|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1066/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1066/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 07
tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định
876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 81/TTr- UBND ngày 29/05/2023; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr- STNMT ngày 31/ 5/ 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 37.709,64 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 28.463,75
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 9.165,37
ha;
- Đất chưa sử dụng: 80,52 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất:
512,94 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 438,33 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 74,61
ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 230,69 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 2,16 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: 1,79 ha, trong đó: Đất phi nông nghiệp 1,79 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm
theo).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND thành phố Buôn Ma Thuột
có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất
phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai; thông báo thu hồi đất cho
người sử dụng đất có đất bị thu
hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Điều 67 của Luật Đất đai
trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Việc thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp kế hoạch sử dụng
đất được duyệt, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các
quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất và quy định của pháp luật về đất đai;
- Thông báo cho Chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Đối với
các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù
hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố được phê duyệt nhưng hiện
tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện; khu vực hộ gia đình, cá
nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất phi
nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật;
- Đối với danh mục dự án sử dụng
đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa
phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất
phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt,
không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố và
các quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan được cấp có thẩm quyền phê duyệt duyệt;
nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường thành phố Buôn Ma Thuột; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- TT CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (H. 07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
37,709.64
|
1,378.37
|
2,183.95
|
1,093.82
|
536.05
|
970.36
|
1,427.20
|
516.15
|
251.29
|
112.77
|
1,037.88
|
87.39
|
34.20
|
524.23
|
4,245.65
|
4,692.47
|
2,859.03
|
3,393.52
|
5,105.22
|
3,163.71
|
1,688.23
|
2,408.14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,463.75
|
897.73
|
1,741.24
|
303.46
|
304.96
|
593.67
|
884.44
|
93.52
|
78.10
|
12.07
|
678.98
|
3.26
|
|
234.72
|
3,472.02
|
3,903.90
|
2,442.18
|
2,938.98
|
4,049.40
|
2,315.20
|
1,419.17
|
2,096.74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,415.94
|
63.34
|
313.51
|
5.11
|
41.40
|
51.48
|
9.19
|
2.98
|
|
|
30.38
|
|
|
7.22
|
256.93
|
350.51
|
59.15
|
525.96
|
244.26
|
118.66
|
12.73
|
323.15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,140.72
|
62.07
|
309.82
|
5.11
|
40.87
|
51.19
|
8.77
|
2.98
|
|
|
30.28
|
|
|
7.22
|
210.15
|
333.62
|
58.63
|
374.93
|
199.52
|
113.42
|
12.73
|
319.41
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,738.33
|
234.76
|
363.01
|
5.78
|
78.84
|
120.41
|
151.76
|
15.27
|
68.42
|
5.02
|
224.39
