Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1085/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
20/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1085/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
20 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của
Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và
một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao
chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ -CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số
153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày
17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ
tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Lang Chánh; số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ
tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 348/TTr- STNMT ngày 08/3/2024 (kèm theo
hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
58.562,81
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.677,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.819,71
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.066,10
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
32,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,50
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
76,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
7,54
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
6,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
61,14
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,79
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
15,65
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,14
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
22,86
1
Đất nông nghiệp
NNP
22,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,60
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Lang
Chánh.
- Tổ chức thực hiện và công
bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Lang Chánh; đảm
bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian
sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử
dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù
hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến
khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao
và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật,
hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất
đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại
đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển
khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải
quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp
khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử
dụng đất hằng năm huyện Lang Chánh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lang Chánh (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC55.03.24)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
PHỤ BIỂU SỐ I
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG
CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Lang Chánh
Xã Đồng Lương
Xã Giao An
Xã Giao Thiện
Xã Lâm Phú
Xã Tam Văn
Xã Tân Phúc
Xã Trí Nang
Xã Yên Khương
Xã Yên Thắng
I
Loại đất
58.562,81
2.681,99
3.203,36
4.033,78
7.353,97
6.222,71
4.431,71
4.406,66
6.917,90
9.788,75
9.521,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.677,00
2.279,76
2.611,67
3.850,71
7.044,04
6.003,36
4.123,94
3.965,15
6.443,55
9.297,55
9.057,27
Trong đó:
-
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.870,92
190,84
214,27
108,01
209,90
184,19
109,17
232,43
119,22
200,29
302,57
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.857,34
184,11
209,77
108,01
209,90
184,19
108,86
232,43
119,22
198,26
302,57
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
727,16
42,75
82,84
66,87
168,32
30,08
36,34
77,59
128,30
11,06
83,00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.089,99
97,00
106,82
4,69
58,99
40,66
55,86
53,73
54,34
157,92
460,00
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
15.893,37
211,89
933,05
2.168,46
1.636,57
1.508,78
973,49
1.866,14
4.135,04
2.459,96
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
34.555,64
1.717,63
2.181,87
2.443,27
4.418,36
4.102,00
2.406,25
2.567,71
4.199,35
4.781,59
5.737,61
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
31.632,41
432,37
1.972,76
2.246,40
3.860,54
3.714,02
2.412,01
2.444,34
4.143,26
4.668,58
5.738,12
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
