|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1072/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất quận Bình Thủy thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
1072/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thực Hiện
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1072/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 20 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 nám 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về
việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục
trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ
sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1432/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận
Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021.
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Thới
|
Bình
Thủy
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Long
Hòa
|
Long
Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà
An
|
Trà
Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5) +.+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
7.086,95
|
381,57
|
602,30
|
716,37
|
1.429,50
|
1.453,27
|
1.209,51
|
648,39
|
646,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.145,64
|
52,24
|
62,13
|
77,35
|
939,63
|
980,89
|
807,39
|
54,99
|
171,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
400,66
|
|
|
|
187,30
|
21,11
|
187,83
|
|
4,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
393,74
|
|
|
|
187,30
|
14,19
|
187,83
|
|
4,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
393,95
|
|
|
|
87,68
|
213,23
|
82,00
|
1,93
|
9,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.303,68
|
52,24
|
61,92
|
43,01
|
658,01
|
746,55
|
533,52
|
52,31
|
156,13
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,66
|
|
0,21
|
34,34
|
6,07
|
|
3,92
|
0,75
|
1,37
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,69
|
|
|
|
0,57
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.941,31
|
329,33
|
540,17
|
639,02
|
489,87
|
472,38
|
402,12
|
593,40
|
475,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
576,46
|
124,95
|
95,65
|
10,47
|
6,63
|
|
1,12
|
337,64
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15,62
|
0,64
|
1,11
|
4,45
|
0,07
|
8,75
|
0,06
|
0,53
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
118,20
|
|
|
|
|
|
|
|
118,20
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
42,85
|
|
|
|
|
|
42,85
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,19
|
0,78
|
1,61
|
19,33
|
1,95
|
0,16
|
8,30
|
1,59
|
4,47
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,80
|
2,87
|
10,18
|
12,05
|
9,03
|
2,44
|
10,91
|
7,97
|
1,35
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
827,92
|
65,00
|
115,96
|
57,54
|
146,39
|
206,73
|
148,25
|
30,59
|
57,47
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,92
|
|
4,80
|
2,09
|
|
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,50
|
1,05
|
0,06
|
0,54
|
0,17
|
0,16
|
0,11
|
0,36
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
53,40
|
11,16
|
4,56
|
2,85
|
1,87
|
26,22
|
3,98
|
1,24
|
1,52
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,69
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,19
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
646,80
|
49,40
|
102,90
|
48,49
|
139,07
|
99,35
|
142,38
|
27,82
|
37,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
92,74
|
1,79
|
1,79
|
1,40
|
4,67
|
80,58
|
1,60
|
0,91
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17,37
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
16,91
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,12
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
|
1,03
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,78
|
|
1,84
|
0,67
|
0,14
|
0,41
|
0,12
|
0,26
|
0,34
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,75
|
|
0,12
|
|
|
0,63
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,80
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
944,77
|
121,05
|
189,86
|
82,51
|
205,19
|
151,54
|
77,45
|
53,34
|
63,83
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,18
|
0,28
|
26,14
|
0,68
|
0,20
|
0,27
|
0,19
|
0,33
|
0,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
4,12
|
0,41
|
0,06
|
1,90
|
0,59
|
|
|
|
1,16
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,58
|
0,22
|
2,17
|
11,67
|
1,70
|
0,14
|
2,03
|
|
0,65
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
lang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,28
|
0,22
|
0,90
|
1,42
|
1,27
|
4,35
|
1,43
|
0,14
|
0,55
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,11
|
0,05
|
1,74
|
0,05
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
0,09
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,13
|
|
5,38
|
8,60
|
0,08
|
0,07
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,82
|
|
0,78
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, kênh, rạch
|
SON
|
1.236,30
|
12,86
|
88,51
|
425,18
|
116,34
|
97,29
|
107,79
|
161,18
|
227,15
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,73
|
|
|
2,73
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
7.086,95
|
381,57
|
602,30
|
716,37
|
1.429,50
|
1.453,27
|
1.209,51
|
648,39
|
646,04
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
An
Thới
|
Bình
Thủy
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Long
Hòa
|
Long
Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà
An
|
Trà
Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +…+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
319,60
|
8,64
|
10,30
|
73,79
|
44,97
|
114,11
|
64,51
|
2,02
|
1,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
55,56
|
0,04
|
0,04
|
15,47
|
11,10
|
1,47
|
27,04
|
0,20
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
55,56
|
0,04
|
0,04
|
15,47
|
11,10
|
1,47
|
27,04
|
0,20
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,99
|
|
|
|
|
4,89
|
0,10
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
249,10
|
8,60
|
10,26
|
48,36
|
33,87
|
107,75
|
37,37
|
1,82
|
1,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,96
|
|
|
9,96
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
388,64
|
2,19
|
0,96
|
1,04
|
110,94
|
103,00
|
120,00
|
3,03
|
47,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
175,00
|
|
|
|
50,00
|
68,00
|
50,00
|
|
7,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
180,14
|
0,83
|
0,04
|
|
50,75
|
25,00
|
60,00
|
3,03
|
40,49
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa
|
HNK/LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
33,51
|
1,36
|
0,92
|
1,04
|
10,19
|
10,00
|
10,00
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,00
|
0,05
|
0,05
|
0,60
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021:
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
An
Thới
|
Bình
Thủy
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Long
Hòa
|
Long
Tuyền
|
Thới An Đông
|
Trà
An
|
Trà
Nóc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +…+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
158,77
|
10,15
|
5,70
|
48,24
|
45,92
|
41,15
|
5,32
|
2,30
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21,56
|
|
|
3,00
|
11,22
|
7,34
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21,56
|
|
|
3,00
|
11,22
|
7,34
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
124,94
|
10,15
|
5,70
|
32,97
|
34,70
|
33,81
|
5,32
|
2,30
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,27
|
|
|
12,27
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,85
|
0,10
|
|
3,54
|
2,48
|
2,33
|
2,00
|
0,40
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
10,85
|
0,10
|
|
3,54
|
2,48
|
2,33
|
2,00
|
0,40
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định.
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh
vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã
hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để
huy động vốn và các nguồn lực khác để
thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có
điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo
quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng hóa tại địa phương.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền
sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng
đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
6. Đối với các khu dân cư tự phát đã
được tổ công tác theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện kiểm tra, đề nghị Ủy ban nhân dân
quận Bình Thủy giữ nguyên hiện trạng, không để phát sinh thêm khu mới, không cập
nhật vào kế hoạch sử dụng đất để cho chuyển mục đích sử dụng đất đến khi có ý
kiến chỉ đạo xử lý của Ủy ban nhân dân thành phố. Đồng thời, không cập nhật vào
kế hoạch sử dụng đất để chuyển mục
đích các vị trí làm ảnh hưởng đến các công trình, dự án
thu hồi đất thuộc vốn ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài
chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP (1);
- VP UBND TP (3BD);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,KH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thực Hiện
|
Quyết định 1072/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1072/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/05/2021 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1.448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|