Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 105/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Thiên Văn
Ngày ban hành: 17/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CHO CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Công văn số 9159/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 26/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh khi Luật Đất đai năm 2024 có hiệu lực thi hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 23/7/2024, Công văn số 4946/STNMT-QLĐĐ ngày 30/12/2024, Công văn số 213/STNMT-QLĐĐ ngày 14/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột.

(Chi tiết theo Phụ lục I đến Phụ lục XV kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố:

a) Rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương theo quy định của pháp luật đất đai và đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu được phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b) Cập nhật đầy đủ các danh mục công trình, dự án đã được xác định trong hồ sơ Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023.

c) Khẩn trương hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt chậm nhất trong Quý II/2025.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, đôn đốc UBND cấp huyện khẩn trương hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương; chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh.

3. Giao Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan cho UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột; chủ động phối hợp chặt chẽ với địa phương trong việc xác định danh mục công trình, dự án, vị trí, ranh giới khu đất thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện phù hợp với chỉ tiêu được phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

24.347

22.670

1.1

Đất trồng lúa

2.427

2.225

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.151

1.909

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.591

15.209

1.3

Đất rừng phòng hộ

216

19

1.4

Đất rừng đặc dụng

367

255

1.5

Đất rừng sản xuất

893

662

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

173

168

2

Đất phi nông nghiệp

13.281

14.988

2.1

Đất quốc phòng

758

758

2.2

Đất an ninh

121

121

2.3

Đất khu công nghiệp

332

332

2.4

Đất cụm công nghiệp

255

255

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

834

1.093

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

470

657

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

371

371

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

4.252

4.248

-

Đất giao thông

2.714

2.714

-

Đất thủy lợi

496

416

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

70

70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

55

55

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

581

581

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

116

241

-

Đất công trình năng lượng

215

166

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

4

4

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

80

57

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

226

226

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10

10

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

105

95

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.751

1.744

2.16

Đất ở tại đô thị

2.717

2.717

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

97

97

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

38

50

3

Đất chưa sử dụng

82

52

4

Đất đô thị

10.154

10.154

PHỤ LỤC II

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

24.205

23.522

1.1

Đất trồng lúa

1.560

1.489

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

746

733

1.2

Đất trồng cây lâu năm

20.636

20.346

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng sản xuất

48

48

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

4.047

4.730

2.1

Đất quốc phòng

260

260

2.2

Đất an ninh

8

8

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

75

75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

72

383

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11

46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

57

57

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

1.931

1.954

-

Đất giao thông

1.125

1.125

-

Đất thủy lợi

433

433

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13

13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

23

23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

61

61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

14

35

-

Đất công trình năng lượng

261

263

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2

2

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

13

13

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

133

118

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4

4

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20

20

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

583

583

2.16

Đất ở tại đô thị

699

730

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16

16

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

17

17

3

Đất chưa sử dụng

9

9

4

Đất đô thị

2.334

8.269

PHỤ LỤC III

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

134.541

131.562

1.1

Đất trồng lúa

2.113

2.111

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.508

1.478

1.2

Đất trồng cây lâu năm

16.966

16.606

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.259

4.259

1.4

Đất rừng đặc dụng

92.559

92.671

1.5

Đất rừng sản xuất

8.640

8.399

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

6.739

6.739

2

Đất phi nông nghiệp

6.472

9.450

2.1

Đất quốc phòng

798

798

2.2

Đất an ninh

10

10

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

60

60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

289

976

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

151

181

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

154

154

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

3.779

4.183

-

Đất giao thông

1.124

1.178

-

Đất thủy lợi

531

430

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8

8

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

11

11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

56

56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

12

352

-

Đất công trình năng lượng

2.037

2.148

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

1

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

4

4

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

173

195

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16

16

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

830

1.175

2.16

Đất ở tại đô thị

117

178

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18

18

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7

5

3

Đất chưa sử dụng

1

2

4

Đất đô thị

2.176

PHỤ LỤC IV

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

23.342

22.525

1.1

Đất trồng lúa

1.575

1.532

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.244

