|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 103/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014TNĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 của huyện Châu Đức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức
tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT. Ngãi Giao
|
Bàu Chinh
|
Bình Ba
|
Bình Giã
|
Bình Trung
|
Cù Bị
|
Đá Bạc
|
Kim Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG CỘNG
|
42.459,59
|
1.375,76
|
2.062,82
|
3.114,89
|
1.793,10
|
1.806,06
|
4.735,63
|
4.321,23
|
2.211,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
34.705,38
|
1.006,75
|
1.915,91
|
2.733,69
|
1.593,12
|
1.612,16
|
4.346,86
|
3.485,28
|
1.876,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.396,94
|
23,09
|
47,57
|
22,91
|
415,71
|
527,18
|
|
131,46
|
39,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
852,88
|
|
35,69
|
0,98
|
153,26
|
162,03
|
|
3,34
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.295,65
|
36,56
|
8,04
|
163,62
|
278,11
|
280,22
|
1,88
|
1.558,94
|
9,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27.302,51
|
942,31
|
1.852,03
|
2.538,16
|
883,95
|
798,57
|
4.342,61
|
1.774,33
|
1.822,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
424,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
63,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
182,78
|
4,79
|
8,27
|
4,33
|
9,60
|
4,71
|
2,37
|
19,11
|
4,53
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
39,45
|
|
|
4,66
|
5,75
|
1,48
|
|
1,44
|
0,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.751,23
|
369,01
|
146,91
|
381,20
|
199,98
|
193,63
|
388,59
|
835,53
|
335,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
39,55
|
1,10
|
|
|
|
3,12
|
34,40
|
0,93
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,77
|
2,45
|
0,10
|
4,01
|
0,09
|
0,12
|
0,09
|
0,16
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.352,65
|
|
|
|
|
|
|
252,99
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
29,41
|
29,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
126,14
|
4,89
|
0,49
|
4,59
|
0,77
|
0,04
|
|
0,20
|
0,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
78,95
|
2,32
|
0,10
|
2,38
|
6,43
|
|
4,13
|
6,53
|
1,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
198,10
|
|
|
|
|
39,48
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
24,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
4.122,64
|
175,60
|
82,30
|
289,80
|
110,47
|
90,95
|
231,35
|
433,08
|
217,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.789,47
|
119,76
|
61,18
|
135,51
|
66,20
|
63,99
|
159,29
|
209,40
|
87,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1.858,10
|
12,91
|
5,03
|
132,04
|
25,41
|
15,29
|
46,55
|
209,41
|
105,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
22,25
|
8,31
|
0,95
|
0,67
|
0,65
|
0,60
|
1,01
|
0,80
|
1,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
15,21
|
5,09
|
0,32
|
5,96
|
0,16
|
0,12
|
0,27
|
0,21
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
118,34
|
17,51
|
7,95
|
2,87
|
5,07
|
3,54
|
8,76
|
5,62
|
9,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
142,65
|
1,70
|
0,48
|
2,45
|
1,06
|
1,24
|
3,62
|
1,68
|
1,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
10,22
|
0,70
|
0,54
|
5,08
|
|
|
0,31
|
0,68
|
0,32
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,88
|
0,49
|
|
0,01
|
0,03
|
|
0,04
|
0,12
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,94
|
3,29
|
|
0,41
|
|
|
|
|
2,99
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,21
|
0,34
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
55,98
|
1,81
|
2,20
|
0,35
|
6,23
|
2,18
|
1,63
|
1,77
|
2,80
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
83,94
|
3,31
|
3,65
|
2,16
|
5,53
|
2,80
|
8,15
|
1,52
|
5,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
2,19
|
0,38
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
-
|
Đất chợ
|
13,26
|
|
|
1,26
|
0,13
|
1,19
|
1,72
|
1,21
|
1,23
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10,22
|
0,56
|
0,36
|
0,48
|
0,18
|
0,21
|
0,28
|
0,30
|
3,08
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
43,13
|
1,80
|
0,06
|
|
|
|
|
2,30
|
1,11
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.184,20
|
|
54,35
|
63,55
|
69,28
|
46,22
|
89,13
|
86,81
|
100,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
134,15
|
134,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
11,71
|
5,67
|
0,51
|
0,24
|
0,32
|
0,14
|
0,31
|
0,42
|
0,36
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,97
|
0,54
|
0,28
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,90
|
0,09
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
386,65
|
10,45
|
8,37
|
16,09
|
12,40
|
13,35
|
28,84
|
51,81
|
10,42
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2,98
|
|
|
|
|
0,27
|
0,18
|
0,42
|
0,17
|
Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Láng Lớn
|
Nghĩa Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn Bình
|
Suối Nghệ
|
Suối Rao
|
Xà Bang
|
Xuân Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.155,21
|
2.217,24
|
3.089,26
|
2.341,12
|
2.442,35
|
3.402,92
|
3.727,91
|
1.662,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.719,45
|
1.161,83
|
2.611,23
|
1.689,53
|
1.156,94
|
2.861,23
|
3.430,88
|
1.504,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
20,17
|
329,35
|
2,02
|
194,97
|
90,27
|
384,39
|
|
168,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
12,71
|
252,07
|
|
|
33,39
|
132,85
|
|
66,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,94
|
293,96
|
38,13
|
327,73
|
474,49
|
665,04
|
6,37
|
