Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1047/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Võ Văn Cảnh
Ngày ban hành: 01/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1047/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 01 tháng 06 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC KHÁNH HÒA - BUÔN MA THUỘT, GIAI ĐOẠN 1 (ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/0/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024;

Căn cứ Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định cơ chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 31/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất tính trên giá đất ở tại nông thôn, giá đất trồng cây lâu năm, giá đất trồng cây hàng năm khác, giá đất nuôi trồng thủy sản, giá đất trồng lúa nước 01 vụ và từ 02 vụ trở lên tại các xã: Hòa Đông, Ea Knuếc, Ea Kênh, Ea Yông, Hòa Tiến, Tân Tiến, Ea Uy và Vụ Bổn được quy định tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn huyện Krông Pắc).

(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định)

Điều 2. Giao UBND huyện Krông Pắc: Chịu trách nhiệm về tính chính xác của quy hoạch đã được phê duyệt tại vị trí thực hiện thu hồi đất; nguồn gốc và quá trình sử dụng đất của người bị thu hồi đất; căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất được UBND tỉnh phê duyệt để chỉ đạo tổ chức lập, thẩm định và trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định; thực hiện khấu trừ nghĩa vụ tài chính của người có đất thu hồi (nếu có); ban hành quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 30/6/2024./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh


PHỤ LỤC

GIÁ ĐẤT, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHÊ DUYỆT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC KHÁNH HÒA - BUÔN MA THUỘT, GIAI ĐOẠN 1 (ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC)
(Kèm theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Loại đất/Mục đích sử dụng đất

Vị trí/khu vực/tuyến đường

Giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND (đồng/m²)

Giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất do Sở Tài nguyên và Môi trường đề nghị phê duyệt

Giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất được UBND tỉnh phê duyệt

Giá đất (đồng/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Giá đất (đồng/m²)

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

A

XÃ HOÀ ĐÔNG

I

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp mặt tiền đường đất, cấp phối

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Hoà An

150.000

1.998.000

13,32

1.998.000

13,32

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Hoà An

55.000

595.000

10,82

595.000

10,82

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Hoà An

55.000

417.000

7,58

417.000

7,58

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Hoà An

55.000

200.000

3,64

200.000

3,64

II

Nhóm đất nông nghiệp còn lại

1

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Hoà An, Hoà Nam, Buôn Puôr, khu vực 200ha

55.000

200.000

3,64

200.000

3,64

B

XÃ EA KNUẾC

I

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp mặt tiền đường nhựa đường vào công ty 15 (đoạn từ cổng Tân hoà 1 đến Công ty 53)

