|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
106/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
106/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày 15 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VỤ BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày
18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày
9/12/2023 của HĐND tỉnh Nam Định về việc điều chỉnh, hủy bỏ và
chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Nam Định về việc điều
chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam
Định;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh
Nam Định số: 1456/QĐ-UBND ngày
09/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản; 2011/QĐ-UBND ngày
01/11/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Vụ
Bản tại Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 09/01/2024, của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 160/TTr-STNMT ngày 11/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Vụ Bản và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vụ Bản với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
15.280,70
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.393,86
|
68,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.192,97
|
53,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.148,79
|
53,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
597,01
|
3,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
464,63
|
3,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
42,46
|
0,28
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
731,27
|
4,79
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
365,51
|
2,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.837,26
|
31,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,76
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,13
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
205,46
|
1,34
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
60,49
|
0,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,77
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
227,03
|
1,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
4,61
|
0,03
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.855,38
|
18,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.374,25
|
8,99
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.063,45
|
6,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,75
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,67
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
74,99
|
0,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
6,34
|
0,04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,98
|
0,08
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
13,46
|
0,09
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
55,50
|
0,36
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
232,20
|
1,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,80
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,10
|
0,09
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
18,16
|
0,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
998,61
|
6,54
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53,60
|
0,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,56
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,85
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
40,53
|
0,27
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
181,47
|
1,19
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
109,05
|
0,71
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,71
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49,58
|
0,32
|
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
148,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
139,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
139,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,73
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,75
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,74
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,76
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,15
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,10
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,10
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,25
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
225,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
198,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
198,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,63
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,47
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,26
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,32
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,33
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,33
|
2.5. Danh mục các công hình, dự án thực hiện trong
năm 2024 của huyện Vụ Bản (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về
các thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp
luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc
huyện Vụ Bản công bố, công khai và triển khai thực hiện các công trình, dự án
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Vụ Bản chỉ đạo các
phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự án hủy bỏ được
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi
đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê
duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập
giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng
nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp
thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết
định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các
công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu,
địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng
sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà
soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy
hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất
đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn,
các chủ đầu tư có công trình,
dự án đăng ký kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo
thời gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất
trong khu dân cư đảm bảo
theo đúng quy định của
pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vụ Bản, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
|
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 15/01/2024 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|