|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1047/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1047/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 01
tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN: ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC KHÁNH HÒA - BUÔN MA THUỘT, GIAI ĐOẠN 1 (ĐOẠN QUA ĐỊA
BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC)
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/0/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá và quy định bảng
giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk
Lắk giai đoạn 2020 - 2024;
Căn cứ Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định cơ chế phối hợp
của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất tính trên giá đất ở tại nông thôn, giá
đất trồng cây lâu năm, giá đất trồng cây hàng năm khác, giá đất nuôi trồng thủy
sản, giá đất trồng lúa nước 01 vụ và từ 02 vụ trở lên tại các xã: Hòa Đông, Ea
Knuếc, Ea Kênh, Ea Yông, Hòa Tiến, Tân Tiến, Ea Uy và Vụ Bổn được quy định tại
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh để tính tiền bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc
Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn huyện Krông Pắc).
(Chi
tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định)
Điều 2. Giao
UBND huyện Krông Pắc: Chịu trách nhiệm về tính chính xác của quy hoạch đã được
phê duyệt tại vị trí thực hiện thu hồi đất; nguồn gốc và quá trình sử dụng đất
của người bị thu hồi đất; căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất được UBND tỉnh phê
duyệt để chỉ đạo tổ chức lập, thẩm định và trình phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định; thực hiện khấu trừ
nghĩa vụ tài chính của người có đất thu hồi (nếu có); ban hành quyết định thu hồi
đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ
tịch UBND huyện Krông Pắc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 30/6/2024./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
PHỤ
LỤC
GIÁ ĐẤT, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHÊ DUYỆT ĐỂ
TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC KHÁNH HÒA - BUÔN MA THUỘT, GIAI ĐOẠN 1 (ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN HUYỆN
KRÔNG PẮC)
(Kèm theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Loại
đất/Mục đích sử dụng đất
|
Vị
trí/khu vực/tuyến đường
|
Giá
đất theo
Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND (đồng/m²)
|
Giá
đất, hệ số điều chỉnh giá đất do Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị phê duyệt
|
Giá
đất, hệ số điều chỉnh giá đất được UBND tỉnh phê duyệt
|
Giá
đất
(đồng/m²)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Giá
đất (đồng/m²)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
A
|
XÃ
HOÀ ĐÔNG
|
|
|
I
|
Nhóm đất ở và đất nông
nghiệp mặt tiền đường đất, cấp phối
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Hoà An
|
150.000
|
1.998.000
|
13,32
|
1.998.000
|
13,32
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện tích
tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Hoà An
|
55.000
|
595.000
|
10,82
|
595.000
|
10,82
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Hoà An
|
55.000
|
417.000
|
7,58
|
417.000
|
7,58
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Hoà An
|
55.000
|
200.000
|
3,64
|
200.000
|
3,64
|
II
|
Nhóm đất nông nghiệp
còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Hoà An, Hoà
Nam, Buôn Puôr, khu vực 200ha
|
55.000
|
200.000
|
3,64
|
200.000
|
3,64
|
B
|
XÃ
EA KNUẾC
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp mặt tiền đường nhựa đường vào công ty 15 (đoạn từ cổng Tân hoà 1
đến Công ty 53)
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Tân Hoà 2
|
650.000
|
2.943.000
|
4,53
|
2.943.000
|
4,53
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
817.000
|
14,85
|
817.000
|
14,85
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
817.000
|
20,43
|
817.000
|
20,43
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
572.000
|
10,40
|
572.000
|
10,40
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
572.000
|
14,30
|
572.000
|
14,30
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
190.000
|
3,45
|
190.000
|
3,45
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
190.000
|
4,75
|
190.000
|
4,75
|
II