145,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.687,58
|
531,52
|
2.559,76
|
1.060,17
|
589,93
|
1.492,32
|
3.327,14
|
1.099,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
95,54
|
|
246,65
|
|
82,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
63,53
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,56
|
7,00
|
7,54
|
7,58
|
2,25
|
56,56
|
33,84
|
7,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,20
|
|
3,78
|
3,54
|
|
16,28
|
|
1,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
435,70
|
1.055,41
|
478,03
|
651,59
|
1.285,41
|
539,81
|
297,03
|
157,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
0,13
|
0,12
|
0,06
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
724,77
|
|
|
374,90
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,82
|
0,18
|
0,19
|
0,06
|
112,65
|
0,10
|
0,31
|
0,37
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,04
|
1,66
|
8,65
|
18,85
|
1,36
|
10,21
|
3,90
|
5,42
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
89,35
|
|
0,54
|
68,73
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
1,74
|
|
|
22,34
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
361,89
|
195,15
|
282,78
|
556,88
|
554,36
|
297,35
|
162,46
|
80,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
64,05
|
141,66
|
103,42
|
58,01
|
230,52
|
88,29
|
143,62
|
56,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
288,92
|
25,55
|
145,42
|
486,07
|
158,50
|
201,57
|
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,27
|
0,55
|
1,08
|
1,09
|
3,03
|
0,43
|
1,11
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,46
|
0,13
|
0,60
|
0,10
|
0,72
|
0,28
|
0,19
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3,44
|
5,26
|
6,08
|
3,11
|
23,36
|
2,63
|
7,32
|
6,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,31
|
|
3,04
|
0,60
|
121,57
|
0,38
|
2,72
|
0,74
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,04
|
0,47
|
1,66
|
|
0,32
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,02
|
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,01
|
0,70
|
|
|
1,13
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,38
|
9,15
|
2,01
|
3,23
|
4,12
|
1,81
|
5,38
|
7,94
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,50
|
10,87
|
19,17
|
3,83
|
7,25
|
1,87
|
1,04
|
7,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
0,24
|
|
|
|
|
0,40
|
0,51
|
-
|
Đất chợ
|
0,50
|
0,57
|
0,26
|
0,81
|
3,81
|
|
0,40
|
0,17
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,65
|
0,65
|
0,34
|
0,27
|
0,11
|
0,25
|
1,15
|
0,35
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,07
|
|
|
37,33
|
|
0,46
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
47,40
|
101,93
|
75,81
|
52,17
|
181,79
|
49,04
|
107,91
|
58,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,28
|
0,44
|
0,31
|
0,38
|
0,29
|
0,53
|
0,29
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,26
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,27
|
|
0,08
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
17,27
|
30,41
|
18,74
|
22,88
|
21,68
|
91,14
|
20,33
|
12,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,06
|
|
|
|
|
1,88
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT. Ngãi Giao
|
Bàu Chinh
|
Bình Ba
|
Bình Giã
|
Bình Trung
|
Cù Bị
|
Đá Bạc
|
Kim Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG CỘNG
|
147,41
|
0,84
|
1,07
|
1,52
|
2,18
|
1,33
|
0,29
|
1,78
|
0,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
143,42
|
0,29
|
0,84
|
1,46
|
1,91
|
1,29
|
0,20
|
1,63
|
0,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
12,93
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
52,72
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
77,76
|
0,29
|
0,84
|
1,46
|
1,91
|
1,17
|
0,20
|
1,46
|
0,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,99
|
0,55
|
0,23
|
0,06
|
0,28
|
0,04
|
0,09
|
0,16
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,18
|
|
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2,31
|
0,07
|
0,23
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,16
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,20
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,98
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,16
|
0,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,88
|
|
|
|
0,13
|
0,04
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tai đô thị
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,53
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Láng Lớn
|
Nghĩa Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn Bình
|
Suối Nghệ
|
Suối Rao
|
Xà Bang
|
Xuân Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG CỘNG
|
3,09
|
70,07
|
2,44
|
0,79
|
54,16
|
6,02
|
1,08
|
0,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,42
|
69,31
|
2,44
|
0,69
|
53,88
|
5,58
|
1,08
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
12,50
|
|
|
0,00
|
0,31
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
39,80
|
|
|
12,60
|
0,16
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,42
|
17,01
|
2,44
|
0,69
|
41,28
|
5,11
|
1,08
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,67
|
0,76
|
|
0,10
|
0,28
|
0,45
|
|
0,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0,67
|
0,31
|
|
|
0,13
|
0,42
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,67
|
0,29
|
|
|
0,13
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
0,45
|
|
0,02
|
0,15
|
0,03
|
|
0,07
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT. Ngãi Giao
|
Bàu Chinh
|
Bình Ba
|
Bình Giã
|
Bình Trung
|
Cù Bị
|
Đá Bạc
|
Kim Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
280,39
|
13,24