1.517

1.2

Đất trồng cây lâu năm

17.433

17.024

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng sản xuất

753

753

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

5.478

6.294

2.1

Đất quốc phòng

83

83

2.2

Đất an ninh

11

11

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

76

75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

258

203

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

24

57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

274

274

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

2.501

2.623

-

Đất giao thông

1.361

1.358

-

Đất thủy lợi

945

943

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

16

15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5

5

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

60

60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

39

161

-

Đất công trình năng lượng

72

78

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

5

5

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

17

17

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

149

161

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

21

21

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2

2

2.15

Đất ở tại nông thôn

779

1.152

2.16

Đất ở tại đô thị

1.178

1.199

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

38

39

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

2

3

Đất chưa sử dụng

10

11

4

Đất đô thị

900

2.795

PHỤ LỤC V

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

71.872

69.718

1.1

Đất trồng lúa

2.791

2.791

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.258

2.268

1.2

Đất trồng cây lâu năm

52.720

51.740

1.3

Đất rừng phòng hộ

22

22

1.4

Đất rừng đặc dụng

38

38

1.5

Đất rừng sản xuất

8.243

8.243

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

5.532

5.532

2

Đất phi nông nghiệp

10.574

12.728

2.1

Đất quốc phòng

159

159

2.2

Đất an ninh

1.117

1.117

2.3

Đất khu công nghiệp

326

326

2.4

Đất cụm công nghiệp

75

75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

250

600

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

151

620

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

168

168

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

5.659

5.342

-

Đất giao thông

2.766

2.766

-

Đất thủy lợi

1.423

1.423

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8

8

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

24

24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

113

113

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

43

120

-

Đất công trình năng lượng

1.280

886

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

3

3

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

13

13

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

177

223

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17

17

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

36

36

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.823

2.148

2.16

Đất ở tại đô thị

364

473

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

45

45

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10

10

3

Đất chưa sử dụng

4

4

4

Đất đô thị

613

5.056

PHỤ LỤC VI

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

123.593

117.954

1.1

Đất trồng lúa

1.594

1.594

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

310

292

1.2

Đất trồng cây lâu năm

54.482

57.810

1.3

Đất rừng phòng hộ

3.014

3.014

1.4

Đất rừng đặc dụng

16

16

1.5

Đất rừng sản xuất

43.006

43.006

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

23.880

23.699

2

Đất phi nông nghiệp

9.806

15.452

2.1

Đất quốc phòng

1.776

1.766

2.2

Đất an ninh

14

14

2.3

Đất khu công nghiệp

400

2.4

Đất cụm công nghiệp

108

108

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

36

341

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

206

1.027

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

237

222

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

5.375

5.369

-

Đất giao thông

2.450

2.450

-

Đất thủy lợi

1.425

1.410

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6

6

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

8

8

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

87

87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

22

29

-

Đất công trình năng lượng

1.371

1.372

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

7

7

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

5

5

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

115

168

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

8

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11

21

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

30

50

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.311

2.799

2.16

Đất ở tại đô thị

439

439

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27

27

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

4

3

Đất chưa sử dụng

9

2

4

Đất đô thị

770

1.632

PHỤ LỤC VII

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

92.013

88.966

1.1

Đất trồng lúa

9.664

8.541

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.463

8.142

1.2

Đất trồng cây lâu năm

20.396

23.672

1.3

Đất rừng phòng hộ

787

787

1.4

Đất rừng đặc dụng

27.057

27.057

1.5

Đất rừng sản xuất

8.502

8.502

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

5.786

5.783

2

Đất phi nông nghiệp

11.594

14.641

2.1

Đất quốc phòng

165

165

2.2

Đất an ninh

13

13

2.3

Đất khu công nghiệp

480

2.4

Đất cụm công nghiệp

202

202

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

629

840

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

80

635

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

808

832

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

5.783

5.813

-

Đất giao thông

2.395

2.395

-

Đất thủy lợi

2.521

2.521

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13

13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9

9

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

102

102

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

39

51

-

Đất công trình năng lượng

698

716

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

6

6

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

7

7

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

249

317

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

1

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

50

50

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

100

100

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.734

1.722

2.16

Đất ở tại đô thị

1.227

1.757

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

42

42

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

4

3

Đất chưa sử dụng

93

93

4

Đất đô thị

18.500

26.987

PHỤ LỤC VIII

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

166.615

161.779

1.1

Đất trồng lúa

10.213

11.100

