Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1052/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Văn Tân
Ngày ban hành:
19/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1052/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn
cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết
số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm
2022;
Căn
cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của huyện Quế Sơn; số 4023/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Quế Sơn; số 3918/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn
tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét
đề nghị của UBND huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 13/4/2022 và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 184/TTr-STNMT ngày 18/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Quế Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
UBND huyện Quế Sơn chịu trách nhiệm:
-
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai;
- Huy
động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo
đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường
xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện
và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình
quản lý theo quy định;
- Rà
soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh
phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời
điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập
nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 của huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định
kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
2. Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát việc
triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND
huyện Quế Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Quế Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị
hành chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+…+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
Tổng diện tích tự nhiên
25.746,05
1.350,51
811,95
1.564,20
1.706,45
1.116,69
3.945,26
1.741,05
1.432,23
4.019,02
1.163,19
2.117,51
3.133,76
1.644,23
1
Đất Nông nghiệp
NNP
20.677,21
933,97
515,48
1.242,59
1.281,91
422,85
3.133,92
1.415,03
1.050,95
3.533,62
974,57
1.856,80
2.883,15
1.432,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.983,27
174,34
315,13
354,83
515,82
206,68
422,09
277,16
284,57
328,65
229,26
254,01
337,07
283,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.228,78
174,34
317,63
337,90
499,59
206,41
214,54
138,02
285,06
176,45
204,36
232,18
252,66
189,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.714,17
171,99
153,88
302,03
204,98
82,47
544,97
186,35
306,64
153,14
138,68
122,76
177,01
169,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.188,31
212,90
8,78
83,72
257,69
132,30
701,67
451,87
298,36
325,28
447,06
423,23
505,25
340,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.727,41
-
-
174,01
-
-
218,44
154,75
-
1.306,98
-
742,47
1.130,77
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
5.986,68
372,98
37,51
328,01
274,56
-
1.232,57
327,92
159,37
1.413,93
157,47
313,84
731,94
636,59
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,68
0,78
0,19
-
2,05
1,40
0,50
0,38
-
0,74
-
0,49
1,11
0,05
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
69,69
0,98
-
-
26,82
-
13,68
16,61
2,00
4,90
2,10
-
-
2,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.915,14
415,04
284,55
320,12
398,04
685,31
785,06
323,11
378,58
450,94
187,85
250,15
243,51
192,87
2.1
Đất quốc phòng
CQP
274,18
3,98
-
-
12,85
57,34
69,36
-
-
115,14
-
7,56
7,95
-
2.2
Đất an ninh
CAN
9,43
1,04
-
0,15
-
0,03
8,00
-
-
-
-
-
-
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
231,82
-
-
-
-
231,82
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
192,69
43,95
-
-
-
35,45
63,28
50,00
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,08
0,43
-
1,35
0,79
0,88
0,21
-
0,30
0,07
0,04
4,01
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
69,93
5,58
1,29
0,36
3,64
5,89
21,11
5,32
0,43
13,98
7,26
3,75
-
1,31
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
27,41
-
-
-
-
-
20,96
6,00
-
-
-
0,45
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
40,64
-
-
4,05
2,86
0,05
10,34
-
-
17,56
