|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1031/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1031/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 14
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ số:
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu
sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050 tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1732/TTr-STNMT ngày 06/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025 cho các
huyện, thành phố Nam Định.
(chi tiết tại Phụ lục
I đến Phụ lục X kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện trước UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh về phương án phân bổ đất đai cho 10 huyện, thành phố Nam Định, đảm bảo
tuân thủ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Thủ tướng
Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 và Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024.
- Hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện, thành phố Nam
Định khẩn trương hoàn thành việc lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
đến năm 2030 trình Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tình
thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu sử
dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch tỉnh, kế hoạch sử dụng đất 5 năm cấp
tỉnh 2021-2025.
- Có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện,
tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa
phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả để kịp thời điều chỉnh cho các địa
phương khác có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả,
bền vững.
2. UBND các huyện, thành phố Nam Định
- Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
phân bổ tại Điều 1 Quyết định này khẩn trương hoàn thành việc lập điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
theo quy định.
- Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2025 và đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phân bổ. Chịu trách nhiệm
về việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương mình.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Nam Định các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.295
|
763
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
819
|
406
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
817
|
406
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
127
|
70
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.341
|
3.878
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
26
|
18
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31
|
31
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
312
|
312
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
63
|
63
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
74
|
123
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
184
|
235
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.238
|
1.456
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
695
|
731
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
171
|
204
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12
|
34
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
31
|
34
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
135
|
233
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11
|
16
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6
|
6
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21
|
21
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
55
|
62
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
62
|
62
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24
|
31
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
215
|
428
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
881
|
907
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21
|
26
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7
|
9
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6
|
0
|
|
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.585
|
4.181
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.857
|
2.621
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.820
|
2.621
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
463
|
295
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
0
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
0
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
0
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
0
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.860
|
3.268
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8
|
8
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
280
|
280
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
98
|
98
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
54
|
105
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
66
|
110
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
1.406
|
1.617
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
638
|
739
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
501
|
538
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5
|
28
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11
|
13
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
33
|
62
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5
|
8
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
42
|
42
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26
|
27
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
116
|
126
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
25
|
25
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
474
|
582
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
95
|
133
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11
|
12
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4
|
|
|
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.348
|
9.693
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.208
|
7.717
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.167
|
7.717
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
458
|
365
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
42
|
42
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.882
|
5.581
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13
|
13
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20
|
20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
200
|
301
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
205
|
344
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
29
|
65
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
175
|
178
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.865
|
3.175
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.375
|
1.574
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.056
|
1.076
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1
|
25
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12
|
15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81
|
106
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10
|
16
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13
|
17
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
58
|
58
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
227
|
246
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8
|
9
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19
|
26
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
929
|
1.043
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
53
|
57
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18
|
19
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1
|
1
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
50
|
7
|
|
PHỤ LỤC IV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.517
|
16.010
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13.238
|
12.537
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12.149
|
11.864
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
902
|
854
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26
|
26
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.978
|
8.547
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14
|
14
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18
|
18
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
314
|
314
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
306
|
441
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
25
|
75
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
159
|
185
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.427
|
4.721
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.296
|
2.407
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.504
|
1.554
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1
|
23
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14
|
21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
98
|
144
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17
|
30
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12
|
12
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
83
|
86
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
357
|
370
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1
|
8
|
|
-
|
Đất bãi thai, xử lý chất thải
|
DRA
|
32
|
44
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.638
|
1.775
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
87
|
125
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23
|
26
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
4
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
117
|
55
|
|
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.944
|
16.295
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.415
|
8.897
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.380
|
8.897
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.096
|
905
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.458
|
2.908
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.814
|
9.097
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
47
|
45
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13
|
13
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
619
|
602
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
96
|
311
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
29
|
90
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
641
|
641
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.209
|
4.448
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.583
|
1.670
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.082
|
2.113
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4
|
35
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12
|
17
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
78
|
121
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
24
|
46
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
40
|
40
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
84
|
84
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
248
|
255
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
44
|
55
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.205
|
1.286
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
146
|
159
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20
|
21
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2
|
5
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.130
|
497
|
|
PHỤ LỤC VI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.884
|
10.363
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.825
|
7.393
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.596
|
7.266
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
592
|
486
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.443
|
6.026
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66
|
106
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15
|
15
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
102
|
157
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
240
|
348
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21
|
65
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
109
|
144
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.943
|
3.124
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.271
|
1.313
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.204
|
1.245
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2
|
28
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14
|
15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81
|
116
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4
|
10
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11
|
11
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
4
|
4
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
66
|
66
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
241
|
250
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
31
|
51
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.075
|
1.190
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
81
|
113
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19
|
19
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0
|
2
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
62
|
|
|
PHỤ LỤC VII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRỰC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.254
|
8.703
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.056
|
6.620
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.018
|
6.620
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
774
|
556
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.086
|
5.692
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4
|
4
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11
|
11
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
181
|
335
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17
|
53
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
145
|
181
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.793
|
3.106
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.204
|
1.386
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.174
|
1.225
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2
|
27
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13
|
20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
77
|
102
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17
|
20
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
20
|
20
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
73
|
73
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
181
|
195
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24
|
30
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.001
|
1.098
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
219
|
243
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11
|
15
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0
|
1
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
56
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.037
|
6.592
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.255
|
5.018
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.252
|
5.018
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
629
|
483
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.524
|
5.017
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13
|
13
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100
|
200
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
169
|
234
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17
|
57
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
136
|
167
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
2.366
|
2.510
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.081
|
1.131
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
836
|
866
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5
|
28
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
19
|
25
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
73
|
94
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
12
|
16
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9
|
9
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
91
|
94
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
195
|
205
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
25
|
29
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.022
|
1.154
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
60
|
71
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22
|
21
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
6
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
49
|
|
|
PHỤ LỤC IX
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIAO THỦY
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.891
|
14.748
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.809
|
6.106
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.794
|
6.106
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.423
|
1.007
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
727
|
727
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.081
|
1.081
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.269
|
8.718
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22
|
22
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20
|
20
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300
|
380
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
199
|
679
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
100
|
169
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
95
|
123
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.118
|
4.633
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.485
|
1.641
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.261
|
2.347
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7
|
38
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
13
|
29
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
86
|
119
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4
|
152
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4
|
4
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
84
|
107
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
127
|
145
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
40
|
41
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.218
|
1.349
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
303
|
480
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30
|
30
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1
|
1
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
642
|
336
|
|
PHỤ LỤC X
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2025
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Ghi Chú
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.147
|
14.443
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.927
|
8.428
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.927
|
8.428
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.751
|
1.490
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
178
|
370
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.606
|
8.310
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44
|
45
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
15
|
15
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
115
|
155
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
56
|
97
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
212
|
247
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
4.766
|
5.146
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.952
|
2.039
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.981
|
2.034
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4
|
38
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
25
|
49
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
98
|
129
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8
|
12
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
254
|
366
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2
|
2
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
120
|
143
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
267
|
272
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
41
|
50
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.628
|
1.709
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
172
|
370
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25
|
34
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2
|
5
|
|
2.14
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
61
|
61
|
|
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành
319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|