|
1.97
|
|
56.61
|
484.64
|
227.44
|
96.20
|
565.38
|
875.49
|
37.96
|
30.33
|
94.66
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,041.06
|
464.54
|
951.61
|
241.24
|
174.55
|
412.75
|
711.82
|
47.47
|
9.10
|
6.75
|
398.99
|
1.29
|
|
163.96
|
2,655.48
|
3,044.87
|
2,257.68
|
1,751.84
|
2,843.32
|
1,930.72
|
1,330.73
|
1,642.33
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
215.98
|
101.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.16
|
|
|
|
51.96
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
400.23
|
4.41
|
65.18
|
48.35
|
|
|
2.35
|
26.01
|
|
|
15.24
|
|
|
|
27.11
|
72.34
|
|
2.58
|
|
136.66
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
188.32
|
|
10.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.57
|
50.10
|
|
|
|
121.54
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
433.55
|
26.07
|
37.35
|
2.99
|
8.03
|
6.44
|
7.07
|
1.62
|
0.44
|
0.30
|
9.07
|
|
|
4.96
|
15.32
|
129.19
|
7.58
|
65.23
|
50.47
|
24.33
|
12.83
|
24.26
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
218.65
|
2.73
|
10.58
|
|
2.15
|
2.59
|
2.23
|
0.17
|
0.15
|
|
0.91
|
|
|
1.97
|
32.54
|
17.40
|
21.57
|
27.99
|
35.86
|
14.91
|
32.56
|
12.34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,165.37
|
468.47
|
440.28
|
777.76
|
217.15
|
371.81
|
542.49
|
422.36
|
172.99
|
100.70
|
354.70
|
83.86
|
34.20
|
289.18
|
764.66
|
785.53
|
411.50
|
454.38
|
1,049.59
|
846.97
|
267.89
|
308.89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
686.94
|
10.94
|
11.93
|
4.91
|
|
21.64
|
|
227.88
|
3.71
|
|
38.61
|
1.25
|
|
2.05
|
176.18
|
40.73
|
|
57.97
|
0.50
|
21.37
|
|
67.28
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
80.33
|
28.12
|
0.11
|
6.73
|
9.82
|
0.10
|
24.13
|
1.08
|
0.97
|
0.07
|
0.20
|
0.66
|
0.20
|
6.37
|
|
|
|
|
|
1.78
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
181.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.64
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
104.75
|
|
|
104.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
194.87
|
15.60
|
1.45
|
57.37
|
9.28
|
4.00
|
31.81
|
3.43
|
4.40
|
0.17
|
17.81
|
5.11
|
1.54
|
9.66
|
2.87
|
0.62
|
18.76
|
1.22
|
2.25
|
7.21
|
0.21
|
0.10
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101.16
|
2.79
|
18.86
|
10.30
|
9.04
|
5.76
|
0.31
|
|
3.43
|
|
5.11
|
|
|
1.61
|
8.46
|
4.34
|
10.23
|
1.30
|
5.27
|
9.82
|
0.68
|
3.83
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
214.41
|
|
4.24
|
|
|
|
|
|
|
|
17.71
|
|
|
|
70.18
|
8.78
|
|
10.09
|
103.41
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,969.31
|
196.82
|
202.51
|
374.91
|
85.20
|
169.43
|
231.42
|
53.05
|
61.44
|
33.37
|
159.99
|
45.71
|
15.46
|
129.71
|
271.05
|
250.85
|
214.55
|
226.89
|
377.16
|
620.98
|
104.54
|
144.29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2,520.53
|
118.23
|
145.94
|
210.00
|
55.87
|
120.24
|
152.48
|
41.36
|
34.78
|
23.48
|
85.33
|
26.59
|
11.71
|
65.25
|
183.46
|
178.25
|
150.62
|
154.02
|
156.31
|
410.94
|
83.12
|
112.56
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
416.11
|
4.38
|
19.41
|
8.81
|
0.19
|
10.92
|
2.33
|
|
0.23
|
0.09
|
0.02
|
0.44
|
|
27.30
|
45.00
|
36.46
|
25.34
|
41.83
|
6.93
|
172.90
|
0.38
|
13.14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
62.66
|
|
|
43.53
|
1.29
|
0.74
|
|
1.44
|
0.02
|
0.01
|
0.55
|
2.64
|
0.17
|
11.03
|
0.92
|
0.11
|
|
|
|
|
0.21
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
34.75
|
0.07
|
0.12
|
7.68
|
0.12
|
0.03
|
3.08
|
4.84
|
0.03
|
1.85
|
3.32
|
0.11
|
0.04
|
12.09
|
0.09
|
0.17
|
0.22
|
0.11
|
0.25
|
0.20
|
0.20
|
0.15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
292.86
|
60.40
|
16.27
|
86.05
|
18.14
|
15.40
|
10.25
|
2.73
|
12.67
|
1.93
|
12.62
|
4.34
|
1.93
|
5.67
|
5.16
|
5.24
|
7.73
|
7.82
|
6.39
|
5.08
|
3.82
|