161,40
18,66
25,86
7,43
9,01
9,87
7,54
42,41
14,83
11,65
14,13
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
378,54
1,00
287,38
11,00
17,79
61,36
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.819,71
377,92
251,57
176,66
240,32
161,00
198,50
301,41
414,72
283,03
414,58
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
19,57
1,38
11,24
6,95
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,69
0,60
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
16,33
16,33
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
13,54
1,95
0,30
11,12
0,17
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
41,85
33,72
1,00
4,06
3,00
0,07
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
65,89
0,57
1,44
6,14
0,00
0,65
30,85
0,49
25,74
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,24
3,16
0,35
0,32
0,40
5,01
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
847,52
100,21
86,95
39,92
75,33
70,84
57,32
77,34
88,35
92,72
158,54
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
509,44
61,91
56,47
26,98
52,84
36,43
26,18
51,08
53,56
60,11
83,89
-
Đất thủy lợi
DTL
46,01
10,21
10,10
6,63
5,57
0,50
0,63
1,07
3,45
3,42
4,43
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
19,31
2,01
3,43
1,58
1,93
4,28
1,10
0,97
0,42
1,57
2,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,90
1,69
0,88
0,18
0,16
0,15
0,23
0,21
0,57
0,34
0,49
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
30,30
8,20
2,16
1,90
1,83
2,42
2,60
3,11
2,58
2,53
2,95
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
26,47
4,17
2,91
0,56
1,54
1,07
2,31
4,40
1,60
3,24
4,68
-
Đất công trình năng lượng
DNL
100,78
0,81
0,19
0,22
2,31
9,99
22,76
0,10
22,26
0,52
41,61
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,25
0,04
0,13
0,02
0,03
0,05
0,07
0,03
0,02
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,71
0,40
0,22
0,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,22
2,22
1,00
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
105,13
8,74
10,35
0,74
8,51
15,97
1,46
16,33
3,89
20,97
18,18
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,58
0,00
0,40
0,17
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
168,51
168,51
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,80
2,30
0,50
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
834,02
134,67
61,86
114,67
64,13
59,79
134,86
52,49
77,21
134,33
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
136,95
136,95
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,68
3,90
0,80
0,40
0,12
0,34
0,45
0,90
0,58
0,43
0,77
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,94
1,66
1,38
0,21
0,89
1,78
1,03
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,76
0,22
0,07
0,05
0,42
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
634,18
74,31
21,11
65,13
48,30
25,58
80,15
70,95
52,00
105,11
91,55
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,26
0,88
4,86
1,37
1,52
0,35
2,26
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.066,10
24,31
340,12
6,41
69,61
58,35
109,28
140,10
59,63
208,16
50,14
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
KDT
2.681,99
2.681,99
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
2.947,33
281,11
316,59
112,70
268,89
224,85
164,72
286,16
173,56
356,17
762,57
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
50.449,00
1.929,520
2.181,875
3.376,317
6.586,821
5.738,565
3.915,027
3.541,194
6.065,485
8.916,631
8.197,57
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
16,33
16,33
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
133,41
133,41
10
Khu thương
mại - dịch vụ
KTM
22,64
2,94
0,51
18,90
0,29
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
13.394,42
2.204,92
989,82
1.834,74
1.026,09
956,70
2.157,79
839,77
1.235,34
2.149,26
PHỤ BIỂU SỐ II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Lang Chánh
Xã Đồng Lương
Xã Giao An
Xã Giao Thiện
Xã Lâm Phú
Xã Tam Văn
Xã Tân Phúc
Xã Trí Nang
Xã Yên Khương
Xã Yên Thắng
1
Đất nông nghiệp
NNP
32,46
5,37
1,12
0,12
0,97
0,12
6,46
6,44
9,07
2,79
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,69
1,12
1,08
0,45
0,12
0,57
0,42
0,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3,29
0,12
0,68
0,45
0,12
0,57
0,42
0,93
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
4,64
1,00
0,01
0,02
3,11
0,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,98
0,60
0,08
0,30
