩnh Khoái, Làng Tạc, Làng Coong, Làng Gò, làng Non, Làng Đanh, Khuân Chú (trừ
các hộ mặt đường ĐT176)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
23.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
4
|
Xã Hòa phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư theo
đường nhánh sau mốc lộ giới đường ĐT176 (dài 25m)
|
|
|
82.000
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176
vào trong 25m đến nhà Ông Thuận Thôn Gia Kè
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176 vào trong 25m đến nhà Ông Chiến (dài 900m)
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT176
vào trong 25m đến nhà Sà Lan (dài 700m)
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT 176
vào trong 25m đến nhà Ông Hận (dài 800m)
|
|
|
|
|
- Tuyến sau hành lang đường ĐT176
vào trong 25m đến nhà Ông Hùng thôn Cây La (dài 700m)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
Các khu dân cư theo các tuyến đường
liên thôn
|
|
|
46.000
|
|
- Tuyến từ nhà
ông Thuận đến nhà ông Việt thôn Lăng Quậy
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Chiến đến nhà
ông Chân (cách 600m)
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà Bà Lan đến nhà ông Đá giáp bờ suối
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hận đến nhà ông Tước Thôn Đồng Mo
|
|
|
|
|
- Tuyến từ nhà ông Hùng đến nhà ông
Luận thôn Nà Buôi
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
23.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
5
|
Xã Phúc thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
46.000
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Trung
tâm Hòa Đa, Thôn Tụ, Tân Hòa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
23.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
6
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
46.000
|
|
- Các khu dân cư thôn: Thượng Quang, Trung Quang, Làng Bình, Nà Coóc
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
23.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
7
|
Xã Kim Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư sau mốc lộ giới đường ĐT185 (dài 25m)
|
|
|
46.000
|
|
- Tuyến từ ngã
ba thôn Yên linh đến nhà ông Phạm Văn Sơn thôn Pắc chài
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
23.000
|
|
- Tuyến từ ngã Ba sân TDTT đến nhà ông Phạm Văn Lợi thôn Đồng ẻn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư dọc
đường Chiêm Hóa - Nhân Lý
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đập
tràn nhà ông Há Văn Và thôn Chắng hạ qua trạm Y Tế đến
nhà ông Hà Công Đường thôn Tông Nhạn
|
|
|
46.000
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư đường Chiêm Hóa - Nhân Lý
|
|
|
23.000
|
|
- Đoạn từ ngã ba Thôn Tráng Thượng
đến nhà ông Trần Doãn Xuyên giáp thôn Tông Muông
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
9
|
Xã Trung
Hòa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các khu dân cư dọc đường Chiêm Hóa - Nhân Lý
|
|
|
46.000
|
|
- Đoạn từ dốc Hiêng giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường Tiểu học & Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học
& Trung học cơ sở đến hộ ông Bùi Văn Nhạc giáp nhà ông Thìn (thôn Đoàn kết)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: các khu dân cư đường
Chiêm Hóa - Nhân Lý
|
|
|
23.000
|
|
- Đoạn từ nhà
ông Thìn thôn Đoàn kết đến ngã ba nhà ông Nguyễn Đức Hạnh
thuộc thôn Đoàn kết
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
10
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
46.000
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến
cổng trụ sở xã
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trụ sở xã đến nhà
Văn Lựa Thôn Làng Bục (Ngõ vào nhà ông Hà Tiến Nam)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Các khu dân cư dọc
các tuyến đường giáp hành lang đường ĐT176 (dài
25m)
|
|
|
23.000
|
|
- Tuyến đường từ rừng gỗ Lát đến hộ
Ông Ma Văn Hón thôn An Phong
|
|
|
|
|
- Tuyến đường giáp thôn An thịnh xã
Phúc Thịnh đến hộ ông Nguyễn Gia Tôn giáp Trường THCS Tân Thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
11
|
Xã Yên Lập
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
46.000
|
|
- Đoạn từ Ngã ba đường ĐT187 rẽ vào
trụ sở xã đến Hộ ông Hà Tiến Phương thuộc Thôn Tồng Mọc
|
|
|
23.000
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ hộ Ông
Hà Văn Vàn đến hộ ông Nông Văn Xuyển thôn Tòng mọc
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
46.000
|
12
|
Xã Phú
Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tiểu học số
1 đến nhà ông Hà Đình
Cường thôn Tạng thiếc
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
23000
|
|
- Đoạn từ hộ ông
Há đến cổng trường tiểu học số 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn
lại
|
|
|
|
13
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
23.000
|
|
- Khu dân cư các thôn Bản Câm, Bản
Chúa, Phía Lài, Noong Cuồng, Nà Pết
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
14
|
Xã Thổ
Bình
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
23.000
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Tân lập,
Nà bó, Nà Mỵ
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn
lại
|
|
|
|
15
|
Xã Minh Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
46.000
|
|
- Các hộ dọc trục đường từ suối Ta
Nà mạ đến cây Đa thuộc Thôn Nà Han
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
23.000
|
|
- Các hộ dọc đường
từ cây Đa thôn Nà Han đến Thôn Bản Đồn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
16
|
Xã Tân An
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
46.000
|
|
- Các hộ thôn An thịnh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
23.000
|
|
- Các hộ thuộc các thôn: An Thái,
An phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
12.000
|
|
- Các vị trí còn
lại
|
|
|
|
17
|
Xã Tri Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Dọc mặt đường Chiêm
Hóa - Linh Phú
|
|
|
23.000
|
|
- Các hộ từ nhà bà Bình thuộc thôn
Nà Coóc đến nhà ông Nguyên thôn Nà Coóc (Thuộc khu vực trung tâm xã)
|
|
|
|
|
- Các hộ từ Đập tràn Pắc Ba thôn
Láng Đén đến nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Dọc mặt
đường Chiêm Hóa - Linh Phú
|
|
|
12.000
|
|
- Các hộ từ giáp xã Kim Bình đến
nhà bà Lý Thị Bình thôn Nà Coóc
|
|
|
|
|
- Các hộ từ nhà ông Tôn Thanh
Nguyên thôn Nà Coóc đến Đập tràn Pắc Ba
|
|
|
|
|
- Các hộ từ nhà ông Đinh Văn Phôn thôn Lăng Đén đến Giáp đất xã Linh Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
18
|
Xã Linh Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Dọc mặt đường Chiêm
Hóa - Linh phú
|
|
|
23.000
|
|
- Đoạn từ trường THCS đến nhà bá Ma
Thị Liệu thôn Pác Tráng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2: Dọc mặt đường Chiêm
Hóa - Linh phú
|
|
|
12.000
|
|
- Đoạn từ giáp đất Tri Phú đến giáp Trường THCS Linh Phú
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà Bà Ma Thị Liệu thôn
Pác tráng đến nhà ông Hà Ngọc Đẳng thôn Pác Hóp
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
19
|
Xã Bình Nhân
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Khu dân cư từ nhà ông Hoàng Văn
Thành đến nhà ông Hoàng Quý Gia thôn Bình Tiến (khu