0,84
4,95
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
2.222,37
164,20
123,43
211,60
226,29
191,16
371,08
185,60
164,28
137,54
118,55
97,52
106,96
124,16
-
Đất giao thông
DGT
1.171,15
91,62
57,15
107,10
87,83
88,34
236,69
86,59
93,50
44,21
78,60
54,15
71,49
73,89
-
Đất thủy lợi
DTL
233,41
8,32
8,78
12,98
12,41
8,72
29,85
36,91
9,98
43,14
15,87
13,33
11,76
21,36
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,96
11,94
-
0,14
0,04
-
0,83
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,88
3,55
0,25
0,44
0,45
0,29
0,28
0,38
0,16
0,27
0,24
0,22
0,25
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,10
8,47
3,59
1,61
5,80
2,52
10,29
7,47
4,39
2,62
3,53
2,29
2,67
2,85
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
40,42
4,02
3,39
3,36
3,95
3,55
4,91
3,39
4,46
2,68
1,47
1,81
1,30
2,13
-
Đất công trình năng lượng
DNL
18,02
6,49
0,09
5,99
0,02
0,04
1,21
0,56
0,50
0,48
0,40
0,88
0,04
1,30
-
Đất công trình BCVT
DBV
1,91
0,24
0,19
0,12
0,03
0,02
0,53
0,06
0,14
0,01
0,08
0,07
0,14
0,27
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
14,94
-
0,01
-
2,46
1,19
-
5,50
-
0,51
0,46
1,65
0,05
3,12
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
17,16
1,39
0,04
-
-
-
15,26
0,01
0,20
0,14
0,01
0,07
0,04
0,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,55
0,38
1,13
0,68
0,64
1,11
1,35
-
-
-
-
-
-
0,26
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
637,51
27,77
47,57
78,99
112,08
84,40
69,72
44,74
50,45
43,03
17,90
23,04
18,95
18,87
-
Đất chợ
DCH
4,37
0,002
1,23
0,18
0,59
0,99
0,17
-
0,50
0,44
-
-
0,27
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
6,78
-
-
-
-
-
-
-
-
6,78
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,52
0,64
1,34
4,35
3,43
1,29
1,91
1,07
1,47
1,46
1,15
0,55
0,67
1,19
2.12
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
5,14
5,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
795,95
-
82,20
48,06
108,52
-
124,98
52,31
170,78
36,51
41,39
44,80
49,67
36,75
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
267,56
160,86
-
-
-
106,69
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,00
3,70
0,26
0,35
0,64
-
0,45
0,71
0,83
0,55
0,51
0,48
0,82
0,70
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,62
1,52
-
-
-
1,90
0,08
-
-
-
-
0,12
-
-
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,13
1,04
2,19
2,18
1,99
3,03
5,56
2,10
3,15
3,39
0,60
1,31
2,66
0,95
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
427,41
22,41
53,58
13,26
32,34
34,64
82,28
20,00
36,42
27,40
15,68
21,01
42,88
25,53
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
270,00
0,53
20,18
33,43
4,68
15,14
5,06
-
0,93
90,57
1,83
63,66
31,91
2,09
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,48
-
0,08
1,00
-
-
0,40
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
153,70
1,50
11,93
1,49
26,49
8,53
26,28
2,91
2,70
34,45
0,77
10,56
7,10
18,99
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành
chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + …+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích thu hồi
337,67
46,83
5,65
2,46
11,12
90,37
19,37
94,77
5,69
40,13
1,13
7,05
4,06
9,02
1
Đất Nông nghiệp
NNP
222,35
35,22
5,31
2,19
8,50
17,85
16,57
82,62
4,79
37,33
1,00
5,41
3,14
2,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
30,98
1,62
2,01
0,19
7,00
3,63
1,64
8,44
0,99
1,53
-
1,58
1,20
1,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
26,74
1,27
2,01
0,19
7,00
3,63
1,04
7,64
0,49
1,53
-
0,63
0,50
0,83
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
28,98
11,12
0,11
0,48
0,24
4,22
2,94
3,82
1,06
3,55
-
0,32
0,39
0,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
29,61
8,69
0,08
0,32
1,24
9,98
3,21
1,90
0,90
0,96
1,00
0,56
0,45
0,31
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
132,38
13,69
3,10
1,20
0,002
-
8,79
68,31
1,85
31,16
-
2,96
1,10
0,21
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,41
0,09
-
-
0,02
0,02
-
0,16
-
0,13
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
55,49
11,07
0,27
0,15
2,31
24,12
1,55
10,45
0,50
2,57
0,13
1,14
0,56
0,6 6
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,20
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất PNN
SKC
8,85
0,01
-
-
-
8,84
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