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
21,37
2,65
0,04
0,12
0,52
5,76
6,00
4,29
1,99
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,79
0,05
0,74
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9,50
0,39
0,29
0,02
8,80
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,24
0,22
0,02
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,02
0,02
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,22
0,22
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,07
0,07
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,33
0,33
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,06
0,06
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,80
8,80
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Lang Chánh
Xã Đồng Lương
Xã Giao An
Xã Giao Thiện
Xã Lâm Phú
Xã Tam Văn
Xã Tân Phúc
X ã Trí Nang
Xã Yên Khương
Xã Yên Thắng
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
76,92
27,68
1,12
0,42
0,97
0,12
6,46
10,50
26,86
2,79
Trong
đó
1.1
Đất
lúa nước
LUA/PNN
7,54
2,47
1,08
0,45
0,12
0,57
0,92
1,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
6,14
1,47
0,68
0,45
0,12
0,57
0,92
1,93
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,39
2,20
0,01
0,07
3,61
0,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,07
0,60
0,08
0,09
0,30
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
61,14
22,41
0,04
0,42
0,52
5,76
9,42
20,58
1,99
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,79
0,05
0,74
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
15,65
3,75
10,00
1,90
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
15,65
3,75
10,00
1,90
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,14
0,14
PHỤ BIỂU SỐ IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Lang Chánh
Xã Đồng Lương
Xã Giao An
Xã Giao Thiện
Xã Lâm Phú
Xã Tam Văn
Xã Tân Phúc
Xã Trí Nang
Xã Yên Khương
Xã Yên Thắng
1
Đất nông nghiệp
NNP
22,26
14,26
8,00
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
22,26
14,26
8,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
22,26
14,26
8,00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,60
0,60
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,60
0,60
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,60
0,60
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích Kế hoạch
Diện tích hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm (Đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (thửa số/tờ bản đồ số) hoặc vị trí
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
I
Công trình, dự án trong
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
1.1.1
Đất quốc phòng
1
Quy hoạch đất quốc phòng
11,24
5,24
6,00
CQP
Xã Tân Phúc
Thửa đất số 19, 38; tờ bản đồ số 2 (tỷ lệ 1/10000)
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt phương án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
1.1.2
Đất an ninh
1
Đất trụ sở Công an xã Giao
Thiện
0,12
0,120
CAN
Xã Giao Thiện
Thuộc bản đồ lâm nghiệp tỉ lệ 1/10.000 (giáp thửa đất số 01 tờ bản đồ
địa chính số 186)
Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
2
Đất trụ sở Công an xã Tân Phúc
0,12
0,12
CAN
Xã Tân Phúc
Thửa đất số 78,80, 81, 90, 91, 92, 93, 94, 101, 102, 103, 104, 115; tờ
bản đồ số 160
3
Đất trụ sở Công an xã Lâm Phú
0,12
0,12
CAN
Xã Lâm Phú
Thửa 182 đến 192, 194; 225 đến 233; 263; 264 tờ bản đồ số 66
4
Đất trụ sở Công an xã Yên
Khương
0,12
0,12
CAN
Xã Yên Khương
Thửa đất số 66, 65, 67, 74, 73; tờ bản đồ số 216
5
Trụ sở Công an thị trấn Lang
Chánh
0,12
0,12
CAN
Thị trấn Lang Chánh
Thửa 172, 160, 170, 171, 190, 207, 191, 192, 193,… tờ bản đồ số
23 (xã Quang Hiến cũ) c
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh về việc ập
nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024
6
Trụ sở Công an xã Tam Văn
0,12
0,12
CAN
Xã Tam Văn
Thửa đất số 47, 48, 49, 57, 58, 59… tờ bản đồ số 88
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh
7
Trụ sở Công an xã Giao An
0,12
0,12
CAN
Xã Giao An
Thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10.000 (giáp thửa đất số 01 tờ
bản đồ địa chính số 111)
8
Trụ sở Công an xã Trí Nang
0,12
0,12
CAN
Xã Trí Nang
Thửa đất số 77, 37, 34, 33, 35, 44, 36, 41, 42, 52, 40…; tờ bản đồ số
128
Văn bản số 3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh
9
Trụ sở Công an xã Đồng Lương
0,12
0,12
CAN
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 245, 244, 284, 286; tờ bản đồ số 27