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Tân Hoà 2

650.000

2.943.000

4,53

2.943.000

4,53

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

817.000

14,85

817.000

14,85

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

817.000

20,43

817.000

20,43

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

572.000

10,40

572.000

10,40

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

572.000

14,30

572.000

14,30

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

190.000

3,45

190.000

3,45

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

190.000

4,75

190.000

4,75

II

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Tân Hoà 2

150.000

1.771.000

11,81

1.771.000

11,81

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

646.000

11,75

646.000

11,75

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

646.000

16,15

646.000

16,15

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

452.000

8,22

452.000

8,22

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

452.000

11,30

452.000

11,30

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

190.000

3,45

190.000

3,45

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

190.000

4,75

190.000

4,75

III

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Tân Hoà 2

150.000

871.000

5,81

871.000

5,81

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

314.000

5,71

314.000

5,71

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

314.000

7,85

314.000

7,85

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

220.000

4,00

220.000

4,00

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

220.000

5,50

220.000

5,50

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

190.000

3,45

190.000

3,45

b

Đất trồng cây hàng năm khác

40.000

190.000

4,75

190.000

4,75

IV

Nhóm đất nông nghiệp còn lại

1

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Hoà 2

55.000

190.000

3,45

190.000

3,45

2

Đất trồng cây hàng năm

Thôn Tân Hoà 2

40.000

190.000

4,75

190.000

4,75

3

Đất nuôi trồng thủy sản

Thôn Tân Hoà 2

21.000

36.000

1,71

36.000

1,71

4

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 02 vụ

Thôn Tân Hoà 2

30.000

45.000

1,50

45.000

1,50

5

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 01 vụ

Thôn Tân Hoà 2

21.000

31.500

1,50

31.500

1,50

C

XÃ EA KÊNH

I

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Thanh Xuân

200.000

1.188.000

5,94

1.188.000

5,94

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Xuân

45.000

412.000

9,16

412.000

9,16

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Xuân

30.000

412.000

13,73

412.000

13,73

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Xuân

45.000

288.000

6,40

288.000

6,40

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Xuân

30.000

288.000

9,60

288.000

9,60

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Xuân

45.000

180.000

4,00

180.000

4,00

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Xuân

30.000

180.000

6,00

180.000

6,00

II

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Thanh Xuân, Thanh Bình

150.000

777.000

5,18

777.000

5,18

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Bình

50.000

280.000

5,60

280.000

5,60

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Bình

35.000

280.000

8,00

280.000

8,00

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Xuân

45.000

280.000

6,22

280.000

6,22

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Xuân

30.000

280.000

9,33

280.000

9,33

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Bình

50.000

196.000

3,92

196.000

3,92

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Bình

35.000

196.000

5,60

196.000

5,60

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Xuân

45.000

196.000

4,36

196.000

4,36

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Xuân

30.000

196.000

6,53

196.000

6,53

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Bình

50.000

180.000

3,60

180.000

3,60

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Bình

35.000

180.000

5,14

180.000

5,14

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Xuân

45.000

180.000

4,00

180.000

4,00

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Xuân

30.000

180.000

6,00

180.000

6,00

III

Nhóm đất nông nghiệp còn lại

1

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Bình

50.000

180.000

3,60

180.000

3,60

2

Đất trồng cây hàng năm

Thôn Thanh Bình

35.000

180.000

5,14

180.000

5,14

3

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thanh Xuân

45.000

180.000

4,00

180.000

4,00

4

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thanh Xuân

30.000

180.000

6,00

180.000

6,00

5

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 02 vụ

Thôn Thanh Xuân, Thanh Bình

30.000

45.000

1,50

45.000

1,50

6

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 01 vụ

Thôn Thanh Xuân, Thanh Bình

21.000

31.500

1,50

31.500

1,50

7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

Thôn Thanh Xuân, Thanh Bình

21.000

36.000

1,71

36.000

1,71

D

XÃ EA YÔNG

I

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Thạch Lũ

150.000

774.000

5,16

774.000

5,16

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thạch Lũ

45.000

272.000

6,04

272.000

6,04

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thạch Lũ

30.000

272.000

9,07

272.000

9,07

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thạch Lũ

45.000

190.000

4,22

190.000

4,22

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thạch Lũ

30.000

190.000

6,33

190.000

6,33

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thạch Lũ

45.000

150.000

3,33

150.000

3,33

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thạch Lũ

30.000

150.000

5,00

150.000

5,00

II

Nhóm đất nông nghiệp còn lại

1

Đất trồng cây lâu năm

Buôn Ea Yông B

50.000

180.000

3,60

180.000

3,60

2

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn Ea Yông B

35.000

180.000

5,14

180.000

5,14

3

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Thạch Lũ

45.000

150.000

3,33

150.000

3,33

4

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Thạch Lũ

30.000

150.000

5,00

150.000

5,00

5

Đất nuôi trồng thủy sản

Buôn Ea Yông B, Thôn Thạch Lũ

21.000

36.000

1,71

36.000

1,71

6

Đất trồng lúa nước 02 vụ

Buôn Ea Yông B, Thôn Thạch Lũ

35.000

45.000

1,29

45.000

1,29

7

Đất trồng lúa nước 01 vụ

Buôn Ea Yông B, Thôn Thạch Lũ

24.500

31.500

1,29

31.500

1,29

E

XÃ HOÀ TIẾN

1

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 3, thôn 4A, thôn 1A

30.000

120.000

4,00

120.000

4,00

2

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 3, thôn 4A, thôn 1A

30.000

105.000

3,50

105.000

3,50

3

Đất trồng lúa nước 02 vụ

Thôn 3, thôn 4A, thôn 1A

34.000

50.000

1,47

50.000

1,47

4

Đất trồng lúa nước 01 vụ

Thôn 3, thôn 4A, thôn 1A

23.800

35.000

1,47

35.000

1,47

F

XÃ TÂN TIẾN

I

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp mặt tiền đường Tỉnh Lộ 9 (đoạn từ Cầu buôn Kniêr đến Cổng chào thôn 5)

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn 4

2.100.000

5.111.000

2,43

5.111.000

2,43

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4

40.000

1.198.000

29,95

1.198.000

29,95

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4

32.000

1.198.000

37,44

1.198.000

37,44

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4

40.000

839.000

20,98

839.000

20,98

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4

32.000

839.000

26,22

839.000

26,22

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4

40.000

80.000

2,00

80.000

2,00

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4

32.000

80.000

2,50

80.000

2,50

II

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp mặt tiền đường bê tông liên xã (đoạn đường vào C180 đến giáp xã EaUy)

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn 6

350.000

1.879.000

5,37

1.879.000

5,37

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 6

40.000

412.000

10,30

412.000

10,30

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 6

32.000

412.000

12,88

412.000

12,88

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 6

40.000

288.000

7,20

288.000

7,20

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 6

32.000

288.000

9,00

288.000

9,00

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 6

40.000

80.000

2,00

80.000

2,00

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 6

32.000

80.000

2,50

80.000

2,50

III

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp mặt tiền đường bê tông - Thôn 4 (đoạn bê tông hóa, nhựa hóa)