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Tân Hoà 2
|
150.000
|
1.771.000
|
11,81
|
1.771.000
|
11,81
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
646.000
|
11,75
|
646.000
|
11,75
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
646.000
|
16,15
|
646.000
|
16,15
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
452.000
|
8,22
|
452.000
|
8,22
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
452.000
|
11,30
|
452.000
|
11,30
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
190.000
|
3,45
|
190.000
|
3,45
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
190.000
|
4,75
|
190.000
|
4,75
|
III
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường đất
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Tân Hoà 2
|
150.000
|
871.000
|
5,81
|
871.000
|
5,81
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện tích
tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
314.000
|
5,71
|
314.000
|
5,71
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
314.000
|
7,85
|
314.000
|
7,85
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện có
chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
220.000
|
4,00
|
220.000
|
4,00
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
220.000
|
5,50
|
220.000
|
5,50
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
190.000
|
3,45
|
190.000
|
3,45
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
40.000
|
190.000
|
4,75
|
190.000
|
4,75
|
IV
|
Nhóm đất nông nghiệp
còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
55.000
|
190.000
|
3,45
|
190.000
|
3,45
|
2
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Thôn Tân Hoà 2
|
40.000
|
190.000
|
4,75
|
190.000
|
4,75
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Thôn Tân Hoà 2
|
21.000
|
36.000
|
1,71
|
36.000
|
1,71
|
4
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 02 vụ
|
Thôn Tân Hoà 2
|
30.000
|
45.000
|
1,50
|
45.000
|
1,50
|
5
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 01 vụ
|
Thôn Tân Hoà 2
|
21.000
|
31.500
|
1,50
|
31.500
|
1,50
|
C
|
XÃ
EA KÊNH
|
|
|
I
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Thanh Xuân
|
200.000
|
1.188.000
|
5,94
|
1.188.000
|
5,94
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Xuân
|
45.000
|
412.000
|
9,16
|
412.000
|
9,16
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Xuân
|
30.000
|
412.000
|
13,73
|
412.000
|
13,73
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Xuân
|
45.000
|
288.000
|
6,40
|
288.000
|
6,40
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Xuân
|
30.000
|
288.000
|
9,60
|
288.000
|
9,60
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Xuân
|
45.000
|
180.000
|
4,00
|
180.000
|
4,00
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Xuân
|
30.000
|
180.000
|
6,00
|
180.000
|
6,00
|
II
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường đất
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Thanh Xuân,
Thanh Bình
|
150.000
|
777.000
|
5,18
|
777.000
|
5,18
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Bình
|
50.000
|
280.000
|
5,60
|
280.000
|
5,60
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Bình
|
35.000
|
280.000
|
8,00
|
280.000
|
8,00
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Xuân
|
45.000
|
280.000
|
6,22
|
280.000
|
6,22
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Xuân
|
30.000
|
280.000
|
9,33
|
280.000
|
9,33
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện có
chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Bình
|
50.000
|
196.000
|
3,92
|
196.000
|
3,92
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Bình
|
35.000
|
196.000
|
5,60
|
196.000
|
5,60
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Xuân
|
45.000
|
196.000
|
4,36
|
196.000
|
4,36
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Xuân
|
30.000
|
196.000
|
6,53
|
196.000
|
6,53
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Bình
|
50.000
|
180.000
|
3,60
|
180.000
|
3,60
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Bình
|
35.000
|
180.000
|
5,14
|
180.000
|
5,14
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Xuân
|
45.000
|
180.000
|
4,00
|
180.000
|
4,00
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Xuân
|
30.000
|
180.000
|
6,00
|
180.000
|
6,00
|
III
|