trung tâm xã)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các hộ dọc đường từ giáp xã Vinh
Quang đến nhà ông Hà Vĩnh Cảnh thôn Đồng Nự thuộc tuyến đường Vinh Quang - Bình Nhân
|
|
|
|
|
- Các hộ dọc đường từ Trạm biến áp
thôn Kéo Cam giáp tuyến đường Vinh Quang - Bình Nhân đến
nhà ông Nông Văn Sơn Thôn Kéo Cam
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
20
|
Xã Nhân Lý
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Các hộ từ trụ
sở xã đến Trạm Y tế xã thuộc thôn Ba 2
|
|
|
|
|
- Các hộ từ Trạm Y tế xã đến ngã ba
thôn Ba 1
|
|
|
|
|
- Các hộ từ
Trung tâm xã đến nhá bà Lý Thị Hiên Thôn Ba 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các hộ từ Ngã ba thôn Ba 1 đến hộ
ông Trần Văn Dũng giáp Nhà văn hóa thôn Đồng cọ + Gốc
chú
|
|
|
|
|
- Các hộ từ trụ sở xã (cũ) thuộc thôn Ba 2 đến nhà ông Lý Văn Cầu thôn Ba 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
21
|
Xã Hùng
Mỹ
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Khu dân cư cạnh trụ sở xã thuộc
thôn Thắm đến trường học thuộc thôn Bảu
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các hộ dọc đường thuộc thôn Đóng,
thôn Đình, Thôn Nặm Kép
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
22
|
Xã Tân mỹ
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Các khu dân cư thôn: Thôm Bưa, Bản
Tụm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các khu dân cư thôn Bản Trắng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
23
|
Xã Kiên Đài
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Đàm
Ngọc Thanh thôn Khuôn cúc đến nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè Hon
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Hoàng Văn Sinh thôn Chè hon đến nhà Ông Bàn Văn Lâm Thôn Nà Chám
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
24
|
Xã Bình Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Các hộ dọc đường từ trụ sở xã đến
nhà ông Hoàng Văn Sinh thuộc Bản Lếch
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các hộ dọc đường từ nhà ông Bàn
Văn Tinh thuộc Bản Lếch đến nhà Ông Ma Văn Tinh thôn Nà
Vải
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
25
|
Xã Hà Lang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Các hộ dọc đường từ ngã Ba Thôn Nà Kháng đến hộ ông Triệu Văn Mạnh thôn Nà
Kháng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Cổng nhà
Bán trú học sinh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
26
|
Xã Trung Hà
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Khu vực trụ sở xã, Trạm Y tế, Trường
THCS, trường TH số 1 thuộc thôn Nà Lừa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các khu dân cư các thôn: Nà Đổng,
Nông Tiến 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
27
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Các khu dân cư thôn Nà Nghè
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các khu dân cư thôn: Bản Luông, Nặm
Lương
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
28
|
Xã Bình An
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
23.000
|
|
- Các khu dân cư thôn Tông Pu
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
12.000
|
|
- Các khu dân cư thôn: Chầu Quân, Phiêng Luông
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
6.000
|
|
- Các vị trí còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.6A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: QUỐC
LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ; CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP; KHU THƯƠNG MẠI;
KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ; các đầu mối giao thông; khu công nghiệp;
khu thương mại; khu du lịch
|
Khung
giá tại NĐ số 188/2004 NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ
|
Mức giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
I
|
Đường
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
- Đường DT 176 (Từ Km 4 đến Km 5)
(Ngòi Nẻ Thanh Tương)
|
|
|
300.000
|
II
|
Đất ở khu trung tâm thương mại
|
|
|
|
1
|
Chợ Đà Vị (Ven trục đường từ bia Tưởng
niệm đến cổng trường Phổ thông cơ sở xã Đà Vị đường đi huyện Ba Bể); Ven trục
đường từ ngã ba đầu đường Đà Vị đi Hồng Thái (500m)
|
|
|
80.000
|
2
|
Chợ xã Yên Hoa
(Ven trục đường ĐT 176 tư ngã ba suối Côn Lôn - Bản Thác
về phía chợ đến ngã 3 đường rẽ đi xã Côn Lôn)
|
|
|
80.000
|
3
|
- Chợ xá Thượng Lâm từ Km 24+300 đến
Km 25+300
|
|
|
150.000
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.6B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên các xã và khu vực
|
Khung
giá tại NĐ số 188/2004 NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (d/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
1
|
Thị trấn Na Hang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
Bản Luộc tổ 5
|
|
|
|
2
|
Xã Thanh Tương
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
85.000
|
|
- Thôn Ngòi Nẻ
|
|
|
|
|
- Thôn Nà Đồn-Khu TĐC Nẻ
|
|
|
|
|
- Thôn Tân Lập
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
- Thôn Pá Làng, Thôn Nà Mạ, Thôn Nà
Né, thôn Yên Trung, thôn Đon Tâu
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Thôn Bản Bung, Nà thôm, Yên Thượng,
Nà Đúa, Cổ Yển, Bắc Danh, Nà Cóc
|
|
|
|
3
|
Xã Năng Khả
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
45.000
|
|
- Bản Nà Reo, Thôn Khuôn Phươn, Hà
Vị
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
- Nà Kham, Nà Chang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Nà Chao, Bản Nhùng, Bản Tùn, Bản
Nuầy, Phiêng Quân, Phiêng Rào, Khuông Mây, Phiêng Bung, Lũng giang, Nà Vai
|
|
|
|
4
|
Xã Sơn
Phú
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1: Các thôn thuộc điểm di
dân Thủy Điện Tuyên Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
- Bản Dạ, Bản Lằn
|
|
|
15.000
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
|
|
- Phia Trang, Nà Mu, Nà Cọn, Nà Lạ,
Bản Tàm
|
|
|
|
5
|
Thượng Lâm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
45.000
|
|
- Bản Nà Liềm ( Từ Km 23 đến Km 24
)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
- Nà Bản, Bản Bó, Na Lung, Nà Va,
Nà Đông, Nà Thuôn, Nà Tổng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Nà Lầu, Nà Ta, Khao Đao
|
|
|
|
6
|
Khuôn Hà
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
45.000
|
|
- Nà Thom
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
- Nà Kẹm, Nà Muổng, Bản Hiểu
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Nà Ráo, Nà Vàng, Lung May, Nà
Chang, Nà Thếm
|
|
|
|
7
|
Lăng
Can
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
45.000
|
|
- Nà Khà
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
- Làng Chùa, Bản Kiển, Đon Bả, Nà Mèn, Nậm Đíp
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản:
|
|
|
15.000
|
|
- Năm Chá, Khau Quang, Phai Tre, Bản Kè A,B
|
|
|
|
8
|
Xã Đà Vị
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
|
|
- Các vị trí
còn lại thôn Xá Thị
|
|
|
45.000
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
|
|
Nà Pục, Bản Piậy, Phai Khằn, Bắc Lè
|
|
|
25.000
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
- Nà Đứa, Khuổi Tích, Bản Tâng, Nà