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn 4

200.000

1.156.000

5,78

1.156.000

5,78

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4

40.000

323.000

8,08

323.000

8,08

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4

32.000

323.000

10,09

323.000

10,09

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4

40.000

226.000

5,65

226.000

5,65

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4

32.000

226.000

7,06

226.000

7,06

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4

40.000

80.000

2,00

80.000

2,00

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4

32.000

80.000

2,50

80.000

2,50

IV

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông – thuộc buôn Kplang và thôn 6 (trừ các thửa thuộc đường liên xã)

1

Đất ở tại nông thôn

Buôn Kplang và thôn 6

200.000

899.000

4,50

899.000

4,50

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Buôn Kplang

35.000

282.000

8,06

282.000

8,06

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn Kplang

28.000

282.000

10,07

282.000

10,07

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 6

30.000

282.000

9,40

282.000

9,40

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 6

25.000

282.000

11,28

282.000

11,28

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Buôn Kplang

35.000

197.000

5,63

197.000

5,63

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn Kplang

28.000

197.000

7,04

197.000

7,04

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 6

30.000

197.000

6,57

197.000

6,57

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 6

25.000

197.000

7,88

197.000

7,88

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Buôn Kplang

35.000

80.000

2,29

80.000

2,29

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn Kplang

28.000

80.000

2,86

80.000

2,86

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 6

30.000

80.000

2,67

80.000

2,67

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 6

25.000

80.000

3,20

80.000

3,20

V

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn 4, thôn 6 và Buôn KPlang

150.000

752.000

5,01

752.000

5,01

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Buôn KPlang

35.000

225.000

6,43

225.000

6,43

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn KPlang

28.000

225.000

8,04

225.000

8,04

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4, thôn 6

30.000

225.000

7,50

225.000

7,50

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4, thôn 6

25.000

225.000

9,00

225.000

9,00

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Buôn KPlang

35.000

158.000

4,51

158.000

4,51

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn KPlang

28.000

158.000

5,64

158.000

5,64

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4, thôn 6

30.000

158.000

5,27

158.000

5,27

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4, thôn 6

25.000

158.000

6,32

158.000

6,32

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Buôn KPlang

35.000

80.000

2,29

80.000

2,29

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn KPlang

28.000

80.000

2,86

80.000

2,86

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4, thôn 6

30.000

80.000

2,67

80.000

2,67

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4, thôn 6

25.000

80.000

3,20

80.000

3,20

II

Nhóm đất nông nghiệp còn lại

1

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4 (phần sau khu dân cư)

40.000

80.000

2,00

80.000

2,00

2

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 4 (phần sau khu dân cư)

32.000

80.000

2,50

80.000

2,50

3

Đất trồng cây lâu năm

Buôn KPlang

35.000

80.000

2,29

80.000

2,29

4

Đất trồng cây hàng năm khác

Buôn KPlang

28.000

80.000

2,86

80.000

2,86

5

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 4 và Thôn 6

30.000

80.000

2,67

80.000

2,67

6

Đất trồng cây hàng năm

Thôn 4 và Thôn 6

25.000

80.000

3,20

80.000

3,20

7

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 02 vụ

Thôn 4, thôn 6 và Buôn KPlang

26.000

50.000

1,92

50.000

1,92

8

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 01 vụ

Thôn 4, thôn 6 và Buôn KPlang

18.200

35.000

1,92

35.000

1,92

9

Đất nuôi trồng thuỷ sản

Thôn 4, thôn 6 và Buôn KPlang

21.000

36.000

1,71

36.000

1,71

G

XÃ EA UY

I

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông liên xã (Đoạn (Km0 (ranh giới xã Tân Tiến) đến Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A))

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Tân Lợi 1

300.000

1.879.000

6,26

1.879.000

6,26

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1

32.000

412.000

12,88

412.000

12,88

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1

27.000

412.000

15,26

412.000

15,26

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1

32.000

288.000

9,00

288.000

9,00

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1

27.000

288.000

10,67

288.000

10,67

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1

32.000

60.000

1,88

60.000

1,88

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1

27.000

60.000

2,22

60.000

2,22

II

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường bê tông, đường cấp phối