|
8,20
|
4,35
|
10,38
|
3,74
|
1,35
|
27,05
|
16,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
23,92
|
0,77
|
0,09
|
1,45
|
0,50
|
0,60
|
|
2,88
|
0,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
86,62
|
1,61
|
0,68
|
0,16
|
1,89
|
1,13
|
|
6,18
|
0,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
169,59
|
10,85
|
7,42
|
2,73
|
7,99
|
2,00
|
1,35
|
17,74
|
16,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,26
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,26
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
14,04
|
0,29
|
0,76
|
1,08
|
1,35
|
0,70
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
9,47
|
0,29
|
0,76
|
1,08
|
1,35
|
0,70
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
3,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,30
|
0,07
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Láng Lớn
|
Nghĩa Thành
|
Quảng Thành
|
Sơn Bình
|
Suối Nghệ
|
Suối Rao
|
Xà Bang
|
Xuân Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
6,44
|
80,53
|
7,98
|
2,68
|
60,58
|
29,18
|
6,75
|
1,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
15,04
|
0,84
|
0,06
|
1,10
|
0,42
|
|
0,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,41
|
44,90
|
1,09
|
0,85
|
16,60
|
10,69
|
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,04
|
20,60
|
6,06
|
1,77
|
42,89
|
18,08
|
6,75
|
0,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
1,13
|
1,59
|
0,21
|
2,15
|
0,37
|
3,41
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
1,13
|
1,59
|
0,21
|
0,88
|
0,37
|
0,11
|
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
1,31
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
1,26
|
|
1,99
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: không có
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án,
công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản
lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn hành các thủ tục đất đai trước
khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với
các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như
chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (Tờ số, thửa số)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Công trình, dự án
trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
(05)
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng (01)
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung
|
2
|
2
|
|
|
Xã Bình Trung
|
|
1.1.2
|
Đất an ninh (04)
|
1,85
|
|
1,85
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức
|
0,18
|
|
0,18
|
TSC
|
TT. Ngãi Giao
|
|
2
|
Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh QL 56
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Xã Xà Bang
|
|
3
|
Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao
|
0,28
|
|
0,28
|
TSC
|
TT. Ngãi Giao
|
|
4
|
Trụ sở công an các xã
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Bình Trung
|
0,12
|
|
0,12
|
LUK
|
Xã Bình Trung
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Bàu Chinh
|
0,1
|
|
0,1
|
CLN
|
Xã Bàu Chinh
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Quảng Thành
|
0,1
|
|
0,1
|
CLN
|
Xã Quảng Thành
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Bình Ba
|
0,09
|
|
0,09
|
CLN
|
Xã Bình Ba
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Sơn Bình
|
0,08
|
|
0,08
|
TSC
|
Xã Sơn Bình
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Bình Giã
|
0,09
|
|
0,09
|
SKC
|
Xã Bình Giã
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Xuân Sơn
|
0,07
|
|
0,07
|
DSH
|
Xã Xuân Sơn
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Đá Bạc
|
0,16
|
|
0,16
|
DGD
|
Xã Đá Bạc
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Suối Nghệ
|
0,13
|
|
0,13
|
DGD
|
Xã Suối Nghệ
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Láng Lớn
|
0,1
|
|
0,1
|
DGD
|
Xã Láng Lớn
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Cù Bị
|
0,09
|
|
0,09
|
SKC
|
Xã Cù Bị
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Nghĩa Thành
|
0,1
|
|
0,1
|
DGD
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
+
|
Trụ sở công an xã Suối Rao
|
0,12
|
|
0,12
|
DVH
|
Xã Suối Rao
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (01)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức
|
1.386,69
|
1.316,47
|
70,22
|
LUA; HNK, CLN;
ONT; DGT
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
690,55
|
636,24
|
54,31
|
HNK; CLN; ONT; DGT
|
Xã Suối Nghệ
|
|
2
|
Các công trình, dự án
còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất giao thông (11)
|
43,46
|
31,61
|
11,85
|
|
|
|
1
|
Đường Trung tâm xã Bình Ba
|
1,93
|
0,87
|
1,06
|
CLN
|
Xã Bình Ba
|
|
2
|
Đường số 21 thị trấn Ngãi Giao (đoạn từ đường số
5 đến đường số 6)
|
0,31
|
0,05
|
0,26
|
CLN; ODT
|
TT. Ngãi Giao
|
|
3
|
Đường kết nối Kim Long - Xà Bang, huyện Châu Đức
|
1,6
|
|
1,6
|
CLN
|
Xã Láng Lớn
|
|
4
|
Đường Tỉnh 991 (Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hoà Bình- Bình Châu)
|
0,39
|
0,39
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
|
5
|
Đường B xã Kim Long
|
7,2
|
7,2
|
|
|
Xã Kim Long
|
|
6
|
Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện (Đợt
2: trên địa bàn xã Bình Giã)
|
2,31
|
2,31
|
|
|
Xã Bình Giã
|
|
8
|
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước
An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)
|
5,37
|
5,37
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
|
9
|
Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (trên địa
bàn huyện Châu Đức 2,42ha)
|
2,42
|
2,42
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
10
|
Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)
|
8,13
|
2,84
