|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1049/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Ninh Kiều Cần Thơ
Số hiệu:
|
1049/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1049/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 24
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch
sử dụng đất năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu
hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong
năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1363/TTr‑STNMT ngày 10 tháng 4
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của quận Ninh Kiều với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2018:
Đơn vị tính diện
tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ .+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng DTTN (1+2+3)
|
|
2.923,38
|
668,34
|
177,16
|
52,93
|
34,89
|
60,99
|
33,68
|
56,15
|
46,55
|
49,54
|
207,84
|
337,57
|
467,21
|
730,53
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
556,85
|
85,97
|
15,91
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,58
|
31,34
|
139,27
|
282,79
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
65,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
65,39
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
65,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
65,39
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
485,91
|
81,50
|
15,91
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,58
|
31,34
|
139,27
|
216,32
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
4,47
|
4,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.366,54
|
582,37
|
161,25
|
52,93
|
34,89
|
60,99
|
33,68
|
56,15
|
46,55
|
48,54
|
207,26
|
306,23
|
327,94
|
447,74
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
12,19
|
|
|
|
0,02
|
1,45
|
0,96
|
1,30
|
4,69
|
|
0,72
|
|
3,05
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
20,50
|
7,54
|
0,69
|
0,52
|
0,02
|
0,11
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,17
|
7,09
|
4,29
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
90,51
|
40,92
|
3,20
|
1,50
|
0,65
|
0,30
|
0,07
|
4,30
|
0,60
|
1,49
|
8,49
|
16,89
|
4,47
|
7,63
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,47
|
13,04
|
8,21
|
0,37
|
|
0,08
|
1,43
|
|
0,01
|
0,07
|
2,88
|
0,74
|
1,64
|
28,00
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
719,53
|
99,88
|
45,47
|
11,85
|
8,43
|
22,36
|
8,58
|
17,31
|
11,72
|
11,74
|
110,75
|
76,85
|
143,63
|
150,97
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
17,31
|
7,17
|
0,07
|
|
|
0,59
|
0,01
|
3,18
|
|
0,19
|
0,28
|
5,82
|
|
|
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
41,29
|
2,41
|
0,05
|
0,15
|
0,64
|
0,01
|
0,10
|
0,18
|
2,72
|
0,33
|
1,88
|
2,67
|
12,82
|
17,33
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
193,69
|
9,95
|
9,53
|
0,61
|
0,91
|
4,37
|
1,01
|
0,28
|
0,36
|
0,98
|
72,33
|
13,28
|
47,42
|
32,67
|
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
14,61
|
10,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2,60
|
|
|
1,43
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,39
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
416,27
|
66,19
|
32,86
|
10,55
|
5,80
|
16,95
|
5,78
|
12,75
|
8,34
|
10,01
|
29,74
|
46,75
|
80,79
|
89,76
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
25,36
|
0,94
|
2,35
|
0,44
|
1,08
|
0,22
|
0,05
|
|
0,05
|
0,21
|
1,52
|
7,49
|
1,86
|
9,15
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3,75
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
1,43
|
|
|
|
2,13
|
0,10
|
0,01
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,03
|
1,01
|
0,01
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,04
|
0,15
|
0,42
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,81
|
1,66
|
0,53
|
|
|
0,22
|
|
0,72
|
0,25
|
|
0,23
|
0,26
|
0,31
|
0,63
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,63
|
0,24
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
880,61
|
118,07
|
93,18
|
33,39
|
21,59
|
28,91
|
13,75
|
10,81
|
17,36
|
31,63
|
59,14
|
160,81
|
132,48
|
159,49
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
43,29
|
7,36
|
0,59
|
1,00
|
0,46
|
0,72
|
2,47
|
5,69
|
4,99
|
0,47
|
1,75
|
0,53
|
2,51
|
14,76
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,41
|
0,05
|
0,28
|
0,09
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,85
|
0,70
|
0,06
|
0,34
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
15,48
|
0,21
|
0,82
|
1,24
|
0,82
|
1,72
|
0,50
|
0,44
|
0,91
|
0,68
|
0,82
|
5,79
|
0,07
|
1,46
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,17
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2,58
|
0,25
|
1,84
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,18
|
9,59
|
0,08
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,07
|
0,15
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
29,31
|
10,91
|
0,27
|
|
|
0,07
|
1,66
|
|
|
1,57
|
2,00
|
2,40
|
0,06
|
10,37
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,24
|
0,63
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,58
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất sông,
kênh, rạch
|
SON
|
477,69
|
273,93
|
8,27
|
2,64
|
2,69
|
5,22
|
4,19
|
15,92
|
6,25
|
|
19,96
|
38,56
|
32,19
|
67,87
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính diện
tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng diện tích thu hồi đất
|
|
161,43
|
29,32
|
6,97
|
|
|
|
|
0,22
|
0,01
|
|
2,00
|
4,87
|
18,72
|
99,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
150,00
|
25,93
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
3,18
|
17,24
|
96,89
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,09
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,06
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
141,44
|
23,46
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
3,18
|
17,23
|
90,81
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
2,47
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11,43
|
3,39
|
1,22
|
|
|
|
|
0,22
|
0,01
|
|
1,00
|
1,69
|
1,48
|
2,42
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,50
|
0,45
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
0,06
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,04
|
2,17
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1,00
|
1,68
|
0,54
|
0,26
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
kênh, rạch
|
SON
|
3,48
|
0,60
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,65
|
2,10
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính diện
tích: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
177,83
|
28,16
|
6,52
|
0,51
|
2,63
|
|
|
|
|
0,64
|
2,06
|
8,26
|
23,33
|
105,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
6,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,09
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,09
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
169,27
|
25,69
|
6,52
|
0,51
|
2,63
|
|
|
|
|
0,64
|
2,06
|
8,26
|
23,32
|
99,63
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,47
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
47,29
|
7,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,96
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
47,29
|
7,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,96
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,86
|
1,00
|
0,19
|
0,20
|
|
0,17
|
|
|
0,001
|
1,06
|
0,80
|
0,10
|
0,34
|
1,00
|
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2018; Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đến các phường, các phòng, ban và trên
các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh
vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch
sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải
pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế
hoạch sử dụng đất của quận.
3. Thực hiện
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Quản lý
sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích
sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất
đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám
đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều,
Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/04/2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
1.589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|