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.255

7.738

1.2

Đất trồng cây lâu năm

19.774

22.109

1.3

Đất rừng phòng hộ

8.021

8.021

1.4

Đất rừng đặc dụng

14.198

14.198

1.5

Đất rừng sản xuất

64.078

64.078

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

50.138

49.938

2

Đất phi nông nghiệp

9.743

14.549

2.1

Đất quốc phòng

936

936

2.2

Đất an ninh

13

13

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

50

50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

23

180

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

100

223

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

269

269

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

6.997

6.978

-

Đất giao thông

2.218

2.218

-

Đất thủy lợi

753

673

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7

7

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6

6

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

74

74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

19

19

-

Đất công trình năng lượng

3.917

3.979

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

3

3

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

2

2

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

132

142

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7

7

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20

20

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

817

954

2.16

Đất ở tại đô thị

107

138

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27

27

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

3

3

Đất chưa sử dụng

173

204

4

Đất đô thị

730

1.361

PHỤ LỤC IX

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

31.318

30.429

1.1

Đất trồng lúa

7.656

7.656

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.736

5.688

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.155

14.153

1.3

Đất rừng phòng hộ

184

184

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.969

1.969

1.5

Đất rừng sản xuất

4.641

4.641

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

610

600

2

Đất phi nông nghiệp

4.238

5.127

2.1

Đất quốc phòng

271

271

2.2

Đất an ninh

8

8

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

50

50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

29

99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

16

29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

453

453

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

2.145

2.152

-

Đất giao thông

1.036

1.036

-

Đất thủy lợi

710

697

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

2

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7

7

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

45

45

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

21

32

-

Đất công trình năng lượng

323

333

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

1

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

5

5

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

97

155

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24

24

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

50

50

2.15

Đất ở tại nông thôn

686

930

2.16

Đất ở tại đô thị

286

337

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20

20

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

1

3

Đất chưa sử dụng

34

34

4

Đất đô thị

600

3.045

PHỤ LỤC X

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

120.921

118.928

1.1

Đất trồng lúa

4.342

5.029

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.956

3.475

1.2

Đất trồng cây lâu năm

16.524

16.525

1.3

Đất rừng phòng hộ

13.617

13.617

1.4

Đất rừng đặc dụng

31.038

31.038

1.5

Đất rừng sản xuất

28.786

28.786

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

24.254

24.254

2

Đất phi nông nghiệp

4.717

6.709

2.1

Đất quốc phòng

284

284

2.2

Đất an ninh

7

7

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

92

92

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

9

222

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

144

344

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

321

321

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

2.844

2.849

-

Đất giao thông

1.177

1.177

-

Đất thủy lợi

1.263

1.263

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

2

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4

4

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

53

53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

32

33

-

Đất công trình năng lượng

314

317

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

1

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

6

6

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

123

158

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13

13

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12

12

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

689

884

2.16

Đất ở tại đô thị

162

162

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16

16

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

2

3

Đất chưa sử dụng

57

58

4

Đất đô thị

558

558

PHỤ LỤC XI

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

31.376

30.566

1.1

Đất trồng lúa

323

274

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

161

132

1.2

Đất trồng cây lâu năm

29.040

28.937

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng sản xuất

385

385

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

4.388

5.197

2.1

Đất quốc phòng

112

112

2.2

Đất an ninh

11

11

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

145

144

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

108

196

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

45

79

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

42

42

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

2.468

2.580

-

Đất giao thông

1.384

1.384

-

Đất thủy lợi

731

731

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

40

40

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5

5

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

71

71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

14

14

-

Đất công trình năng lượng

222

333

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

1

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

2

2

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

50

65

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

13

13

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

950

950

2.16

Đất ở tại đô thị

244

244

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

38

38

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9

6

3

Đất chưa sử dụng

4

4

4

Đất đô thị

3.200

10.312

PHỤ LỤC XII

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

56.039

54.804

1.1

Đất trồng lúa

1.769

1.694

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.671

1.616

1.2

Đất trồng cây lâu năm

40.167

40.369

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.023