Nhóm đất nông nghiệp
còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Bình
|
50.000
|
180.000
|
3,60
|
180.000
|
3,60
|
2
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Thôn Thanh Bình
|
35.000
|
180.000
|
5,14
|
180.000
|
5,14
|
3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thanh Xuân
|
45.000
|
180.000
|
4,00
|
180.000
|
4,00
|
4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thanh Xuân
|
30.000
|
180.000
|
6,00
|
180.000
|
6,00
|
5
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 02 vụ
|
Thôn Thanh Xuân,
Thanh Bình
|
30.000
|
45.000
|
1,50
|
45.000
|
1,50
|
6
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 01 vụ
|
Thôn Thanh Xuân,
Thanh Bình
|
21.000
|
31.500
|
1,50
|
31.500
|
1,50
|
7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
Thôn Thanh Xuân,
Thanh Bình
|
21.000
|
36.000
|
1,71
|
36.000
|
1,71
|
D
|
XÃ
EA YÔNG
|
|
|
I
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường đất
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Thạch Lũ
|
150.000
|
774.000
|
5,16
|
774.000
|
5,16
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thạch Lũ
|
45.000
|
272.000
|
6,04
|
272.000
|
6,04
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thạch Lũ
|
30.000
|
272.000
|
9,07
|
272.000
|
9,07
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thạch Lũ
|
45.000
|
190.000
|
4,22
|
190.000
|
4,22
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thạch Lũ
|
30.000
|
190.000
|
6,33
|
190.000
|
6,33
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thạch Lũ
|
45.000
|
150.000
|
3,33
|
150.000
|
3,33
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thạch Lũ
|
30.000
|
150.000
|
5,00
|
150.000
|
5,00
|
II
|
Nhóm đất nông nghiệp
còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn Ea Yông B
|
50.000
|
180.000
|
3,60
|
180.000
|
3,60
|
2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Buôn Ea Yông B
|
35.000
|
180.000
|
5,14
|
180.000
|
5,14
|
3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Thạch Lũ
|
45.000
|
150.000
|
3,33
|
150.000
|
3,33
|
4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Thạch Lũ
|
30.000
|
150.000
|
5,00
|
150.000
|
5,00
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Buôn Ea Yông B, Thôn
Thạch Lũ
|
21.000
|
36.000
|
1,71
|
36.000
|
1,71
|
6
|
Đất trồng lúa nước
02 vụ
|
Buôn Ea Yông B, Thôn
Thạch Lũ
|
35.000
|
45.000
|
1,29
|
45.000
|
1,29
|
7
|
Đất trồng lúa nước
01 vụ
|
Buôn Ea Yông B, Thôn
Thạch Lũ
|
24.500
|
31.500
|
1,29
|
31.500
|
1,29
|
E
|
XÃ
HOÀ TIẾN
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 3, thôn 4A,
thôn 1A
|
30.000
|
120.000
|
4,00
|
120.000
|
4,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 3, thôn 4A,
thôn 1A
|
30.000
|
105.000
|
3,50
|
105.000
|
3,50
|
3
|
Đất trồng lúa nước
02 vụ
|
Thôn 3, thôn 4A,
thôn 1A
|
34.000
|
50.000
|
1,47
|
50.000
|
1,47
|
4
|
Đất trồng lúa nước
01 vụ
|
Thôn 3, thôn 4A,
thôn 1A
|
23.800
|
35.000
|
1,47
|
35.000
|
1,47
|
F
|
XÃ
TÂN TIẾN
|
|
|
I
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp mặt tiền đường Tỉnh Lộ 9 (đoạn từ Cầu buôn Kniêr đến Cổng chào
thôn 5)
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn 4
|
2.100.000
|
5.111.000
|
2,43
|
5.111.000
|
2,43
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4
|
40.000
|
1.198.000
|
29,95
|
1.198.000
|
29,95
|
b
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
Thôn 4
|
32.000
|
1.198.000
|
37,44
|
1.198.000
|
37,44
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4
|
40.000
|
839.000
|
20,98
|
839.000
|
20,98
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4
|
32.000
|
839.000
|
26,22
|
839.000
|
26,22
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4
|
40.000
|
80.000
|
2,00
|
80.000
|
2,00
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4
|
32.000
|
80.000
|
2,50
|
80.000
|
2,50
|
II
|
Nhóm đất ở và đất nông
nghiệp mặt tiền đường bê tông liên xã (đoạn đường vào C180 đến giáp xã EaUy)
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn 6
|
350.000
|
1.879.000
|
5,37
|
1.879.000
|
5,37
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 6
|
40.000
|
412.000
|
10,30
|
412.000
|
10,30
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 6
|
32.000
|
412.000
|
12,88
|
412.000
|
12,88
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện có
chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 6
|
40.000
|
288.000
|
7,20
|
288.000
|
7,20
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 6
|
32.000
|
288.000
|
9,00
|
288.000
|
9,00
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 6
|
40.000
|
80.000
|
2,00
|
80.000
|
2,00
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 6
|
32.000
|
80.000
|
2,50
|
80.000
|
2,50
|
III
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp mặt tiền đường bê tông - Thôn 4 (đoạn bê tông hóa, nhựa hóa)
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn 4
|
200.000
|
1.156.000
|
5,78
|
1.156.000
|
5,78
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4
|
40.000
|
323.000
|
8,08
|
323.000
|
8,08
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4
|
32.000
|
323.000
|
10,09
|
323.000
|
10,09
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4
|
40.000
|
226.000
|
5,65
|
226.000
|
5,65
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4
|
32.000
|
226.000
|
7,06
|
226.000
|
7,06
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4
|
40.000
|
80.000
|
2,00
|
80.000
|
2,00
|
b
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
Thôn 4
|
32.000
|
80.000
|
2,50
|
80.000
|
2,50
|
IV
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông – thuộc buôn Kplang và thôn 6 (trừ các thửa
thuộc đường liên xã)
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Buôn Kplang và thôn
6
|
200.000
|
899.000
|
4,50
|
899.000
|
4,50
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn Kplang
|
35.000
|
282.000
|
8,06
|
282.000
|
8,06
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Buôn Kplang
|
28.000
|
282.000
|
10,07
|
282.000
|
10,07
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 6
|
30.000
|
282.000
|
9,40
|
282.000
|
9,40
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 6
|
25.000
|
282.000
|
11,28
|
282.000
|
11,28
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện có
chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn Kplang
|
35.000
|
197.000
|
5,63
|
197.000
|
5,63
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Buôn Kplang
|
28.000
|
197.000
|
7,04
|
197.000
|
7,04
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 6
|
30.000
|
197.000
|
6,57
|
197.000
|
6,57
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 6
|
25.000
|
197.000
|
7,88
|
197.000
|
7,88
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn Kplang
|
35.000
|
80.000
|
2,29
|
80.000
|
2,29
|
b
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
Buôn Kplang
|
28.000
|
80.000
|
2,86
|
80.000
|
2,86
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 6
|
30.000
|
80.000
|
2,67
|
80.000
|
2,67
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 6
|
25.000
|
80.000
|
3,20
|
80.000
|
3,20
|
V
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường đất
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn 4, thôn 6 và
Buôn KPlang
|
150.000
|
752.000
|
5,01
|
752.000
|
5,01
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn KPlang
|
35.000
|
225.000
|
6,43
|
225.000
|
6,43
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Buôn KPlang
|
28.000
|
225.000
|
8,04
|
225.000
|
8,04
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4, thôn 6
|
30.000
|
225.000
|
7,50
|
225.000
|
7,50
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4, thôn 6
|
25.000
|
225.000
|
9,00
|
225.000
|
9,00
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn KPlang
|
35.000
|
158.000
|
4,51
|
158.000
|
4,51
|
b
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
Buôn KPlang
|
28.000
|
158.000
|
5,64
|
158.000
|
5,64
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4, thôn 6
|
30.000
|
158.000
|
5,27
|
158.000
|
5,27
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4, thôn 6
|
25.000
|
158.000
|
6,32
|
158.000
|
6,32
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện có
chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn KPlang
|
35.000
|
80.000
|
2,29
|
80.000
|
2,29
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Buôn KPlang
|
28.000
|
80.000
|
2,86
|
80.000
|
2,86
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4, thôn 6
|
30.000
|
80.000
|
2,67
|
80.000
|
2,67
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4, thôn 6
|
25.000
|
80.000
|
3,20
|
80.000
|
3,20
|
II
|
Nhóm đất nông nghiệp
còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4 (phần sau khu
dân cư)
|
40.000
|
80.000
|
2,00
|
80.000
|
2,00
|
2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 4 (phần sau khu
dân cư)
|
32.000
|
80.000
|
2,50
|
80.000
|
2,50
|
3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Buôn KPlang
|
35.000
|
80.000
|
2,29
|
80.000
|
2,29
|
4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Buôn KPlang
|
28.000
|
80.000
|
2,86
|
80.000
|
2,86
|
5
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 4 và Thôn 6
|
30.000
|
80.000
|
2,67
|
80.000
|
2,67
|
6
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Thôn 4 và Thôn 6
|
25.000
|
80.000
|
3,20
|
80.000
|
3,20
|
7
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 02 vụ
|
Thôn 4, thôn 6 và
Buôn KPlang
|
26.000
|
50.000
|
1,92
|
50.000
|
1,92
|
8
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 01 vụ
|
Thôn 4, thôn 6 và
Buôn KPlang
|
18.200
|
35.000
|
1,92
|
35.000
|
1,92
|
9
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
Thôn 4, thôn 6 và
Buôn KPlang
|
21.000
|
36.000
|
1,71
|
36.000
|
1,71
|
G
|
XÃ
EA UY
|
|
|
I
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông liên xã (Đoạn (Km0 (ranh giới xã Tân Tiến)
đến Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A))
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Tân Lợi 1
|
300.000
|
1.879.000
|
6,26
|
1.879.000
|
6,26
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1
|
32.000
|
412.000
|
12,88
|
412.000
|
12,88
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1
|
27.000
|
412.000
|
15,26
|
412.000
|
15,26
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1
|
32.000
|
288.000
|
9,00
|
288.000
|
9,00
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1
|
27.000
|
288.000
|
10,67
|
288.000
|
10,67
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện có
chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1
|
32.000
|
60.000
|
1,88
|
60.000
|
1,88
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1
|
27.000
|
60.000
|
2,22
|
60.000
|
2,22
|
II
|
Nhóm đất ở và đất nông
nghiệp tiếp giáp đường bê tông, đường cấp phối
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất ở tại nông thôn
- đường bê tông
|
Thôn Tân Lợi 1
|
120.000
|
985.000
|
8,21
|
985.000
|
8,21
|
b
|
Đất ở tại nông thôn
- đường cấp phối
|
Thôn Tân Lợi 1
|
100.000
|
985.000
|
9,85
|
985.000
|
9,85
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1
|
32.000
|
282.000
|
8,81
|
282.000
|
8,81
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1
|
27.000
|
282.000
|
10,44
|
282.000
|
10,44
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1
|
32.000
|
197.000
|
6,16
|
197.000
|
6,16
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1
|
27.000
|
197.000
|
7,30
|
197.000
|
7,30
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1
|
32.000
|
60.000
|
1,88
|
60.000
|
1,88
|
b
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
Thôn Tân Lợi 1
|
27.000
|
60.000
|
2,22
|
60.000
|
2,22
|
III
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường đất
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2, thôn 11 và thôn 14
|
100.000
|
705.000
|
7,05
|
705.000
|
7,05
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
32.000
|
212.000
|
6,63
|
212.000
|
6,63
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
27.000
|
212.000
|
7,85
|
212.000
|
7,85
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 11, Thôn 14
|
24.000
|
212.000
|
8,83
|
212.000
|
8,83
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Thôn 11, Thôn 14
|
18.000
|
212.000
|
11,78
|
212.000
|
11,78
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
32.000
|
148.000
|
4,63
|
148.000
|
4,63
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
27.000
|
148.000
|
5,48
|
148.000
|
5,48
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 11, Thôn 14
|
24.000
|
148.000
|
6,17
|
148.000
|
6,17
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 11, Thôn 14
|
18.000
|
148.000
|
8,22
|
148.000
|
8,22
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
32.000
|
60.000
|
1,88
|
60.000
|
1,88
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
27.000
|
60.000
|
2,22
|
60.000
|
2,22
|
c
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 11, Thôn 14