|
5,79
|
LUA; CLN; ONT, RPH
|
Xã Suối Rao
|
|
2,07
|
1,82
|
1,24
|
CLN; ONT, RPH
|
Xã Sơn Bình
|
|
1,73
|
1,64
|
0,42
|
CLN; ONT, RPH
|
Xã Xuân Sơn
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa
Bình đoạn 2 (Đợt 2: xã Bình Giã, Bình Trung)
|
5,79
|
3,7
|
2,09
|
CLN; ONT; TON
|
Xã Bình Giã
|
|
4,07
|
2,86
|
1,21
|
CLN; ONT
|
Xã Bình Trung
|
|
2.2
|
Đất thủy lợi (02)
|
15,53
|
15,29
|
0,24
|
|
|
|
1
|
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray
|
12,03
|
11,79
|
0,24
|
HNK; CLN
|
Xã Suối Rao
|
|
2
|
Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi
Giao, huyện Châu Đức
|
3,5
|
3,5
|
|
|
TT Ngãi Giao, xã
Bình Giã
|
|
2.3
|
Đất năng lượng (01)
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
1
|
Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN
|
Xã Suối Nghệ
|
|
0,31
|
|
0,31
|
CLN
|
Xã Bình Ba
|
|
0,28
|
|
0,28
|
HNK; CLN
|
Xã Đá Bạc
|
|
0,07
|
|
0,07
|
LUA; HNK
|
Xã Suối Rao
|
|
2.4
|
Đất cơ sở y tế (01)
|
3,12
|
3,12
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Châu Đức
|
3,12
|
3,12
|
|
|
TT. Ngãi Giao
|
|
2.5
|
Đất cơ sở văn hóa (01)
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
|
1
|
Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao
|
0,3
|
|
0,3
|
DGD
|
Xã Suối Rao
|
|
2.6
|
Đất cơ sở giáo dục (03)
|
2,86
|
0,16
|
2,71
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường tiểu học Nghĩa Thành (cơ sở 1)
|
0,18
|
0,16
|
0,02
|
DBV
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
2
|
Trường mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2
|
1,04
|
|
1,04
|
CLN
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
3
|
Trường và đường vào trường tiểu học Quảng Thành
huyện Châu Đức
|
1,65
|
|
1,65
|
CLN
|
Xã Quảng Thành
|
|
4
|
Trường Mầm non trong khu TĐC (KCN - Đô thị Châu Đức)
|
0,6
|
0,6
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
|
2.7
|
Đất di tích, lịch sử (02)
|
0,4
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
1
|
Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng - tưởng niệm
anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh
|
0,2
|
0,2
|
|
|
Xã Cù Bị
|
|
2
|
Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long
|
0,2
|
|
0,2
|
DGD
|
Xã Kim Long
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (05)
|
0,93
|
|
0,93
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Quảng Phú
|
0,1
|
|
0,1
|
HNK
|
Xã Đá Bạc
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Quảng Thành 2
|
0,09
|
|
0,09
|
DGD
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Bình Đức
|
0,06
|
|
0,06
|
DYT
|
Xã Bình Ba
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Sông Cầu
|
0,1
|
|
0,1
|
DGD
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Sông Xoài 2
|
0,58
|
|
0,58
|
DGD
|
Xã Láng Lớn
|
|
2.9
|
Đất Thương mại - Dịch vụ (03)
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí
Vũng Tàu)
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
|
2
|
Cửa hàng xăng, dầu (Công ty CP xăng, dầu Dầu Khí
Vũng Tàu)
|
0,07
|
|
0,07
|
HNK
|
Xã Láng Lớn
|
|
3
|
Siêu thị tại TT Ngãi Giao
|
0,56
|
|
0,56
|
CLN
|
TT. Ngãi Giao
|
|
2.10
|
Dự án đất ở (07)
|
51,16
|
20,85
|
30,32
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Lan Anh 7
|
9,8
|
9,25
|
0,55
|
HNK
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
2
|
Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng
|
13,15
|
11,6
|
1,55
|
HNK
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
3
|
Khu dân cư Lan Anh 10
|
9,24
|
|
9,24
|
LUA; HNK; CLN; NTS
|
Xã Đá Bạc
|
|
4
|
Khu dân cư Lan Anh 11
|
3,79
|
|
3,79
|
HNK; CLN
|
Xã Đá Bạc
|
|
10,41
|
|
10,41
|
CLN
|
Xã Suối Rao
|
|
5
|
Khu dân cư Thương mại Minh Đăng
|
4,77
|
|
4,77
|
HNK, CLN, DGT
|
TT. Ngãi Giao
|
|
6
|
Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng
nhà ở tại đường Kim Long - Láng Lớn, xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức.
|
0,23
|
|
0,23
|
DGD
|
Xã Bàu Chinh
|
|
Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng
nhà ở tại xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức. Đất sản xuất nông nghiệp - Tờ 15, thửa
số 8
|
0,19
|
|
0,19
|
CLN
|
Xã Xuân Sơn
|
|
7
|
Khu đất đấu giá để sử dụng vào mục đích xây dựng
nhà ở tại đường Lê Hồng Phong, thị Trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức.
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
TT Ngãi Giao
|
|
2.11
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
119,78
|
|
119,78
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
103,4
|
|
103,4
|
LUA; HNK; CLN; NTS
|
Huyện Châu Đức
|
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
2,34
|
|
2,34
|
HNK, CLN
|
Huyện Châu Đức
|
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
9,47
|
|
9,47
|
LUA
|
Huyện Châu Đức
|
|
4
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông
nghiệp khác
|
4,57
|
|
4,57
|
LUA, HNK
|
Huyện Châu Đức
|
|
2.12
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Sơ chế đóng gói chuối
|
0,76
|
0,76
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
|
2.13
|
Đất khai thác khoáng sản (01)
|
59,76
|
59,76
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ Puzơlan Núi Sao
|
59,76
|
59,76
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
|
2.14
|
Đất bưu chính, viễn thông (04)
|
0,41
|
0,35
|
0,06
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Viễn thông Châu Đức
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Thị trấn Ngãi Giao
|
|
2
|
Trạm tổng đài Láng Lớn
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Xã Láng Lớn
|
|
3
|
Trạm tổng đài Đá Bạc
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
|
4
|
Trụ sở Vietel huyện Châu Đức