10
Trụ sở Công an xã Yên Thắng
0,12
0,12
CAN
Xã Yên Thắng
Thuộc bản đồ giao đất lâm nghiệp tỷ lệ 1/25.000 (giáp thửa đất số 110;
tờ bản đồ địa chính số 165)
1.2
Công trình, dự án để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng.
1.2.1
Công trình dự án quan
trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
II
Các công trình dự án còn
lại
2.1
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1
Đất giao thông
1
Kè chống sạt lở cục bộ, kết
hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực Thị trấn
Lang Chánh, huyện Lang Chánh
3,50
3,50
DGT
Thị trấn Lang Chánh
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Tuyến đường giao thông từ bản
Giàng xã Trí Nang đi Khu phố: Chiếu Bang, Giáng, Tỉu, Thị Trấn Lang Chánh, huyện
Lang Chánh nối với Quốc lộ 15A
7,42
6,00
1,42
DGT
Thị trấn Lang Chánh - Xã Trí Nang
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường
giao thông từ bản En đi bản Năng Cát
2,20
1,80
0,40
DGT
Xã Trí Nang
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
4
Đường giao thông tránh lũ đi
bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh
1,50
1,50
DGT
Xã Trí Nang
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
5
Đường giao thông từ bản Ngàm
Pốc đi bản Cơn, bản Vịn
3,30
2,50
0,80
DGT
Xã Yên Thắng
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
6
Đường giao thông từ bản Vần
đi bản Peo, đi bản Vặn xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa xã Yên Khương
5,10
3,80
1,30
DGT
Xã Yên Thắng
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
7
Nâng cấp giao thông từ thôn
Pọng đi thôn Khụ
1,20
0,80
0,40
DGT
Xã Giao Thiện
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2.1.2
Đất thủy lợi
1
Đập Na Nọi, xã Tam Văn,
huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
0,13
0,13
DTL
Xã Tam Văn
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
2.1.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
1
Trạm y tế xã Đồng Lương
0,3593
0,3593
DYT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 136,139,176,177; tờ bản đồ số 27
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
2.1.4
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
1
Mở rộng trường THCS thị trấn
Lang Chánh I (Trường Trung học cơ sở Thị trấn Lang Chánh)
1,91
0,85
1,06
DGD
Thị trấn Lang Chánh
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 125 tờ bản đồ số 10
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
2
Mở rộng trường Tiểu học và
Trung học cơ sở xã Tam Văn
0,33
0,33
DGD
Xã Tam Văn
Thửa đất số 3 tờ bản đồ số 88; thửa đất số 216, 218, 219, 194; 225;
232; 230; 231; 241 tờ bản đồ số 71
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
3
Quy hoạch mới Trường mầm non
Tam Văn (Bản Lọng)
0,40
0,40
DGD
Xã Tam Văn 1
Thửa đất số 163; 162; 161; 117; 72; 160; 205; 206 tờ bản đồ số 70
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2.1.5
Đất công trình năng lượng
1
Thủy điện sông Âm
0,02
0,02
DNL
Xã Tân Phúc
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023; 02/TĐĐC-2023 được Sở Tài
nguyên và Môi trường duyệt ngày 21/12/2023
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
32,43
32,43
DNL
Xã Yên Thắng
24,17
24,17
DNL
Xã Tam Văn
2
Xây dựng đường dây 35KV; Trạm
biến áp và đường dây 0,4KV thôn Thung, xã Đồng Lương
0,03
0,03
DNL
Xã Đồng Lương
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
2.1.6
Đất ở tại nông thôn
1
Khu dân cư Vần Trong
0,50
0,50
ONT
Xã Yên Thắng
Thửa đất số 79 đến 216, tờ bản đồ số 128
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
2
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng
thiên tai bản Lọng
1,49
1,49
DGT
Xã Tam Văn
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 104, 105, 245, 246 tờ
bản đồ số 71
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,15
0,15
DVH
2,20
2,20
ONT
3
Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng
thiên tai bản Căm
0,72
0,72
DGT
Xã Tam Văn
Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 195, 65 tờ bản đồ số
84
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
1,20
1,20
ONT
4
Khu dân cư Khụ 2
0,45
0,45
ONT
Xã Giao Thiện
Thửa đất số 105, 121, 122, 131, 130, 139, 150, 164, 176, 162, 166, 151,
149 tờ bản đồ số 140
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
5
Khu dân cư thôn Tân Phong 2
0,30
0,30
ONT
Xã Tân Phúc
Thửa đất số 21 tờ bản đồ số 149
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