23,50
6,69
0,20
-
1,48
9,18
0,54
3,11
0,27
0,71
0,12
0,63
0,32
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,36
0,03
-
-
0,02
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,90
-
0,002
-
-
0,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,24
-
-
-
-
0,23
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
13,59
3,45
0,12
-
0,71
5,85
0,29
1,63
0,15
0,42
0,10
0,52
0,14
0,21
-
Đất thủy lợi
DTL
3,97
1,40
0,08
-
0,36
0,89
0,11
0,70
0,05
0,11
0,01
0,09
0,16
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,20
-
-
-
0,10
0,002
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử - văn hoá
DDT
0,01
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,21
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,08
0,03
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa
NTD
3,07
0,72
-
-
0,27
0,94
0,03
0,77
0,07
0,18
0,01
0,02
0,02
0,04
-
Đất chợ
DCH
0,86
0,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,48
-
-
0,15
-
0,33
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,34
-
0,07
0,003
0,57
-
0,94
6,82
0,08
1,50
0,01
0,13
0,02
0,20
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
8,76
3,90
-
-
-
4,85
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,93
0,11
-
-
-
0,82
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,07
0,001
0,0002
-
0,04
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,34
0,26
-
-
0,23
0,06
0,06
0,52
0,16
0,36
-
0,26
0,22
0,20
3
Đất chưa sử dụng
CSD
59,83
0,55
0,08
0,11
0,31
48,40
1,25
1,71
0,39
0,24
-
0,50
0,36
5,9 4
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị
hành chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+…+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
286,30
39,58
9,56
8,94
16,24
20,35
28,30
87,79
5,09
48,50
1,50
12,41
3,70
4,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
32,87
1,62
2,21
0,31
7,00
3,63
1,64
10,34
0,99
2,03
-
0,63
0,50
1,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
28,76
1,62
2,21
0,23
7,00
3,63
1,04
9,49
0,4 9
2,03
-
0,13
-
0,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
41,85
12,61
3,79
0,78
1,61
4,72
3,44
5,42
1,16
4,71
0,10
1,32
0,85
1,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
46,10
10,56
0,45
2,60
2,64
11,98
6,63
3,55
1,10
1,06
1,40
2,06
1,25
0,81
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
165,08
14,69
3,10
5,25
4,97
-
16,59
68,33
1,85
40,57
-
8,41
1,10
0,21
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,41
0,09
-
-
0,02
0,02
-
0,16
-
0,13
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
36,74
-
-
-
11,94
-
10,00
14,80
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
36,74
-
-
-
11,94
-
10,00
14,80
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,95
1,83
0,23
-
0,64
-
-
0,70
-
-
0,12
-
-
0,43
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
TT Hương An
Quế Mỹ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + …+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
60,91
0,57
0,08
0,11
0,31
48,40
1,27
1,71
0,79
0,58
-
0,50
0,46
6,14
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
36,00
-
-
-
-
36,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,20
-
-
-
-
3,00
1,12
1,08
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
9,27
0,37
0,01
0,11
0,23
0,37
0,13
0,63
0,39
0,24
-
0,50
0,36
5,94
-
Đất giao thông
DGT
0,72
0,02
-
-
0,23
0,08
0,12
0,02
0,02
-
-
0,10
0,02
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
8,11
0,34
-
0,10
-
-
-
0,58
0,34
0,24
-
0,34
0,34
5,84
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,08
-
-
-
-
0,03
-
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,06
0,004
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,004
0,004
0,004
-
0,004
-
0,004
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,31
-
-
-
-
0,25
-
-
-
-
-
0,06
-
-
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,20
-
0,07
-
0,07
-
0,02
-
0,40
0,34
-
-
0,10
0,20
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
9,23
0,20
-
-
-
9,03
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1052/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1052/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2022 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
4.700
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng