|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1042/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hớn Quản Bình Phước
Số hiệu:
|
1042/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1042/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 28 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH
BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất năm
2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 17/4/2017 và của UBND huyện Hớn
Quản tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 12/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
An Khương
|
Xã
An Phú
|
Xã Đồng
Nơ
|
Xã
Minh Đức
|
Xã Minh
Tâm
|
Xã
Phước An
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+...+(16)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
66.413,00
|
4.607,00
|
4.125,00
|
4.717,00
|
5.274,00
|
7.316,00
|
4.467,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
57.942,69
|
4.178,76
|
3.703,02
|
3.915,29
|
4.952,89
|
5.643,19
|
4.038,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.018,62
|
357,81
|
6,07
|
-
|
-
|
3,67
|
215,96
|
Trong
đó: Đất trồng lúa nước
|
81,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81,64
|
1.2
|
Đất trồng cây
HN khác
|
263,08
|
33,88
|
15,76
|
16,73
|
17,93
|
5,32
|
27,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
49.001,50
|
3.756,25
|
3.548,08
|
2.209,13
|
3.115,16
|
5.482,64
|
3.713,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
516,36
|
-
|
-
|
-
|
73,69
|
30,25
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
5.324,17
|
-
|
-
|
1.189,39
|
1.527,06
|
82,58
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
55,34
|
5,43
|
23,82
|
-
|
6,74
|
2,19
|
0,03
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
1.763,63
|
25,39
|
109,29
|
500,04
|
212,31
|
36,54
|
81,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.470,31
|
428,24
|
421,98
|
801,71
|
321,11
|
1.672,81
|
428,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
614,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
133,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.078,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.075,63
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.041,07
|
-
|
-
|
655,00
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
43,77
|
0,20
|
0,90
|
0,25
|
-
|
0,41
|
0,37
|
2.6
|
Đất CS SX phi NN
|
370,38
|
30,02
|
59,93
|
6,52
|
11,07
|
133,25
|
11,70
|
2.7
|
Đất SD cho HĐ KS
|
480,79
|
65,02
|
182,80
|
-
|
6,90
|
150,06
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.014,39
|
110,44
|
80,96
|
90,27
|
133,68
|
173,01
|
138,23
|
2.9
|
Đất có DT lịch sử - VH
|
1,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, XL chất thải
|
45,94
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
6,41
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
710,24
|
26,64
|
29,45
|
21,40
|
18,22
|
45,99
|
44,98
|
2.12
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
77,56
|
0,55
|
0,64
|
1,53
|
1,84
|
1,16
|
0,46
|
2.13
|
Đất XD TS của TC SN
|
0,71
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
11,06
|
1,06
|
-
|
0,19
|
0,80
|
0,50
|
2,33
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang
|
152,68
|
11,10
|
2,07
|
3,00
|
58,50
|
2,44
|
13,03
|
2.16
|
Đất SV vật liệu xây dựng
|
92,43
|
37,25
|
-
|
-
|
22,63
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
13,65
|
1,46
|
1,08
|
1,18
|
0,39
|
1,49
|
0,56
|
2.18
|
Đất khu VC, GT CC
|
9,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,77
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh
|
1.103,49
|
37,92
|
0,19
|
0,98
|
47,08
|
40,64
|
62,41
|
2.21
|
Đất có MN chuyên dùng
|
234,14
|
85,47
|
44,96
|
11,98
|
-
|
4,82
|
-
|
2.22
|
Đất phi NN khác
|
352,06
|
2-
|
19,00
|
9,41
|
2-
|
37,00
|
21,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Tân Hiệp
|
Xã
Tân Hưng
|
Xã
Tân Khai
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Tân Quan
|
Xã
Thanh An
|
Xã
Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
7.172,00
|
9.631,00
|
4.275,00
|
4.588,00
|
2.865,00
|
6.226,00
|
1.15-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.428,25
|
9.078,90
|
3.340,02
|
3.759,99
|
2.610,86
|
5.438,00
|
855,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
42,44
|
9,63
|
57,80
|
14,97
|
209,39
|
100,88
|
Trong
đó: Đất trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
21,20
|
5,00
|
64,12
|
22,07
|
5,00
|
26,78
|
2,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.005,66
|
8.907,49
|
3.259,72
|
3.620,73
|
2.575,41
|
5.055,74
|
751,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
412,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
2.525,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
0,27
|
6,55
|
0,94
|
3,14
|
6,23
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
463,83
|
123,70
|
-
|
58,45
|
12,34
|
139,86
|
0,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
743,76
|
552,10
|
934,99
|
828,01
|
254,14
|
788,00
|
294,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
32,06
|
3,79
|
417,48
|
-
|
-
|
27,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
286,07
|
-
|
-
|
-
|
10-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,77
|
0,48
|
5,44
|
0,22
|
32,36
|
1,91
|
0,46
|
2.6
|
Đất CS SX phi NN
|
13,10
|
17,41
|
44,65
|
20,18
|
6,02
|
6,09
|
10,44
|
2.7
|
Đất SD cho HĐ KS
|
-
|
-
|
-
|
34,30
|
-
|
41,71
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
76,82
|
138,71
|
305,67
|
167,76
|
120,17
|
423,49
|
55,18
|
2.9
|
Đất có DT lịch
sử - VH
|
-
|
-
|
1,48
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, XL chất thải
|
-
|
3,30
|
-
|
-
|
35,00
|
0,84
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
124,94
|
61,60
|
129,66
|
108,33
|
22,60
|
37,64
|
38,80
|
2.12
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
18,86
|
0,91
|
35,17
|
13,45
|
1,08
|
1,41
|
0,50
|
2.13
|
Đất XD TS của TC SN
|
-
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,00
|
0,31
|
1,63
|
0,84
|
1,05
|
1,22
|
0,13
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang
|
2,00
|
14,87
|
14,49
|
12,66
|
7,10
|
11,42
|
-
|
2.16
|
Đất SV vật liệu xây dựng
|
7,95
|
-
|
10,08
|
7,97
|
2,00
|
4,55
|
-
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,87
|
0,64
|
0,28
|
1,76
|
1,64
|
1,69
|
0,61
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, GT CC
|
-
|
-
|
9,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,20
|
0,64
|
0,14
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh
|
470,38
|
170,81
|
16,86
|
20,06
|
0,12
|
235,20
|
0,84
|
2.21
|
Đất có MN chuyên dùng
|
6,87
|
59,36
|
20,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất phi NN khác
|
2-
|
51,00
|
25,79
|
23,00
|
25,00
|
20,26
|
60,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng
diện tích thu hồi (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
An Khương
|
Xã
An Phú
|
Xã Đồng
Nơ
|
Xã Minh Đức
|
Xã
Minh Tâm
|
Xã
Phước An
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(16)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Tổng
diện tích thu hồi (ha)
|
1.676,22
|
2,50
|
176,34
|
662,18
|
0,60
|
147,00
|
25,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.422,17
|
2,50
|
176,34
|
662,18
|
0,60
|
147,00
|
1,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
765,33
|
2,50
|
176,34
|
7,18
|
0,60
|
147,00
|
1,03
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
655,00
|
-
|
-
|
655,00
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
254,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
236,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,86
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
14,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang
|
3,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Tân Hiệp
|
Xã
Tân Hưng
|
Xã
Tân Khai
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Tân Quan
|
Xã
Thanh An
|
Xã
Thanh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
15,99
|
40,78
|
220,95
|
194,94
|
37,30
|
1,18
|
150,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
11,99
|
8,20
|
210,47
|
12,81
|
37,30
|
1,18
|
150,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
11,99
|
8,20
|
208,64
|
12,81
|
37,30
|
1,18
|
150,57
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,00
|
32,58
|
10,48
|
182,13
|
-
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
32,58
|
-
|
179,00
|
-
|
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
4,00
|
-
|
7,01
|
3,03
|
-
|
|
-
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang
|
-
|
-
|
3,47
|
-
|
-
|
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
An Khương
|
Xã
An Phú
|
Xã Đồng
Nơ
|
Xã
Minh Đức
|
Xã
Minh Tâm
|
Xã
Phước An
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+...+(16)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
2.711,12
|
44,77
|
269,07
|
1.170,24
|
130,68
|
187,53
|
9,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.510,40
|
44,77
|
269,07
|
15,24
|
93,78
|
187,53
|
9,20
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.191,90
|
-
|
-
|
1.155,00
|
36,90
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(tiếp theo)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Tân Hiệp
|
Xã
Tân Hưng
|
Xã
Tân Khai
|
Xã
Tân Lợi
|
Xã
Tân Quan
|
Xã
Thanh An
|
Xã Thanh
Bình
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
26,08
|
167,29
|
237,85
|
106,50
|
82,38
|
120,83
|
158,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
26,08
|
167,29
|
229,02
|
106,50
|
82,38
|
120,83
|
158,71
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Năm 2017, huyện Hớn Quản không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Hớn Quản được phê duyệt, UBND huyện Hớn Quản có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT (HH191).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2017 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
1.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|