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN; ODT
|
TT. Ngãi Giao
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo (20)
|
16,4
|
10,43
|
5,97
|
|
|
|
1
|
Giáo xứ Phước Ân
|
1,2
|
0,38
|
0,82
|
CLN
|
Xã Láng Lớn
|
|
2
|
Linh Sơn Cổ Tự II
|
1,14
|
|
1,14
|
CLN
|
Xã Đá Bạc
|
|
3
|
Tịnh xá Ngọc Hương Thiền
|
1,96
|
1,21
|
0,75
|
CLN
|
Xã Bàu Chinh
|
|
4
|
Giáo xứ Đồng Tiến
|
0,68
|
0,48
|
0,2
|
CLN
|
Xã Cù Bị
|
|
5
|
Chùa Vạn Phúc
|
2,2
|
1,51
|
0,69
|
CLN
|
Xã Quảng Thành
|
|
6
|
Giáo xứ Sơn Bình
|
0,29
|
|
0,29
|
CLN
|
Xã Sơn Bình
|
|
7
|
Giáo xứ Tân Bình
|
0,54
|
0,36
|
0,17
|
CLN
|
Xã Sơn Bình
|
|
8
|
Giáo xứ Đức Mỹ
|
0,67
|
0,46
|
0,21
|
CLN
|
Xã Suối Nghệ
|
|
9
|
Giáo xứ Đức Hiệp
|
1,31
|
1,01
|
0,3
|
CLN
|
Xã Xà Bang
|
|
10
|
Tịnh xá Quan Âm
|
0,34
|
|
0,34
|
CLN
|
Xã Xà Bang
|
|
11
|
Chùa Vạn Đức II
|
0,19
|
|
0,19
|
CLN
|
Xã Suối Nghệ
|
|
12
|
Chùa Kim Long
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN
|
Xã Kim Long
|
|
13
|
Cơ sở Tin Lành Kim Long
|
0,17
|
|
0,17
|
CLN
|
Xã Kim Long
|
|
14
|
Chùa Quảng Phú
|
0,1
|
|
0,1
|
CLN
|
Xã Đá Bạc
|
|
15
|
Mở rộng Giáo xứ Thiện Phước
|
0,78
|
0,39
|
0,39
|
CLN
|
Xã Xà Bang
|
|
16
|
Tịnh thất Thanh Châu
|
1,84
|
1,84
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
17
|
Giáo xứ Hữu Phước
|
0,91
|
0,91
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
|
18
|
Giáo xứ Hữu Phước
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
19
|
Thánh thất Trung Nghĩa
|
0,97
|
0,97
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
|
20
|
Chùa Quảng Ân
|
0,67
|
0,67
|
|
|
Xã Xà Bang
|
|
2.16
|
Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với
các thửa đất có diện tích nhỏ, hẹp
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất cho người sử
dụng đất liền kề
|
0,0509
|
|
0,0509
|
|
|
|
+
|
Tờ 85, thửa 149
|
0,0133
|
|
0,0133
|
CLN
|
Xã Bàu Chinh
|
|
+
|
Tờ 77, thửa 172
|
0,0073
|
|
0,0073
|
CLN
|
Xã Suối Rao
|
|
+
|
Tờ 111, thửa 112
|
0,0064
|
|
0,0064
|
CLN
|
Xã Suối Rao
|
|
+
|
Tờ 111, thửa 126
|
0,0082
|
|
0,0082
|
CLN
|
Xã Suối Rao
|
|
+
|
Tờ 101, thửa 153
|
0,0157
|
|
0,0157
|
CLN
|
Xã Suối Rao
|
|
b
|
Cho người sử dụng đất liền kề thuê đất sản xuất
nông nghiệp
|
0,0627
|
0,0627
|
|
|
|
|
+
|
Tờ 79, thửa 234
|
0,0053
|
0,0053
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
|
+
|
Tờ 79, thửa 301
|
0,0007
|
0,0007
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
|
+
|
Tờ 146, thửa 559
|
0,0093
|
0,0093
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
|
+
|
Tờ 90, thửa 10
|
0,0078
|
0,0078
|
|
|
Xã Suối Rao
|
|
+
|
Tờ 78, thửa 52
|
0,0143
|
0,0143
|
|
|
Xã Suối Rao
|
|
+
|
Tờ 101, thửa 26
|
0,0252
|
0,0252
|
|
|
Xã Suối Rao
|
|
3
|
Giao đất ở trong các khu tái định cư trên địa
bàn huyện
|
3
|
3
|
|
|
H. Châu Đức
|
|
2.17
|
Công trình, dự án đăng ký thực hiện nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn hằng quyền sử dụng đất
(05)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đất ở (04)
|
38,47
|
|
38,47
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Mạnh Khang (Dự án nhà ở Đồi Vàng)
|
7,94
|
|
7,94
|
HNK; CLN; ONT
|
Xã Suối Rao
|
|
2
|
Công ty Cổ phần BĐS OSSLA (Dự án khu dân cư Suối
Rao)
|
16,5
|
|
16,5
|
HNK; CLN; ONT
|
Xã Suối Rao
|
|
3
|
Khu dân cư Lan Anh 10A
|
7,71
|
|
7,71
|
LUA; HNK; CLN; ONT
|
Xã Đá Bạc
|
|
4
|
Dự án nhà ở Kim Phát Lộc
|
6,32
|
|
6,32
|
HNK; CLN; ONT
|
Xã Đá Bạc
|
|
b
|
Đất khai thác vật liệu xây dựng (01)
|
54,08
|
|
54,08
|
|
|
|
1
|
Công ty Cổ phần Đầu tư khoáng sản - than Đông Bắc
|
54,08
|
|
54,08
|
HNK, CLN
|
Xã Quảng Thành
|
|
2.18
|
Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu
gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án (01)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất nông nghiệp khác (01)
|
316,91
|
316,91
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
316,91
|
316,91
|
|
NKH
|
Xã Xuân Son
|
|
2.19
|
Công trình, dự án thực hiện thủ tục đất đai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở các tổ chức xã hội nghề nghiệp (Trường
Ngãi giao cũ)
|
2.896,60
|
2.896,60
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 92, thửa số
32
|
2
|
Chi cục thi hành Án
|
1.980,60
|
1.980,60
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 89, thửa số
20
|
3
|
Trường THCS Châu Đức
|
16.126,20
|
16.126,20
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 64, thửa số
11
|
4
|
Đội quản lý thị trường số 4
|
543,3
|
543,3
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 86, thửa số
206
|
5
|
UBND TT Ngãi Giao (Sân bóng ấp Hoàng Giao)
|
5.010,40
|
5.010,40
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 48, thửa số
18
|
6
|
UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 4)
|
257,1
|
257,1
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 89, thửa số
16
|
7
|
UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở ấp Vinh Thanh)
|
450,8
|
450,8
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 78, thửa số
75
|
8
|
UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở ấp Phú Giao 1)
|
259,9
|
259,9
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 20, thửa số
20
|
9
|
UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở ấp Hoàng Giao)
|
1.009,10
|
1.009,10
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 48, thửa số
34
|
10
|
UBND thị trấn Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 1)
|
585,6
|
585,6
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 84, thửa số
15
|
11
|
UBND TT Ngãi Giao (Trụ sở khu phố 6)
|
313,1
|
313,1
|
|
|
TT Ngãi Giao
|
Tờ số 93, thửa số
96
|
12
|
UBND xã Bàu Chinh (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