6
Khu dân cư Ngàm Pốc
0,07
0,07
ONT
Xã Yên Thắng
Bản đồ lâm nghiệp giáp thửa đất số 114, 115 tờ bản đồ số 165
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021của HĐND tỉnh
2.2
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
2.2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
1
Đất sản xuất kinh doanh tại
thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc
3,66
3,66
SKC
Thị Trấn Lang Chánh; xã Tân Phúc
Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023 tỷ lệ 1/1000 được Sở Tài
nguyên và Môi trường duyệt ngày 06/12/2023
2
Đất sản xuất kinh doanh Tân
Tiến
3,20
3,20
SKC, DKV
Xã Tân Phúc
Trích lục bản đồ số 740/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
lập ngày 15/11/2023
3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khu phố Tỉu
15,10
15,10
SKC, DKV, DNL
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 54; tờ bản đồ số 2 (xã Quang Hiến cũ)
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khu phố Oi
0,20
0,20
SKC
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khu phố Oi
0,15
0,15
SKC
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số14; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2,70
2,70
SKC
Xã Trí Nang
Thửa đất số 27; tờ bản đồ số 2
2.2.2
Đất thương mại, dịch vụ
1
Khu du lịch sinh thái bản
Năng Cát
0,81
0,81
LUC
Xã Trí Nang
Thửa đất số 32, 35, 37, 47, 39, 46,...; tờ bản đồ số 1
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,53
0,53
ONT
4,20
4,20
RSX
6,27
6,27
DGT
2,50
2,50
TMD
2
Khu du lịch sinh thái thác
Ma Hao
0,97
0,97
DGT
Xã Trí Nang
Thửa đất số 10, 15; tờ bản đồ số 1
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
2,13
2,13
TMD
3
Đất thương mại dịch vụ
5,00
5,00
TMD
Xã Trí Nang
Thửa đất số 56, 57; tờ bản đồ số 1 và thửa đất số 13, 24, tờ bản đồ số 2
4
Đất thương mại dịch vụ tại
bản Năng Cát
1,20
1,20
TMD
Xã Trí Nang
Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 1
5
Khu thương mại dịch vụ Phống
Bàn
1,20
1,20
TMD
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 105, 109, 108, 133, 134, 136, 111, 132, 137, 146, 147, 145,
150 đến 156, 172, 171, 173, 190, 191, 189, 188; tờ bản đồ số 24
6
Khu thương mại dịch vụ Khu
phố Lê Lai
0,18
0,18
TMD
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 160; tờ bản đồ số 8
7
Bãi tập kết cát Sông Âm thôn
Bắc Nặm
0,30
0,30
TMD
Xã Giao An
Thửa đất số 25; tờ bản đố số 76
2.2.3
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
1
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
0,35
0,35
SKX
Xã Giao An
Thửa đất số 47, 67; tờ bản đồ số 1
2
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
0,65
0,65
SKX
Xã Tân Phúc
Thửa đất số 135, 107; tờ bản đồ số 2
3
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
0,40
0,40
SKX
Xã Tân Phúc
Thửa đất số 111, 107; tờ bản đồ số 2
4
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
0,20
0,20
SKX
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 21, 16; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
2.2.4
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
1
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
3,67
3,67
SKS
Xã Trí Nang
Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 2
2
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2,86
2,86
SKS
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 2 (xã Quang Hiến cũ)
2.2.5
Đất trồng cây lâu năm
1
Vùng cây ăn quả tập trung
3,75
3,75
CLN
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 12, 14, 20, 24; tờ bản đồ số 1 (xã Quang Hiến cũ)
2.2.6
Đất nông nghiệp khác
1
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
11,00
9,02
1,98
NKH
Xã Giao Thiện
Thửa đất số 40, 51; tờ bản đồ số 3
2
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
10,00
10,00
NKH
Xã Giao An
Thửa đất số 25, 35; tờ bản đồ số 1
2.3
Các dự án khác
2.3.1
Các dự án đấu giá
1
Xử lý tài sản để thực hiện
dự án Bến xe huyện Lang Chánh
0,15
0,15
DGT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 170, 158, 155, 143, 142, 141 tờ bản đồ số 9
Công văn số 14002/UBND-KHTC ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý đối với 03 cơ sở nhà đất tại
huyện Lang Chánh
2
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
tại Khu phố Lê Lợi (Khu dân cư tổ 3 phố 1 Khu phố Lê Lợi, đất Trạm khuyến
nông cũ)
0,14
0,14
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 113, tờ bản đồ số 8
3
Bán đấu giá quyền sử dụng đất