|
24.000
|
60.000
|
2,50
|
60.000
|
2,50
|
d
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Thôn 11, Thôn 14
|
18.000
|
60.000
|
3,33
|
60.000
|
3,33
|
II
|
Nhóm đất nông nghiệp
còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
32.000
|
60.000
|
1,88
|
60.000
|
1,88
|
2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2
|
27.000
|
60.000
|
2,22
|
60.000
|
2,22
|
3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 11, Thôn 14
|
24.000
|
60.000
|
2,50
|
60.000
|
2,50
|
4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 11, Thôn 14
|
18.000
|
60.000
|
3,33
|
60.000
|
3,33
|
5
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 02 vụ thôn 14
|
Thôn 14
|
33.000
|
75.000
|
2,27
|
75.000
|
2,27
|
6
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 01 vụ thôn 14
|
Thôn 14
|
23.100
|
52.500
|
2,27
|
52.500
|
2,27
|
7
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 02 vụ khu vực còn lại
|
Thôn Tân Lợi 1
|
33.000
|
50.000
|
1,52
|
50.000
|
1,52
|
8
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 01 vụ khu vực còn lại
|
Thôn Tân Lợi 1
|
23.100
|
35.000
|
1,52
|
35.000
|
1,52
|
9
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 02 vụ khu vực còn lại
|
Thôn 11
|
26.000
|
50.000
|
1,92
|
50.000
|
1,92
|
10
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 01 vụ khu vực còn lại
|
Thôn 11
|
18.200
|
35.000
|
1,92
|
35.000
|
1,92
|
11
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
Thôn Tân Lợi 1, Thôn
Tân Lợi 2, thôn 11 và thôn 14
|
19.000
|
36.000
|
1,89
|
36.000
|
1,89
|
H
|
XÃ
VỤ BỔN
|
|
|
I
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường nhựa liên xã (Đoạn từ Cầu suối Nước trong đến Cầu
giữa thôn 10 và thôn 12)
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn 15
|
320.000
|
2.148.000
|
6,71
|
2.148.000
|
6,71
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Thôn 15
|
24.000
|
588.000
|
24,50
|
588.000
|
24,50
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 15
|
18.000
|
588.000
|
32,67
|
588.000
|
32,67
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 15
|
24.000
|
412.000
|
17,17
|
412.000
|
17,17
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 15
|
18.000
|
412.000
|
22,89
|
412.000
|
22,89
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 15
|
24.000
|
60.000
|
2,50
|
60.000
|
2,50
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 15
|
18.000
|
60.000
|
3,33
|
60.000
|
3,33
|
II
|
Nhóm đất ở và đất
nông nghiệp tiếp giáp đường đất
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
Thôn 15
|
100.000
|
847.000
|
8,47
|
847.000
|
8,47
|
2
|
Đất nông nghiệp (trồng
cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở
|
|
|
2.1
|
Vị trí 1: Phần diện
tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 15
|
24.000
|
245.000
|
10,21
|
245.000
|
10,21
|
b
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
Thôn 15
|
18.000
|
245.000
|
13,61
|
245.000
|
13,61
|
2.2
|
Vị trí 2: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 15
|
24.000
|
172.000
|
7,17
|
172.000
|
7,17
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 15
|
18.000
|
172.000
|
9,56
|
172.000
|
9,56
|
2.3
|
Vị trí 3: Phần diện
có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi
|
|
|
a
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 15
|
24.000
|
60.000
|
2,50
|
60.000
|
2,50
|
b
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 15
|
18.000
|
60.000
|
3,33
|
60.000
|
3,33
|
II
|
Nhóm đất nông nghiệp
còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Thôn 15
|
24.000
|
60.000
|
2,50
|
60.000
|
2,50
|
2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
Thôn 15
|
18.000
|
60.000
|
3,33
|
60.000
|
3,33
|
3
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 02 vụ
|
Thôn 15
|
34.000
|
75.000
|
2,21
|
75.000
|
2,21
|
4
|
Đất nông nghiệp trồng
lúa nước 01 vụ
|
Thôn 15
|
23.800
|
52.500
|
2,21
|
52.500
|
2,21
|
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn huyện Krông Pắc) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1047/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 phê duyệt giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn huyện Krông Pắc) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
43
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|