4.023

1.4

Đất rừng đặc dụng

2.273

2.273

1.5

Đất rừng sản xuất

4.559

4.559

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.462

1.462

2

Đất phi nông nghiệp

5.409

6.644

2.1

Đất quốc phòng

40

40

2.2

Đất an ninh

10

10

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

75

75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

71

182

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76

127

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

105

105

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

2.855

2.700

-

Đất giao thông

1.568

1.568

-

Đất thủy lợi

806

736

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8

8

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4

4

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

78

78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

31

38

-

Đất công trình năng lượng

356

265

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

3

3

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

7

7

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

228

260

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

28

28

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15

15

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

50

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.526

1.808

2.16

Đất ở tại đô thị

147

174

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

60

100

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

1

3

Đất chưa sử dụng

13

14

4

Đất đô thị

2.480

2.480

PHỤ LỤC XIII

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

49.982

47.915

1.1

Đất trồng lúa

10.510

10.501

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.828

8.581

1.2

Đất trồng cây lâu năm

28.329

28.337

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng sản xuất

3.210

3.210

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

12.590

14.657

2.1

Đất quốc phòng

681

681

2.2

Đất an ninh

14

14

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

75

75

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

97

818

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

190

435

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1.015

1.015

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

6.524

6.542

-

Đất giao thông

2.968

2.968

-

Đất thủy lợi

3.222

3.222

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

15

15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6

6

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

104

104

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

48

58

-

Đất công trình năng lượng

159

167

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2

2

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

30

30

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

172

268

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6

6

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10

10

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

3.206

3.196

2.16

Đất ở tại đô thị

266

214

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25

25

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

2

3

Đất chưa sử dụng

4

4

4

Đất đô thị

1.025

1.025

PHỤ LỤC XIV

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

119.935

116.597

1.1

Đất trồng lúa

8.840

8.840

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.384

7.223

1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.517

13.754

1.3

Đất rừng phòng hộ

16.179

16.179

1.4

Đất rừng đặc dụng

55.309

55.309

1.5

Đất rừng sản xuất

14.788

15.018

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

8.408

8.413

2

Đất phi nông nghiệp

5.660

8.997

2.1

Đất quốc phòng

452

452

2.2

Đất an ninh

7

7

2.3

Đất khu công nghiệp

2.4

Đất cụm công nghiệp

100

100

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

103

502

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

37

232

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

279

279

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

3.481

3.640

-

Đất giao thông

728

728

-

Đất thủy lợi

402

402

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

2

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

8

8

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

47

47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

8

106

-

Đất công trình năng lượng

2.286

2.347

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0

0

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

2

2

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

136

223

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8

8

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

38

38

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

2.15

Đất ở tại nông thôn

885

870

2.16

Đất ở tại đô thị

125

158

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14

14

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

1

3

Đất chưa sử dụng

12

13

4

Đất đô thị

1.274

1.274

PHỤ LỤC XV

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh

1

Đất nông nghiệp

119.672

117.023

1.1

Đất trồng lúa

3.622

3.622

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.841

2.718

1.2

Đất trồng cây lâu năm

13.961

14.450

1.3

Đất rừng phòng hộ

20.847

21.044

1.4

Đất rừng đặc dụng

68

68

1.5

Đất rừng sản xuất

57.525

57.765

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

25.641

25.641

2

Đất phi nông nghiệp

8.431

11.079

2.1

Đất quốc phòng

371

371

2.2

Đất an ninh

1.154

1.154

2.3

Đất khu công nghiệp

300

2.4

Đất cụm công nghiệp

220

220

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

170

240

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

83

211

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

187

187

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

4.707

4.863

-

Đất giao thông

1.929

1.879

-

Đất thủy lợi

1.236

1.160

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5

5

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5

5

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

66

66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

87

227

-

Đất công trình năng lượng

1.376

1.518

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

1

2.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

2

2

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

135

168

2.12

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15

9

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8

8

2.14

Đất danh lam thắng cảnh

23

23

2.15

Đất ở tại nông thôn

1.018

1.220

2.16

Đất ở tại đô thị

57

125

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21

21

2.18

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

2

3

Đất chưa sử dụng

336

337

4

Đất đô thị

613

613

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho cấp huyện do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.157.5
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!