3.23
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42.89
|
1.53
|
0.17
|
2.20
|
0.93
|
2.44
|
3.50
|
0.15
|
3.82
|
0.51
|
|
0.86
|
|
|
3.05
|
8.17
|
7.03
|
1.54
|
0.85
|
1.39
|
2.50
|
2.24
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
157.56
|
0.01
|
0.79
|
0.86
|
0.05
|
1.01
|
0.26
|
|
0.01
|
|
0.36
|
|
|
2.07
|
0.91
|
0.28
|
2.38
|
0.20
|
146.17
|
0.01
|
0.09
|
2.09
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.85
|
0.08
|
0.03
|
0.36
|
0.03
|
0.03
|
0.19
|
|
0.67
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.02
|
0.07
|
0.03
|
0.01
|
0.16
|
0.06
|
0.02
|
0.03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
6.49
|
|
|
0.05
|
0.13
|
1.82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
105.22
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
36.42
|
|
|
|
20.62
|
|
|
|
48.07
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57.41
|
0.32
|
6.24
|
0.06
|
1.73
|
4.01
|
8.79
|
1.66
|
1.97
|
5.33
|
0.36
|
10.51
|
0.70
|
1.35
|
2.67
|
1.22
|
0.91
|
3.14
|
2.32
|
0.99
|
3.05
|
0.09
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
194.74
|
10.12
|
12.72
|
|
3.07
|
14.41
|
39.33
|
0.75
|
|
|
8.09
|
|
|
3.13
|
9.15
|
20.51
|
11.52
|
15.29
|
9.16
|
16.51
|
10.71
|
10.28
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
36.45
|
|
|
10.31
|
|
|
10.93
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
8.39
|
|
|
6.68
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
23.24
|
0.95
|
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
11.08
|
|
0.12
|
|
|
|
|
2.52
|
|
5.66
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
14.56
|
0.73
|
0.82
|
2.14
|
3.77
|
0.20
|
0.29
|
0.13
|
0.65
|
0.16
|
1.79
|
|
0.66
|
|
|
0.38
|
0.38
|
0.40
|
0.55
|
0.56
|
0.44
|
0.49
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16.42
|
0.89
|
1.22
|
0.54
|
0.82
|
0.81
|
0.55
|
0.29
|
0.32
|
0.28
|
0.64
|
0.10
|
0.11
|
0.38
|
0.92
|
1.49
|
0.53
|
1.24
|
1.40
|
1.89
|
0.76
|
1.24
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
51.49
|
0.76
|
1.65
|
22.87
|
0.21
|
0.48
|
5.18
|
3.19
|
0.16
|
|
10.35
|
2.40
|
|
3.44
|
0.06
|
|
|
|
|
0.60
|
0.15
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,128.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.50
|
139.83
|
152.06
|
137.18
|
142.75
|
158.78
|
138.99
|
68.06
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,523.27
|
180.69
|
145.12
|
171.78
|
90.58
|
151.78
|
234.52
|
126.43
|
95.89
|
64.58
|
98.30
|
24.25
|
16.59
|
122.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34.56
|
0.24
|
0.71
|
8.90
|
0.24
|
0.99
|
2.16
|
3.15
|
0.70
|
0.48
|
0.51
|
3.62
|
0.20
|
8.17
|
0.44
|
0.79
|
0.50
|
0.35
|
0.85
|
0.69
|
0.54
|
0.30
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
39.69
|
16.53
|
|
13.07
|
|
|
4.19
|
1.39
|
0.05
|
|
|
0.33
|
0.10
|
0.61
|
|
|
2.28
|
|
|
1.11
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.80
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
0.21
|
0.08
|
0.14
|
|
0.06
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
467.21
|
15.07
|
28.23
|
0.16
|
3.68
|
13.78
|
6.13
|
2.25
|
1.82
|
1.61
|
5.46
|
|
|
4.27
|
44.00
|
24.39
|
12.55
|
18.14
|
234.36
|
22.74
|
4.80
|
23.79
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
370.37
|
|
24.26
|
1.48
|
8.27
|
3.03
|
2.08
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
313.71
|
0.04
|
|
|
|
17.10
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
80.52
|
12.17
|
2.43
|
12.60
|
13.94
|
4.88
|
0.27
|
0.27
|
0.21
|
|
4.21
|
0.27
|
|
0.33
|
8.97
|
3.05
|
5.35
|
0.15
|
6.23
|
1.54
|
1.16
|
2.50
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(2
5)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
512.94
|
49.36
|
24.47
|
51.89
|
45.15
|
51.97
|
57.36
|
0.89
|
0.34
|
2.76
|
26.97
|
2.41
|
0.02
|
9.50
|
46.48
|
19.60
|
9.21
|
53.03