2.344,00
|
2.344,00
|
|
|
Xã Bàu Chinh
|
Tờ số 81, thửa số
36
|
13
|
UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Bình)
|
2.027,40
|
2.027,40
|
|
|
Xã Bàu Chinh
|
Tờ số 44, thửa số
77
|
14
|
UBND xã Bàu Chinh (Chốt dân phòng thôn Tân Bình)
|
176,9
|
176,9
|
|
|
Xã Bàu Chinh
|
Tờ số 52, thửa số
105
|
15
|
UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Phú)
|
496,8
|
496,8
|
|
|
Xã Bàu Chinh
|
Tờ số 92, thửa số
55
|
16
|
UBND xã Bàu Chinh (Trụ sở thôn Tân Châu)
|
707,4
|
707,4
|
|
|
Xã Bàu Chinh
|
Tờ số 69, thửa số
73
|
17
|
Trường tiểu học Bình Ba
|
6.179,00
|
6.179,00
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 100, thửa số
4
|
18
|
UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Đức Trung)
|
218,2
|
218,2
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 92, thửa số
98
|
19
|
UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Mỹ)
|
648,3
|
648,3
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 79, thửa số
99
|
20
|
UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Suối Lúp)
|
801,6
|
801,6
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 69, thửa số
99
|
21
|
UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Đức 2)
|
86,6
|
86,6
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 109, thửa số
117
|
22
|
Trạm y tế
|
568,4
|
568,4
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 109, thửa số
55, 300
|
24
|
UBND xã Bình Ba (Trụ sở ấp Bình Đức)
|
2.253,20
|
2.253,20
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 109, thửa số
95
|
25
|
UBND xã Bình Ba (Chợ Bình Ba cũ)
|
3.813,10
|
3.813,10
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 104, thửa số
106, 174
|
26
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
3.764,80
|
3.764,80
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 104, thửa số
90
|
27
|
UBND xã Bình Ba
|
2.951,00
|
2.951,00
|
|
|
Xã Bình Ba
|
Tờ số 104, thửa số
30
|
28
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
13.956,70
|
13.956,70
|
|
|
Xã Bình Giã
|
Tờ số 36, thửa số
94
|
29
|
Trạm y tế xã Bình Giã
|
2.156,00
|
2.156,00
|
|
|
Xã Bình Giã
|
Tờ số 129, thửa số
54
|
30
|
UBND xã Bình Giã (Trụ sở ấp Nghi Lộc)
|
129,3
|
129,3
|
|
|
Xã Bình Giã
|
Tờ số 120, thửa số
13
|
31
|
UBND xã Bình Giã (Trụ sở ấp Vĩnh Bình)
|
518,3
|
518,3
|
|
|
Xã Bình Giã
|
Tờ số 59, thửa số
35
|
32
|
UBND xã Bình Giã (Chợ Bình Giã)
|
1.177,20
|
1.177,20
|
|
|
Xã Bình Giã
|
Tờ số 120, thửa số
58
|
33
|
UBND xã Bình Trung (Trụ sở thôn 4)
|
985,1
|
985,1
|
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ số 43, thửa số
1
|
34
|
UBND xã Bình Trung (Trụ sở thôn 5)
|
419,3
|
419,3
|
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ số 37, thửa số
63
|
35
|
UBND xã Bình Trung (Nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng
thôn 1)
|
767,5
|
767,5
|
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ số 17, thửa số
709
|
36
|
UBND xã Bình Trung (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
6.390,60
|
6.390,60
|
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ số 37, thửa số
98
|
37
|
Trường mầm non Hướng Dương (cơ sở 2)
|
4.948,20
|
4.948,20
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 156, thửa số
291
|
38
|
Trạm y tế xã Cù Bị
|
2.733,90
|
2.733,90
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 161, thửa số
224
|
39
|
UBND xã Cù Bị (Nhà văn hóa thể thao thôn Việt Cường
và Hiệp Cường)
|
4.948,20
|
4.948,20
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 156, thửa số
291
|
40
|
UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn, nhà văn hóa thôn Phước
Cường)
|
896,8
|
896,8
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 170, thửa số
33
|
41
|
UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Đồng Tâm)
|
601,4
|
601,4
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 162, thửa số
231
|
42
|
UBND xã Cù Bị (Nhà văn hóa thôn Chòi Đồng, Phước
Chí)
|
2.300,80
|
2.300,80
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 166, thửa số
41
|
43
|
UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Việt Cường)
|
134,2
|
134,2
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 156, thửa số
243
|
44
|
UBND xã Cù Bị (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)
|
7.223,80
|
7.223,80
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 162, thửa số
226
|
45
|
UBND xã Cù Bị (Chợ thôn Chòi Đồng)
|
1.048,60
|
1.048,60
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 169, thửa số
12
|
46
|
UBND xã Cù Bị (Trụ sở thôn Hiệp Cường)
|
205,9
|
205,9
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 154, thửa số
10
|
47
|
UBND xã (Chợ tạm cũ)
|
469,1
|
469,1
|
|
|
Xã Cù Bị
|
Tờ số 132, thửa số
31
|
48
|
UBND xã Đá Bạc
|
4.167,60
|
4.167,60
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
Tờ số 124, thửa số
304
|
49
|
Trạm Y Tế xã Đá Bạc
|
2.064,40
|
2.064,40
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
Tờ số 124, thửa số
218
|
50
|
UBND xã Đá Bạc (Trụ sở thôn Bình Sơn)
|
431,1
|
431,1
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
Tờ số 122, thửa số
23
|
51
|
UBND xã Đá Bạc (Chợ Đá Bạc)
|
6.158,30
|
6.158,30
|
|
|
Xã Đá Bạc
|
Tờ số 124, thửa số
158
|
52
|
Trường tiểu học Kim Long
|
6.010,00
|
6.010,00
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 82, thửa số
187
|
53
|
Trường THCS Kim Long
|
7.295,10
|
7.295,10
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 80, thửa số
32
|
54
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Tân Long)
|
9.094,80
|
9.094,80
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 63, thửa số
109
|
55
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hoàng Long)