Pin, Bản Âm, Bản Lục, Nà Bản
|
|
|
|
9
|
Xã Yên Hoa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
|
|
- Các thôn thuộc điểm di dân thủy
điện Tuyên Quang
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2 gồm các bản:
|
|
|
25.000
|
|
- Nà Khuyến, Tân Thành, Khuôn Phầy, Nà Leo (Reo)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản:
|
|
|
15.000
|
|
- Bản Thác, Nà Pầu, Bản Va, Nà
Tông, Nà Chẻ, Nà Luông, Bản Cuôn, Khau Pồng, Phiêng Ngựu
|
|
|
|
10
|
Xã Xuân Lập
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
32.000
|
|
- Lùng Giềng 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
16.000
|
|
- Lũng giềng 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản:
|
|
|
10.000
|
|
- Nà Lòa, Nà
Co, Khuổi Củng, Khuổi Trang
|
|
|
16.000
|
11
|
Phúc Yên
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2
|
|
|
16.000
|
|
Bản Pin (gồm Tông Nưa)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3 gồm các bản:
|
|
|
10.000
|
|
- Bản Thàng, Bản Tấng, Phiêng Mơ, Bản
Bon, Nà Khậu, Khau Co; Nà Xe, Pác Bẻ, Bản Đâư
|
|
|
|
12
|
Côn
Lôn
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
32.000
|
|
- Thôn 4 (Nà Ngoãng)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
16.000
|
|
- Thôn 3 (Pom Pám) Thôn 5 (Nà Chăm)
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
10.000
|
|
- Thôn 1, Thôn 2, Thôn 6, Thôn 7
|
|
|
|
13
|
Sinh Long
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
32.000
|
|
- Phiêng Ten
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
16.000
|
|
- Lũng Khiêng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
10.000
|
|
- Khuổi Phìn,
Phiêng Ngàn, Bản Lá, Nà Tấu, Phiêng Thốc, Nặm Đường,
Trung Phìn, Phiêng Ten
|
|
|
|
14
|
Thượng Nông
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
32.000
|
|
- Đống Đa 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
16.000
|
|
Đống Đa 2, Bản Khoan
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
10.000
|
|
- Nà Khản, Bản
Hun, Nà Ta, Bản Kẻ, Nà Cào, Bản
Giòng, Pắc Củng
|
|
|
|
15
|
Thượng Giáp
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
32.000
|
|
- Nà Thài
|
|
|
16.000
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
|
|
- Bản vịt
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
10.000
|
|
- Nà Ngoa, Bản Cườm, Bản Muồng, Nậm
Cằm
|
|
|
|
16
|
Hồng
Thái
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
32.000
|
|
- Khâu Tràng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
16.000
|
|
- Nà Kiếm
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
10.000
|
|
- Bản Muông, Hồng Ba, Nà Mụ, Pắc
Khoang Khuổi Phầy
|
|
|
|
17
|
Khau Tinh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
32.000
|
|
- Pù Lùng
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
16.000
|
|
- Khau Tinh Nọi, Khau Tinh Luông, Bản
Lãm 1
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
10.000
|
|
- Tát Kẻ, Nà Lủng, Khâu Phiêng, Bản
Lãm, Nà Sản, Bản Lãm 2, Khuổi Tranh
|
|
|
|
18
|
Xã Trùng Khánh
|
|
|
|
|
+ Khu vực 1:
|
|
|
45.000
|
|
Khánh Hòa 2
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
Đông Xuân, Khánh Hòa 1, Túc Lương
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
Nà Chác, Khuôn Lùng
|
|
|
|
19
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
+ Khu vực 2:
|
|
|
25.000
|
|
Nà Tông
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
Nà Mỏ
|
|
|
|
20
|
Xã Xuân Tân
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
Hát Nghiền (Thác Nghiền)
|
|
|
|
21
|
Xã Thúy Loa
|
|
|
|
|
+ Khu vực 3:
|
|
|
15.000
|
|
Bản Lòa
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.1
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đường phố, đoạn đường
|
Đơn
vị tính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
A
|
Đường loại I:
|
đ/m2
|
3.000.000
|
1.500.000
|
750.000
|
275.000
|
1
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường
Chiến thắng Sông Lô đến ngã ba cảnh
sát giao thông
|
|
Đất liền cạnh đường Quang Trung
|
- Đất liền cạnh đường vào đến cổng trường cấp II Phan Thiết
- Đất liền cạnh
ngõ từ đường Quang Trung vào hết tổ 28 Phan Thiết
|
Đất liền các
ngõ, còn lại của đường Quang Trung
|
Đất liền các ngách và các vị trí
còn lại của đường Quang Trung
|
2
|
Đường 17/8:
|
|
Đất liền cạnh đường 17/8
|
Đất liền cạnh đường từ đường 17/8 đến hết Tỉnh ủy Tuyên Quang
|
- Đất cạnh liền ngõ vào trường tiểu
học Hồng Thái đến hết sân vận động Hồng Thái
|
Đất liền cạnh các ngõ ngách còn lại
của đường 17/8
|
|
Từ ngã ba Quảng Tường đến giáp Cầu
Đen
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ vào khu dân cư
chân đồi UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ khu gốc Doi
vào vườn hoa ra đường Minh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ qua Chợ Xép
Minh Xuân ra đường Minh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liên cạnh ngõ từ ngã 3 Tỉnh ủy
đến ngã 3 đường vào hết khu tập thể Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ Viện Kiểm sát
vào tổ 1 Phan Thiết
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ sở Văn hóa và khu dân cư tổ 22 Minh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền cạnh ngõ từ cây xăng
Phan Thiết vào khu DC tổ 9 đến ngã ba 2 ngõ bê tông
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền ngõ từ ngã ba Sở Giao
thông -Vận tải vào hết tổ 8 phường Phan Thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất liền ngõ
đường lên đến Mặt trận Tổ Quốc tỉnh
Tuyên Quang
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi:
Từ Cầu Chả mới
qua cổng Lấp đến đường Bình Thuận
|
|
Đất liền cạnh đường Nguyễn Trãi
|
|
Đất liền cạnh các ngõ, ngách của đường Nguyễn Trãi
|
|
4
|
Đường Bình Thuận:
Đoạn từ ngã ba
đường 17/8 đến cầu Chả mới.
|
|
Đất liền cạnh đường Bình Thuận
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận
ra đường Nguyễn Trãi (đường bê tông phía cổng sau chợ Tam Cờ)
|
Đất liền cạnh đường từ đường Bình Tnuận đến đường Tân Trào
(Phía sau trụ sở Công an thị xã)
|
Đất trong các ngõ, ngách còn lại đi
từ đường BìnhThuận
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Bình Thuận
đến hết khu dân cư tổ 26 phường Tân Quang
|
|
5
|
Đường Chiến thắng Sông Lô:
Đoạn từ cầu Chả cũ đến hết Nhà Văn
hóa Trung tâm tỉnh,
|
|
Đất liền cạnh đường Chiến Thắng
Sông Lô
|
Đất liền cạnh 2 trục đường chính vào khu Tân Long (tổ 1 P.Tân Quang)
|
Đất liền cạnh các ngõ còn lại của đường Chiến thắng Sông Lô
|
Đất trong các ngách còn lại
|
6
|
Đường Lê Lợi:
Đoạn 1 từ ngã 5 chợ Tam Cờ đến ngã
7 Cầu trượt
|
|
Đất liền cạnh
đường Lê Lợi
|
|
Khu dân cư trong các ngõ của đường
Lê Lợi
|
|
7
|
Đường Tân Quang 6:
Từ Bách Hóa đến
ngã 4 đường Bình Thuận (đường Điện
máy)
|
|
Đất liền cạnh
đường Tân Quang 6
|
|
|
Đất trong các ngõ, ngách còn lại của
đường Tân Quang 6
|
8
|
Đường Tân Quang 7:
Từ cửa hàng Vàng Bạc đến ngã ba đường
Nguyễn Trãi.
|
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 7
|
|
|
|
9
|
Đường Tân Quang 8:
Từ đường Chiến
thắng Sông Lô đến cổng thành
|
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 8
|
Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung Tâm Hướng nghiệp đến chân cầu Nông Tiến.
