|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Vĩnh Lợi Bạc Liêu 2016
Số hiệu:
|
106/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
106/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 22 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH
LỢI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 và đề
nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 08
tháng 7 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Lợi
với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Lợi, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Lợi và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH
LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 22 tháng
7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Châu Hưng
|
Xã Châu Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(8)
|
(e)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG
DTTN (1 + 2 + 3)
|
|
25.290,11
|
100,00
|
3.288,43
|
2.986,18
|
2.281,19
|
2.302,88
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
22.679,86
|
89,68
|
2.908,50
|
2.667,96
|
2.039,51
|
2.051,03
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
17.749,59
|
70,18
|
2.489,01
|
2.384,01
|
1.868,52
|
1.909,28
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
17.749,59
|
70,18
|
2.489,01
|
2.384,01
|
1.868,52
|
1.909,28
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
194,64
|
0,77
|
22,75
|
111,55
|
|
0,85
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.064,78
|
8,16
|
380,33
|
160,55
|
170,99
|
140,90
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.668,99
|
10,55
|
14,90
|
11,85
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,86
|
0,01
|
1,52
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.597,66
|
10,27
|
368,21
|
318,22
|
241,68
|
251,85
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,19
|
0,02
|
1,82
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
15,42
|
0,06
|
|
1,28
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,08
|
0,00
|
1,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,30
|
0,09
|
1,33
|
4,21
|
0,62
|
0,63
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
546,43
|
2,16
|
75,81
|
66,62
|
38,30
|
68,45
|
a
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,17
|
0,00
|
|
|
0,47
|
|
b
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,40
|
0,01
|
2,30
|
|
0,29
|
0,38
|
c
|
Đất
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
18,98
|
0,08
|
1,96
|
1,25
|
1,82
|
3,15
|
d
|
Đất
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,48
|
0,00
|
0,48
|
|
|
|
e
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
454,14
|
1,80
|
70,01
|
65,32
|
35,64
|
64,79
|
i
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
65,34
|
0,26
|
|
|
|
|
j
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,35
|
0,01
|
0,63
|
|
|
|
k
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,00
|
0,40
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
l
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,98
|
0,00
|
0,03
|
|
0,06
|
0,10
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,11
|
0,01
|
|
|
1,29
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,33
|
0,04
|
11,33
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
694,56
|
2,75
|
|
99,29
|
85,50
|
76,92
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
76,61
|
0,30
|
76,61
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,82
|
0,07
|
7,05
|
1,05
|
0,39
|
0,84
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,81
|
0,03
|
0,05
|
|
0,01
|
0,04
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,98
|
0,07
|
0,94
|
1,04
|
0,26
|
0,36
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,81
|
0,15
|
12,67
|
5,09
|
1,03
|
2,66
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,98
|
0,02
|
0,82
|
0,40
|
|
0,83
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.135,21
|
4,49
|
178,71
|
139,24
|
114,28
|
101,12
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
12,59
|
0,05
|
11,72
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
3.288,43
|
13,00
|
3.288,43
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hưng Thành
|
Xã Hưng Hội
|
Xã Châu Thới
|
Xã Long Thạnh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(8)
|
(e)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
DTTN (1 + 2 + 3)
|
|
25.290,11
|
100,00
|
3.398,38
|
2.749,95
|
4.611,73
|
3.671,38
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
22.679,86
|
89,68
|
3.031,75
|
2.416,93
|
4.236,99
|
3.327,19
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
17.749,59
|
70,18
|
906,09
|
2.091,87
|
3.860,06
|
2.240,74
|
|
Trong
đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
17.749,59
|
70,18
|
906,09
|
2.091,87
|
3.860,06
|
2.240,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
194,64
|
0,77
|
|
55,75
|
3,75
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.064,78
|
8,16
|
414,71
|
162,91
|
372,41
|
261,98
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.668,99
|
10,55
|
1.710,95
|
106,40
|
0,42
|
824,47
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,86
|
0,01
|
|
|
0,35
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.597,66
|
10,27
|
366,63
|
332,15
|
374,74
|
344,19
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,19
|
0,02
|
|
3,37
|
|
0,00
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
15,42
|
0,06
|
|
|
|
14,14
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,08
|
0,00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,30
|
0,09
|
|
4,54
|
|
10,98
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
546,43
|
2,16
|
45,34
|
47,16
|
147,62
|
57,13
|
a
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,17
|
0,00
|
|
|
0,70
|
|
b
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,40
|
0,01
|
0,17
|
0,10
|
0,15
|
|
c
|
Đất
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
18,98
|
0,08
|
2,80
|
2,85
|
2,37
|
2,79
|
d
|
Đất
cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,48
|
0,00
|
|
|
|
|
e
|
Đất
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
454,14
|
1,80
|
41,89
|
43,33
|
78,90
|
54,28
|
i
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
65,34
|
0,26
|
|
|
65,34
|
|
j
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
1,35
|
0,01
|
|
0,72
|
|
|
k
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,00
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
l
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,98
|
0,00
|
0,45
|
0,14
|
0,13
|
0,06
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,11
|
0,01
|
|
|
1,82
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,33
|
0,04
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
694,56
|
2,75
|
113,53
|
108,78
|
94,04
|
116,49
|
2.14
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
76,61
|
0,30
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,82
|
0,07
|
0,41
|
6,37
|
1,88
|
0,83
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,81
|
0,03
|
|
0,16
|
|
7,55
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,98
|
0,07
|
0,23
|
10,68
|
2,67
|
0,81
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,81
|
0,15
|
7,48
|
5,56
|
2,85
|
1,48
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,98
|
0,02
|
0,77
|
0,20
|
0,42
|
0,55
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.135,21
|
4,49
|
198,87
|
145,33
|
123,44
|
134,22
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
12,59
|
0,05
|
|
0,87
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
3.288,43
|
13,00
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2016
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Châu Hưng
|
Xã Châu Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(8)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,81
|
7,93
|
0,26
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,01
|
6,94
|
0,26
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
lúa nước
|
LUC
|
12,01
|
6,94
|
0,26
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,81
|
0,99
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,74
|
0,93
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,55
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,31
|
0,23
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hưng Thành
|
Xã Hưng Hội
|
Xã Châu Thới
|
Xã Long Thạnh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,81
|
0,26
|
4,00
|
0,68
|
0,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,01
|
|
3,60
|
0,68
|
0,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên
lúa nước
|
LUC
|
12,01
|
|
3,60
|
0,68
|
0,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,81
|
0,26
|
0,40
|
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,74
|
0,09
|
0,05
|
|
0,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,31
|
|
|
|
0,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,69
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2016
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Châu Hưng
|
Xã Châu Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng A
|
Xã Vĩnh Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(8)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15,71
|
8,43
|
0,46
|
0,20
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12,46
|
7,04
|
0,31
|
0,05
|
0,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
12,46
|
7,04
|
0,31
|
0,05
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
3,26
|
1,39
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất NTTS
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,66
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Hưng Thành
|
Xã Hưng Hội
|
Xã Châu Thới
|
Xã Long Thạnh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15,71
|
0,46
|
4,20
|
0,88
|
0,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
12,46
|
0,05
|
3,65
|
0,73
|
0,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
12,46
|
0,05
|
3,65
|
0,73
|
0,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
3,26
|
0,41
|
0,55
|
0,15
|
0,31
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất NTTS
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
UBND TỈNH BẠC
LIÊU
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/07/2016 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|