|
1.213,50
|
1.213,50
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 60, thửa số
190
|
56
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Thạch Long)
|
393,4
|
393,4
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 88, thửa số
57
|
57
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Tam Long)
|
12.731,30
|
12.731,30
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 46, thửa số
158
|
58
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hoa Long)
|
3.301,60
|
3.301,60
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 56, thửa số
50
|
59
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Quảng Long)
|
428,5
|
428,5
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 50, thửa số
187
|
60
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Lạc Long)
|
1.727,90
|
1.727,90
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 68, thửa số
22
|
61
|
UBND xã Kim Long (Trụ sở thôn Hiệp Long)
|
2.768,80
|
2.768,80
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 66, thửa số
47
|
62
|
UBND xã kim Long
|
3.114,20
|
3.114,20
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 82, thửa số
224
|
63
|
UBND xã Kim Long (Sân vận động)
|
10.151,50
|
10.151,50
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 82, thửa số
205
|
64
|
Trường THPT Trần Phú
|
21.119,30
|
21.119,30
|
|
|
Xã Kim Long
|
Tờ số 47, thửa số
36
|
65
|
UBND xã Láng Lớn (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
2.769,10
|
2.769,10
|
|
|
Xã Láng Lớn
|
Tờ số 53, thửa số
11
|
66
|
UBND xã Láng Lớn (Chợ Láng Lớn)
|
5.030,10
|
5.030,10
|
|
|
Xã Láng Lớn
|
Tờ số 59, thửa số
69
|
67
|
Trạm y tế xã Láng Lớn
|
4.403,80
|
4.403,80
|
|
|
Xã Láng Lớn
|
Tờ số 56, thửa số
23
|
68
|
UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 3)
|
2.498,60
|
2.498,60
|
|
|
Xã Láng Lớn
|
Tờ số 58, thửa số
54
|
69
|
UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 2)
|
437,6
|
437,6
|
|
|
Xã Láng Lớn
|
Tờ số 46, thửa số
31
|
70
|
UBND xã Láng Lớn (Trụ sở thôn Sông Xoài 4)
|
999,1
|
999,1
|
|
|
Xã Láng Lớn
|
Tờ số 27, thửa số
40
|
71
|
UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Thành 2)
|
413,5
|
413,5
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 76, thửa số
92
|
72
|
Trường tiểu học Nghĩa Thành
|
9.588,30
|
9.588,30
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 73, thửa số
31
|
73
|
Trạm Y Tế xã Nghĩa Thành
|
1.352,90
|
1.352,90
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 73, thửa số
45
|
74
|
Trường THCS Quang Trung
|
11.350,90
|
11.350,90
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 80, thửa số
1
|
75
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
2.774,80
|
2.774,80
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 61, thửa số
27
|
76
|
UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Tây)
|
651,4
|
651,4
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 64, thửa số
201
|
77
|
UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Vinh Sơn)
|
290,5
|
290,5
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 65, thửa số
79
|
78
|
UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Trung Nghĩa)
|
1.246,90
|
1.246,90
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 73, thửa số
88
|
79
|
UBND xã Nghĩa Thành (Trụ sở thôn Quảng Thành 1)
|
815,9
|
815,9
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Tờ số 73, thửa số
32
|
80
|
UBND xã Quảng Thành (Sân thể thao phổ thông)
|
18.193,60
|
18.193,60
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 85, thửa số
4
|
81
|
Trường tiểu học Quảng Thành (cơ sở 1)
|
6.455,50
|
6.455,50
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 85, thửa số
207
|
82
|
UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tân Thành)
|
133,2
|
133,2
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 67, thửa số 219
|
83
|
UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Trung Thành)
|
629,1
|
629,1
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 88, thửa số
88
|
84
|
UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Công Thành)
|
1.360,70
|
1.360,70
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 85, thửa số
87
|
85
|
UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tiến Thành)
|
206,4
|
206,4
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 30, thửa số
783
|
86
|
UBND xã Quảng Thành (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
4.863,30
|
4.863,30
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 85, thửa số
196
|
87
|
UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Công Thành cũ)
|
162,1
|
162,1
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 85, thửa số
195
|
88
|
UBND xã Quảng Thành (Nhà văn hóa Hậu Cần)
|
4.028,60
|
4.028,60
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 11, thửa số
65
|
89
|
UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Nhân Thành)
|
1.939,80
|
1.939,80
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 96, thửa số
10
|
90
|
UBND xã Quảng Thành (Chợ Quảng Thành)
|
2.605,60
|
2.605,60
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 85, thửa số
118
|
91
|
UBND xã Quảng Thành (Trụ sở ấp Tân Bang)
|
69,3
|
69,3
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
Tờ số 55, thửa số
127
|
92
|
UBND xã Sơn Bình (Chợ Tân Bình)
|
682,1
|
682,1
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 87, thửa số
49
|
93
|
UBND xã Sơn Bình (Sân vận động)
|
4.862,00
|
4.862,00
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 95, thửa số
287
|
94
|
UBND xã Sơn Bình (Nhà Văn hóa dân tộc Châu Ro)
|
998,8
|
998,8
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 78, thửa số