|
|
Đất còn lại
trong các ngõ, ngách của đường Tân Quang 8
|
10
|
Đường Tân Trào:
Từ ngã ba đường 17/8 (Đài
truyền hình) đến đầu cầu Nông Tiến
|
|
Đất liền cạnh mặt đường Tân Trào
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ sở Công nghiệp ra đường 17/8
|
Đất còn lại trong các ngõ, ngách của
đường Tân Trào
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh
ngõ từ đường Tân Trào ra Rạp tháng
Tám
|
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh
ngõ từ đường Tân Trào đến sau Rạp tháng Tám (đến hết hồ Thương Binh)
|
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Tân Trào
đến đường Tiểu Khu dân cư Bình Thuận
|
|
11
|
Đường Phan Thiết:
Từ ngã ba đường 17/8 đến ngã ba đường
Quang Trung
|
|
Đất liền cạnh đường Phan Thiết
|
Đất liền cạnh trục đường dọc giáp
Công an phường Phan Thiết
|
Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công An phường Phan Thiết đến hết khu dân cư tổ 17
|
Đất còn lại trong các ngõ, ngách của
đường Phan Thiết
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh 2 đoạn ngõ nối tiếp
trục dọc Công an Phường Phan Thiết
|
|
B
|
Đường loại II:
|
đ/m2
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
1
|
Đường Trường Tiến:
Đoạn từ cổng Công an Tỉnh đến ngã ba
Bệnh viện A rẽ đi Bệnh
viện đông Y
|
|
Đất liền cạnh mặt đường Trường Tiến
|
Đất liền cạnh đường từ đường Trường
Tiến đi BV Đông y đến ngã ba vào
TTYT dự phòng
|
|
Đất còn lại ở
trong các ngõ, ngách của đường Trường Tiến
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo:
Từ ngã ba đường 17/8 đến đường lên
Nhà Thờ Xứ
|
|
Đất liền cạnh
đường Trần Hưng Đạo
|
Đất liền cạnh đường vào trường
Chuyên
|
|
Đất còn lại
trong ngõ, ngách
|
3
|
Đường Tam Cờ:
Đoạn từ đường Tân Quang 6 đến đường
Quang Trung
|
|
Đất liền cạnh đường Tam Cờ
|
|
|
|
4
|
Hai tuyến đường ngang từ đường
Quang Trung vào hết khu dân cư Lê Lợi 2
|
|
Đất liền cạnh đường
|
|
|
|
5
|
Hai tuyến đường ngang từ đường
Quang Trung vào khu dân cư Phan Thiết 2
|
|
Đất liền cạnh đường
|
|
Đất liền cạnh 2 ngõ bê tông vào khu
dân cư tổ 25, tổ 28 Phan Thiết
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
6
|
Đường Xã tắc:
Đoạn từ ngã tư đường Bình Thuận đến
ngã tư Đức Nghĩa
|
|
Đất liền cạnh đường
|
|
Đất liền cạnh ngõ bê tông vào khu
dân cư tổ 20 Tân Quang
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
7
|
Đường Minh Xuân:
Từ ngã ba Rạp tháng 8 đến ngã ba đi
cảng
|
|
Đất liền cạnh đường Minh Xuân
|
Đất liền cạnh đường từ Đền Cây Xanh vào sân trường Hồng Thái.
|
Đất liền cạnh các ngõ còn lại từ đường Minh Xuân vào
|
Đất còn lại trong các ngách
|
8
|
Hai tuyến đường ngang từ đường Quang Trung vào hồ Công viên cây
xanh
|
|
Đất liền cạnh đường
|
|
|
|
C
|
Đường loại III:
|
|
1.500.000
|
700.000
|
300.000
|
100.000
|
1
|
Đường Chiến thắng Sông Lô:
Đoạn từ ngã ba nhà Văn hóa trung tâm tỉnh đến ngã ba đường Xuân Hòa 9
|
|
Đất liền cạnh
đường Chiến thắng Sông Lô
|
|
Đất liền cạnh
ngõ từ ngã ba đường Xuân Hòa 9 qua
trạm than đến cổng NM đường.
|
Đất còn lại trong các ngách
|
2
|
Đường Tân Quang 1:
Từ ngã ba đường Bình Thuận đến đường Lê Lợi
|
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 1
|
|
Đất liền cạnh các ngõ bê tông từ đường
Tân Quang 1 vào
|
Đất còn lại trong các ngách
|
3
|
Đường khu dân cư tổ 1, tổ 2 phường
Phan Thiết:
Hai tuyến đường khu dân cư tổ 1+2
Phan Thiết
|
|
Đất liền cạnh
đường
|
|
|
|
4
|
Đường tiểu khu Phan Thiết:
|
|
Đất liền cạnh với đường dọc số 1;
2; 3.
|
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh
với đường ngang số 1; 2.
|
|
|
|
5
|
Đường ngang khu Đức Nghĩa:
Từ đường Quang Trung đến ngã tư Xã Tắc
|
|
Đất liền cạnh đường ngang khu Đức
nghĩa
|
|
|
|
6
|
Đường dọc Khu dân cư Lê Lợi 2 (Giai đoạn 1và 2)
|
|
Đất liền cạnh đường
|
|
|
|
7
|
Đường dọc Khu dân cư Lê Lợi 2
(Giai đoạn 3)
|
|
Đất liền cạnh đường
|
|
|
|
8
|
Đường Tân Quang 2:
Từ đường Chiến thắng Sông Lô đến đường
Lê Lợi
|
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 2
|
|
Khu dân cư trong các ngõ từ đường
Tân Quang 2 vào
|
Đất còn lại trong các ngách
|
9
|
Đường Tân Quang 3:
Từ đường Chiến Thắng Sông Lô đến đường
Lê Lợi
|
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 3
|
|
|
Đất còn lại trong các ngách
|
10
|
Đường Tân Quang 4:
Từ đường Chiến thắng Sông Lô qua
UBND phường Tân Quang đến đường Lê Lợi
|
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 4
|
|
|
|
11
|
Đường Tân Quang 5 Từ đường CTSL đến ngã ba đường Nguyễn Trãi.
|
|
Đất liền cạnh đường Tân Quang 5
|
|
|
|
12
|
Đường Xã Tắc:
Đoạn từ ngã tư Đức Nghĩa đến đường Quang Trung.
|
|
Đất liền cạnh đường
|
|
Đất liền cạnh các ngõ từ đường Xã Tắc
vào
|
Đất còn lại trong các ngách
|
13
|
Đường nội bộ Tiểu Khu dân cư
Bình Thuận
|
|
Đất liền cạnh đường nội bộ Tiểu khu
dân cư Bình Thuận
|
|
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
14
|
Đường ngang bên Hồ Phan Thiết đến hết Công ty Cầu đường
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất liền cạnh đường từ Cty Cầu đường xuống Cty chăn nuôi cũ.