1

Đất ở tại nông thôn

a

Đất ở tại nông thôn - đường bê tông

Thôn Tân Lợi 1

120.000

985.000

8,21

985.000

8,21

b

Đất ở tại nông thôn - đường cấp phối

Thôn Tân Lợi 1

100.000

985.000

9,85

985.000

9,85

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1

32.000

282.000

8,81

282.000

8,81

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1

27.000

282.000

10,44

282.000

10,44

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1

32.000

197.000

6,16

197.000

6,16

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1

27.000

197.000

7,30

197.000

7,30

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1

32.000

60.000

1,88

60.000

1,88

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1

27.000

60.000

2,22

60.000

2,22

III

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2, thôn 11 và thôn 14

100.000

705.000

7,05

705.000

7,05

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

32.000

212.000

6,63

212.000

6,63

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

27.000

212.000

7,85

212.000

7,85

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 11, Thôn 14

24.000

212.000

8,83

212.000

8,83

d

Đất trồng cây hàng năm

Thôn 11, Thôn 14

18.000

212.000

11,78

212.000

11,78

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

32.000

148.000

4,63

148.000

4,63

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

27.000

148.000

5,48

148.000

5,48

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 11, Thôn 14

24.000

148.000

6,17

148.000

6,17

d

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 11, Thôn 14

18.000

148.000

8,22

148.000

8,22

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

32.000

60.000

1,88

60.000

1,88

b

Đất trồng cây hàng năm

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

27.000

60.000

2,22

60.000

2,22

c

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 11, Thôn 14

24.000

60.000

2,50

60.000

2,50

d

Đất trồng cây hàng năm

Thôn 11, Thôn 14

18.000

60.000

3,33

60.000

3,33

II

Nhóm đất nông nghiệp còn lại

1

Đất trồng cây lâu năm

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

32.000

60.000

1,88

60.000

1,88

2

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2

27.000

60.000

2,22

60.000

2,22

3

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 11, Thôn 14

24.000

60.000

2,50

60.000

2,50

4

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 11, Thôn 14

18.000

60.000

3,33

60.000

3,33

5

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 02 vụ thôn 14

Thôn 14

33.000

75.000

2,27

75.000

2,27

6

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 01 vụ thôn 14

Thôn 14

23.100

52.500

2,27

52.500

2,27

7

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 02 vụ khu vực còn lại

Thôn Tân Lợi 1

33.000

50.000

1,52

50.000

1,52

8

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 01 vụ khu vực còn lại

Thôn Tân Lợi 1

23.100

35.000

1,52

35.000

1,52

9

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 02 vụ khu vực còn lại

Thôn 11

26.000

50.000

1,92

50.000

1,92

10

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 01 vụ khu vực còn lại

Thôn 11

18.200

35.000

1,92

35.000

1,92

11

Đất nuôi trồng thuỷ sản

Thôn Tân Lợi 1, Thôn Tân Lợi 2, thôn 11 và thôn 14

19.000

36.000

1,89

36.000

1,89

H

XÃ VỤ BỔN

I

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường nhựa liên xã (Đoạn từ Cầu suối Nước trong đến Cầu giữa thôn 10 và thôn 12)

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn 15

320.000

2.148.000

6,71

2.148.000

6,71

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 15

24.000

588.000

24,50

588.000

24,50

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 15

18.000

588.000

32,67

588.000

32,67

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 15

24.000

412.000

17,17

412.000

17,17

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 15

18.000

412.000

22,89

412.000

22,89

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 15

24.000

60.000

2,50

60.000

2,50

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 15

18.000

60.000

3,33

60.000

3,33

II

Nhóm đất ở và đất nông nghiệp tiếp giáp đường đất

1

Đất ở tại nông thôn

Thôn 15

100.000

847.000

8,47

847.000

8,47

2

Đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm khác) trong cùng thửa đất có đất ở

2.1

Vị trí 1: Phần diện tích tính từ ranh tiếp giáp với đường vào sâu đến 30m

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 15

24.000

245.000

10,21

245.000

10,21

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 15

18.000

245.000

13,61

245.000

13,61

2.2

Vị trí 2: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 15

24.000

172.000

7,17

172.000

7,17

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 15

18.000

172.000

9,56

172.000

9,56

2.3

Vị trí 3: Phần diện có chiều sâu lớn hơn mét thứ 60 trở đi

a

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 15

24.000

60.000

2,50

60.000

2,50

b

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 15

18.000

60.000

3,33

60.000

3,33

II

Nhóm đất nông nghiệp còn lại

1

Đất trồng cây lâu năm

Thôn 15

24.000

60.000

2,50

60.000

2,50

2

Đất trồng cây hàng năm khác

Thôn 15

18.000

60.000

3,33

60.000

3,33

3

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 02 vụ

Thôn 15

34.000

75.000

2,21

75.000

2,21

4

Đất nông nghiệp trồng lúa nước 01 vụ

Thôn 15

23.800

52.500

2,21

52.500

2,21

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1047/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 phê duyệt giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột, giai đoạn 1 (đoạn qua địa bàn huyện Krông Pắc) do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


41

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.15.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!