136
|
95
|
UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Xuân Trường 2)
|
738,3
|
738,3
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 46, thửa số
431, 66
|
96
|
UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Sơn Thành)
|
676,9
|
676,9
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 78, thửa số
102
|
97
|
UBND xã Sơn Bình (Trụ sở ấp Xuân Trường 1)
|
1.035,30
|
1.035,30
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 46, thửa số
55
|
98
|
UBND xã Sơn Bình (Chợ Sơn Bình)
|
6.979,50
|
6.979,50
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 23, thửa số
60
|
99
|
Trường tiểu học Tân Bình
|
3.390,90
|
3.390,90
|
|
|
Xã Sơn Bình
|
Tờ số 87, thửa số
62
|
100
|
UBND xã Suối Nghệ
|
2.843,60
|
2.843,60
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
Tờ số 37, thửa số
780
|
101
|
UBND xã Suối Nghệ (Trụ sở thôn Suối nghệ)
|
512,9
|
512,9
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
Tờ số 37, thửa số
673
|
102
|
UBND xã Suối Nghệ (Trụ sở thôn Hữu Phước)
|
551
|
551
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
Tờ số 42, thửa số
28
|
103
|
UBND xã Suối Nghệ (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
2.668,20
|
2.668,20
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
Tờ số 37, thửa số
787
|
104
|
Trường tiểu học Suối Nghệ
|
9.717,90
|
9.717,90
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
Tờ số 37, thửa số
799
|
105
|
Trường mầm non Hoa Đào
|
1.962,80
|
1.962,80
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
Tờ số 38, thửa số
141
|
106
|
Trạm y tế xã Suối Nghệ
|
942,6
|
942,6
|
|
|
Xã Suối Nghệ
|
Tờ số 37, thửa số
777
|
107
|
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
8.094,90
|
8.094,90
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 111, thửa số
24
|
108
|
Trường mầm non Tuổi Thơ
|
6.845,60
|
6.845,60
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 107, thửa số
96
|
109
|
Trường tiểu học Trần Phú
|
2.965,00
|
2.965,00
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 111, thửa số
58
|
110
|
UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 1)
|
768,1
|
768,1
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 76, thửa số
229
|
111
|
UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 4)
|
660,9
|
660,9
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 115, thửa số
25
|
112
|
UBND xã Suối Rao - Trụ sở thôn 3
|
402,8
|
402,8
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 71, thửa số
21
|
113
|
UBND xã Suối Rao (Trụ sở thôn 2)
|
678,2
|
678,2
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 107, thửa số
65
|
114
|
UBND xã Suối Rao
|
5.454,70
|
5.454,70
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 111, thửa số
98
|
115
|
UBND xã Suối Rao (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
2.419,00
|
2.419,00
|
|
|
Xã Suối Rao
|
Tờ số 107, thửa số
37
|
116
|
Trường TH Trần Quốc Tuấn
|
9.116,60
|
9.116,60
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 125, thửa số
30
|
117
|
Trường TH Lê Quý Đôn (CS I)
|
5.529,40
|
5.529,40
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 93, thửa số
72
|
118
|
Trạm kiểm dịch động vật Châu Đức
|
596,4
|
596,4
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 71, thửa số
5
|
119
|
Trương THCS Xà Bang
|
6.161,70
|
6.161,70
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 125, thửa số
31
|
120
|
Trường TH Lê Quý Đôn (CS II)
|
1.474,50
|
1.474,50
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 87, thửa số
4
|
121
|
UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Liên Lộc)
|
1.901,70
|
1.901,70
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 130, thửa số
24
|
122
|
UBND xã Xà Bang (Cụm nhà văn hóa ấp Xà Bang 1 và
Xà Bang 2)
|
1.209,30
|
1.209,30
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 107, thửa số
73
|
123
|
UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp xà Bang I)
|
430,7
|
430,7
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 114, thửa số
45
|
124
|
UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Liên Hiệp II và ấp
Liên Sơn)
|
1.556,70
|
1.556,70
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 100, thửa số
11
|
125
|
UBND xã Xà Bang (Cụm nhà văn hóa ấp Bàu Sen và
Bông Sen)
|
1.311,80
|
1.311,80
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 73, thửa số
35
|
126
|
UBND xã Xà Bang (Trụ sở ấp Xà Bang 2)
|
125,7
|
125,7
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 124, thửa số
9
|
127
|
UBND xã Xà Bang (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)
|
5.257,90
|
5.257,90
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 98, thửa số
20
|
128
|
UBND xã Xà Bang
|
2.905,40
|
2.905,40
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 98, thửa số
19
|
129
|
UBND xã Xà Bang (Chợ)
|
2.675,20
|
2.675,20
|
|
|
Xã Xà Bang
|
Tờ số 130, thửa số
89
|
130
|
UBND xã Xuân Sơn (Trụ Sở thôn Quảng Hà)
|
1.814,60
|
1.814,60
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Tờ số 15, thửa số
19
|
131
|
UBND xã Xuân Sơn (Trụ sở thôn Xuân Tân)
|
992,7
|
992,7
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Tờ số 64, thửa số
40
|
132
|
UBND xã Xuân Sơn (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
|
1.950,90
|
1.950,90
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Tờ số 22, thửa số
115
|
133
|
UBND xã Xuân Sơn - Chợ Xuân Sơn
|
1.682,80
|
1.682,80
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Tờ số 19, thửa số
79
|
134
|
UBND xã Xuân Sơn (Trụ Sở thôn Sơn Thuận)
|
728,3
|
728,3
|
|
|
Xã Xuân Sơn
|
Tờ số 39, thửa số
45
|
Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|