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
Đất liền cạnh đường khu dân cư sau
Quyết Thắng đến đường Lê Lợi 2 (giai đoạn 2)
|
|
|
15
|
Đường ngang bên Hồ Phan Thiết đến Trạm y tế phường Phan Thiết
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất liền cạnh đường từ trạm y tế
Phan Thiết đến đường đi Công ty chăn nuôi
|
Đất liền cạnh
đường ngang tổ 30 Phan Thiết sang đường tổ 28 Phan Thiết
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
|
Đất liền cạnh đường vào khu dân cư
giáp Trạm y tế phường Phan Thiết
|
|
16
|
Đường ngang từ sở Khoa học Công
nghệ đến hết tổ 4 phường Phan Thiết
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất liền cạnh đường sau Điện lực
vào hết khu C và đường nội bộ khu C Phan Thiết
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
17
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà thờ Xứ đến ngã 3 cổng nhà máy đường Tuyên Quang
|
|
Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo
|
Đất liền cạnh 3 tuyến đường vào Khu
dân cư gốc Nhội đến đường lên Nhà thờ Xứ
|
Đất liền cạnh đường từ đường Trần
Hưng Đạo lên Nhà Thờ Xứ (đường cổng chính)
|
Khu dân cư còn lại trong ngõ, ngách
|
18
|
Đường Lê Lợi: Từ ngã 8 đến ngã ba đường Tân Quang 1
|
|
Đất liền cạnh đường Lê Lợi
|
|
|
|
19
|
Đường dọc khu dân cư Phan Thiết
2
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất liền cạnh đường ngang từ khu
dân cư Phan Thiết 2 đến Cống Đô
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
20
|
Đường Tam Cờ: Đoạn từ đường Quang Trung đến Bến xe cũ
|
|
Đất liền cạnh
đường đường Tam Cờ
|
|
Đất còn lại
trong ngõ, ngách
|
|
D
|
Đường loại IV:
|
đ/m2
|
700.000
|
300.000
|
100.000
|
50.000
|
1
|
Đường Lê Lợi:
Đoạn từ ngã 3 đường Tân Quang 1 đến
Câu Gạo
|
|
Đất liền cạnh đường Lê Lợi
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
2
|
Đường từ ngã tư Đức Nghĩa
đến đường Hồ Công viên cây
xanh
|
|
Đất liền cạnh đường từ ngã tư Đức
Nghĩa đến đường hồ Công viên
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
3
|
Đường dọc khu Đức Nghĩa
|
|
Đất liền cạnh đường dọc khu Đức
Nghĩa
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
4
|
Đường quanh hồ Công viên
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
5
|
Khu dân cư trên trục đường Xuân
Hòa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Từ đường Chiến Thắng Sông Lô đến đường Trần Hưng Đạo)
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
6
|
Đường Xuân Hòa:
Từ Bưu điện tỉnh đến đường Xuân Hòa 9
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
7
|
Đường nội bộ khu dân cư phía nam
Trường Tiểu học Bình Thuận
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất còn lại trong ngõ, ngách
|
|
|
8
|
Đường Ngô Quyền:
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường TN Quốc lộ 2C
|
|
Đất liền cạnh đường
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Vườn Thánh
|
Đất còn lại
trong ngõ, ngách
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh ngõ từ đường Ngô Quyền đến Cty cổ phần ván ép
|
|
|
9
|
Đường TN Quốc lộ 2C:
Từ ngã 3 đường
Minh Xuân đến cổng Công ty Cổ phần chế biến Lâm sản
Tuyên Quang
|
|
Đất liền cạnh trục đường
|
Đất liền cạnh trục đường vào đến đầu sân Trường tiểu học Hồng Thái
|
Đất còn lại trong
ngõ, ngách
|
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh trục đường vào Sở Điện
cũ
|
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh
trục đường vào hết khu dân cư tổ 33
|
|
|
|
|
|
Đất liền cạnh trục đường vào đến
ngã ba đường đi Tập thể Tỉnh ủy
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 5.5A
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM
HÓA
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH: QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYÊN LỘ; CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG; KHU CÔNG NGHIỆP;
KHU THƯƠNG MẠI; KHU DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
các vị trí, địa danh đất ở ven trục đường giao
thông chính: Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ; Các đầu mối giao thông; khu công
nghiệp; khu thương mại; khu du lịch
|
Khung
giá tại NĐ số:
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ
|
Mức
giá (đ/m2)
|
Giá
tối thiểu (đ/m2)
|
Giá
tối đa (đ/m2)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
|
2.500
|
600.000
|
|
I
|
Đường ĐT176
|
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Hội: Đoạn từ đền Đầm Hồng đến Bưu điện Đầm Hồng
|
|
|
480.000
|
2
|
Xã Phúc Thịnh:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trạm trình diễn nhà ông Lịch (Km 4, dài 150 m)
|
|
|
550.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Lịch đến nhà ông
Thịnh (dài 1000 m)
|
|
|
300.000
|
|
- Đoạn từ nhà ông Thịnh đến giáp thị
trấn Vĩnh Lộc (dài 800 m)
|
|
|
550.000
|
II
|
Tuyến ĐT188
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quang:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến cổng trường TH và THCS
|
|
|
350.000
|
III
|
Tuyến ĐT176
|
|
|
|
1
|
Xã Yên Nguyên:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Bình Xa (Hàm yên) đến cổng chợ trung tâm xã
|
|
|
90.000
|
2
|
Xã Hòa Phú:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS
thôn gia Kè
|
|
|
128.000
|
3
|
Xã Phúc Thịnh:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất xã Tân Thịnh đến
Trạm trình diễn
|
|
|
128.000
|
4
|
Xã Ngọc Hội:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất thị trấn Vĩnh Lộc
đến đường rẽ vào trụ sở xã (đầu cầu
Vật Nhèo)
|
|
|
128.000
|
5
|
Xã Yên Lập:
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị
|
|
|
128.000
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.2
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đường phố
|
Đơn vị tính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
|
|
|
A
|
Huyện lỵ Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại I
|
đ/m2
|
1.600.000
|
800.000
|
600.000
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Bình
Thuận đến cổng UBND huyện
|
- Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn
- Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết
khu tập thể Mỏ đất chịu lửa
- Từ QL2 (vị trí CN Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT) vào đến điểm tiếp giáp với QL37
- Từ ngã 3 Viên Châu đến đường rẽ
vào Đền Cấm Sơn
|
- Từ Đền Cấm Sơn đến cầu sắt
- Từ ngã 3 cổng huyện vào đến xóm
Trung Việt 2, các hộ bám xung quanh UBND huyện
- Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến
hết đường bê tông
|
|
II
|
Đường loại II
|
đ/m2
|
1.000.000
|
600.000
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Bình Thuận theo QL3 đến
cổng X300
- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù
|
- Từ ngã 3 km4 đến cổng Trường Mầm
non Sông Lô
- Từ đường rẽ trước cổng UBND xã An
Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m)
- Từ ngã 3 nhà ông Trần Bá Bình vào
(khoảng cách 200m)
- Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng
trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2)
|
|
|
III
|
Đường loại III
|
đ/m2
|
950.000
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
|
|
|
- Từ cầu Bình Trù đến UBND xã Lưỡng
Vượng
|
- Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng
cách 300m)
|
- Từ QL 2 đường
lên XN Gốm cũ dài 100m.
- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hòa 1 (sau chợ km 5) dài 200m.
- Từ QL2 (UBND xã) rẽ vào xóm Bình
Điền khoảng cách 250m
|
- Từ QL2 đi chợ
Ruộc khoảng cách vào 250m
|
IV
|
Đường loại IV
|
đ/m2
|
500.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng X300 đến cổng XNXD Thành
Hưng
- Từ UBND xã Lưỡng Vượng đến Km 6
|
- Từ QL2 qua cổng trường Lưỡng Vượng
đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đường bê tông
- Từ QL2 qua cổng trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh điểm tiếp giáp xóm
Thàng Long xã An Tường
|
|
|
B
|
Thị trấn Tân Bình
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường loại I
|
đ/m2
|
1.200.000
|
450.000
|
300.000
|
200.000
|
|
|
|
-Từ Km 13+500
đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2 nhưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình)
|
- Từ ngã ba rẽ vào Nhà máy Z113 đến
trạm gác
|
- Từ trạm gác đến trạm gác gạch:
Các hộ bám trục đường
|
- Các khu dân cư còn lại trong khu
vực Nhà máy
|
II
|
Đường loại II
|
đ/m2
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
- Từ Km 14+ 500 đến Km 15 + 500 (dọc
theo trục đường quốc lộ 2 nhưng chỉ áp dụng riêng cho phần
đường thuộc địa phận của TT Tân Bình)
|
|
|
|
III
|
Đường loại III
|
đ/m2
|
320.000
|
|
|
|
|
|
|
- Từ km 15 + 500 đến Km 16 + 500 (dọc theo trục đường quốc lộ 2
nhưng chỉ áp dụng riêng cho phần đường thuộc địa phận của TT Tân Bình)
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.3
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên đường phố,
đoạn đường
|
Đơn vị tính
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường loại 1
|
đ/m2
|
1.600.000
|
1.000.000
|
600.000
|
300.000
|
1
|
Từ cổng Chi nhánh điện đến cổng trung tâm Hướng
nghiệp dạy nghề huyện
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Từ Chi nhánh
điện qua cổng UBND huyện đến Cầu Sơn Dương
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt
tiền).