|
30.50
|
30.54
|
0.50
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
438.33
|
37.73
|
13.40
|
44.99
|
38.45
|
44.80
|
50.45
|
|
0.06
|
2.06
|
17.40
|
1.60
|
|
8.25
|
44.17
|
17.58
|
7.11
|
52.11
|
28.39
|
29.29
|
0.50
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
30.96
|
9.92
|
|
0.99
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
1.03
|
3.60
|
2.48
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30.96
|
9.92
|
|
0.99
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
1.03
|
3.60
|
2.48
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
90.43
|
10.90
|
|
3.34
|
12.70
|
4.38
|
14.37
|
|
0.02
|
0.62
|
5.54
|
0.50
|
|
0.50
|
5.94
|
0.77
|
0.41
|
22.47
|
1.13
|
6.82
|
0.03
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
302.21
|
6.32
|
13.40
|
38.83
|
15.19
|
38.37
|
36.08
|
|
0.04
|
1.44
|
11.86
|
1.10
|
|
7.75
|
38.13
|
15.22
|
5.11
|
25.65
|
24.78
|
22.47
|
0.47
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.40
|
6.62
|
|
1.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.33
|
3.97
|
|
0.05
|
0.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.56
|
0.39
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
74.61
|
11.63
|
11.07
|
6.90
|
6.70
|
7.18
|
6.91
|
0.89
|
0.28
|
0.70
|
9.57
|
0.81
|
0.02
|
1.25
|
2.31
|
2.02
|
2.10
|
0.91
|
2.11
|
1.25
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.49
|
|
0.20
|
0.05
|
0.09
|
0.01
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.86
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11.88
|
1.29
|
7.17
|
0.25
|
1.50
|
0.55
|
0.83
|
0.13
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
11.46
|
1.29
|
7.14
|
0.15
|
1.50
|
0.55
|
0.83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.33
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.13
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.31
|
2.02
|
2.09
|
0.91
|
1.50
|
1.25
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
51.20
|
10.34
|
3.42
|
6.59
|
5.11
|
6.62
|
6.08
|
0.68
|
0.20
|
0.70
|
9.37
|
0.81
|
0.02
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
230.69
|
20.82
|
2.60
|
42.32
|
1.50
|
10.35
|
18.83
|
2.50
|
4.06
|
0.61
|
21.14
|
0.20
|
|
6.15
|
15.55
|
19.58
|
7.54
|
23.04
|
14.86
|
15.54
|
2.50
|
1.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6.75
|
|
|
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
0.03
|
2.50
|
2.48
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6.75
|
|
|
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
0.03
|
2.50
|
2.48
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29.84
|
3.70
|
0.30
|
0.17
|
0.30
|
2.00
|
3.64
|
0.70
|
1.82
|
0.12
|
0.94
|
0.10
|
|
1.60
|
3.12
|
1.27
|
0.71
|
6.37
|
1.63
|
0.53
|
0.53
|
0.30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
190.59
|
17.12
|
2.30
|
40.32
|
0.83
|
7.90
|
15.19
|
1.80
|
2.24
|
0.49
|
20.20
|
0.10
|
|
4.55
|
12.34
|
16.72
|
6.29
|
13.78
|
10.75
|
15.01
|
1.97
|
0.70
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.78
|
|
|
1.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.72
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.51
|
0.39
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(
…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Loại đất
|
|
1.79
|
|
|
1.45
|
|
0.22
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.79
|
|
|
1.45
|
|
0.22
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.35
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.22
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.22
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.04
|
|
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1066/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1066/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/06/2023 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|