tại Bản Pọong (Khu dân cư thôn Pọong)
0,24
0,24
ONT
Xã Giao Thiện
Thửa đất số 71, 83, tờ bản đồ số 212
4
Khu dân cư thôn Xuốm Chỏng
0,60
0,60
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 59, 60, 61, 77, 78, 76, 79, 80, 81, 84, 83, 85 tờ bản đồ số
62
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định
số 1791/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 và Quyết định số 422/QĐ- UBND ngày 14/4/2021
của UBND huyện về việc thu hổi đất
5
Đấu giá quyền sử dụng đất
0,077
0,077
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 6
2.3.2
Chuyển mục đích sử dụng
đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở sang đất ở
A
Đất ở tại nông thôn
1
Nguyễn Thị Doanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 35
BN 116689
2
Lê Văn Thắng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 35
BN 116693
3
Phạm Văn Bích
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 4
BN 116561
4
Lê Văn Nương
0,0600
0,0500
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 11
CX 400532
5
Hà Văn Hoàng
0,0201
0,0051
0,0150
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 7
BN 116669
6
Phạm Văn Hùng
0,0200
0,0120
0,0080
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 4
CP 132271
7
Lê Văn Giới
0,0220
0,0120
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 7
CX 400859
8
Trịnh Tiến Nam
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7
DD 086039
9
Lê Văn Tám
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 8
BN 116672
10
Lê Văn Thầu
0,0200
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 7
BN 116670
11
Hà Văn Toàn
0,0209
0,0109
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 4
CX 400507
12
Lê Thị Thao
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7
DD 086063
13
Lê Văn Thành
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 101, tờ bản đồ số 7
DD 086062
14
Hà Văn Hình
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 7
BV 180685
15
Lê Văn Tiến
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 7
BN 116747
16
Phạm Bá Thanh
0,0230
0,0060
0,0170
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 11
CV 470160
17
Phạm Thị Lý
0,0280
0,0080
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số51, tờ
bản đồ số 04
CX 400759
18
Quách Quang Minh
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số59, tờ
bản đồ số 04
CB 660346
19
Lê Văn Hùng
0,0250
0,0050
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 253;
tờ bản đồ số 35
DD 086714
20
Lê Xuân Cảnh
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 16; tờ
bản đồ số 7
BN 116758
21
Lê Thị Đông
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 46; tờ
bản đồ số số 4
BN 116567
22
Vũ Đình Hiếu
0,0164
0,0064
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 85; tờ
bản đồ số số 2
DD 086176
23
Hà Công Minh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 38, tờ
bản đồ số 04
BN 116563
24
Lê Minh Hành
0,0257
0,0128
0,0128
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 237,
tờ bản đồ số 40
CM 087414
25
Lê Thị Ly
0,0252
0,0126
0,0126
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 103,
tờ bản đồ số 07
DD 086116
26
Nguyên Văn Giáp
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 25, tờ
bản đồ số 48
DD 086012
27
Hà Hồng Quân
0,0220
0,0100
0,0120
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 178,
tờ bản đồ số 40
CB 660700
28
Chu Kim Cẩm; Nguyễn Thị Hương
0,0297
0,0099
0,0197
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 88, tờ
bản đồ số 57
DH 007385
29
Nguyễn Văn Soạn; Lê Thị Bình
0,0230
0,0130
0,0100
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 23, tờ
bản đồ số 12
BC 962434
30
Lê Văn Tân; Lê Thị Xuân
0,0258
0,0108
0,0150
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 55, tờ
bản đồ số 20
BV 180922
31
Trần Văn Ngoãn
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Đồng Lương
Thửa đất số 05, tờ
bản đồ số 11
CX 400631
32
Phạm Văn Việt
0,0280
0,0200
0,0080
ONT
Xã Giao Thiện
Thửa đất số 154,
tờ bản đồ số 212
BP 567164
33
Lại Thị Phương
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Giao Thiện
Thửa đất số 37, tờ
bản đồ số 238
CX 400957
34
Lò Văn Toản
0,0460
0,0260
0,0200
ONT
Xã Yên Thắng
Thửa đất số 51, tờ
bản đồ số 46
PC 132812
35
Lương Thị Dự
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thắng
Thửa đất số 35, tờ
bản đồ số 106
PC 132620
36
Lương Văn Hoàng
0,0504
0,0200
0,0304
ONT
Xã Trí Nang