|
- Đường rẽ vào Khu tập thể Lâm Trường
Sơn Dương đến đường bê tông (200m)
|
- Từ ngã 4 đường bê tông thôn Tân Thịnh đến ngã 3 giao nhau với đường
Kỳ Lâm - Lương Thiện
|
+ Bao gồm các
vị trí còn lại:
Thôn Hồ Tiêu
- Thôn Tân Tiến
- Thôn Quyết Tiến
- Thôn Đăng Châu
- Thôn Quyết thắng
- Thôn Tân Thịnh
|
- Đường rẽ đi thôn Tân Thịnh đến
Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh
|
- Xóm sau Hạt Quản lý Giao thông, Rạp
chiếu bóng (thôn Quyết Thắng)
|
- Đường rẽ vào Chợ sáng đến ngã 3
đường Bê tông Chợ sáng
|
- Xóm Đội Xây dựng (thôn Quyết Thắng)
|
- Đường rẽ vào Khu tập thể Lương thực
và Thương nghiệp (150 m)
|
- Từ ngã 3 đường bê tông Chợ sáng đến
nhà ông Sang (dài 120m)
|
- Đường rẽ vào Trường THCS Hồng
Thái (Thôn Đăng Châu - 200m)
|
- Từ ngã 3 đường
bê tông chợ sáng đến nhà bà Hồi (dài 80m)
|
- Đường rẽ vào Bệnh viện Sơn Dương
(200m)
|
|
- Đường rẽ vào thôn Thịnh Tiến đến
cầu qua đường (thôn Đăng Châu)
|
|
- Đường rẽ vào UBND Thị trấn Sơn
Dương (200m)
|
|
- Đường rẽ vào UBND huyện đến cổng Phòng Giáo dục huyện.
|
|
- Đường rẽ từ nhà bà Khanh (đối diện cổng Đội xây dựng) sang phía nhà bà Dung (150 m) đến đầu
nhà văn hóa thôn quyết thắng
|
1.2
|
- Từ Cầu Sơn
Dương đến Cầu Trắng và từ ngã 3 Cầu Sơn Dương đến cống
qua đường thôn Xây dựng (đi về phía Tân Trào).
|
|
Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền).
|
- Đường từ ngã ba Đội Quản lý thị
trường đến đường bê tông thôn Cơ quan và thôn Xây dựng
|
- Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến dốc thôn
Cơ Quan
- Từ Ngã 3 nhà ông Quý đến đường bê
tông (tiếp giáp thôn Xây Dựng)
|
- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn
Cơ Quan; Thôn Xây Dựng
|
- Đường rẽ vào cổng trường tiểu học
Đăng châu (Dài 80m)
|
- Đường rẽ vào huyện Ủy đến ngã ba nhà ông Quý
(Thôn Cơ quan)
|
- Đường rẽ vào khu tập thể Trường
tiểu học Đăng châu (Thôn Xây dựng)
|
- Đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Xây dựng (Dài 205m)
|
1.3
|
- Từ Cầu Trắng đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề (Đỉnh dốc Trạm 35 KV)
|
|
- Bao gồm các
hộ ở đường phố (mặt tiền).
|
- Đường rẽ đi vào Nhà trẻ thôn Bắc
Trung
|
- Thôn Tân Bắc
- Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc trung đến
ngã 3 đường bê tông (nhà ông Vũ) thôn Bắc lũng
- Đoạn từ nhà trẻ thôn Bắc trung đến
đầu mương bê tông (qua nhà bà Hiền) thôn Bắc lũng
- Đoạn từ nhà bà Nghĩa thôn Bắc
lũng (đường đi ra quốc lộ 37) qua nhà ông tít (thôn Bắc
lũng)
|
Bao gồm các vị trí còn lại:
- Thôn Bắc Lũng
- Thôn Bắc Trung
|
II
|
Đường loại II
|
đ/m2
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
1
|
Từ Ngã 3 hạt giao thông qua ngã 3 Hợp
Hòa đến Đài Truyền hình huyện.
|
|
Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt tiền).
|
- Từ ngã 3 đi
Hợp Hòa đến ngã 3 Kỳ tam.
|
- Bao gồm các vị trí còn lại
|
|
- Đường rẽ vào cổng Trường THCS Kỳ
Lâm (250m)
|
|
Các vị trí còn lại của thôn Tân An
|
- Ngã 3 Trung tâm Văn Hóa đến ngã 4 Đội Thủy lợi (nhà ông Cần Anh)
|
|
|
- Từ Đài Truyền thanh qua cổng Trường
Mầm non Hoa Hồng đến ngã 4 thôn Tân
An
|
- Xóm bà Quý (sau Phòng LĐTB &
XH-Thôn Quyết Thắng)
|
|
2
|
- Từ Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề
đến Cây xăng Trạm Vận tải
|
|
|
- Ngã 3 đường rẽ giữa thôn Tân Bắc
+ thôn Đoàn kết (100m) (ranh giới giữa thôn Tân Bắc và
thôn Đoàn Kết)
- Đường rẽ vào đến cổng Mỏ thiếc Bắc
Lũng
- Đường rẽ qua Nhà văn hóa thôn Tân Phúc đến ngã 3 đường bê tông thôn Tân Phúc.
- Đường rẽ vào
ngã 3 đi Tân Phú Và thôn Bắc Lũng (cách 100 m)
- Đường rẽ vào xóm 5, Thôn Tân phúc
(100m)
|
- Từ ngã 4 thôn Thịnh Tiến qua ngã
4 thôn Tân an đến trạm biến áp (sau đội Thủy lợi), thôn An Kỳ, - Từ ngã ba Kỳ Lâm đến ngã ba
giếng làng
|
- Bao gồm: Xóm Bổ Túc (Thôn An Kỳ),
các hộ còn lại của thôn Kỳ Lâm, xóm Mới, xóm Cây đa
(Làng Cả); thôn Tân Phú,Thôn Đoàn Kết; thôn Tân Phúc,
thôn Bắc Hoàng;
|
III
|
Đường loại III
|
đ/m2
|
800.000
|
400.000
|
200.000
|
120.000
|
|
- Từ Cây xăng (trạm vận tải) đến
ngã ba đi Sơn nam
|
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt
tiền).
|
|
|
|
- Từ Chi nhánh điện đến đỉnh
dốc Nghĩa trang huyện;
|
- Bao gồm các hộ ở đường phố (mặt
tiền).
|
- Từ ngã 3
thôn Tân Tiến qua Cầu gỗ (thôn Thịnh Tiến) đến đầu sân Vận
động huyện.
- Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Kỳ Lâm
- Lương Thiện đến ngã ba đường bê tông rẽ đi thôn Tân Thịnh
|
|
- Các vị trí còn lại Thôn Măng ngọt
|
- Đoạn từ cống thôn Xây dựng đến đỉnh
dốc Tân Kỳ
|
|
- Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn An Đinh; Thượng Châu; Xóm Dộc và Khuôn
Hân (Thôn Kỳ Lâm); và Tân Kỳ
|
Thôn Đồng Tiến
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.4
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đường phố, đoạn đường
|
Đơn vị tính
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Loại I
|
đ/m2
|
720.000
|
360.000
|
120.000
|
70.000
|
1
|
- Đoạn từ Vật tư nông nghiệp đến cầu Bắc Mục (QL2)
|
|
- Các lô đất ở
liền mặt đường tính từ mốc lộ giới
vào hết lô theo quy hoạch
|
- Ngõ Vật tư nông nghiệp đến hết
nhà ông Hiếu (50m)
- Ngõ biển trắng đến nhà ông Tân Chằng
(50m)
- Ngõ trại lợn cũ đến hết nhà ông
Hà Sự (100m)
- Ngõ Chi cục thuế mới đến hết nhà
ông Dung Hùng (50m)
- Ngõ nhà ông Tố đến hết nhà ông Quyết (70m)
- Ngõ Vận tải thủy cũ đến hết nhà ông Sơn Vang
(100m)
|
- Ngõ Vật tư NN từ nhà ông Hiếu đến
nhà ông Phủ (150m)
- Ngõ nhà ông Tiến Giáng đến nhà ông Giới (150m)
- Ngõ gốc Bát đến đầu đập gốc Bát (200m)
- Từ nhà ông Tân Chằng đến hết nhà
ông Tạch (100m)
- Từ nhà ông
Tân Chằng đến hết nhà bà Nhuận (150m)
- Ngõ trại lợn cũ từ Hà Sự đến nhà
ông Mỵ (400m)
- Ngõ Vận tải
thủy cũ từ Sơn Vang đến hết nhà ông
Ba (50m)
|
- Các vị trí còn
lại tiếp giáp vị trí 3
|
2
|
- Đoạn từ ngã ba Kho bạc đến ngã ba
Ngân hàng (nội thị)
|
|
- Các lô đất
tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ lên Đài
truyền thanh đến nhà ông Nghị (100 m)
- Ngõ nhà ông
Thỉnh (100 m)
- Ngõ ông Toản Kính đến Bà Tưởng (50 m)
- Ngõ ông Quang Lý đến nhà Mai
Khanh (100 m)
- Ngõ lên sân Văn hóa đến nhà ông
Giá (200 m)
- Ngõ Tòa
án, Viện kiểm sát cũ (150 m)
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị
trí 2
|
|
II
|
Đường loại II
|
đ/m2
|
480.000
|
240.000
|
90.000
|
36.000
|
1
|
- Đoạn từ cổng Lâm trường Hàm Yên đến
cầu Trái Cây (QL2)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ vườn ươm
đến nhà ông Viễn (200 m)
- Ngõ ông Song
đến nhà ông Thanh (60 m)
- Ngõ ông Mơ đến
nhà ông Điền (60 m)
- Ngõ Trạm xá Lâm trường đến nhà
ông Chử (60 m)
|
- Ngõ vườn ươm từ ông Viễn đến nhà ông Ngọ (300 m)
- Từ ông Điền
đến nhà ông Lan Cháy (200 m)
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3
|
2
|
- Đoạn từ ngã ba Ngân hàng đến cầu sắt Bắc Mục (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ bà Gấm đến
bờ sông
|
|
- Ngõ ông Luận bà Diệp
|
III
|
Đường
loại III
|
đ/m2
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
1
|
- Đoạn từ km 38 + 800 đến cổng Lâm
trường Hàm Yên (QL2)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Nhà ông Lý, ông Phong, ông Toàn,
ông Linh.
|
- Xóm nhà ông
Căng.
|
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 3
|
2
|
- Từ cầu Trái
cáy đến ngã ba Vật tư nông nghiệp
(QL2)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ ông Bảo đến nhà Ba Tân (50 m).
- Đường ngòi
Giàng đến cầu tràn (80 m).
- Ngõ Bà Đản (40 m).
- Ngõ ông Đức
đến hết ông Chắc (100 m).
- Ngõ ông Vui đến hết ông Tư (50
m).
- Ngõ ông
Vương (30 m).
- Ngõ ông Lưu đến ông Tiến (50 m).
- Ngõ UBND thị trấn đến ông Chuyển
(100 m).
- Ngõ Trạm Thực nghiệm đến hết đất ông Bào (40 m).
- Ngõ ông Thỏa
(60 m),
- Ngõ Bà Tương (60 m).
- Ngõ ông Điền
đến hết ông Quỳnh cũ (100 m).
- Ngõ ông Thơ
đến ông Quân (50 m).
- Ngõ ông Bảo
đến Bà Chiến (50 m).
|
- Đường Ngòi giàng từ Bà Tỉnh đến
Trung Phong (200 m).
- Từ ông Chắc
đến ông Khủ (100 m).
- Khu tập thể cầu đường cũ (150 m).
- Ngõ từ ông Thỏa đến bà Tương (200m)
- Từ ông Quân đến bờ đập (200 m).
|
|
3
|
- Từ cầu Bắc Mục đến Km 44+300
(QL2)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
4
|
- Đoạn từ cầu sắt Bắc Mục đến ngã
ba dốc đèn (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ ông Liên
(100 m).
- Đường bến phà cũ đến nhà ông Tược (50 m).
|
- Từ ông Liên đến ông Viên (50 m).
- Từ ông Tược đến ông Thiết (100
m).
|
|
5
|
- Đường Viện kiểm sát đến ngã ba đường
cầu mới (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
6
|
- Đoạn từ ngã
ba Đồng bàng ra đường dẫn cầu Tân Yên (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ ông Thường (40 m).
- Ngõ bà Nhạn đến ông Hùng (50 m).
- Ngõ ông Thu (50 m).
- Ngõ bà Toan
(30 m).
|
|
|
7
|
- Đường Trại cá đến đường dẫn cầu
Tân Yên (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ ông Đức,
ông Quế, ông Phúc.
|
- Các vị trí còn
lại tiếp giáp vị trí 2
|
|
8
|
- Đường từ ngã tư Kho bạc đến cầu
Tân Yên (đường dẫn cầu) (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Từ nhà ông
Nhưng đến nhà ông Tâm (100 m),
- Từ nhà Bắc Quý đến hết nhà Xuyên
Sự (100 m).
- Ngõ vào ông
Chữ đến hết nhà ông Chữ(100m).
|
- Từ nhà ông Xuyến đến nhà ông Báo (200 m).
- Từ Nhà văn hóa Bắc yên đến nhà Yến Quy (50 m).
|
|
9
|
- Đường từ ngã ba cầu Trái Cây đến chân dốc đá Nhân Mục (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ nghĩa địa
km 39 đến nhà ông Chành (50 m).
- Ngõ ông Hinh (50 m).
- Ngõ ông Cửu
(50 m).
|
- Ngõ ông
Chành đến ông Bái (50 m).
- Ngõ ông Nghị đến ông Thạch (100
m).
- Ngõ ông Thái (50 m).
|
- Các vị trí còn lại 3
|
IV
|
Đường loại IV
|
đ/m2
|
120.000
|
60.000
|
|
30.000
|
1
|
- Đường chợ mới sang chợ cũ (nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngõ ông Đạt
(50 m).
- Ngõ ông Ngũ đến ông Áo (80 m).
|
|
|
2
|
- Đường Hoóc trai đến cầu Tân yên
(nội thị)
|
|
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường
|
- Ngó bà Xim đến
hết nhà ông Quế (100 m).
- Nhà ông Ngoạn,
ông Ngận
- Ngõ ông
Khánh (30 m)
|
|
- Các vị trị còn
lại tiếp giáp vị trí 3
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.5
ĐẤT Ở TẠI KHU ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đường phố, đoạn đường
|
Đơn vị tính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường loại I
|
đ/m2
|
1.600.000
|
|
600.000
|
300.000
|
1
|
Đường
ĐT176
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Đường từ ngã ba bến xe cũ (Tổ Luộc
2) đến ngã tư cầu Chiêm hóa (Tổ Trung tâm 1) (dài 400m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
- Các hộ từ bà Yên (Tổ Luộc1) đến nhà ông Thắng (Tổ Trung tâm 3) (Dài 120m)
|
- Các hộ dọc mặt đường nhánh tiếp
giáp trục đường chính:
- Các hộ từ sau nhà ông Mạnh đến
giáp nhà ông Phượng (Tổ Luộc1) (Dài
100m)
- Các hộ từ sau nhà ông Sơn đến nhà
ông Điệt (Tổ Luộc 1) (Dài 80m)
- Các hộ từ cổng UBND huyện giáp
Đài truyền hình (Dài 110m)
|
1.2
|
- Đường từ ngã ba Hiệu sách giáp đường
DT176 đến nhà bà Hạ giáp đường Chiêm Hóa Nhân Lý (Dài 210m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
1.3
|
- Đường từ cổng Rạp chiếu bóng cũ đến
giáp nhà ông Tình HTX vận tải (dài 170m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
1.4
|
- Đường từ giáp nhà ông Mùi (Đối diện
nhà ông Tình HTX vận tải đến cổng
Chi nhánh Điện (Dài 80m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
1.5
|
- Đường Chiêm Hóa Nhân Lý:
|
|
- Các hộ từ giáp cổng Hạt Kiểm Lâm
đến hết Chi Nhánh điện (dài 230m) giáp cống thoát nước
|
|
|
|
II
|
Đường loại II
|
đ/m2
|
1.200.000
|
|
|
250.000
|
1
|
- Đường phố mới:
Từ ngã ba bến xe cũ tổ Luộc 2 đến cổng trạm Thú y tổ Luộc 2 dài 90m
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
2
|
- Đường Chiêm Hóa - Nhân Lý: Từ ngã tư đầu cầu Chiêm hóa (Tổ trung
tâm 1 đến giáp cổng Hạt kiểm Lâm (dài 250m )
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
- Các hộ từ sau trường Mầm non sao
Mai đến nhà ông Mộc (Tổ trung tâm 1) dài 70m
|
III
|
Đường loại III
|
đ/m2
|
800.000
|
400.000
|
200.000
|
150.000
|
1
|
Đường DT176:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Từ Nhà văn hóa (tổ Luộc 4) đến ngã ba bến xe cũ (Tổ luộc 2) (dài 750m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
Các hộ dọc mặt đường nhánh rẽ từ đường
chính:
- Các hộ từ sau nhà bà Dung đến nhà
ông Nhân (Tổ luộc 3), (Dài 220m)
- Các hộ từ sau nhà bà Cẩm đến nhà ông Mạc (Tổ Luộc 3) (dài 120m)
- Các hộ từ sau nhà ông Hà đến nhà ông Trường (Tổ Luộc 3) (Dài 120m)
|
|
|
1.2
|
- Từ đầu cầu Chiêm Hóa (Tổ Trung tâm 1) đến hết tổ
11/9 giáp xã Ngọc Hội (Dài 710m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
1.3
|
- Từ giáp xã Phúc Thịnh đến nhà văn hóa (Tổ Luộc 4) (Dài 1.250m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
2
|
Đường DT185:
- Từ đầu cầu Chiêm Hóa tổ 11/9 đến kè đá Thủy văn
(Tổ 11/9) dài 180m
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
3
|
Đường phố mới:
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng Trạm thú y đến giáp nhà
ông Tiến cổng trụ sở Thị trấn Vĩnh Lộc (dài 320m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
|
|
|
4
|
Đường ĐT188:
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư cầu Chiêm Hóa tổ Trung tâm 1 đến cổng Đoàn Địa chất 107 (dài: 1.100m)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường
|
- Các hộ mặt đường
nhánh từ sau nhà ông Vũ giáp đường ĐT188 đến sau nhà ông
Thúy giáp đường phố mới (dài 140m)
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường từ sau nhà bà Hương
(Ngã tư trạm Khí tượng thủy văn) vào đến nhà ông Luận (Tổ
Rẹ 2) (dài 120m)
|
|
5
|
Các vị trí còn lại của thị trấn Vĩnh Lộc
|
|
|
|
|
- Các nhánh còn lại của thị trấn
Vĩnh Lộc
|
PHỤ BIỂU SỐ: 6.6
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
đường phố, đoạn đường
|
Đơn vị tính
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường loại 1:
|
đ/m2
|
720.000
|
360.000
|
120.000
|
70.000
|
1
|
Đường ĐT176
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường cổng Trường cấp III
đến nhà Hùng Long đối diện Đài Truyền hình huyện
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính
|
- Điểm dân cư tổ 10 sau bến
xe khách và Ban Quản lý dự án thủy điện 1;
- Các hộ còn lại của tổ 7, tổ 9
không tiếp giáp với trục đường chính;
Điểm dân cư tổ 6 đầu cầu treo nhà Thủy Chướng đến giáp sau
chợ
|
- Điểm dân cư tổ 12 sau Nhà ông Tùy
đến khe nhà ông Cống
|
- Điển dân cư tổ 8 Từ sau nhà sàn
(nhà hàng ông Hà)
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Trung tâm Văn hóa đến cổng Công an huyện (Đường mới)
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính
|
- Điểm tái định cư tổ 5 Từ nhà ông
Khoanh đến nhà ông Chiêu
|
- Điểm dân cư
tổ 5 Từ nhà ông Đa đến nhà ông Tống
|
- Điểm dân cư tổ 5 tiếp từ nhà ông
Tống đến trường cấp 3 cũ
|
II
|
Đường loại II:
|
đ/m2
|
480.000
|
240.000
|
90.000
|
36.000
|
1
|
Đường ĐT176
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Công an huyện đến ngã 3 Hạt Giao thông cũ;
- Đoạn ngã 3 đường vào cầu cứng;
- Đoạn từ ngã 3 đường vào UBND huyện
đến Bưu điện huyện
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục
chính
|
- Tiếp giáp từ Chi cục thuế đến hạt giao thông cũ, đường cũ theo bờ sống Gâm
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nhà
Hùng Long đến Chi Cục Thuế
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng trường cấp III đến mốc địa giới thị
trấn giáp Ngòi Nẻ
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính
|
- Điểm dân cư tổ 113 (khu tái định cư) từ cống
thoát nước sau nhà ông thanh đến nhà ông Su, theo đường ngang đến nhà ông Ngữ
|
- Tiếp từ nhà ông Ngữ đến nhà ông Khai (theo đường
trục KTĐC)
|
- Tiếp từ nhà ông Khai đến giáp bờ sông
|
2
|
Đường Na Hang - Thượng Lâm
|
đ/m2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trạm gác Công an đầu cầu đường bờ sông
(bên phải) về phía hạ lưu tiếp giáp vào đường Thượng Lâm - Na Hang cũ đến mốc
địa giới địa phận thị trấn giáp xã Năng Khả
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính
|
- Điểm dân cư tổ 17 Trường bổ túc cũ suối sau nhà
ông Duốc
|
|
Các hộ khe nhà ông Lùng; ông Đức; khu nhà ông
Thành
|
III
|
Đường loại III:
|
đ/m2
|
240.000
|
120.000
|
|
32.000
|
1
|
Đường Na Hang - Thượng Lâm
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp từ Chi cục Thuế đến Hạt giao
thông cũ, đường cũ theo bờ sông Gâm
- Đoạn từ bến phà gốc sầu đến ngã 3 đường đi Thượng
Lâm
|
|
- Các hộ tiếp giáp mặt đường trục chính
|
|
|
- Khu dân cư tổ 14 Hang Khảo
|
Quyết định 109/2005/QĐ-UBND quy định về phân loại đất và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 109/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 quy định về phân loại đất và giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|