Thửa đất số 51, tờ
bản đồ số 128
CX 400250
37
Hà Văn Luật
0,0620
0,0400
0,0220
ONT
Xã Trí Nang
Thửa đất số 509,
tờ bản đồ số 94
CP 132102
38
Phạm Văn Lá
0,1086
0,0400
0,0686
ONT
Xã Lâm Phú
Thửa số 583, tờ
bản đồ số 104
CP 766977
B
Đất ở tại đô thị
1
Lê Thị Đào
0,01135
0,00335
0,00800
ODT
Thị trấn Lang Chánl
Thửa đất số 54, tờ
bản đồ số 11
X 089432
2
Lưu Thị Quy
0,02930
0,01430
0,01500
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 59, tờ
bản đồ số 4
DD 086770
3
Lê Quang Phú
0,05000
0,04000
0,01000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 163,
tờ bản đồ số 32
V 747530
4
Cao Đức Khôi
0,01400
0,00400
0,01000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 5, tờ
bản đồ số 6
CB 660828
5
Nguyễn Văn Tấn
0,05200
0,02600
0,02600
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 191,
tờ bản đồ số 9
BV 180563
6
Lê Thị Thúy Hậu
0,04000
0,02000
0,02000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 1, tờ
bản đồ số 6
CP 132895
7
Nguyễn Văn Tiến
0,02000
0,01000
0,01000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 314,
tờ bản đồ số 23
DH 007006
8
Hà Văn Luận
0,00700
0,00350
0,00350
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 154,
tờ bản đồ số 11
DD 086112
9
Bùi Huy Hoàng
0,01200
0,00600
0,00600
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 309,
tờ bản đồ số 14
DH 007032
10
Hà Thị Quý
0,03700
0,01850
0,01850
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 412,
tờ bản đồ số 24
DH 007125
11
Nguyễn Thị Hường
0,08000
0,06000
0,02000
ODT
Thị trấn Lang Chánl
Thửa đất số 83, tờ
bản đồ số 32
BV 086786
12
Lê Công Quảng
0,02700
0,01200
0,01500
ODT
Thị trấn Lang Chánl
Thửa đất số 40, tờ
bản đồ số 14
BV 180959
13
Trịnh Trọng Tuấn
0,01400
0,00400
0,01000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 95, tờ
bản đồ số 5
CH 253181
14
Lê Bá Trọng
0,01200
0,00800
0,00400
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 219,
tờ bản đồ số 9
CX 400473
15
Phạm Thị Liên
0,01685
0,00885
0,00800
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 136,
tờ bản đồ số 9
CH 253135
16
Lê Văn Thành
0,02000
0,01200
0,00800
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 10, tờ
bản đồ số 12
BN 116643
17
Lê Thị Oanh
0,08700
0,04000
0,04700
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 76, tờ
bản đồ số 32
V 747534
18
Nguyễn Quyết Chiến
0,01000
0,00400
0,00600
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 25a,
tờ bản đồ số 5
BC 962594
19
Lê Tất Đắc
0,02500
0,02000
0,00500
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 23, tờ
bản đồ số 11
B 330092
20
Đỗ Văn Hùng
0,03390
0,01950
0,01440
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 5
DH 007363
21
Nguyễn Thị Xuân
0,03200
0,01200
0,02000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 6
BP 567480
22
Bùi Thị Thanh
0,01950
0,01400
0,00550
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 7
CB 660251
23
Phạm Xuân Cấp
0,01000
0,00500
0,00500
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 8
BP 567461
24
Lê Thị Thêu
0,01600
0,00800
0,00800
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 9
CM 087120
25
Nguyễn Văn Long
0,03200
0,01200
0,02000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 10
BY 766623
26
Nguyễn Đình Lâm
0,01800
0,00800
0,01000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 11
CB 660313
27
Lê Bá Phong
0,03000
0,01500
0,01500
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 12
CP 132282
28
Hà Văn Miên
0,01000
0,00000
0,01000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 13
CP 132171
29
Vì Thế Vai
0,02000
0,00800
0,01200
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 14
CB 660509
30
Nguyễn Văn Thanh
0,05200
0,03120
0,02080
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 15
CM 087465
31
Lê Văn Quỳnh
0,06015
0,02015
0,04000
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 16
DL 059732
32
Lê Thị Hằng
0,01300
0,00800
0,00500
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 135,
tờ bản đồ số 6
CM 087128
33
Lê Thị Thắm
0,02370
0,01310
0,01060
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 106,
tờ bản đồ số 9
CB 660132
34
Bùi Văn Thám
0,10
0,07
0,03
ODT
Thị trấn Lang Chánh
Thửa đất số 8; tờ
bản đồ số 73
CP 132068
Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1085/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
524
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng